Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Hệ tiết niệu pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 19 trang )

03/11/14
03/11/14


1
1
PHÔI THAI HỌC
PHÔI THAI HỌC


HỆ TIẾT NIỆU
HỆ TIẾT NIỆU
MỤC TIÊU:
MỤC TIÊU:


1. XÁC
1. XÁC
Đ
Đ
ỊNH
ỊNH
ĐƯ
ĐƯ
ỢC NGUỒN GỐC CỦA THẬN, CÁC
ỢC NGUỒN GỐC CỦA THẬN, CÁC
ĐƯ
ĐƯ
ỜNG DẪN
ỜNG DẪN
N


N
Ư
Ư
ỚC TIỂU VÀ CÁC TUYẾN PHỤ THUỘC NIỆU
ỚC TIỂU VÀ CÁC TUYẾN PHỤ THUỘC NIỆU
Đ
Đ
ẠO.
ẠO.
2. MÔ TẢ
2. MÔ TẢ
ĐƯ
ĐƯ
ỢC SỰ PHÁT TRIỂN BÌNH TH
ỢC SỰ PHÁT TRIỂN BÌNH TH
Ư
Ư
ỜNG CỦA CÁC C
ỜNG CỦA CÁC C
Ơ
Ơ


QUAN THUỘC HỆ TIẾT NIỆU.
QUAN THUỘC HỆ TIẾT NIỆU.
3. NÊU
3. NÊU
ĐƯ
ĐƯ
ỢC NHỮNG

ỢC NHỮNG
Đ
Đ
ẶC
ẶC
Đ
Đ
IỂM HOẠT
IỂM HOẠT
Đ
Đ
ỘNG CỦA THẬN
ỘNG CỦA THẬN
TR
TR
Ư
Ư
ỚC VÀ SAU KHI TRẺ RA
ỚC VÀ SAU KHI TRẺ RA
Đ
Đ
ỜI.
ỜI.
4. GIẢI THÍCH
4. GIẢI THÍCH
ĐƯ
ĐƯ
ỢC SỰ PHÁT SINH NHỮNG DỊ TẬT BẨM SINH
ỢC SỰ PHÁT SINH NHỮNG DỊ TẬT BẨM SINH
TH

TH
Ư
Ư
ỜNG GẶP Ở HỆ TIẾT NIỆU.
ỜNG GẶP Ở HỆ TIẾT NIỆU.
03/11/14 2
1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THẬN VÀ NIỆU QUẢN
∗ PHÁT SINH TỪ 2 DẢI TRUNG BÌ TRUNG GIAN (DẢI SINH THẬN).
∗ MỖI DẢI SẼ LẦN LƯỢT TẠO RA: TIỀN THẬN, TRUNG THẬN = THỂ
WOLFF (VON)
& HẬU THẬN.
03/11/14
03/11/14


3
3
1.1. TIỀN THẬN
1.1. TIỀN THẬN
- Tuần 3, dải sinh thận phân
- Tuần 3, dải sinh thận phân
đ
đ
ốt
ốt




đ

đ
ốt thận (7
ốt thận (7
đ
đ
ôi)
ôi)


túi
túi




ống tiền thận ngang.
ống tiền thận ngang.


- Đầu kín lõm vào
- Đầu kín lõm vào


hình
hình
đ
đ
ài hoa có 2 lá bọc
ài hoa có 2 lá bọc
lấy cuộn mao mạch

lấy cuộn mao mạch




tiểu cầu thận.
tiểu cầu thận.


Đầu kia nối với
Đầu kia nối với
đ
đ
ầu những ống phía d
ầu những ống phía d
ư
ư
ới
ới




ống tiền thận dọc
ống tiền thận dọc
,
,
lan về phía
lan về phía
đ

đ
uôi phôi.
uôi phôi.
- Khi những ống ở
- Khi những ống ở
đ
đ
uôi phôi phát triển thì
uôi phôi phát triển thì
những ống ở
những ống ở
đ
đ
ầu phôi bắt
ầu phôi bắt
đ
đ
ầu thoái hoá &
ầu thoái hoá &
biến
biến
đ
đ
i, cuối tuần 4
i, cuối tuần 4


biến
biến
đ

đ
i hoàn toàn.
i hoàn toàn.
03/11/14
03/11/14


4
4
1.2. TRUNG THẬN
1.2. TRUNG THẬN
- PHÁT TRIỂN Ở PHÍA
- PHÁT TRIỂN Ở PHÍA
Đ
Đ
UÔI TIỀN THẬN
UÔI TIỀN THẬN
- DẢI SINH THẬN PHÂN
- DẢI SINH THẬN PHÂN
Đ
Đ
ỐT KHÔNG HOÀN TOÀN
ỐT KHÔNG HOÀN TOÀN




Đ
Đ
ỐT THẬN.

