Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Cây ăn trái pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 38 trang )

G. án điện tử 11/2010

1
BÀI GIẢNG
BÀI GIẢNG
CÂY ĂN TRÁI
CÂY ĂN TRÁI
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thanh Triều
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thanh Triều
Bộ môn Khoa Học Cây Trồng
Bộ môn Khoa Học Cây Trồng
Khoa NN-TNTN, ĐH An Giang
Khoa NN-TNTN, ĐH An Giang
ĐT: 0913104554
ĐT: 0913104554
Email:
Email:
G. án điện tử 11/2
010
2
CHƯƠNG MỞ ĐẦU (2 TIẾT)
CHƯƠNG MỞ ĐẦU (2 TIẾT)
Mục tiêu bài giảng
Mục tiêu bài giảng
Hiểu biết tổng quan về ngành cây ăn trái
Hiểu biết tổng quan về ngành cây ăn trái

Giá trị và vai trò của ngành cây ăn trái
Giá trị và vai trò của ngành cây ăn trái

Tình hình sản xuất và tiêu thụ trái cây


Tình hình sản xuất và tiêu thụ trái cây

Các họ, loại cây ăn trái phổ biến ở việt nam
Các họ, loại cây ăn trái phổ biến ở việt nam
G. án điện tử 11/2
010
3
CHƯƠNG MỞ ĐẦU (2 TIẾT)
CHƯƠNG MỞ ĐẦU (2 TIẾT)
Nội dung bài giảng
Nội dung bài giảng

Giá trị dinh dưỡng và sử dụng của cây ăn trái
Giá trị dinh dưỡng và sử dụng của cây ăn trái

Tình hình sản xuất trên một số nước
Tình hình sản xuất trên một số nước



Tình hình sản xuất và tiêu thụ ở Việt Nam
Tình hình sản xuất và tiêu thụ ở Việt Nam

Các vùng trồng cây ăn trái ở Việt Nam
Các vùng trồng cây ăn trái ở Việt Nam

Phân loại cây ăn trái ở việt nam
Phân loại cây ăn trái ở việt nam
G. án điện tử 11/2
010

4
CH NG M Đ U (2 TI T)ƯƠ Ở Ầ Ế
CH NG M Đ U (2 TI T)ƯƠ Ở Ầ Ế
Nội dung bài gi

ảng tiết thứ 2

Tình hình sản xuất và tiêu thụ trái cây ở Việt
Tình hình sản xuất và tiêu thụ trái cây ở Việt
Nam
Nam
G. án điện tử 11/2
010
5
Diên tích tr ng cây ăn trái Vi t Nam t 1992-2007 ồ ở ệ ừ
Diên tích tr ng cây ăn trái Vi t Nam t 1992-2007 ồ ở ệ ừ


Năm
Năm
Cây ăn Trái (ha)
Cây ăn Trái (ha)
1992
1992
260.900
260.900
1993
1993
296.000
296.000

1994
1994
320.100
320.100
1995
1995
346.400
346.400
1996
1996
375.500
375.500
1997
1997
426.100
426.100
1998
1998
447.000
447.000
1999
1999
512.800
512.800
2000
2000
565.000
565.000
2001
2001

609.600
609.600
2002
2002
677.500
677.500




2006
2006
767.000
767.000
2007
2007
775.000
775.000
Diện tích gia
tăng qua các
năm
G. án điện tử 11/2
010
6
Sản xuất cây ăn trái ở việt Nam (2007)
Sản xuất cây ăn trái ở việt Nam (2007)
Loai trái
Loai trái
Diện tích (ha)
Diện tích (ha)

Sản lượng
Sản lượng
(triệu tấn)
(triệu tấn)
Vùng trồng và phát
Vùng trồng và phát
triển
triển
Chuối
Chuối
100.000
100.000
1,2
1,2
Tây nguyên, vùng đồi núi
Tây nguyên, vùng đồi núi
và đồng bằng
và đồng bằng
Cam quít
Cam quít
80.000
80.000
0,523
0,523
TG, VL, HG
TG, VL, HG
Khóm (dứa)
Khóm (dứa)
40.000
40.000

