Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MÔ KẼ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 48 trang )

March 11, 2014 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
HỘI CHỨNG MÔ KẼ
HỘI CHỨNG MÔ KẼ
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM
March 11, 2014 2
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Định nghĩa.
Định nghĩa.

Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.

Các dấu hiệu X quang.
Các dấu hiệu X quang.

CT với
CT với
đ
đ
ộ ly giải cao (HRCT).
ộ ly giải cao (HRCT).


Các loại tổn th
Các loại tổn th
ươ
ươ
ng chính và các nguyên nhân
ng chính và các nguyên nhân
t
t
ươ
ươ
ng ứng.
ng ứng.

Hình ảnh X quang.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.
Kết luận.
March 11, 2014 3
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Định nghĩa.
Định nghĩa.

Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.

Các dấu hiệu X quang.
Các dấu hiệu X quang.


CT với
CT với
đ
đ
ộ ly giải cao (HRCT).
ộ ly giải cao (HRCT).

Các loại tổn th
Các loại tổn th
ươ
ươ
ng chính và các nguyên nhân
ng chính và các nguyên nhân
t
t
ươ
ươ
ng ứng.
ng ứng.

Hình ảnh X quang.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.
Kết luận.
March 11, 2014 4
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA


Hội chứng mô kẽ bao gồm tất cả những dấu hiệu X
Hội chứng mô kẽ bao gồm tất cả những dấu hiệu X
quang diễn tả tổn th
quang diễn tả tổn th
ươ
ươ
ng trong khoảng mô kẽ do
ng trong khoảng mô kẽ do
dịch,do tế bào,và hiếm khi do khí.
dịch,do tế bào,và hiếm khi do khí.

Hội chứng này th
Hội chứng này th
ư
ư
ờng gặp trong các bệnh lý mạn
ờng gặp trong các bệnh lý mạn
tính.
tính.

X quang qui
X quang qui
ư
ư
ớc rất hạn chế trong việc
ớc rất hạn chế trong việc
đ
đ
ánh giá
ánh giá

tổn th
tổn th
ươ
ươ
ng mô kẽ trong khi CT với
ng mô kẽ trong khi CT với
đ
đ
ộ phân giải
ộ phân giải
cao (HRCT)
cao (HRCT)
đ
đ
ánh giá rất tốt các tổn th
ánh giá rất tốt các tổn th
ươ
ươ
ng này.
ng này.
March 11, 2014 5
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Định nghĩa.
Định nghĩa.

Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.


Các dấu hiệu X quang.
Các dấu hiệu X quang.

CT với
CT với
đ
đ
ộ ly giải cao (HRCT).
ộ ly giải cao (HRCT).

Các loại tổn th
Các loại tổn th
ươ
ươ
ng chính và các nguyên nhân
ng chính và các nguyên nhân
t
t
ươ
ươ
ng ứng.
ng ứng.

Hình ảnh X quang.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.
Kết luận.
March 11, 2014 6
GIẢI PHẪU

GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ
1.Mô kẽ quanh
1.Mô kẽ quanh
đ
đ
ộng mạch-phế quản.
ộng mạch-phế quản.
(Peribronchovascular interstitium).
(Peribronchovascular interstitium).
2.Mô kẽ trung tâm tiểu thùy.
2.Mô kẽ trung tâm tiểu thùy.
(Centrilobular interstitium).
(Centrilobular interstitium).
3.Mô kẽ trong tiểu thùy.
3.Mô kẽ trong tiểu thùy.
(Interlobular interstitium).
(Interlobular interstitium).
4.Mô kẽ liên tiểu thùy.
4.Mô kẽ liên tiểu thùy.
(Interlobular septa).
(Interlobular septa).
5.Mô kẽ d
5.Mô kẽ d
ư
ư
ới màng phổi.
ới màng phổi.
(Subpleural interstitium).

(Subpleural interstitium).
March 11, 2014 7
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ
March 11, 2014 8
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER
March 11, 2014 9
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Định nghĩa.
Định nghĩa.

Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.

Các dấu hiệu X quang.
Các dấu hiệu X quang.

