Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Test ôn thi lý thuyết siêu âm tổng quát Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.88 KB, 14 trang )

PHẦN BỆNH LÝ GAN MẬT
Câu 7: Bệnh u cơ tuyến túi mật thường gặp tại vị trí nào
A. Đáy túi mật
B. Cổ túi mật
C. Thân túi mật
D. Ông cổ túi mật
Câu 8: Trên hình ảnh siêu âm, bệnh u cơ tuyến có đặc điểm (chọn ý
đúng nhất)
A. Dày thành túi mật khu trú tồn bộ chu vi, có các ổ dịch trong thành, có
thể có sỏi hoặc lắng đong cholesterol
B. Dày thành túi mật khu trú toàn bộ chu vi, tăng sinh mạch thành túi mật, ranh giới rõ với
các cấu trúc xung quanh
C. Dày thành túi mật khu trú khơng tồn bộ chu vi, có ranh giới khơng rõ với các cấu trúc
xung quanh, tăng sinh mạch trên siêu âm màu
D. Dày thành túi mật khu trú khơng tồn bộ chu vi, có ranh giới rõ với các cấu trúc xung
quanh, thường ở vùng cổ túi mật
Câu 9: Vị trí giường túi mật bình thường có thể có
A. Ít dịch
B. Mỡ
C. Vơi hố
D. Khơng có gì
-Câu 10: Khi ấn đầu dị, bệnh nhân có phản ứng thành bụng vùng hạ sườn phải trong
trường hợp nào?
A. Viêm túi mật cấp
B. Viêm túi mật mạn
C. Viêm gan
D. Viêm ống mật chủ
Câu 11: Bệnh nang ống mật chủ có hình ảnh
A. Ơng mật chủ có dạng hình thoi
B. Ơng mật chủ có dạng hình túi thừa



C. Ông mật chủ lồi vào tá tràng, tạo thành nang
D. Tất cả các ý trên
Câu 12. Nang ông mật chủ có nguy cơ:
A. Ung thu hố
B Vỡ
C. Viêm
D. Tắc mật
Câu 13: Bệnh ung thư túi mật có thể thấy hình ảnh trên siêu âm như
sau (chọn ý đúng nhất)
A. Dày thành túi mật khơng đều , khơng tồn bộ chu vi , mất ranh giới cơ quan lân cận , có
thể giầu mạch
B. Dày thành túi mật đều, khơng tồn bộ chu vi, ranh giới ln rõ với gan, giàu mạch
C. Dày thành túi mật không đều, ranh giới luôn rõ với gan, dễ xâm lấn gửi r nh tĩnh mạch cửa
D. Dày thành túi mật đều, ranh giới không rõ với gan, gây giãn đưong mật trong gan
Câu 14. Bệnh ung thư ngã ba đường mật (u Klatskin) có thể thấy dấu hiệu
A. Giãn đường mật trong gan.
B. Các đường mật giãn hội tụ về rồn gan
C. Xâm lấn tĩnh mạch cửa
D. Các ý trên đều đúng
Câu 15. Bệnh ung thư ngã ba đuờng mật (u Klatskin) có thể thấy dấu hiệu
A. Giãn đường mật trong gan, hội tụ về rốn gan
B. Gây tắc động mạch gan
C. Ranh giới rõ
D. Dày thành ống túi mật, kèm giãn đường mật trong gan
Câu 16. Áp xe đường mật có hình ảnh
A. Ĩ dịch đơn độc trong gan, thành mỏng
B. Ơ dịch đơn độc trong gan, thành dày
C. Vài ô dịch nhỏ, thường hay kèm sỏi nhánh đuong mật lân can
D. Nhiều ổ dịch nhỏ, thưong nằm sát bao gan, có thể có tụ dịch dưới bao