ỐT THẬN.
- ĐỐT THẬN
- ĐỐT THẬN




ỐNG TRUNG THẬN NGANG
ỐNG TRUNG THẬN NGANG
. ĐẦU TRONG
. ĐẦU TRONG


BAO (2 LÁ)
BAO (2 LÁ)
BỌC 1 CUỘN MAO MẠCH.
BỌC 1 CUỘN MAO MẠCH.
- CÁC ỐNG NÀY QUẶT VỀ
- CÁC ỐNG NÀY QUẶT VỀ
Đ
Đ
UÔI PHÔI, NỐI VỚI NHAU
UÔI PHÔI, NỐI VỚI NHAU




ỐNG TRUNG
ỐNG TRUNG
THẬN DỌC

THẬN DỌC


(ỐNG WOLFF), MỞ VÀO Ổ NHỚP.
(ỐNG WOLFF), MỞ VÀO Ổ NHỚP.
- NHỮNG ỐNG TRUNG THẬN NGANG THOÁI HOÁ (TỪ
- NHỮNG ỐNG TRUNG THẬN NGANG THOÁI HOÁ (TỪ
Đ
Đ
ẦU
ẦU




Đ
Đ
UÔI).
UÔI).
- CUỐI THÁNG THỨ 2,
- CUỐI THÁNG THỨ 2,
Đ
Đ
ẠI
ẠI
Đ
Đ
A SỐ CÁC ỐNG + TIỂU CẦU THẬN BIẾN MẤT
A SỐ CÁC ỐNG + TIỂU CẦU THẬN BIẾN MẤT
TRUNG THẬN LÀ C

TRUNG THẬN LÀ C
Ơ
Ơ
QUAN TẠM THỜI (= TIỀN THẬN).
QUAN TẠM THỜI (= TIỀN THẬN).
03/11/14
03/11/14


5
5
1.3. HẬU THẬN

LÀ THẬN VĨNH VIỄN Ở ĐỘNG VẬT CÓ VÚ.

XUẤT HIỆN VÀO TUẦN THỨ 5.

ĐOẠN ĐUÔI DẢI SINH THẬN KHÔNG CHIA ĐỐT = MẦM
SINH HẬU THẬN: SINH RA ỐNG THẬN (TIỂU CẦU THẬN


ỐNG XA)

CUỐI TUẦN THỨ 4, Ở THÀNH SAU CỦA ỐNG TRUNG
THẬN DỌC (GẦN NƠI MỞ VÀO Ổ NHỚP) NẢY RA 1 CÁI TÚI
THỪA = MẦM NIỆU QUẢN: SINH RA NIỆU QUẢN, BỂ THẬN,
ĐÀI THẬN & ỐNG GÓP.
03/11/14 6
1.3.1. Sự tạo ra niệu quản, bể thận, đài thận và ống góp
Mầm niệu quản tiến vào mầm sinh hậu thận.

Đầu xa nở to → bể thận tương lai. Nó phân nhánh liên tiếp:
+ ống cấp 1 nở to ra → Đài thận lớn.
+ ống cấp 2 ÷4 → Đài thận nhỏ.
+ ống cấp 5 ÷12 → ống góp.
- Đầu gần hẹp, dài ra → Niệu quản.
03/11/14 7
1.3.2. Sự tạo ra ống thận
1.3.2.1. Sự tạo ra các ống hậu thận
- ống góp chia nhánh nhiều lần → mầm sinh hậu thận bị đẩy ra xung quanh, đứt
đoạn → Tế bào trung mô họp thành từng đám nhỏ = Mũ hậu thận.

