BS. HOÀNG HIẾU NGỌC
MỤC TIÊU
NÊU ĐƯỢC TÍNH CHẤT CỦA LIPID
PHÂN BIỆT ĐƯỢC CÁC LOẠI LIPID VỀ
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CHỨC NĂNG
PHÂN TÍCH ĐƯỢC ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO,
PHÂN LOẠI ACID BÉO
BÉO
(GLYCOLIPID); PROTEIN (LIPOPROTEIN)
PHÒNG HÓA)
(LIPOID,
LIPID KHÔNG XÀ PHÒNG HÓA)
PHOSPHATID, SPHINGOLIPID, GLYCOLIPID,
TERPEN
LIPID DỰ TRỮ TRIACYLGLYCEROL
LIPID MÀNG
PHOSPHOLIPID
GLYCEROPHOSPHOLIPID
SPHINGOLIPID
GLYCOLIPID
CHOLESTEROL
LIPID CÓ HOẠT
TÍNH SINH HỌC
HORMON
STEROID
EICOSANOID
PHOSPHATIDYL INOSITOL
VITAMIN A, D, E, K
QUINON
ACID BÉO
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
R COOH
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
DANH PHÁP(*)
OIC
ANOIC
+ENOIC
C
15
H
31
COOH
acid palmitic (tên thông )
acid hexadecanoic (tên )
C
18
H
33
COOH
acid oleic (tên thông )
acid octadecenoic (tên )
CÁCH ĐÁNH SỐ CARBON CỦA
ACID BÉO
-
- Cn
- C -CH
2
- SÁT NHÓM COOH
- C
-
CARBON
-
-
ACID PALMITIC 16:0
ACID OLEIC 18:1 (
9
)
ACID LINOLEIC 18:2 (
9,12
)
BUTYRIC ACID - 4:0
LINOLENIC ACID - 18:3 (
9,12,15
)
ARACHIDONIC ACID - 20:4 (
5,8,11,14
)
EICOSAPENTAENOIC ACID - 20:5 (
5,8,11,14,17
)
DOCOSAHEXAENOIC ACID - 22:6 (
4,7,10,13,16,19
)
14C)
ACID BÉO KHÔNG NO
PROSTAGLADIN (PG); THROMBOXAN;
LEUCOTRIEN
14C)
ACID BÉO NO
KHÓ HÒA TAN
QUAN
DÀI
DHA docosahexaenoic acid 22:7 (
6, 4, 7,
10, 13, 16, 19
)
ACID BÉO KHÔNG NO
18 20C
MỘT LIÊN KẾT ĐÔI
NHIỀU LIÊN KẾT ĐÔI (AB KHÔNG NO KÉP)
9
12, 15.
HỌ VÍ DỤ
7 hay n-7 Palmitoleic 16:1,9
9 hay n-9 Oleic 18:1,9
6 hay n-6 Linoleic 18:2, 9, 12
3 hay n-3 Linolenic 18:3, 9, 12, 15
-3:
EPA eicosapentenoic acid C20:5
DHA docosahexaenoic acid C22:6
Nhóm acid eicosanoic:
acid arachidonic 20:4 (
5, 8, 11, 14
)
có tính
sinh (prostaglandin,
thromboxane, leucotrien)
Break 10 min