câu 17 : giun chui ống mật có thể có hình ảnh
A . đường ray

------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN SẢN PHỤ KHOA (THẦY LƯU )
câu 1 Chọn ý đúng nhất. Giá trị của siêu âm trong chẩn đốn có thai:
A. Chậm kinh 7 ngày + Siêu âm không thấy thai trong buồng từ cung = Khơng có thai.
B. Chậm kinh 7 ngày + Que thử thai 2 vach rõ + Siêu âm không
thấy thai bngtừ cung = chừa ngồi từ cung.
C. Chậm kinh 7 ngày + Ra máu âm đạo + Que thử thai hai vach rõ + Siêu âm không thấy thai
trong buồng từ cung hoặc ngồi từ cung = sảy thai.
D. Khơng có ý nào đúng.
câu 2 : Chon y dúng nhất. Hinh ảnh túi thai 5 tuần trong buổng từ cung:
A. Túi tròn deu, dịch trong. bo tăng âm. nằm giữa hai lớp niêm mạc từ cung.
B. Túi tròn đếu, dịch trong, bo đong âm, nåm giữa hai lớp niêm mac từ cung.
C. Túi tròn đềur dịch trong, bờ tăng âm, nằm trong lớp niêm mạc từ cung, lệch sang một bên
đường giữa hai lớp niêm mạc.
D. Túi tròn deu, dich trong, bo đồng am, năm trong lớp niêm mạc tử cung, lệch sang một bên
đưong giữa hai lớp niêm mạc.
câu 3 Chọn ý đúng nhất. Hình ảnh tụ dịch dưới màng nuôi thai quý I:
A. Tụ dịch duới màng nuôi là hình ảnh it gặp, nếu có hinh ảnh tụ dịch dưới màng ni thi
phần lón trưong hợp thai sẽ ngừng phát triển.
B. Tụ dịch duoi mảng nuôi chiếm 10-20% chu vi túi thai thi tiên lượng xấu, 90% trường hợp
có bất thường về pháttriển thai.
C. Tụ dịch dưới mảng nuôi < 20% chu vi túi thai, phần lớn vẫn có tiên luợng tốt, 90%o
trưong hợp thai phát triển và sinh đẻ bình thường.
D. Tu dich duới màng ni là hình ảnh thường gặp nhưng khơng ảnh hướng đến sự phát triển
của thai cũng như tiên lượng sinh dẻ.
câu 4 Chọn ý đúng nhất. Hình ảnh tiên lượng xấu của túi thai q I:

A. Túi nỗn hồng có đưong kinh 4-6mm.


B. Không quan sát thấy túi ối khi kich thước túi thai 10mm.
C. Không quan sát thấy phôi thai khi túi thai kich thước 15mm.
D. Không quan sát thấy phỏi thai trong túi ối.
câu 5 Chọn ý đúng nhất. Hinh ảnh ticn lượng xấu của túi thai quý I:
A. Túi ối quá to hoặc quá nhỏ so với phôi thai.
B. Túi nỗn hồng khơng dính với phỏi thai, trơi trong túi thai.
C. Túi thai không phát triển so với lần siêu ảm trước.
D. Tất cả các ý trên.
câu 6 Chọn ý dúng nhất. Hinh ảnh cho thấy thai phát triển binh thưong:
A. Túi thai tăng kich trung binh 1 mm/1 ngày.
B. Quan sát thấy hinh ảnh phối thai và có hoạt động tim thai
.C. Bờ túi thai tròn, căng. Màng đệm tăng âm đều, khơng có tụ dịch dưới màng đệm.
D . tất cả các đáp án trên
câu 7 Chọn ý đúng nhất. Dấu hiệu tiên lượng xấu thai quý I:
A. Siêu âm đầu dị âm đạo: túi thai có kich thuớc 12mm
không quan sát thấy hinh ảnh phôi thai.
B. Siêu âm đầu dị âm đạo: túi thai có kich thước 10mm.
khơng thấy hinh ảnh túi nỗn hồng.
C. Siêu âm đầu dị âm đạo: thấy túi nỗn hồng nhưng khơng
thấy phoi thai.
D. Siêu âm theo dõi thấy kích thurớc túi thai chi tăng khoảng
Imm ngày.

câu 8 Chọn ý đúng nhất. Chẩn đốn phân biệt túi thai ngồi từ cung với nang hoàng
thể:
A. Thành túi thai ngoài từ cung dày deu, có hai lớp tăng âm và lớp giảm âm mỏng ở giữa hai
lớp tăng âm (dấu hiệu túi kép). Nang hồng thể có thành day đều, chi gồm một lớp tăng âm.

