Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Kiểm soát quá trình bằng thống kê pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 23 trang )

1
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm9/23/2010
- 1 -
Kiểm sot qu trnh bng thng kê
(Statistical Process Control- SPC)
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
E- mail: /

987654321
2.530
2.525
2.520
Sample Mean
_
_
X=2.52476
UCL=2.53335
LCL=2.51616
987654321
0.015
0.010
0.005
Sample StDev
_
S=0.00881
UCL=0.01513
LCL=0.00250
8642
2.54
2.52
2.50


Sample
Values
2.5442.5362.5 282.5202.5122.504
LSL USL
LSL 2.50
USL 2.54
Specifications
2.562.542.522.50
Within
Overall
Specs
StDev 0.00906119
Cp 0.74
Cpk 0.56
Within
StDev 0.0089132
Pp 0.75
Ppk 0.57
Cpm *
Overall
Process Capability Sixpack of C1, , C10
Xbar Chart
S Chart
Last 9 Subgroups
Capability Histogram
Normal Prob Plot
AD: 0.411, P: 0.335
Capability Plot
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 2 -

9/23/2010
Qu trnh l g?
 Theo TCVN ISO 9000: 2007:
“Tp hp cc hot đng c liên quan ln
nhau hoc tương tc đ bin đi đu vo
thnh đu ra”
(Set of interrelated or interacting activities
which tranforms inputs into outputs)
Cch tip cn theo qu trnh
Process approach
 Hot đng hoc t hp cc hot đng tip nhn cc
đu vo v chuyn thnh cc đu ra c th đưc coi
như mt qu trnh
 Thông thường đu ra của qu trnh ny c th l đu
vo của qu trnh tip theo
 Việc p dụng mt hệ thống cc qu trnh trong t chức,
cùng với sự nhn bit v mối tương tc giữa cc qu
trnh ny, cũng như sự quản lý chúng đ to thnh đu
ra mong muốn c th đưc coi như “cch tip cn theo
qu trnh”
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 3 -
9/23/2010
2
Ví dụ về qu trnh
Tiếp cận kiểm sot theo qu trnh giúp
nâng cao hiệu quả sử dụng cc nguồn lực
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 4 -
9/23/2010

PROCESS
INPUTS
- Menpower
- Equipment
- Materials
- Methods
- Environment
PROCESS
Transformation of
inputs, value
(time, place,
form) is added
OUTPUTS
- Menpower
- Equipment
- Materials
- Methods
- Environment
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 5 -
9/23/2010
Ưu th của
cch tip cn theo qu trnh
 L mt trong tm nguyên tắc quan trọng khi xây dựng, thực hiện, v cải
tin hiệu lực của HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 nhằm nâng cao
sự thỏa mãn của khch hàng
 H tr mt cch “nhn c hệ thống” về t chức, giúp t chức hiu v quản lý
hiệu quả cc mối quan hệ tương tc, nâng cao năng lực phân b cc ngun
lực cho cc qu trnh, v l cơ sở đ thực hiện cc hệ thống đo lường.
 Cách tip cn theo qu trnh đưa ra mt phương php quản lý theo chiều

ngang, vưt qua cc ro cản giữa cc b phn chức năng v cùng hướng
vo mục tiêu chung của t chức, đng thời cc giao diện của qu trnh
 Cách tip cn theo qu trnh đưa ra mt phương php quản lý theo chiều
ngang, vưt qua cc ro cản giữa cc b phn chức năng v cùng hướng
vo mục tiêu chung của t chức, đng thời cc giao diện của qu trnh
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 6 -
9/23/2010
Custumers
Custumers
Management
responsibility
Resource
management
Measurement,
analysis, and
improvement
Product
realization
Requirement
s
Produc
t
Out-
put
Input
Requirement
s
Continual improvement of
The quality management system

