Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.38 KB, 24 trang )

FROM JM WITH LUV <3
ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM
A. Trả lời đúng hoặc sai:
1. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hoá. Đúng
2. Lực lượng sản xuất phát triển và biến đổi nhanh hơn sự phát triển và biến dổi
của quan hệ sản xuất. Đúng
3. Lực lượng sản xuất quyết định sự biến đổi của quan hệ sản xuất. Đúng
4. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do tăng năng suất lao động. Sai
5. Đối tượng lao động là tất cả những vật mà lao động của con người tác động vào.
Sai
6. Tiên bộ xã hội tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế. Đúng
7. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản mà giá trị khơng biến đổi trong q trình sản
xuất. Đúng
8. Ngân hàng Nhà nước làm nhiệm vụ kinh doanh tiền. Sai (Ngân hàng thương
mại)
9. Cầu là nhu cầu về hàng hố và dịch vụ, có khả năng thanh tốn. Đúng
10. Cấu tạo giá trị là quan hệ tỷ lệ về giá trị mua TLSX với giá trị thuê sức lao
động. Đúng
11. Chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước là sự kết hợp giữa nhà nước tư sản với
tư bản độc quyền. Đúng
12. Giá trị thặng dư là kết quả kinh doanh của nhà tư bản. Sai (lợi nhuận)
13. Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận như nhau của các tư bản bằng nhau. Đúng
14. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành lợi nhuận bình quân. Đúng
15. Cạnh tranh dẫn tới tích tụ và tập trung sản xuất làm hình thành các tổ chức độc
quyền. Đúng
16. Tiền giấy làm chức năng tiền thế giới. Sai


17. Hàng hoá sức lao động là nguồn gốc của giá trị thặng dư. Đúng
18. Phân phối theo lao động là nguyên tắc phân phối tiến bộ nhất lịch sử. Đúng
19. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chi phối trong thời kỳ quá độ. Đúng


20. Phân công lao động xã hội là điều kiện của sản xuất hàng hoá. Đúng
21.Conxoociom là liên kết dọc giữa các nhà tư bản ở những ngành có quan hệ về
mặt kinh tế-kỹ thuật. Đúng
22. Mỗi phương thức sản xuất có một hệ thống các quy luật kinh tế riêng tác động.
Đúng
23. Tiền lương của công nhân trong nhà máy là kết quả phân phối lần đầu. Đúng
24. Tiền làm chức năng thước đo giá trị là dùng tiền để đo lường và biểu thị giá trị
của hàng hoá. Đúng
25. Chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền khác nhau về
bản chất. Sai
26. Sở hữu là hình thức xã hội của chiếm hữu. Đúng
27. Lợi nhuận bình quân là sự phân phối lại giá trị thặng dư giữa các tập đồn tư
bản. Đúng
28. Cổ đơng là những người góp vốn để kinh doanh thu lợi nhuận. Đúng
29. Các quy luật kinh tế đều mang tính lịch sử. Đúng
30. Kinh tế tư nhân nhỏ dựa trên tư hữu nhỏ về TLSX và khơng có bóc lột. Đúng
31. Sự độc lập tương đối về mặt kinh tế là điều kiện của sản xuất hàng hoá. Đúng
32. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản thay đổi đại lượng giá trị trong quá trình sản
xuất. Đúng
33. Ngân hàng Nhà nước là cơ quan độc quyền phát hành tiền giấy. Đúng
34. Tín dụng ngân hàng: Là mơi giới về tiền giữa người đi vay và người cho vay.
Đúng


35. Cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong các ngành sản xuất khác nhau, hình thành
giá tri thị trường. Sai
36. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định có quan hệ bóc lột. Đúng
37. Tiền xuất hiện là do lực lượng sản xuất quy định. Đúng
38. Kinh tế tự nhiên là kinh tế mà sản phẩm để tiêu dùng cho chính họ. Đúng
39. Phân phối bình qn là đặc trưng của sản xuất hàng hoá XHCN. Sai

