Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề cương giữa hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.69 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KỲ- MƠN HĨA 10
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 2. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Clo.
B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Cacbon.
Câu 3. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 4. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. khơng đổi.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 5. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 6. Ngun tử của ngun tố nào dưới đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?
A. Clo.
B. Natri.
C. Iot.
D. Flo.


Câu 7. Đơn chất halogen tồn tại thể lỏng điều kiện thường là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 8. Đơn chất X2 tồn tại ở thể rắn và rất dễ thăng hoa. X2 là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 9. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là
A. tính nhường electron.
B. tính oxh mạnh.
C. tính khử.
D. cả tính oxh và tính khử.
Câu 10. Trong tự nhiên, các đơn chất halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 11. Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 12. Ngun tố nào sau đây khơng thuộc nhóm halogen?
A. Br.
B. F.
C. S.
D. Cl.

Câu 13: Dãy các chất: Flo, clo, brom, iot, có tính oxi hóa giảm dần là do
A. nguyên tử đều có 7 electron.
B. phân tử đều có hai nguyên tử.
C. có nguyên tử khối tăng dần.
D. có độ âm điện giảm dần.
Câu 14: Trong bảng tuần hồn, các ngun tố halogen thuộc nhóm nào?
A. VIA.
B.VIIA.
C. VA.
D. IVA.
Câu 15: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các nguyên tố nhóm halogen có dạng
A. ns2np5.
B. ns2np4.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, khí clo có thể được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng
với chất rắn nào sau đây?
A. CaCl2.
B. KMnO4.
C. NaCl.
D. MnCl2.
Câu 17: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu?
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
Câu 18 : Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt?
A. Clo.
B. Brom.
C. Oxi.

D. Nitơ.
Câu 19: Trong công nghiệp, người ta sản xuất iot từ nguyên liệu nào sau đây?
A. Muối natri clorua.
B. Rong biển.
C. Tinh bột.
D. Đá vôi.
Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?


A. NaNO3.
B. Cu.
C. Ag.
D. NaOH.
Câu 21: Ở nhiệt độ thường, hiđro clorua
A. tan rất nhiều trong nước.
B. tan rất ít trong nước.
C. khơng tan trong nước.
D. tan ít trong nước.
Câu 22: Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion clorua là
A. bạc nitrat.
B. quỳ tím.
C. brom.
D. tinh bột.
Câu 23: Trong phịng thí nghiệm, điều chế hiđro clorua bằng cách cho H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa chất
rắn X rồi đun nóng. Chất X là
A. NaCl.
B. NaOH.
B. Cu.
D. Cu(OH)2.
Câu 24. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 25. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị khơng phân cực.
B. cộng hóa trị có phân cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 26. Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. F có số oxi hóa -1, 0, +1.
B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. F có số oxi hóa 0 và -1.
D. F khơng có số oxi hóa dương.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.
C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen ln thể hiện số oxi hóa -1.
Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử có khả năng nhận thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.
Câu 29. Liên kết hóa học trong phân tử clo là
A. liên kết ion.
B. liên cộng hóa trị.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
Câu 30. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu

A. lục nhạt.
B. vàng lục.
C. nâu đỏ.
D. đen tím.
Câu 31 Clo khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Khí vàng lục
B. Không tan trong nước. C. Nặng hơn không khí. D. Rất độc.
Câu 32. Ứng dụng nào sau đây không phải của clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Tinh chế dầu mỏ.
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.
Câu 4533.
Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 34. Trong phịng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KCl.
B. KMnO4.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 35. Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm người ta cho HCl đặc tác dụng với chất nào sau đây?


A. MnO2, NaCl.
B. KMnO4, NaCl.
C. KMnO4, MnO2.
D. NaOH, MnO2.

Câu 36. Cho một miếng giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy quỳ tím mất màu. Khí X là
A. HCl.
B. Cl2.
C. O2.
D. H2.
Câu 37. Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với
A. dung dịch FeCl2.
B. dây sắt nóng đỏ.
C. dung dịch NaOH lỗng.
D. dung dịch KI.
Câu 38. Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?
A. Khí H2S và khí Cl2.
B. Khí HI và khí Cl2.
C. Khí O2 và khí Cl2.
D. Khí NH3 và khí HCl.
Câu 39 Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H2 và O2.
B. H2 và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. SO2 và O2.
Câu 40. Trong nước clo có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2.
B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2.
D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 41. Số oxi hóa của clo trong hợp chất HCl là
A. +1.
B. -1.
C. 0.
D. +2.

Câu 42. Khí hiđro clorua có cơng thức hóa học là
A. HCl.
B. HClO2.
C. KCl.
D. NaClO.
Câu 43. Natri clorua có cơng thức hóa học là
A. NaClO.
B. NaClO2.
C. NaCl.
D. NaClO3.
Câu 44. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.