Key
Value- adding activities
Information flow
Model of a process- based quality management system
3
Cc dng qu trnh
 Cc qu trnh đ quản lý mt t chức
 Cc qu trnh quản lý ngun lực
 Cc qu trnh to sản phẩm/ dịch vụ
 Cc qu trnh đo lường, phân tích v
cải tin
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 7 -
9/23/2010
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 8 -
9/23/2010
Cc căn cứ đ
lựa chọn qu trnh cải tin
 Cc vn đề/ khiu ni thường xuyên
xảy ra cả bên trong ln bên ngoi t
chức.
 Chi phí cao
 Đu ra bin đng lớn
 Cycle time di v hay thay đi
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 9 -
9/23/2010
Năng lực qu trnh
 Ch ra mt qu trnh c th lm v lm th

no đ thực hiện tốt chức năng của n
 Mọi qu trnh đều c mt giới hn năng
lực: gii hn trên v gii hn dƣi
 Quản trị theo qu trnh phải đảm bảo cc
yêu cu thực hiện của qu trnh phải nằm
trong giới hn năng lực của qu trnh
4
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 10 -
9/23/2010
Xc định năng lực qu trnh
Năng lực
qu trnh
Con ngƣi:
- K năng,
- Kinh nghiệm,
- Trnh đ nhn thức
- Quản lý
Đu vo:
- Thông tin,
- Nguyên vt liệu,
Phƣơng php:
- Cch thực hiện,
- Ra quyt định,
Công nghệ:
- My mc, thit bị,
- Dụng cụ đo lường,
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 11 -
9/23/2010

Năng sut qu trnh
 Ch ra số lưng công việc hoc sản
phẩm c th đưc thực hiện bởi qu
trnh trong mt khoảng thời gian cụ
th
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 12 -
9/23/2010
Mô hnh PROFIT đ
cải tin qu trnh
 P: Problem definition
 R: Root cause identification and analysis
 O: Optimal solution based on root cause(s)
 F: Finalize how the corrective action will be
implementated
 I: Implement the plan
 T: Trach the effectiveness of the
implementation and verify that the desired
results are met.
5
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 13 -
9/23/2010
Khi niệm SPC
Kim sot qu trnh bằng thống
kê (Statistical Process Control-
SPC, hay Statistical Quality
Control- SQC) l việc p dụng
phương php thống kê đ thu
thp, trnh by, phân tích cc dữ

liệu mt cch đúng đắn, chính xác
v kịp thời nhằm theo dõi, kim
soát, cải tin qu trnh hot đng
của mt đơn vị, mt t chức bằng
cch giảm tính bin đng của n.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 14 -
9/23/2010
Li ích của việc p dụng SPC
 Tp hp số liệu dễ dng
 Xc định đưc vn đề
 Phỏng đon v nhn bit cc nguyên nhân
 Loi bỏ nguyên nhân
 Ngăn ngừa cc sai li
 Xc định hiệu quả của cải tin
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 15 -
9/23/2010
Cc công cụ của SPC
7 công cụ phổ biến
1. Phiu kim tra
2. Biu đ tin trnh/ lưu đ
3. Biu đ Pareto
4. Biu đ nhân - quả
5. Biu đ phân bố tn số
6. Biu đ kim sot
7. Biu đ phân tn
7 công cụ phổ mi
1. Biu đ tương đng
2. Biu đ quan hệ

3. Biu đ cây
4. Biu đ ma trn
5. Biu đ mũi tên
6. Biu đ PDPC
7. Biu đ phân tích dữ
liệu ma trn.
6
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 16 -
9/23/2010
1. Phiu kim tra
(Check Sheet)
 Khi niệm
Phiu kim tra l mt dng biu mu dùng đ thu thp
v ghi chép dữ liệu mt cch trực quan, nht qun, to
điều kiện thun li cho việc phân tích.
 Tc dụng:
- Kim tra vị trí khuyt tt
- Tm nguyên nhân gây ra khuyt tt
- Kim tra sự phân bố của dây chuyền sản xut
- Phúc tra công việc kim tra cuối cùng (kim tra xc nhn)
- Bảng kê đ trưng cu ý kin khch hng.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 17 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng
 Bước 1: Xc định dng phiu, xây dựng biu mu
đ ghi chép dữ liệu, cung cp cc thông tin về:
Người kim tra
Địa đim, thời gian, cch thức kim tra