0,400
0,400
TG, KG, Nghệ An, Ninh
TG, KG, Nghệ An, Ninh
Bình, Quảng Nam
Bình, Quảng Nam
Xoài
Xoài
75.000
75.000
0,337
0,337
ĐT, TG, Khánh hòa,
ĐT, TG, Khánh hòa,
Nhãn
Nhãn
70.000
70.000
0,481
0,481
ĐT, ST, VT,
ĐT, ST, VT,
Sầu riềng
Sầu riềng
17.000
17.000
0,087
0,087
Đông Nam Bộ, Tây
Đông Nam Bộ, Tây

Nguyên
Nguyên
Chôm chôm
Chôm chôm
22.000
22.000
0,358
0,358
Đông Nai, Bến tre
Đông Nai, Bến tre
Thanh long
Thanh long
9.000
9.000
-
-
Bình Thuận, Long an, Tiền
Bình Thuận, Long an, Tiền
giang
giang
Bưởi, vú sửa, măng cụt, nho
Bưởi, vú sửa, măng cụt, nho
Nguồn: Wikipedia
G. án điện tử 11/2
010
7
Tiêu thụ
Tiêu thụ

Tiêu thụ trong nước (85%), tập trung ở các chợ của các thành

Tiêu thụ trong nước (85%), tập trung ở các chợ của các thành
phố lớn.
phố lớn.

Xuất khẩu đến 50 quốc gia; chủ yếu là các nước EU, Nhật
Xuất khẩu đến 50 quốc gia; chủ yếu là các nước EU, Nhật
Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc.
Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc.

Kim ngạch xuất khẩu tăng từ năm 2003 đến nay.
Kim ngạch xuất khẩu tăng từ năm 2003 đến nay.

2003: 151 triệu USD
2003: 151 triệu USD

2004: 179 triệu USD
2004: 179 triệu USD

2005: 235,5 triệu USD
2005: 235,5 triệu USD

2006: 259 triệu USD
2006: 259 triệu USD

2007: 305 triệu USD
2007: 305 triệu USD

2008: 350 triệu USD
2008: 350 triệu USD


chế biến chiếm tỉ lệ thấp (tổng công suất chế biến khoảng
chế biến chiếm tỉ lệ thấp (tổng công suất chế biến khoảng
300.000 tấn SP/năm.
300.000 tấn SP/năm.
G. án điện tử 11/2
010
8
N i dung bài gi ng ti t th 2ộ ả ế ứ
N i dung bài gi ng ti t th 2ộ ả ế ứ

Tình hình s n xu t và tiêu th trái cây Vi t ả ấ ụ ở ệ
Tình hình s n xu t và tiêu th trái cây Vi t ả ấ ụ ở ệ
Nam
Nam

Các vùng tr ng cây ăn trái Vi t Nam ồ ở ệ
Các vùng tr ng cây ăn trái Vi t Nam ồ ở ệ
G. án điện tử 11/2
010
9
Các vùng trồng cây ăn trái ở Việt Nam
Các vùng trồng cây ăn trái ở Việt Nam


1. Đồng bằng sông cửu long
(35,1% dt; 46,1% sl)
2. Vùng Đông bắc
3. Đông Nam bộ
4. Đồng băng sông Hồng
5. Bắc Trung bộ

6. Vùng Tây bắc
7. Duyên hải Nam Trung bộ
8. Tây nguyên
G. án điện tử 11/2
010
10
N i dung bài gi ng ti t th 2ộ ả ế ứ
N i dung bài gi ng ti t th 2ộ ả ế ứ

Tình hình sản xuất và tiêu thụ trái cây ở Việt
Tình hình sản xuất và tiêu thụ trái cây ở Việt
Nam
Nam

Các vùng trồng cây ăn trái ở Việt Nam
Các vùng trồng cây ăn trái ở Việt Nam



Phân loại cây ăn trái ở việt nam
Phân loại cây ăn trái ở việt nam
G. án điện tử 11/2
010
11
Phân loại theo khí hậu
Phân loại theo khí hậu