CT với
CT với
đ
đ
ộ ly giải cao (HRCT).
ộ ly giải cao (HRCT).


Các loại tổn th
Các loại tổn th
ươ
ươ
ng chính và các nguyên nhân
ng chính và các nguyên nhân
t
t
ươ
ươ
ng ứng.
ng ứng.

Hình ảnh X quang.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.
Kết luận.
March 11, 2014 10
CÁC DẤU HIỆU X QUANG
CÁC DẤU HIỆU X QUANG

Dấu hiệu có giá trị nhất
Dấu hiệu có giá trị nhất
: Bóng mờ có ranh giới rõ rệt.
: Bóng mờ có ranh giới rõ rệt.

Sự chồng lấp của các hình ảnh khiến việc chẩn
Sự chồng lấp của các hình ảnh khiến việc chẩn

đ
đ
oán khó kh
oán khó kh
ă
ă
n.
n.

Việc chẩn
Việc chẩn
đ
đ
oán cần dựa vào
oán cần dựa vào
các dấu hiệu âm tính của hội
các dấu hiệu âm tính của hội
chứng phế nang:
chứng phế nang:
1.Không hội tụ.
1.Không hội tụ.
2.Không hệ thống hóa.
2.Không hệ thống hóa.
3.Không có khí ảnh nội phế quản.
3.Không có khí ảnh nội phế quản.
4.Không tiến triển mau lẹ.
4.Không tiến triển mau lẹ.

Một hội chứng phế nang kèm theo sẽ che lấp hội chứng mô kẽ.
Một hội chứng phế nang kèm theo sẽ che lấp hội chứng mô kẽ.

March 11, 2014 11
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Định nghĩa.
Định nghĩa.

Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.

Các dấu hiệu X quang.
Các dấu hiệu X quang.

CT với
CT với
đ
đ
ộ ly giải cao (HRCT).
ộ ly giải cao (HRCT).

Các loại tổn th
Các loại tổn th
ươ
ươ
ng chính và các nguyên nhân
ng chính và các nguyên nhân
t
t
ươ
ươ

ng ứng.
ng ứng.

Hình ảnh X quang.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.
Kết luận.
March 11, 2014 12
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
A.Kỹ thuật:
A.Kỹ thuật:
-Lát cắt mỏng:1-1,5mm.
-Lát cắt mỏng:1-1,5mm.
-Ma trận 512x512.
-Ma trận 512x512.
-Cửa sổ:-600/+1600 HU.
-Cửa sổ:-600/+1600 HU.
-T
-T
ă
ă
ng kV và mA.
ng kV và mA.
B.Bệnh nhân:
B.Bệnh nhân:
-Nằm ngửa hít sâu và nín thở.

-Nằm ngửa hít sâu và nín thở.
-Đôi khi:
-Đôi khi:
+Nằm sấp.
+Nằm sấp.
+Thở ra sâu (tìm sự ứ khí).
+Thở ra sâu (tìm sự ứ khí).
March 11, 2014 13
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
March 11, 2014 14
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
LÁT CẮT DÀY: THẤY ĐƯỢC
MẠCH MÁU PHỔI
LÁT CẮT MỎNG: THẤY ĐƯỢC VÁCH
LIÊN TIỂU THÙY VÀ ĐỘNG MẠCH
TRUNG TÂM TIỂU THÙY
March 11, 2014 15
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
March 11, 2014 16
DÀN BÀI
DÀN BÀI


Định nghĩa.
Định nghĩa.

Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.

Các dấu hiệu X quang.
Các dấu hiệu X quang.

CT với
CT với
đ
đ
ộ ly giải cao (HRCT).
ộ ly giải cao (HRCT).

Các loại tổn th
Các loại tổn th
ươ
ươ
ng chính và các nguyên nhân
ng chính và các nguyên nhân
t
t
ươ
ươ
ng ứng.
ng ứng.