Lưu ý:
 Chú  khi phân vng nhằm xc định rõ yu tố tc đng
 Hnh thức phiu phải đơn giản.
 Cch kim tra v mã số phải đng nht
 Cch bố trí phải phản nh trnh tựu qu trnh
 Bước 2: Thử nghiệm phiu kim tra bằng việc thu
thp v lưu trữ mt số dữ liệu
 Bước 3: Xem xét li v sửa đi nu cn
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 18 -
9/23/2010
Ví dụ về phiu kim tra
7
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 19 -
9/23/2010
2. Biu đ tin trnh
(Flow Chart)
 Biu đ tin trnh mô tả mt qu trnh bằng cch
sử dụng những ký hiệu k thut nhằm cung cp sự
hiu bit đy đủ về cc đu ra v dòng chảy của
quá trình.
 Tc dụng:
- Thit k mt qu trnh mới
- Mô tả qu trnh hiện hnh. Giúp hiu rõ qu trnh. Từ đ,
xc định công việc cn sửa đi, cải tin đ hon thiện,
thit k li qu trnh.
- Giúp cải tin thông tin đối với mọi bước của qu trnh.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 20 -

9/23/2010
Cc ký hiệu k thut
Nhm 1: Nhm cho qu trnh cơ bản
Bắt đu
Bƣc qu trnh
Quyết định
Đim xut pht/ đim kt thúc
Mi bước, công đon của qu trnh
Mi đim m qu trnh chia nhiều nhnh
do mt quyt định
Chiều hướng tin trnh
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 21 -
9/23/2010
Cc ký hiệu k thut
Nhm 2: Nhm cho qu trnh chi tit
Nguyên công
Thanh tra
D
Những bƣc chủ yếu trong một qu trnh (thao tc)
Một sự kiểm tra về s lƣợng hoặc chất lƣợng
Sự chuyển động của ngƣi, vật liệu, giấy t, thông tin
Một sự lƣu kho tm thi do chậm trễ, tr hoãn,
sự tm ngừng giữa cc nguyên công ni tiếp nhau
Một sự lƣu kho có kiểm sot không phải l chậm trễ
8
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 22 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng

 Xc định sự bắt đu v kt thúc của qu trnh
 Xc định cc bước trong qu trnh
 Thit lp dự thảo biu đ tin trnh
 Xem xét li dự thảo biu đ cùng với những
người liên quan trong qu trnh.
 Thẩm tra, cải tin biu đ dựa trên việc xem xét
li
 Đề lp ngy biu đ tin trnh đ tham khảo v
sử dụng trong tương lai.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 23 -
9/23/2010
Ví dụ về biu đ tin trnh
Bắt đu Nhận ti liệu
Đóng gy
ti liệu
Copy
Máy làm
việc ổn?

Không
Sửa lỗi
Kết thúc
Đóng gy cc
bản phô tô?
Nhập s lƣợng
cn copy vo ổ
Ch lấy

Không

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 24 -
9/23/2010
3. Biu đ Pareto
(Pareto Diagram)
 Khi niệm
Biu đ Pareto l mt dng biu đ hnh ct đưc sắp xp từ
cao xuống thp. Mi ct đi diện cho mt c th (mt dng trục
trc, nguyên nhân sai li v.v. ), chiều cao mi ct biu thị mức
đng gp tương đối của mi c th vo kt quả chung. Đường
tn số tích lũy biu thị sự đng gp tích lũy của cc c th.
 Tc dụng
- Xc định thứ tự ưu tiên cho việc cải tin
- Cho thy sự đng gp của mi c th đn hiệu quả chung theo
thứ tự quan trọng nht, giúp pht hiện c th quan trọng nht
9
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 25 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng
 Xc định cch phân loi v thu thp dữ liệu
 Thu thp dữ liệu
 Sắp xp dữ liệu theo thứ tự từ nhỏ nht đn lớn nht
 Tính tn số tích lũy
 Vẽ biu đ Pareto
Vẽ 2 trục tung: mt ở đu v mt ở cuối trục honh. Ct bên
tri đưc định cỡ theo đơn vị đo, chiều cao phải bằng tng số
đ lớn của tt cả cc c th. Thang bên phải c cùng chiều
cao v đưc định cỡ từ 0% đn 100%. Trên mi c th vẽ
mt ct c chiều cao biu thị lưng đơn vị đo cho c th đ.