Nhóm cây ăn trái Nhiệt đới
Nhóm cây ăn trái Nhiệt đới


Nhóm cây ăn trái Á nhiệt đới
Nhóm cây ăn trái Á nhiệt đới

Nhóm cây ăn trái Ôn đới
Nhóm cây ăn trái Ôn đới
G. án điện tử 11/2
010
12
mít, dứa, đu đủ, chuối, táo ta, ổi, hồng xiêm, lekima, na, bưởi, mận
(gioi), chôm chôm, sầu riêng, măng cụt, xoài, mãng cầu xiêm, vú
sữa…
Nhóm cây ăn trái Nhiệt đới
Vùng 23.5
o
S – 23.5
o
N
G. án điện tử 11/2
010
13
cam quýt, nhãn, vải, bơ
Nhóm cây ăn trái Á nhiệt đới
Vùng 23,5-40°N và 23,5-40°S
(Vùng màu vàng)
G. án điện tử 11/2
010
14
Lê, táo tây, táo tàu, đào, mận (Đà lạt), mơ …thích hợp cho các
vùng có khí hậu lạnh, trên núi cao
Nhóm cây ăn trái Ôn đới

Vùng 23.5-66.5
o
S và 23.5-66.5
o
N
(vùng màu tím nhạt)
G. án điện tử 11/2
010
15
Có bao
nhiêu loại
trái
cây !!!!
Có rất nhiều loại trái cây
G. án điện tử 11/2
010
16
Phân theo họ thực vật
Phân theo họ thực vật

Có khoảng 40 họ;
Có khoảng 40 họ;


18 họ cây ăn trái phổ biến
18 họ cây ăn trái phổ biến

khoảng 90 loài, trong đó có khoảng 80 loài thường gặp
khoảng 90 loài, trong đó có khoảng 80 loài thường gặp
G. án điện tử 11/2

010
17
H chu i (Musaceae): có kho ng 30 gi ng khác nhauọ ố ả ố
H chu i (Musaceae): có kho ng 30 gi ng khác nhauọ ố ả ố



Nhóm chuối ăn tươi.
Chuối cao
Chuối già
Chuối xiêm Chuối cavendish
G. án điện tử 11/2
010
18
Chuối dong
Nhóm chuối nấu trước khi ăn
G. án điện tử 11/2
010
19
H khóm (d a) (Bromeliaceae)ọ ứ
H khóm (d a) (Bromeliaceae)ọ ứ
kho ng 10 gi ng, 2 gi ng ph bi n ả ố ố ổ ế
kho ng 10 gi ng, 2 gi ng ph bi n ả ố ố ổ ế
Queen Cayenne
G. án điện tử 11/2
010
20
H cam quýt còn g i là h qu có múi (Rutaceae)ọ ọ ọ ả
H cam quýt còn g i là h qu có múi (Rutaceae)ọ ọ ọ ả
có nhi u loài và gi ngề ố

có nhi u loài và gi ngề ố


G. án điện tử 11/2
010
21
Bưởi da Xanh
Bưởi Năm roi Cam mật
Cam bù
Cam sành
Cam xã Đoài
Quít tiều
Quít Xiêm

Bưởi: bưởi ta (Citrus grandis)
,

Cam

Quýt
bưởi chùm (Citrus paradisi)
G. án điện tử 11/2
010
22

Chanh

Hạnh (Quất, tắc)
Chanh dây
(passion fruit)

G. án điện tử 11/2
010
23
H nhãn hay h qu có t y (Sapindaceae)ọ ọ ả ử
H nhãn hay h qu có t y (Sapindaceae)ọ ọ ả ử

Chôm chôm
Chôm chôm
Nhãn long Nhãn tiêu da bò Nhãn xuồng cơm vàng
Chôm chôm java
Chôm chôm nhãn

Nhãn

Vải
G. án điện tử 11/2
010
24
H xoài (Anacardiaceae)ọ
H xoài (Anacardiaceae)ọ
Cát Hòa Lộc Cát chu
Xoài bưởi Thanh ca
Thanh trà
Trái cóc
Cóc
Thanh trà
Xoài
G. án điện tử 11/2
010
25

H s u riêng (Bombacaceae) ọ ầ
H s u riêng (Bombacaceae) ọ ầ
Monthong (TL)
Sửa hạt lép (BT)
B31
RI-6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×