40. Độc quyền hạn chế cạnh tranh, có thể làm giảm chi phí sản xuất. Sai
41. Tín dụng thương mại là việc mua bán chịu hàng hoá với kỳ hạn và lãi suất nhất
định. Đúng
42. Giá trị thặng dư tương đối là do tăng năng suất lao động xã hội. Đúng
43. Giá trị thặng dư tuyệt đối là do kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao
động. Đúng
44. Giá trị thặng dư siêu ngạch là do tăng năng suất lao động cá biệt. Đúng
45. Chức năng tiền thế giới: là dùng để thanh toán và di chuyển của cải giữa các
quốc gia. Đúng
46. Hàng hoá sức lao động có thuộc tính giá trị sử dụng đặc biệt làm vật ngang giá.
Sai
47. Đối tượng lao động gồm tất cả những vật mà lao động của con người tác động
vào. Đúng
48. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động của con người. Đúng
49. Quy luật kinh tế giống quy luật tự nhiên là đều thông qua hoạt động của con
người. Đúng
50. Tiền mang hình thái tư bản khi nó được vận động theo cơng thức T – H – T’.
Đúng
51. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định để tiền biến thành tư bản. Đúng
52. Tư bản lưu động tồn tại dưới dạng vật rẻ tiền mau hỏng, nguyên vật liệu và tiền
lương. Đúng


53. Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Đúng
54. Cơ sở của lợi tức là quyền sử dụng vốn vay. Sai
55. Quy luật giá trị làm phân hoá những người sản xuất thành người giàu và người
nghèo. Đúng
56. Các tel là liên minh độc quyền không bền. Đúng
57. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hố. Đúng
58. Địa tơ chênh lệch là giá trị thặng dư siêu ngạch dơi ra ngồi lợi nhuận bình

qn cơng nghiệp. Sai
59. Sức lao động là khả năng lao động của con người gồm thể lực và trí lực. Đúng
60. Tích tụ tư bản là tích luỹ tư bản. Đúng
61. Xanhđica là tổ chức độc quyền về lưu thông. Đúng
62. Chiếm hữu phản ánh quan hệ giữa con người với tự nhiên. Đúng
63. Giá trị không sinh ra ở lưu thơng, nhưng giá trị lớn lên khơng thể ở ngồi lưu
thông. Sai
64. Xanhđica quy định mức giá thống nhất cho các nhà tư bản. Đúng
65. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy LLSX phát triển.
Đúng
66. Hàng hố sức lao động có đặc điểm tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản
thân nó. Đúng
67. Lao động cụ thể rất cần thiết trong mọi xã hội. Đúng
68. Sản phẩm cần thiết để tích luỹ tái sản xuất mở rộng. Sai
69. Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn. Sai
70. Giá trị thặng dư tương đối do tăng năng suất lao động cá biệt. Sai
71. Lợi tức dưới chủ nghĩa tư bản cũng là kết quả do bóc lột lao động làm thuê.
Đúng


72. Hao mịn hữu hình lao sự giảm giá trị và hư hỏng giá trị sử dụng thông qua
khấu hao. Đúng
73. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các bộ phận hợp thành của nền kinh tế quốc dân.
Đúng
74. Tiền thực hiện đủ 5 chức năng phải là tiền vàng. Sai
75. Sản phẩm thặng dư là một phần sản phẩm xã hội dùng để phát triển kinh tế xã
hội. Sai
76. Theo Mác, đối tượng mơn kinh tế chính trị là nghiên cứu QHSX trong mối liên
hệ với LLSX và KTTT ở mỗi giai đoạn phát triển của lịch sử. Đúng
77. Cơ cấu giá trị hàng hoá gồm C + (V + M). Đúng

78. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học là gạt bỏ cái ngẫu nhiên, tạm thời để tìm
ra cái bản chất. Đúng
79. Các loại lao động cụ thể là khác nhau về bản chất. Đúng
80. Tiền làm chức năng thanh toán là dùng tiền để mua hàng hoá và dịch vụ. Sai
81. Địa tô tuyệt đối thu được là nhờ giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội của nơng
phẩm. Sai
82. Hao mịn vơ hình do tác động của tiến bộ kỹ thuật. Đúng
83. Đối tượng của mơn kinh tế chính trị là nghiên cứu quan hệ sản xuất. ( đúng
nhưng chưa đủ)
84. Giá cả hàng hố tỷ lệ thuận với giá trị của nó, tỷ lệ nghịch với giá trị của tiền.
Đúng
85. Giá trị hàng hố tỷ lệ thuận với hao phí lao động kết tinh, tỷ lệ nghịch với năng
suất lao động. Đúng
86. Tư liệu sản xuất là yếu tố khách thể của quá trình sản xuất, con người là chủ
thể của sản xuất. Đúng
87. Tư bản cố định là giá trị hao mòn và dịch chuyển từng phần giá trị vào SP, quy
mô hiện vật lớn. Đúng
88. Tư bản là sự vận động của tiền trong lưu thông. Sai