B. Thành nang hoảng the dày đều, có hai lớp tăng âm và lớpgiảm âm mỏng ở giữa hai lớp
tăng âm (dấu hiệu túi kép). Túi thai ngoài tử cung có thành dày đều, chi gồm một lớp tăng
âm.


C. Thành túi ngồi từ cung khơng có tăng sinh mạch. Thành nang hoàng the tăng sinh mạch.
D. Thành túi thai ngồi từ cung có tăng sinh mạch. Thành nang hồng thể khơng có tăng sinh
mạch|
câu 9 Chọn ý đúng nhất. Hình ảnh giả túi thai trong bng từ cung:
A. Ổ dịch nằm lệch khỏi đường giữa 2 lớp niêm mạc tử cung
B. Ó dịch nằm trong một lớp niêm mạc thành trước hoặc thành sau từ cung.
C. ổ dịch nằm ở đường giữa buồng từcung, chính giữa hailớp niêm mạc
D. ổ dịch thường có hinh trịn đều
câu 10 Chọn ý đúng nhất. Siêu âm thai < 8 tuần tuổi:
A. Siêu âm bằng đầu dò qua thành bụng thường cung cấp đầy đủ thông tin, không cần thiết
phai siêu âm đầu dò âm đạo.
B. Siêu âm đầu dò âm đạo là bắt buộc để đánh giá phát triển của thai
C. Siêu âm đầu do âm đạo có nguy cơ gây sảy thai, nên cần cân nhắc chỉ đinh siêu ảm đầu dỏ
ẩm đao.
D. Siên âm đầu dò âm đạo cung cấp đầy du thông tin hơn, khi nghi ngờ thai ngồi từ cung
hoặc thai tiên lượng khơng tốt thi cần chi đinh siêu âm đầu dò âm đạe để chấn đốn
câu 11 Chọn ý đúng nhất. Đo kích thước túi thai:
A. Đo từ bờ ngồi màng ni bên này tới bờ ngồi màng ni bên đối diện túi thai. Kich
thước túi thai là kich thước trung binh của ba hưóng do vng góc với nhau.
B. Đo từ mặt trong bên này tới mặt trong bên đối diện của túi thai. Kich thước túi thai là kích
thướcc lớn nhất do đưoc của túi thai.
C. Đo từ mặt trong bên này tới mặt trong bên đối diện của túi thai. Kich thrớc túi thai là kich
thước trung bình của ba hướng đo vng góc với nhau.
D. Do từ bo ngồi màng ni bên này tới bờ ngoài bên đoidiện của túi thai. Kich thước túi
thai là kích thướcc lớn nhất do đưoc của túi thai.

câu 13 Chọn ý đúng nhất. Chiều dài đầu mơng:
A. Ước tính tuối thai theo chiểu dài đầu mơng khơng chính xác bằng theo kích thước túi thai
8 tuẩn.
B. Ước tính tuổi thai theo chiều dài đầu mơng khơng chính xác bằng theo đường kinh lưỡng
đỉnh.
C. Đo chiều dài đầu mơng ước tính tuổi thai chính xác nhất ởtuổi thai 12 - 14 tuần.
D. Đo chiều dài đầu mông ước tinh tuổi thai chinh xác nhất ởtuổi thai 9-11 tuẩn.


