BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
1. (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1)
2. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2
là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
3. (ĐH B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
4. (ĐH B-2008) Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO
3
với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
-
]=10
-14
)
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12
5. (ĐH B-2008) Cho 0,1mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
C. K
3
PO
4
, KOH D. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
6. (CĐ-2007) Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa. Những dung
dịch có pH>7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl
C. NH
4
Cl, CH
3
COONa,
NaHSO
4
D. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa
7. (ĐH B-2008) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
8. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
a. 5 B. 4 C. 1 D. 3
9. (CĐ-2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2−
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
10. (ĐH A-2009) Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y
có pH bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
11. (ĐH A-2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
B. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO
C. FeS, BaSO
4
, KOH D. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS
12. (ĐH A-2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24
13. (ĐH A-2009) Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
,
K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
14. (ĐH B-2009) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8
15. (ĐH B-2009) Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
16. (ĐH B-2009) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C, K
a
của CH
3
COOH là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
17. (ĐH A-2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2−
và x mol OH
-
. Dung dịch Y có chứa ClO
4
-
,
NO
3
-
và y mol H
+
; tổng số mol ClO
4
-
và NO
3
-
là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có
pH (bỏ qua sự điện li của nước) là
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
18. (ĐH A-2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2
là
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030
19. (ĐH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol HCO
3
-
và
0,001 mol NO
3
-
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)
2
. Giá trị của a
là
A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120
20. (CĐ-2010) Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
B. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
C. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
D. Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
21. (CĐ-2010) Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Dung dịch CH
3
COONa B. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
C. Dung dịch NH
4
Cl D. Dung dịch NaCl
22. (ĐH B-2007) Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. Dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
23. (ĐH B-2007) Cho bốn phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
(4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4)
24. (ĐH A-2007) Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x B. y = x-2 C. y = 2x D. y = x+2
25. (ĐH A-2007) Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2