89. Tư bản là quan hệ xã hội, là quan hệ bóc lột. Đúng
90. Lợi nhuận thương nghiệp là do mua rẻ bán đắt. Sai
91. Lợi nhuận thương nghiệp là do tài năng của thương gia. Sai
92. Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mơ hình kinh tế đặc thù, chịu tác động
đan xen của nhiều nhân tố: quy luật khách quan của thị trường và nguyên tắc của
CNXH. Đúng
93. Nền kinh tế nhiều thành phần là đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội. Đúng

B. Lựa chọn câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị hàng hố xuất hiện trong điều kiện mơ hình kinh tế nào?
a) Trong nền kinh tế tự nhiên c) Trong nền kinh tế hàng hoá
b) Trong mọi nền kinh tế

d) Trong chủ nghĩa tư bản

Câu 2: Lao động cụ thể là:
a) Giống nhau về chất của mọi loại lao
động

c) Lao động chân tay

b) Lao động giản đơn

d) Lao động dưới một hình thức nhất
định

Câu 3: Cơnglơmêrat là tổ chức độc quyền:
a) Liên kết ngang

c) Liên kết đa ngành


b) Liên kết nhiều tư bản các ngành có liên quan về mặt kinh
tế kỹ thuật

d) Liên kết cùng
ngành

Câu 4: Tư bản cố định là:

a) Quy mô hiện vật to lớn

c) Là nguốn gốc tạo ra giá trị thặng dư

b) Là điều kiện tăng năng suất lao động d) Giá trị chu chuyển chậm

Câu 5: Tất cả lao động cụ thể:
a) Giống nhau về chất c) Độc lập nhau
b) Liên quan với nhau d) Khác nhau về chất

Câu 6: Chi phí sản xuất TBCN là:
a) Tồn bộ tư bản ứng trước c) Số tiền mà nhà tư bản ứng ra
b) K= (C + V)

d) Là hao phí tư bản

Câu 7: Tơ-rớt là tổ chức độc quyền về:
a) Toàn bộ sản xuất, lưu thơng và tài chính c) Một khâu của tái sản xuất
b) Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

d) Lưu thơng và tài chính


Câu 8: Yếu tố nào không làm cho giá trị sản phẩm giảm?
a) Trình độ của người lao động c) Thay đổi công cụ lao động
b) Thay đổi cách thức quản lý

d) Người lao động hao phí sức lực nhiều hơn

Câu 9: Đơn vị đo lượng giá trị hàng hoá:

a) Thơi gian lao động tính theo giờ, ngày,
tháng

c) Thời gian lao động cá biệt

b) Thời gian hao phí lao động xã hội cần
thiết

d) Thời gian lao động của từng
ngành

Câu 10: Phát triển kinh tế là:
a) Tăng GDP, chất lượng cuộc sống, biến đổi cơ cấu kinh
tế

c) Trình độ dân trí

b) Ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội

d) Tuổi thọ người
dân

Câu 11: Tư bản tài chính là:
a) Sự dung hợp giữa tư bản ĐQCN với
ĐQNH

c) Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế
lớn



b) Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà
nước tư sản

d) Sự dung hợp giữa các tổ chức tài
chính nhỏ

Câu 12: Lý luận về chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh của ai:
a) V.I. Lênin c) D. Ricácdo
b) A.Smíth

d) C. Mác

Câu 13: Hệ thống quy luật kinh tế của phương thức sản xuất gồm:
a) Các quy luật tự nhiên

c) Quy luật kinh tế của thị trường

b) Các quy luật chung và quy luật đặc thù d) Quy luật xã hội

Câu 14: Sự tác động của quan hệ cung cầu làm cho:
a) Giá cả bằng giá trị

c) Giá cả nhỏ hơn giá trị

b) Giá cả lớn hơn giá trị d) Giá cả vận động xoay quanh giá trị

Câu 15: Lợi nhuận bình quân là do:
a) Mua rẻ bán đắt

c) Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành


b) Tăng năng suất lao động d) Tăng tỷ suất lợi nhuận


Câu 16: Nguồn gốc của tiền:
a) Phát triển kinh tế

c) Ngân hàng Nhà nước phát hành

b) Nhu cầu của sản xuất và trao đổi d) Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh

Câu 17: Bản chất của lợi tức là:
a) Lãi cổ phần

c) Một phần lợi nhuận bình quân

b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay d) Tiền lãi do kinh doanh