câu 14 Chọn ý đúng nhất. Cách đo khoảng sáng da gáy:
A. Đo ở vị trí khoảng sáng da gáy dày nhất. Đo ba lần, lấykich thước trung binh.
B. Đo ở vị trí khoảng sáng da gáy dày nhất. Đo ba lần. lấykich thước lớn nhất trong ba lần
đo.
C. Đo ở vị trí khoảng sáng da gáy mỏng nhất nhất. Đo ba lần,lấy kích thước trung bình.
D. Đo ở vị trí khoảng sáng da gáy mịng nhất nhất. Đo ba lần.lấy kích thước lớn nhất trong ba
lần đo.
câu 15 Chọn ý dúng nhất. Mặt phẳng và tu thế do khoảng sáng da gáy:
A. Mặt phảng dứng doc giữa. Tu thể cui trung binh.
B. Mặt phảng đứng doc giữa. Tu the ngửa trung binh.
C. Mặt phẳng đứng doc giữa. Tu thể trung binh, không củi và không ngửa.
D . cả 3 ý trên
câu 16 Chọn ý đúng nhất. Đo khoảng sáng da gáy:
A. Khi đo cần khuếch dại hinh thai sao phần đầu và ngực thai chiếm hết chiếu ngang màn
hình để đơn vị đo 0,1mm hoặc 1 mm.
B. Phải do đurởng kinh luong đinh khi đo khoảng sáng da
( thiếu đáp án )C**
câu 19 : thiếu câu hỏi : thiếu đáp án đúng
B. Mặt phẳng lấy đưoc toàn bo chiều dài thân xương dùi, do toàn bộ chiều dài phần cot hóa
thân xương, khơng đo điểm cốt hóa đầu xưrơng đùi.
C. Mặt phẳng lấy đưoc toàn bo chiều dài thân xuơng đui, do tồn bo chich dài phần cốt hóa

thân xương và điểm cốt hóa đầu trên xương đùi.
D. Mặt phẳng lấy được toàn bộ chiều dài thân xương đùi. Do tồn bộ chiếu dài phần cốt hóa
thân xương và điểm cốt hóa đầu dưới xương đui.
câu 20 chọn ý đúng nhất đo chu vi đầu :
A. Do chu vi đầu ở mặt phảng cắt cao hơn mặt phẳng căt do lưỡng đinh một chút, qua ngã tư
não thất bên hai bên, đo chu vi theo bở ngoài xương sọ.
B. Đo chu vi đầu ở mặt phẳng cắt thấp hơn mặt phắng cát do lưỡng đinh một chút, qua cuống
tiểu não hai bên, đo chu vi theo bờ ngoài xương so.
C. Đo chu vi đầu ở mặt phẳng cắt đo lưỡng đinh, qua vách trong suốt và qua đoi thị hai bên,
đo chu vi theo bờ ngoài xương sọ.


D. Đo chu vi đầu ở mặt phẳng cắt do lưỡng đinh, qua vách trong suốt và qua đoi thị hai bên
theo bờ ngoài da đầu
câu 21 Chọn ý đúng nhất. Độ dày khoảng sáng da gáy (NT):
A. NT 3mm Thai nhi có bất thuong nhiễm sắc thểhoặc các dị tật khác.
B. NT> 2,5mm Tỷ lệ cao thai nhi có dị tật.
C. NT 2,5mm = Khơng có nguy cơ thai nhi bị dị tật.
D. NT là một dấu hiệu chấn doán xác định dị tật thai nhi
câu 22 Chọn ý đúng nhất. Đo day khoảng sáng da gáy (NT):
A. Thai nhi có NT mỏng <1 mm thi khơng có nguy cơ dị tật thai.
B. Phần lớn các trường hop thai bất thưong nhiem sắc the. dị tật tim có NT>2,5mm.
C. Thai nhi khơng có dị tật ln có NT 2,5mm.
D. Thai nhi có bất thường nhiem sắc thế, dị tật tim ln ln có NT >2,5mm.
câu 23 Chọn ý dúng nhất. Hinh ảnh cốt hóa xương mũi ở thai quý I:
A. Khơng thấy hinh ảnh cốt hóa xương mũi ở thoi ki 12-14 tuần chứng tỏ thai có bất thưởng
nhiễm sắc thể.
B. Thai binh thường luôn quan sát thấy hinh ánh cốt hóa xương mũi ở thời ki 12-14 tuần.
C. Khơng thấy hinh ảnh cốt hóa xương mũi ở thời kì 12-14 tuần thi tỷ lẻ cao thai có bất
thưng nhiễm sắc thể.