- Tế bào trung mô biệt hoá → Túi hậu thận → ống hậu thận (1 đầu kín, 1 đầu
thông với ống góp).
03/11/14
03/11/14


8
8
1.3.2.2. Sự tạo ra các ống thận
1.3.2.2. Sự tạo ra các ống thận
- Tiểu cầu thận:
- Tiểu cầu thận:
Đầu kín của ống hậu thận lõm vào
Đầu kín của ống hậu thận lõm vào


hình
hình
đ

đ
ài hoa = Bao Bowman
ài hoa = Bao Bowman
(có 2 lá, giữa 2 lá là khoang Bowman).
(có 2 lá, giữa 2 lá là khoang Bowman).
Bên trong, mao mạch biệt hoá
Bên trong, mao mạch biệt hoá


cuộn mao mạch.
cuộn mao mạch.


Tiểu cầu thận.
Tiểu cầu thận.
- ống gần:
- ống gần:
Đoạn còn lại dài ra, cong hình chữ S rồi to ra & ngoằn ngoèo
Đoạn còn lại dài ra, cong hình chữ S rồi to ra & ngoằn ngoèo


ống gần.
ống gần.
- ống trung gian:
- ống trung gian:
Đoạn giữa cong thành hình chữ U, dài ra, h
Đoạn giữa cong thành hình chữ U, dài ra, h
ư
ư
ớng về bể thận

ớng về bể thận


ống trung gian.
ống trung gian.
- ống xa:
- ống xa:
Đoạn xa thông với ống góp, dài ra, ngoằn ngoèo ống xa.
Đoạn xa thông với ống góp, dài ra, ngoằn ngoèo ống xa.
03/11/14
03/11/14


9
9
1.3.3. Sự tạo ra những tháp và cột thận
1.3.3. Sự tạo ra những tháp và cột thận
- Đài thận nhỏ + ống thận
- Đài thận nhỏ + ống thận


khối lồi lên mặt thận
khối lồi lên mặt thận


thận chia
thận chia
thành nhiều thuỳ
thành nhiều thuỳ



Tháp Malpighi
Tháp Malpighi
.
.
Khi trẻ ra
Khi trẻ ra
đ
đ
ời, thận vẫn giữ tính chất chia thuỳ rồi dần mất
ời, thận vẫn giữ tính chất chia thuỳ rồi dần mất
đ
đ
i (do
i (do
tạo ra những ống thận mới).
tạo ra những ống thận mới).
- Các tháp Malpighi ng
- Các tháp Malpighi ng
ă
ă
n cách nhau bởi chất vỏ (sinh ra từ mầm
n cách nhau bởi chất vỏ (sinh ra từ mầm
sinh hậu thận), lan tới bể thận
sinh hậu thận), lan tới bể thận


Cột thận (trụ Bertin)
Cột thận (trụ Bertin)
.

.
03/11/14
03/11/14


10
10
1.3.4. Sự di c
1.3.4. Sự di c
ư
ư
của thận
của thận
- Lúc
- Lúc
đ
đ
ầu, hậu thận nằm ở vùng thắt l
ầu, hậu thận nằm ở vùng thắt l
ư
ư
ng d
ng d
ư
ư
ới & vùng x
ới & vùng x
ươ
ươ
ng cùng

ng cùng
sau di chuyển
sau di chuyển




đ
đ
ầu phôi do:
ầu phôi do:


+ Độ cong của phôi giảm
+ Độ cong của phôi giảm
đ
đ
i.
i.


+ Mầm niệu quản lớn lên.
+ Mầm niệu quản lớn lên.
- ở vùng hố chậu, nó
- ở vùng hố chậu, nó
đư
đư
ợc phân bố mạch bởi nhánh chậu của
ợc phân bố mạch bởi nhánh chậu của
đ

đ
ộng
ộng
mạch chủ. Trong quá trình di c
mạch chủ. Trong quá trình di c
ư
ư
,
,
đư
đư
ợc phân bố bởi những nhánh
ợc phân bố bởi những nhánh
ngày càng cao h
ngày càng cao h
ơ
ơ
n, những nhánh d
n, những nhánh d
ư
ư
ới th
ới th
ư
ư
ờng thoái hoá, nếu còn
ờng thoái hoá, nếu còn


thận có 2-3

thận có 2-3
đ
đ
ộng mạch thận thừa.
ộng mạch thận thừa.
03/11/14
03/11/14


11
11



Vách niệu - trực tràng ng
Vách niệu - trực tràng ng
ă
ă
n ổ nhớp làm 2 phần:
n ổ nhớp làm 2 phần:
- Xoang niệu sinh dục
- Xoang niệu sinh dục
- ống hậu môn (ống hậu môn - trực tràng).
- ống hậu môn (ống hậu môn - trực tràng).
2. PHÁT TRIỂN CỦA BÀNG QUANG