Hình ảnh X quang.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.
Kết luận.
March 11, 2014 17
CÁC LOẠI TỔN TH
CÁC LOẠI TỔN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG CHÍNH VÀ
NG CHÍNH VÀ
NGUYÊN NHÂN T
NGUYÊN NHÂN T
ƯƠ
ƯƠ
NG ỨNG
NG ỨNG
A.Đ
A.Đ
ư
ư
ờng mờ thẳng hoặc mạng l
ờng mờ thẳng hoặc mạng l
ư
ư
ới:
ới:
1.Phù mô kẽ do hẹp 2 lá hoặc suy tim (T).
1.Phù mô kẽ do hẹp 2 lá hoặc suy tim (T).

2.Silicose.
2.Silicose.
3.Sarcoidose.
3.Sarcoidose.
4.Lymphangite carcinomateuse.
4.Lymphangite carcinomateuse.
B.Nốt:
B.Nốt:
B
B
1
1
.Phân loại:
.Phân loại:
Kê < 3mm.
Kê < 3mm.
Nốt = 3mm-3cm.
Nốt = 3mm-3cm.
Nốt lớn > 3cm.
Nốt lớn > 3cm.
B
B
2
2
.Th
.Th
ư
ư
ờng gặp
ờng gặp

:
:
1.Lao.
1.Lao.
2.Nấm.
2.Nấm.
3.Di c
3.Di c
ă
ă
n.
n.
4.Bụi phổi.
4.Bụi phổi.
5.Sarcoidose.
5.Sarcoidose.
March 11, 2014 18
CÁC LOẠI TỔN TH
CÁC LOẠI TỔN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG CHÍNH VÀ
NG CHÍNH VÀ
NGUYÊN NHÂN T
NGUYÊN NHÂN T
ƯƠ
ƯƠ
NG ỨNG
NG ỨNG
B

B
3
3
.Hiếm:
.Hiếm:
1.Histiocytose.
1.Histiocytose.
2.Viêm
2.Viêm
đ
đ
a khớp dạng thấp.
a khớp dạng thấp.
3.Hémosidérose.
3.Hémosidérose.
4.Viêm phổi dị ứng (Phổi ng
4.Viêm phổi dị ứng (Phổi ng
ư
ư
ời ở nông trại).
ời ở nông trại).
C.Hình tổ ong:
C.Hình tổ ong:
1.X
1.X
ơ
ơ
phổi không rõ nguyên nhân.
phổi không rõ nguyên nhân.
2.Histiocytose.

2.Histiocytose.
3.Sarcoidose.
3.Sarcoidose.
4.Bụi phổi.
4.Bụi phổi.
5.X
5.X
ơ
ơ
cứng bì.
cứng bì.
6.Viêm
6.Viêm
đ
đ
a khớp dạng thấp.
a khớp dạng thấp.
March 11, 2014 19
DÀN BÀI
DÀN BÀI

Định nghĩa.
Định nghĩa.

Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.

Các dấu hiệu X quang.
Các dấu hiệu X quang.


CT với
CT với
đ
đ
ộ ly giải cao (HRCT).
ộ ly giải cao (HRCT).

Các loại tổn th
Các loại tổn th
ươ
ươ
ng chính và các nguyên nhân
ng chính và các nguyên nhân
t
t
ươ
ươ
ng ứng.
ng ứng.

Hình ảnh X quang.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.
Kết luận.
March 11, 2014 20
HÌNH ẢNH X QUANG
HÌNH ẢNH X QUANG
March 11, 2014 21
HÌNH ẢNH X QUANG

HÌNH ẢNH X QUANG
March 11, 2014 22
HÌNH ẢNH X QUANG
HÌNH ẢNH X QUANG
XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA
(Tổn thương mô kẽ quanh tiểu thùy)
March 11, 2014 23
HÌNH ẢNH X QUANG
HÌNH ẢNH X QUANG
XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA
March 11, 2014 24
HÌNH ẢNH X QUANG
HÌNH ẢNH X QUANG
Lymphangite carcinomateuse
Lymphangite carcinomateuse
March 11, 2014 25
HÌNH ẢNH X QUANG
HÌNH ẢNH X QUANG

×