B. chuyển sang màu xanh.

C. không chuyển màu.

D. chuyển sang khơng màu.

Câu 45. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohiđric khi tiếp xúc với quỳ
tím làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.
Câu 46. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. KMnO4.
C. Cu(OH)2.
D. Ag.

Câu 47. [QG.19 – 201] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 48. [MH3.2017] Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 49. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 50. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Au, Cr.
Câu 51. Thuốc thử dùng để nhận biết axit clohiđric và dung dịch muối clorua là
A. AgNO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. phenolphthalein.
Câu 52. Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hố các hợp chất hữu cơ.

B. cho clo tác dụng với hiđro.



C. đun nóng dung dịch HCl đặc.

D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.

Câu 53.
Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3.
C. H2SO4 đậm đặc.
D. NaOH.
Câu 54. Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là khơng đúng?
A. Có tính axit.
B. Là chất khí ở điều kiện thường.
C. Mùi xốc.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 55. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. F khơng có số oxi hóa dương.
B. F có số oxi hóa 0 và -1.
C. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất.
D. F chỉ có số oxi hóa -1.
Câu 56.Số oxh của F trong các hợp chất: HF, OF2, KF, CaF2 lần lượt là
A. -1, +2, -1, -2.
B. -1, -1, -1, -1.
C. -1, +1, -1, -2. D. -1, -1, -1, -2.
Câu 57. Cho 10gam CaCO3 tác dụng hoàn tồn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị
V là
A. 4,48 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.

D. 3,36 lít.
Câu 58. Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Brom.
B. Clo.
C. Iot.
D. Flo.
Câu 59. Khi cho các halogen tác dụng với nước, chỉ có một chất giải phóng khí O2 đó là chất:
A. Br2.
B. Cl2.
C. I 2.
D. F2.
Câu 60. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl.
B. NaF.
C. CaCl2.
D. NaBr.
Câu 61. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.
Câu 62. Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?
A. AgI.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. AgF.
Câu 63. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là
A. HNO3
B. HF.
C. H2SO4.

D. HCl.
Câu 64. Axit nào được dùng để khắc lên thủy tinh ?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HF.
D. HCl.
Câu 65. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A. Bình thủy tinh màu xanh
B. Bình thủy tinh màu nâu
C. Bình thủy tinh khơng màu
C. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 66. Khống vật florit có cơng thức là:
A. CaF2.
B. NaF.
C. KF.
D. AlF3.
Câu 67. Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường?
A. Brom.
B. Iot.
C. Flo.
D. Clo.
Câu 68. Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh?
A. NaBr.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. HBr.
Câu 69. Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là
A. rong biển
B. nước biển.
C. muối mỏ.

D. tảo biển.
Câu 70. Trong 4 đơn chất của phân nhóm halogen, có một chất ở trạng thái rắn là
A. I2.
B. Br2.
C. Cl2.
D. F2.
Câu 71. Phản ứng giữa hiđro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
Câu 72. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi



A. sự thăng hoa.
B. sự bay hơi. C. sự phân hủy. D. sự ngưng tụ.
Câu 73. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x

A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 74. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 75. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ?
A. HF

B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 76. Hỗn hợp F2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất, với tỉ lệ mol tương ứng là
A. 1:2
B. 2:1
C. 1:1
D. 1:3
Câu 77. Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 78. Thuốc thử để nhận ra iot là
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.
C. phenolphthalein.
D. Quì tím.
Câu 79. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là
A. q tím.
B. clo và hồ tinh bột.
C. hồ tinh bột.
D. dung dịch HCl.
Câu 80. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là
A. rong biển.
B. nước biển.
C. muối ăn.
D. nguồn khác.
Câu 81. Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây
A. Quỳ tím.

B. Thuỷ tinh.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 82. Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO 3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. Dung
dịch muối X là
A. NaBr
B. NaI
C. Fe(NO3)3
D. KCl
Câu 83. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. NaF.
B. NaI.
C. KBr.
D. HCl.
Câu 84. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm
nhất?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Câu 85. Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch AgNO 3 tạo kết tủa màu vàng. Dung dịch
muối X là
A. NaI.
B. ZnCl2.
C. Fe(NO3)3.
D. KCl.
Câu 86. Cho 3,6 gam Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.
TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
Cl2 -> -> HCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2
Câu 2: Cho m gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl (đặc) dư, tồn bộ khí clo sinh ra tác dụng hết với
Fe dư, thu được 16,25 gam FeCl3. Tính số mol HCl phản ứng và giá trị m.
Câu 3. Cho 10,44 g MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH
2M. Tính V?
Câu 4. Cho 3,240 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo 4,535 gam muối.
Tính số mol HCl đã dùng và khối lượng NaCl tạo thành ?
Câu 5. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào 100 gam dung
dịch HCl dư sau phản ứng thu được 115,3 gam dung dịch Y. Tính m?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×