D. Khơng thấy hinh ảnh cốt hóa xương mũi có nghĩa là khơng có xương mũi.
câu 24 Chọn ý đúng nhất. Vị trí bánh rau:
A. Rau tien dạo thường duoc chan đoán xác định ở tuối thai 12- 16 tuần.
B. Rau tiền dao thường duoc chan doán xác định ở tuổi thai 16 tuần - 26 tuần.
C. Rau tiền đạo thường được chẩn doán xác định ở tuổi thai sau 26 – 28 tuần.
D. Rau tiền đạao không thể chẩn doán xác định được trước tuổi thai 26 tuần.\
câu 25 Chọn ý đúng nhất. Chửa trứng hoàn toàn có đặc diểm:
A. Hinh ảnh tử cung kich thước to, trong buông tử cung chứa cấu trúc tố chức đặc, tăng sinh
mạch.
B. Hình ảnh từ cung kích thước to, trong buồng từ cung có tổ chức tăng sinh mạch và các
nang dịch nhỏ hinh ruột bánh mi.
C. Buồng trứng hai bên kich thuớc binh thưong. có các nang nhỏ.


D. Trong bng từ cung có thai da di tật.
câu 26 Chọn ý đúng nhất. Chửa trứng khơng hồn tồn:
A. Không thấy thai trong buông từ cung.
B. Vẫn thấy thai phát triển binh thưong trong buồng tửcung.
C. Có thể vẫn thấy hinh ảnh thai trong buông từ cung, thai chậm phát triển, đa dị tật.
D. Toàn bo bánh rau dày, thối hóa có các nang dịch nhỏhinh ruột bánh mi.
câu 27 Chon ý đúng nhất. Chửa trứng khơng hồn tồn:
A. Khơng cịn thấy hinh ảnh túi ói trong bng từ cung.
B. Khơng thấy thai trong buong từ cung, nếu có hinh ảnh thai loại trừ chửa trứng.
C. Một phần bánh rau dày, thối hóa có các nang dịch nhỏ. Một phần bánh rau hình ảnh
binh thường.
D. Khó chấn đốn chua trứng khơng hồn tồn trên siêu âm.
câu 28 Chọn ý đúng nhất. Bánh rau phụ:
A. Bánh rau phụ không dinh với bánh rau chinh, khơng có mạch ni nối với bảnh rau chính.
B. Bánh rau phụ khơng ảnh hưong dến su phát triển thaivà tiên lượng cuộc đẻ.
C. Một số trưong hop bánh rau phụ anh huong đến tiên lượng sinh đe như bánh rau phụ tiền

dao, sót bánh rau phụ
D. Bánh rau phụ khơng the chan đốn đuoc trên siêu âm.
câu 29 Chọn ý đúng nhất. Độ vơi hóa bánh rau:
A. Vơi hóa bánh rau đo III thê hiện thai già tháng.
B. Vơi hóa bánh rau độ III dẫn đến thai cham hoặc ngừng phát triển.
C. Vơi hóa bánh rau quan sát thấy sớm trênsiêu âm ( 28 tuần) có thể liên quan với nhiễm độc
thai nghén, thai chậm phát triển.
D. Vơi hóa bánh rau khơng có ý nghĩa trong thực hành. không cần quan tâm khi thăm khám
siêu âm.
câu 30 Chọn ý đúng nhất. Cách đo chi số ối:
A. Đo khoảng ối rộng nhất của 4 góe buồng ối, cộng tổng độ rộng của 4 góc = chỉ số ối.
B. Đo độ sâu nhất của 4 góe buổng ối, cong tổng độ sâu của 4 góc = chi số ối.
C. Không do qua các chi của thai, nhung do qua dây ron.
D. Đo vng góc với các phần của thai nhi.


câu 31 Chọn ý đúng nhất. Chi số ối 4 góc:
A. It ối khi chi số ối 4 góc 80mm.
B. It ối khi chi số ối 4 góc <60mm.
C. Đa ối khi chi số ối >120mm.
D. Đa ối khi chi số ối >160 mm.
câu 32 Chon ý dúng nhất. Chi số ối 4 góc:
A. Đa ối khi chi số ối 4 góc >200mm
B. Đa ối khi chi số ối 4 góc >160mm
C. It oi khi chi số ối 4 góc <80mm
D. Không ý nào đúng
câu 33 Chọn ý đúng nhất. Nước ối:
A Chẩn đoán nước ối dục trên siêu ám khi thấy hình ảnh nước ối có nhiều nốt tăng âm dày.
B. Nguyên nhân hay gặp nhất của đa ối là di tật đưong tiêu hóa.
C. It ổi hoặc da ối xuất hiện ở quý II cần nghĩ dến khảnăng có dị tật thai như dị tật đường