Câu 18: Những hình thức nào khơng phải là xuất khẩu tư bản:
a) Đầu tư xây dựng mới c) Thầu xây dựng các xí
nghiệp
b) Cho vay

d) Xuất khẩu hàng hoá

Câu 19: Tăng trưởng kinh tế là:
a) Tăng năng suất lao động c) Tăng cường độ lao động
b) Tăng quy mô sản lượng d) Tăng GDP theo thời gian

Câu 20: Hàng hố có bản chất:



a) Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cho con
người

c) Trước khi tiêu dùng phải qua mua
bán

b) Sản phẩm của lao động

d) Cả a, b, c

Câu 21: Phương pháp trừu tượng hố khoa học:
a) Khái qt hố, tổng
hợp hố

c) Tìm cái chung, giống nhau của các sự vật

b) Chia nhỏ đối tượng
để nghiên cứu

d) Gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tam thời để tìm ra
cái bản chất của đối tượng nghiên cứu

Câu 22: Các tel là tổ chức độc quyền về:
a) Giá cả, khối lượng sản phẩm và thị trường c) Sản xuất, lưu thơng, tài vụ
b) Tồn bộ sản xuất và lưu thông

d) Mua nguyên liệu, bán sản phẩm


Câu 23: Khi tăng năng suất lao động:
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời
gian tăng

c) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời
gian khg đổi

b)Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời
gian giảm

d) Giá trị một sản phẩm không đổi

Câu 24: Chức năng của tiền làm thước đo giá trị là:


a) Đo lường giá trị các hàng hoá khác c) Để mua bán
b) Trả lương, trả nợ

d) Nộp thuế

Câu 25: Điều kiện sức lao động biến thành hàng hố:
a) Có quyền bán sức lao động

c) Tự do về thân thể và khơng có TLSX

b) Có quyền sở hữu năng lực lao động d) Muốn đi làm để có thu nhập

Câu 26: Phân chia các thành phần kinh tế là do:
a) Do quy mơ sản xuất quyết định c) Hình thức tổ chức kinh tế quy định
b) Do trình độ kỹ thuật quyết định d) Các hình thức sở hữu về TLSX quy định


Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do:
a) Cạnh tranh các nhà tư bản trong cùng
ngành

c) Cạnh tranh giữa các ngành sản
xuất

b) Tác động của quy luật kinh tế

d) Do cơ chế thị trường tác động

Câu 28: Phát triển kinh tế là:
a) Tăng GDP theo thời gian

c) Biến đổi cơ cấu kinh tế


b) Nâng cao chất lượng cuộc sống d) Cả a, b, c
Câu 29: Đối tượng lao động là:
a) Những yếu tố trong tư nhiên và nguyên liệu c) Cơ sở hạ tầng
b) Khoa học và công nghệ

d) Tư liệu lao động của nông dân

Câu 30: Tái sản xuất mở rộng là:
a) Quy mô năm sau bằng năm trước

c) Quy mô năm sau bé hơn năm trước


b) Quy mô năm sau lớn hơn năm trước d) Tất cả đều sai

Câu 31: Kinh tế thị trường ở nước ta có đặc điểm:
a) Cịn ở trình độ kém phát triển

c) KTTT phát triển theo định hướng
XHCN

b) Kinh tế thị trường nhiều thành
phần

d) Cả a, b, c.

Câu 32: Bản chất của tư bản thương nghiệp là
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá

c) Tư bản hàng hố

b) Tư bản hoạt động trong lưu
thơng

d) Bộ phận của tuần hồn tư bản cơng
nghiệp


Câu 33: Tư bản cho vay:
a) Vàng và kim loại

c) Chứng khoán hoặc ngân phiếu


b) Tư bản tiền nhàn rỗi d) Ngoại tệ

Câu 34: Tư bản thương nghiệp là:
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá

c) Tư bản hàng hoá

b) Tư bản hoạt động trong lưu thông d) cả a, b, c.