Xoang niệu sinh dục chia 3 đoạn:
- Đoạn bàng quang - niệu đạo bàng quang, niệu đạo &
các tuyến phụ thuộc niệu đạo.
- Đoạn chậu.

- Đoạn dương vật.
03/11/14 12
- ống trung thận dọc & niệu quản mở riêng rẽ vào đoạn bàng
quang - niệu đạo, miệng của niệu quản & ống trung thận dọc
giới hạn 1 vùng hình tam giác → tam giác bàng quang.
- Biểu mô có nguồn gốc từ nội bì.
- Lá tạng trung bì phủ bàng quang → Cơ & vỏ ngoài.

- Lối thông bàng quang & niệu nang = ống niệu rốn → Dây chằng rốn -
bàng quang.
03/11/14 13
3. PHÁT TRIỂN BẤT
THƯỜNG
3.1. NHỮNG DỊ TẬT CỦA THẬN
3.1.1. U NANG THẬN BẨM SINH
VÀ THẬN ĐA NANG

ỐNG GÓP KHÔNG THÔNG VỚI
ỐNG HẬU THẬN → NƯỚC TIỂU Ứ
LẠI → U NANG TẬT U NANG
THẬN BẨM SINH (U NHIỀU → TẬT
THẬN ĐA NANG).
03/11/14 14
3.1.2. Thận lạc chỗ
Những nhánh động mạch chủ cản trở sự di cư
của thận Tật thận lạc chỗ.
Nếu 1 thận mắc dị tật & nằm ở vùng đáy chậu
Tật thận hình đĩa.
3.1.3. Thận hình móng ngựa
Đầu dưới 2 mầm sinh hậu thận sát nhập với

nhau → hình chữ U Tật thận hình móng
ngựa.
03/11/14 15
3.1.4. Tật thừa thận

Nếu niệu quản nhân đôi → tật thừa thận:
Hai thận chung một niệu quản: Do mầm sinh hậu thận bị chia đôi.
Thận kép: Thường gặp & thường kết hợp với tật niệu quản kép.
Niệu quản nhân đôi 1 phần hay toàn phần: 1 niệu quản mở vào bàng quang, 1
niệu quản mở vào âm đạo, niệu đạo hay tiền đình.
Mầm sinh hậu thận có thể nhân đôi hoặc không nhân đôi.
03/11/14
03/11/14


16
16
3.1.5. Thận không phát triển
3.1.5. Thận không phát triển
- ở c
- ở c
ơ
ơ
thể ngoài bụng mẹ: rất hiếm gặp.
thể ngoài bụng mẹ: rất hiếm gặp.
- Trong bụng mẹ: Không có thận thai vẫn sống
- Trong bụng mẹ: Không có thận thai vẫn sống
đư
đư
ợc, có thể thấy ở 1 bên

ợc, có thể thấy ở 1 bên
hay cả 2 bên.
hay cả 2 bên.
Nguyên nhân: Do ngừng phát triển của
Nguyên nhân: Do ngừng phát triển của
đ
đ
oạn cuối ống Von (sinh mầm
oạn cuối ống Von (sinh mầm
niệu quản) hoặc do mầm niệu quản sớm thoái hoá.
niệu quản) hoặc do mầm niệu quản sớm thoái hoá.
- ở nữ giới: Thận không phát triển
- ở nữ giới: Thận không phát triển


ống cận trung thận phát triển bất
ống cận trung thận phát triển bất
th
th
ư
ư
ờng
ờng


không có tử cung + âm
không có tử cung + âm
đ
đ
ạo.

ạo.