ticu hóa, di tật đường tiết niệu.
D. It ối hoặc đa ối xuất hiện ở quý III thường liên quan với dị tật thai nhu dị tật duong tiêu
hóa, di tật thận tiết niệu.
câu 34 Chọn ý đúng nhất. Mạch máu của dây rốn:
A. Thiếu một động mạch rốn thi nguy cơ dị tật tim cao.
B. Thai phát triến binh thường thi động mạch rốn ở q II. III ln có dịng chay thuận chiểu
ở thi tâm trương.
C. Thai phát triển binh thường thi động mạch rốn ở quý II. III có trở kháng (RI) thấp hon trở
kháng (RI) của động mạch não.
D. Cả ba ý trên đều dúng.
câu 35 Chọn ý đúng nhất. Thai cham phát triển có the thấy thay đổi trên
siêu âm Doppler:
A. Trở kháng (RI) động mạch rốn tăng. RI động mạch rốn cao hơn RI động mạch não.
B. Trở kháng (RI) động mạch rốn giảm, RI động mạch rốnthấp hơn RI động mạch não.
C. Trở kháng (RI) động mạch não tăng. RI động mạch não tăng cao hơn RI động mạch rốn.
D. Chỉ số RI động mạch não RI động mạch rốn >1.


câu 36 Chọn ý đúng nhất. Bát thưong tuần hoàn tử cung – bánh rau thé hiện trên siêu
âm Doppler:
A. Phổ Doppler động mạch tử cung có khuyết đầu tâm trương (Notch) ở thai < 26 tuần.
B. Phổ Doppler đong mach từ cung có khuyết đầu tâm trương (Notch) ln là bất thưởng ở
mọi tuổi thai.
C. Trở kháng động mạch tử cung cao RI > 0,6 ở quý II, III.
D. Trở kháng động mạch tử cung thấp RI <0,6 ở quý II. II.
câu 37 Chọn ý dúng. Nang bạch mạch vùng cổ:
A. Thường liên quan với bất thường nhiễm sắc thể (21, 18. 13. Turner).
B. Hình ảnh nang dịch vùng gáy kèm hình ảnh khuyết xương chẩm.
C. Hinh anh nang dịch vùng gáy hai bên, khơng có vách.
khơng thấy hình anh dây chẳng gáy ở đường giữa.

D. Nang bạch mạch vùng có thường liên quan với dị tật
tim, it liên quan với bất thuờng nhiễm sắc thể.
câu 38 Chọn ý đúng nhất. Chan dốn xác định có dị tật thai nếu thấy hìnhảnh:
A. Độ day khoảng sáng da gáy 2,5mm.
B. Khơng thấy hinh ảnh cốt hóa xương mũi.
C. Phổ Doppler ống tĩnh mạch xuất hiện dòng đảo chiều thời diểm nhĩ thu.
D. Nang bach mạch vùng cổ.
câu 39 Chọn ý đùng nhất. Các dấu hiệu siêu âm định hướng chân đoán sớm hội chứng
Down (T21) ở cuối quý I:
A. Nang bạch mạch vùng cổ. Không thấy hinh ảnh cốt hỏa xương mũi. Khuyết vách nhĩ thất.
B. Không phân chia não trước + Hai mắt gần nhau + Mũi vòi voi.
C. Khe hở thành bụng hoặc thoát vị ron + Di tật tim phứe tạp.
D. Khơng có dẩu hiệu siêu âm nào định hưong chẩn đoán sớm hội chứng Down ở cuối quý L.
câu 40 Chọn ý đúng nhất. Các dấu hiệu siêu âm định huớng chấn đoán sớm hội chứng
Edwards (T18) ở cuối quý I:
A. Nang bạch mạch vùng cổ. Khơng thấy hinh ảnh cốt hóaxương mũi. Khuyết vách nhĩ thất.
B. Không phân chia não trước + Hai mắt gần nhau + Mũivịi voi.
C. Khe hở thành bụng hoặc thốt vị ron + Di tật tim phức tạp.