Câu 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a) Một phần lợi nhuận bình qn do lao động cơng nghiệp
tạo ra

c) Do mua rẻ, bán đắt

b) Tài năng kinh doanh của tư bản

d) Do lừa gạt, cướp
bóc

Câu 36: Bản chất địa tơ TBCN là
a) Một phần giá trị thặng dư do CN nông nghiệp tạo
ra

c) Do sở hữu ruộng đất

b) Do màu mỡ của đất tạo ra

d) Là tiền thuê đất của tư
bản



Câu 37: Lợi nhuận độc quyền do:
a) Lợi nhuận bình quân và các nguồn lợi khác c) Do cạnh tranh mà có
b) Do bóc lột của người sản xuất

d) Do bóc lột nhân dân nước khác

Câu 38: Lợi tức là:
a) Giá cả của tư bản cho vay

c) Tiền tự đẻ ra tiền

b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay d) Tiền lời của vốn vay

Câu 39: Cơ sở sinh địa tô là:
a) Quyền tư hữu ruộng đất c) Do màu mỡ của đất đem lại
b) Là số tiền thuê đất

d) Quyền sử dụng đất

Câu 41: Khi năng suất lao động tăng:
a) Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng

c) Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi

b) Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm d) Cả a, b, c, đều sai

Câu 43: Tăng năng suất lao động:



a) Tăng thời gian lao động

c) Tăng số lượng lao động

b) Tăng hiệu quả hay hiệu suất lao động d) Cả ba phương án trên

Câu 44: Các khâu của quá trình tái sản xuất:
a) Sản xuất

c) Tiêu dùng

b) Phân phối, trao đổi d) Cả a, b, c.

Câu 45: Lợi nhuận là:
a) Tiền cơng kinh doanh của nhà tư
bản

c) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng


b) Tiền lãi của nhà tư bản

d) Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản
xuất

Câu 46: Tư bản khả biến :
a) Bộ phận tw bản dùng để thuê sức lao động c) Tạo ra giá trị thặng dư
b) Biến đổi đại lượng giá trị trong sản xuất


d) Cả a, b, c.

Câu 47: Học thuyết nào của Mác được coi là hòn đá tảng?


a) Học thuyết giá trị lao động c) Học thuyết tích luỹ tư bản
b) Học thuyết giá trị thặng dư d) Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

Câu 48: Đối tượng mơn kinh tế chính trị là:
a) Sản xuất của cải vật chất

c) QHSX trong sự tác động với LLSX và
KTTT

b) Quan hệ xã hội giữa người với
người

d) Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi,
tiêu dùng

Câu 49: Đặc điểm hoạt động của các quy luật kinh tế:
a) Mang tính khách quan c) Thơng qua hoạt động của con người
b) Mang tính chủ quan

d) Cả a, b, c.

Câu 50: Hoạt động nào của con người là cơ bản nhất:
a) Hoạt động khoa học c) Hoạt động lao động sản xuất
b) Hoạt động chính trị d) Hoạt động văn hoá, nghệ thuật


C. Sắp xếp khái niệm cho phù hợp


1. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học A8. Gạt
bỏ hiện tượng cá biệt, tìm ra cái bản chất

2. Tiền làm chức năng thước đo giá trị A18. Đo
lường giá trị của tất cả các hàng hoá

3. Lao động giản đơn A2. Lao động không thành
thạo
4. Quyền sở hữu A9. Sở hữu khi luật hoá

5. Lượng giá trị hàng hoá A16. Số lượng lao động
hao phí dể sản xuất ra hàng hoá

6. HDI A5. Chỉ số phát triển con người

7. Tiền làm chức năng thanh toán A17. Dùng để trả
lương, trả nợ, thanh toán M-B chịu

8. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản A3. Tỷ lệ giữa số
lượng TLSX với số lượng SLĐ

9. Tái sản xuất giản đơn A13. Quá trình sản xuất
lặp lại với quy mơ như cũ


10. Ngân hàng thương mại nước ngoài A14. Là
ngân hàng nước ngoài tại Việt nam


11. Quan hệ sản xuất A10. Quan hệ giữa người với
người trong sản xuất
12. Tăng trưởng A7. Sự tăng lên về quy mô sản
lượng của nền KT
13. Quy luật cơ bản của kinh tế hàng hoá A15. Quy
luật giá trị
14. Tập trung tư bản A11. Tăng quy mô bằng cách
hợp nhất nhiều tư bản CB

15. Tuần hoàn tư bản A6. Sự vận động của tư bản
qua 3 giai đoạn, qua 3 hình thái, trở về hình thái cũ
có giá trị thặng dư.

