Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Nội dung hướng dẫn giải Unit 10 Lesson 3 Global Success Kết nối tri thức trang 72 được chúng
tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới.
Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.
Tiếng Anh 3 KNTT Unit 10 Lesson 3
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
football (bóng đá)
f
I play football at break time. (Tơi chơi đá banh vào giờ giải
lao.)
v
volleyball (bóng chuyền)
I play volleyball at break time. (Tơi chơi bóng chuyền vào
giờ giải lao.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play___. (Tơi chơi ____.)
a. volleyball (bóng chuyền)
b. badminton (cầu lơng)
c. football (bóng đá)
2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play___. (Tôi chơi ____.)
Website: | Email: | />
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
a. basketball (bóng rổ)
b. football (bóng đá)
c. volleyball (bóng chuyền)
Lời giải chi tiết:
1. a
2. b
1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play volleyball. (Tơi chơi bóng chuyền.)
2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play football. (Tơi chơi bóng đá.)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo nhịp.)
Website: | Email: | />
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Lời giải chi tiết:
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
Football. Football. (Đá bóng. Đá bóng.)
I play football. (Tơi chơi đá bóng.)
I play football. (Tơi chơi đá bóng.)
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
Volleyball. Volleyball. (Bóng chuyền. Bóng chuyền.)
Website: | Email: | />
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
I play volleyball. (Tơi chơi bóng chuyền.)
I play volleyball. (Tơi chơi bóng chuyền.)
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)
Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)
Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)
Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)
Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)
Website: | Email: | />
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Lời giải chi tiết:
5. Let’s write.
Website: | Email: | />
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
(Chúng ta cùng viết.)
It is break time. I am in the school ________. I play ___________. I like playing _________.
Lời giải chi tiết:
It is break time. I am in the school yard. I play chess. I like playing word puzzles.
(Đến giờ giải lao rồi. Tôi đang ở trong sân trường. Tôi chơi cờ. Tôi thích chơi cả giải ô chữ
nữa.)
6. Project.
(Dự án.)
Phương pháp giải:
Hỏi từng bạn trong lớp hoặc trong nhóm về các hoạt động mà các bạn đã làm trong giờ nghỉ giải
lao ở trường. Bạn nào làm gì thì đánh dấu vào ơ hoạt động giờ giải lao trong bảng – “Break time
activities”.
Lời giải chi tiết:
Website: | Email: | />
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Website: | Email: | />