D. Khơng có dấu hiệu siêu âm nào định hướng chân đoán sớm hội chứng Edwards ở cuối quý
I.
câu 41 Chọn ý đúng nhất. Các dấu hiệu siêu ám định hướng chấn đoán sớm hoi chứng
Patau (T13) ở cuối quý I:
A . nang bạch mạch vùng cổ , không thấy hình ảnh cốt hóa xương mũi. Khuyết vách nhĩ thất.
B. Không phân chia não truớc + Hai mắt gần nhau + Mũi vịi voi.
C. Khe hở thành bụng hoặc thốt vị ron + Di tật tim phức tap.
D. Khơng có dấu hiệu siêu ảm nào định hướng chẩn đoán sớm hội chứng Patau ở cuối quý I.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------TUYẾN TIỀN LIỆT

câu 1 Chon ý đúng nhất. Theo Mc Neal, tuyển tien liet dược phân thành:
A. 2 thùy: thùy giữa và thủy bên
B. 3 thuỳ: thuỷ giữa, thuỷ phai và thuỷ trái
C. 3 vùng: vùng ngoại vi, vùng trung tâm và vùng chuyển tiếp
D. 4 vùng: vùng ngoại vi, vùng trung tâm. vùng chuyển tiếp và vùng xo cơ phía trước
câu 2 Chọn ý đúng nhất. So với chup CHT, siêu âm tuyển tiền liệt có ưu điểm:
A. Tiện lợi, chi phi thấp
B. Thấy rõ giải phẫu phân vùng
C. Do thể tích chính xác hon
D. Đánh giá tốt hạch khu vực
câu 3 Chọn ý đúng nhất. Tuyên tiên liệt lôi vào bàng quang (IPP) độ 3 tương ứng với:
A. IPP < 5mm
B. IPP từ 5- 7mm
C. IPP từ 7- 10mm
D. IPP 10mm
câu 4 Chọn ý dúng nhất. Dầu hiệu của bảng quang tăng thúc tính khi phi đại tuyên tiền
liệt:
A. Bảng quang thành mong, nhăn nhưng nuưoc tiểu không trong
B. Bàng quang thành dày lan toả, bề mặt nhan


C. Bàng quang thành day khu trú
D. Bảng quang thành dày lan tố, bề mặt xù xì khơng đều dạng gia túi thừa
câu 5 Chọn ý đúng nhất. Bàng quang tăng thúc tỉnh có thể gặp trong:
A. Hep niệu dạo
B. Nhiễm trùng đuòng tiet niệu
C. Soi niệu quản
D. U dưong bài xuất
câu 6 Chọn ý đúng nhất. Dầu hiệu viêm tuyến tien liệt cấp tính trên siêu âm:
A. Tiền liệt tuyến phi đại, giảm âm lan toà, tăng tưới máu

B. Nhân giảm âm ranh giới rõ vùng ngoại vi tuyến tiên liệt
C. Vùng giảm âm ranh giới không rõ ở vùng chuyển tiếp tuyến tiền liệt
D. O tăng âm khu trú ở nhu mô tiến liệt tuyên
câu 7 Chọn ý đúng nhất. Dầu hiệu viêm tuyến tien liet mãn tính trên siêu âm:
A. Tuyến tien liệt phi đại, giam âm lan tồ
B. Tăng tưới máu lan toả nhu mơ tuyển tiến liệt trên Doppler màu
c. O giam âm khu trú ở nhu mơ tuyến tien liet có xu hướng dịch hố
D. O tăng âm khu trú ở nhu mơ tuyến tien liet
câu 8 Chọn ý đúng nhất. Đặc diem nang ngách bầu dục của tuyên tiến liệt:
A. Nang ở vị trí đường giữa, vùng trung tâm. kích thước thưong nhỏ <7mm
B. Nang ở vị trí đường giữa, vùng trung tâm. kích thước vượt quá đáy TLT
C. Nang ở vị trí túi tỉnh, phía trên và lệch bên đường giữa TLT
D. Nang vùng trung tâm. lệch bên đường giữa, vị trí ống phóng tinh
câu 9 Chọn ý đúng nhất. Vùng hay gặp nhất ung thư tiến liệt tuyển:
A. vùng ngoại vi
B. vùng trung tâm
C. vùng chuyển tiếp
D. vùng xơ cơ phía trước
câu 10 Chọn ý đúng nhất. Chan doán xác định ung thư tiển liệt tuyển dưa vào:


A. Định lượng PSA trong máu
B. Thăm trực tràng
C. Siêu âm tiên liệt tuyên
D . sinh thiết tuyến tiền liệt dưới FNA
câu 11 Chọn ý đúng nhất. Điểm Gleason của ung thu tuyển tien liệt có độ ác tính cao
A. GS <7
B. GS =7 (4+3)
C. GS= 7 (3+4)
D. GS >7

câu 12 Chọn ý đúng nhất. Hình ảnh siêu âm ung thu tuyên tiên liệt vùng ngoại vi:
A. Ô tăng âm ở vùng ngoại vi
B. Ơ giảm âm ranh giới khơng rõ
C.ổ giảm âm ranh giới rõ
D. Dải giảm âm
câu 13 Chọn ý đúng nhất. Hình anh siêu âm ung thu tiển liệt tuyến vùng chuyên tiêpd

**********
Câu 4: Các hình thái chấn thương lách nào khơng có thể phát hiện trên SÂ. Chọn đúng:
A.
B.
C.
D.

Tụ máu dưới bao lách
Đụng dập tụ máu trong nhu mô
Vỡ lách
Chảy máu thể hoạt động

Câu 5: Câu nào đúng khi cần chẩn đoán phân biệt máu tụ dưới bao lách với (chọn câu
đúng nhất)
A.
B.
C.
D.

Máu tụ quanh thận
Máu tụ quanh tụy
Gan trái
Máu tụ màng phổi


Câu 2: nguyên nhân nào sau đây không gây lách to
A.
B.
C.
D.

Chấn thương
Bệnh máu ác tính
Bệnh lý rối loạn tạo hồng cầu
Thâm nhiễm viêm – lympho


Câu 3: Câu nào đúng các vị trí tìm dịch siêu âm trong chấn thương FAST
A.
B.
C.
D.

Quanh gan, quanh lách, tiểu khung, màng ngoài tim
Quanh gan, quanh lách, quanh tụy, màng ngoài tim
Quanh gan, quanh lách, quanh thận, màng ngoài tim
Quanh gan, quanh lách, tiểu khung, dọc rãnh thành đại tràng

Câu 2: Câu nào không đúng về liên quan của lách với các cấu trúc của tụy (chọn đáp án
Sai)
A.
B.
C.
D.


Đuôi tụy liên quan với rốn lách
Viêm tụy cấp vùng đuôi tụy có thể thâm nhiễm rốn lách
ĐỘng – tĩnh mạch lách liên quan mật thiết với thân và đuôi tụy
Không thể quan sát được đuôi tụy ở mặt cắt đánh giá lách

Câu 3: Câu nào khơng đúng khi nói về liên quan của lách
A.
B.
C.
D.

Tuyến thượng thận nằm phía dưới sau và phía trong so với lách
Thường khó quan sát tuyến thượng thận trên SÂ
Cần phân biệt u tuyến thượng thận với lách phụ
Tuyến thượng thận thường nằm trước và trên đuôi tụy

Câu 4: Chọn đáp án sai khi chẩn đoán lách to
A.
B.
C.
D.

Chiều dài lách > 13cm
Chiều dày lách > 6cm
Lách vượt qua cực dưới thận trái
Lách vượt qua cực trên thận trái

Câu 37: Chọn ý sai: Bát thưong tuần hoàn tử cung – bánh rau thé hiện trên siêu âm
Doppler:

A. Phổ Doppler động mạch tử cung có khuyết đầu tâm trương (Notch) ở thai > 26 tuần.
B. Phổ Doppler đong mach từ cung có khuyết đầu tâm trương (Notch) ln là bất thưởng ở
mọi tuổi thai.
C. Trở kháng động mạch tử cung cao RI > 0,6 ở quý II, III.
D. ĐM rốn có trở kháng cao, thậm chí mất dịng tâm trương, có dịng đảo chiều tâm trương



×