16. Đối tượng lao động A19. Là tất cả những gì mà
lao động tác động vào tạo ra S

17. Mâu thuẫn vốn có của CNTB A1. Mâu thuẫn
giữa LLSX với QHSX

18. Tái sản xuất tư bản xã hội A20. Tái sản xuất tư
bản cá biệt, đan xen, phụ thuộc nhau


19. Sự khác nhau giữa GNP và GDP A4. Phần thu
nhập rịng tư tài sản nước ngồi

20. Tín dụng thương mại A12. Bán hàng hố chịu
tiền có kỳ hạn với lợi tức


1. Tái sản xuất giản đơn B14. Quy mô như cũ

2. Năng suất lao động B17. Hiệu quả, hiệu suất,
năng lực của lao động sống

3. Tái sản xuất ra của cải vật chất B18. Tái sản xuất
ra TLSX và TLTD

4. Lao động B15. Hoạt động có mục đích, có ý thức
của con người
5. Thu nhập quốc dân bình quân B1. GDP/dân số

6. Chỉ tiêu biểu hiện tăng trưởng B11. Tỷ lệ tăng
của GNP và của GDP

7. Quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa B19. Sự
thống nhất giữa việc tạo ra giá trị sử dụng với việc
tạo ra giá trị, giá trị thặng dư

B7. Tổng các tư bản cá
biệt hoạt động đan xen,
tác động nhau


8. Thời gian chu chuyển của tư bản B13. Tư bản
thực hiện một vịng tuần hồn

9. Thời giá dự trữ sản xuất B12. Thời gian tư bản
nằm lại trong sản xuất


10. Đối tượng lao động gồm B4. Những cái trong tư
nhiên và nguyên liệu

11. Giá trị sử dụng hàng hoá SLĐ B6. Là quá trình
tiêu dùng sức lao động

12. Hàng hoá B3. Sản xuất ra nhằm trao đổi, để
bán
13. Đối tượng mơn kinh tế chính trị B16. Nghiên
cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX, KTTT

14. Giá trị trao đổi B20. Quan hệ về số lượng giữa
các giá trị sử dụng khác nhau

15. Lợi tức B8. Là giá cả của vốn vay

16. Ngân hàng thương mại cổ phần B9. Vốn do
nhiều người góp bằng cách mua cổ phiếu


17. Thời gian sản xuất B5. Các yếu tố sản xuất sẵn
sàng đi vào sản xuất
18. Lạm phát hai con số B10. Lạm phát phi mã

19. Sản xuất hàng hoá B7.
20. Sản xuất hàng hoá B2. Trước khi tiêu dùng phải
qua mua bán

1. Đối tượng mơn kinh tế chính trị C20. Nghiên cứu
QHSX trong sự tác động với LLSX, KTTT


2. Phát triển C14. Tăng trưởng kinh tế và biến đổi
chất lượng cuộc sống
3. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế C3. Dựa trên sở hữu
nhà nước về tư liệu sản xuất

4. Lao động trừu tượng C12. Là hao phí sức lực của
con người
5. Lao động giản đơn C10. Lao động không thành
thạo
6. Tiền thế giới C7. Làm nhiệm vụ thanh toán quốc
tế


7. Lượng giá trị của hàng hoá C15. Lao động xã
hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá

8. Lực lượng sản xuất C17. Gồm TLSX và SLĐ để
tiến hành sản xuất
9. Giá trị thặng dư tương đối C18. Giá trị thặng dư
do rút ngắn thời gian lao động tất yếu

10. Giá trị thặng dư siêu ngạch C5. Phần giá trị
thặng dư dơi ra ngồi giá trị thặng dư trung bình
của xã hội

11. Trừu tượng hố khoa học C8. Gạt bỏ cá biệt,
tìm ra cái bản chất
12. Khối lượng giá trị thặng dư C16. Quy mơ bóc
lột lao động làm thuê của nhà tư bản


13. Giá cả sản xuất C2. Hình thái chuyển hố của
giá trị
14. Tư bản thương nghiệp C6. Là bộ phận của tuần
hồn tư bản cơng nghiệp tách ra

15. Thành phần kinh tế C19. Tổ chức kinh tế dựa
trên sở hữu về tư liệu sản xuất


16. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C1. Các doanh nghiệp vốn 100% của người nước
ngoài

17. Thời kỳ quá độ lên CNXH C9. Thời kỳ cải biến
cách mạng sâu sắc, triệt để, toàn diện

18. Tập trung tư bản C11. Liên kết nhiều nhà tư
bản nhỏ thành tư bản lớn

19. HDI C13. Chỉ số phát triển con người

20. Tỷ súât lợi nhuận bình quân C4. Hoạt động của
quy luật giá trị thặng dư trong điều kiện tự do cạnh
tranh



×