03/11/14
03/11/14


17
17
3.2. Dị tật của bàng quang
3.2. Dị tật của bàng quang
3.2.1. Lòi bàng quang
3.2.1. Lòi bàng quang








Thành sau bàng quang lộ ra ngoài (mở ra ở thành
Thành sau bàng quang lộ ra ngoài (mở ra ở thành
bụng d
bụng d
ư
ư
ới)
ới)



nhìn thấy niêm mạc bàng quang, lỗ
nhìn thấy niêm mạc bàng quang, lỗ
niệu quản & niệu
niệu quản & niệu
đ
đ
ạo
ạo


Nguyên nhân: Do sự không di c
Nguyên nhân: Do sự không di c
ư
ư
của tb trung mô
của tb trung mô


c
c
ơ
ơ
ở thành bụng d
ở thành bụng d
ư
ư
ới không
ới không
đư

đư
ợc tạo ra
ợc tạo ra


thành
thành
bụng & thành bàng quang bị rách ra.
bụng & thành bàng quang bị rách ra.
3.2.2. Dò bàng quang trực tràng
3.2.2. Dò bàng quang trực tràng




Th
Th
ư
ư
ờng gặp ở nam giới: phân
ờng gặp ở nam giới: phân
đư
đư
ợc thải qua bàng
ợc thải qua bàng
quang và niệu
quang và niệu
đ
đ
ạo.

ạo.
03/11/14 18
3.3. Dị tật của dây chằng rốn - bàng quang
3.3.1. Dò rốn - bàng quang
Do đoạn niệu nang nằm trong dây chằng rốn - bàng quang không bị lấp
kín → thông bàng quang với rốn → nước tiểu thải ra rốn.
3.3.2. U nang niệu - rốn
Do một đoạn niệu nang trong dây chằng rốn bàng quang không bị lấp kín →
dãn
3.3.3. Xoang niệu rốn
Do đoạn niệu nang ở sát rốn không bị lấp kín.
03/11/14
03/11/14


19
19
4. PHÔI THAI SINH LÝ HỌC
4. PHÔI THAI SINH LÝ HỌC
- Ở PHÔI NG
- Ở PHÔI NG
Ư
Ư
ỜI TIỀN THẬN VÀ TRUNG THẬN CHỈ LÀ C
ỜI TIỀN THẬN VÀ TRUNG THẬN CHỈ LÀ C
Ơ
Ơ
QUAN
QUAN
TẠM THỜI

TẠM THỜI
- SAU TUẦN THỨ 10
- SAU TUẦN THỨ 10


SẢN SINH N
SẢN SINH N
Ư
Ư
ỚC TIỂU. KHẢ N
ỚC TIỂU. KHẢ N
Ă
Ă
NG LỌC
NG LỌC
N
N
Ư
Ư
ỚC TIỂU CỦA TIỂU CẦU THẬN KÉM.
ỚC TIỂU CỦA TIỂU CẦU THẬN KÉM.
- SAU THÁNG THỨ 3, BÀNG QUANG CHỨA N
- SAU THÁNG THỨ 3, BÀNG QUANG CHỨA N
Ư
Ư
ỚC TIỂU. THẬN
ỚC TIỂU. THẬN
KHÔNG THAM GIA CHỨC N
KHÔNG THAM GIA CHỨC N
Ă

Ă
NG BÀI TIẾT NÀO
NG BÀI TIẾT NÀO


THAI KHÔNG
THAI KHÔNG
CÓ THẬN VẪN SỐNG
CÓ THẬN VẪN SỐNG
ĐƯ
ĐƯ
ỢC.
ỢC.
- KHẢ N
- KHẢ N
Ă
Ă
NG LÀM LOÃNG N
NG LÀM LOÃNG N
Ư
Ư
ỚC TIỂU KHÔNG CÓ Ở THAI MÀ
ỚC TIỂU KHÔNG CÓ Ở THAI MÀ
CHỈ CÓ Ở TRẺ S
CHỈ CÓ Ở TRẺ S
Ơ
Ơ
SINH (SAU KHI RA
SINH (SAU KHI RA
Đ

Đ
ỜI 5 NGÀY).
ỜI 5 NGÀY).
- CHỨC N
- CHỨC N
Ă
Ă
NG CỦA THẬN DẦN DẦN
NG CỦA THẬN DẦN DẦN
ĐƯ
ĐƯ
ỢC TẠO RA SAU KHI
ỢC TẠO RA SAU KHI
TRẺ RA
TRẺ RA
Đ
Đ
ỜI.
ỜI.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×