Lp đường tn số tích lũy.
 Xc định cc c th quan trọng nht đ cải tin cht lưng
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 26 -
9/23/2010
ng dụng với Minitab
QC TOOL_PARETO.MPJ
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 27 -
9/23/2010
4. Biu đ nhân quả
(Cause- Effect Diagram)
 Khi niệm
Biu đ nhân quả/ biu đ Ishikawa/ biu đ xương c (c hnh giống
b xương của c). L biu đ th hiện mối quan hệ giữa mt kt quả
với cc nguyên nhân tiềm tng c th ghép li thnh nguyên nhân
chính v nguyên nhân phụ đ trnh by giống như mt xương c.
 Tc dụng
- Liệt kê v phân tích mối quan hệ nhân quả, đc biệt l những nguyên
nhân lm qu trnh quản lý bin đng vưt ra ngoi giới hn quy định
trong tiêu chuẩn hoc quy trnh.
- To điều kiện thun li đ giải quyt vn đề từ triệu chứng, nguyên
nhân tới giải php. Định rõ những nguyên nhân cn xử lý trước v thứ
tự công việc cn xử lý nhằm duy tr sự n định của qu trnh, cải tin
quá trình
- C tc dụng trong việc đo to, hun luyện cc cn b k thut v kim
tra.
- Nâng cao sự hiu bit, tư duy logic v sự gắn b gữa cc thnh viên.
10
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm

- 28 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng
 Bước 1: xc định rõ v ngắn gọn ch tiêu,
vn đề cn phân tích. Vit n bên phải v
vẽ mũi tên từ tri sang phải.
Vấn
đề cn
phân
tích
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 29 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng (tt)
 Bước 2: xc định
những nguyên
nhân chính
(nguyên nhân
cp 1). Thông
thường c bốn
nguyên nhân
chính là con
người; thit bị,
máy móc;
nguyên vt liệu;
phương php.
Con
ngƣi
Phƣơng
pháp

Nguyên
vật liệu
Máy móc,
thiết bị
Vấn đề cn
phân tích
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 30 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng (tt)
 Bước 3: pht trin biu
đ bằng cch liệt kê
những nguyên nhân ở
cp tip theo (nguyên
nhân phụ hay nguyên
nhân cp 2) xung
quanh mt nguyên
nhân chính v biu thị
chúng bằng những mũi
tên nhỏ nối liền với
nguyên nhân chính.
Tip tục qu trnh ny
cho những nguyên
nhân ở cp thp hơn.
Con
ngƣi
Phƣơng
pháp
Nguyên
vật liệu

Máy móc,
thiết bị
Vấn đề cn
phân tích
11
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 31 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng
 Bước 4: sau khi phc thảo xong biu đ nhân quả, cn thảo lun
với những người c liên quan, nht l những người trực tip sản
xut đ tm ra mt cch đy đủ nht cc nguyên nhân gây nên
những trục trc, ảnh hưởng tới ch tiêu cht lưng cn phân tích.
 Bước 5: điều chnh cc yu tố v thit lp biu đ nhân quả đ xử
lý.
 Bước 6: xc định mt số lưng nhỏ nguyên nhân chính c th ảnh
hưởng đn vn đề cn phân tích. Sau đ,cn c thêm những hot
đng như thu thp số liệu, n lực kim sot cc nguyên nhân đ.
 Lưu ý:
Cn sử dụng kỹ thuật Braistorming trong việc tm ra cc nguyên nhân.
Mt biu đ xây dựng tốt thường c ba hoc nhiều cp hơn
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 32 -
9/23/2010
Ví dụ minh họa
Kỹ thuật chơi Golf
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 33 -
9/23/2010
Ví dụ minh họa (tt)

12
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 34 -
9/23/2010
5. Biu đ phân bố
(Histogram Diagram)
 Khi niệm
L biu đ mô tả tn số xut hiện mt vn đề no đ,
cho ta thy rõ hnh ảnh của sự thay đi, bin đng của
mt tp dữ liệu với 3 đc trưng quan trọng l: tâm đim,
đ rng, v đ dốc.
 Tc dụng
- Trnh by kiu bin đng
- To hnh dng đc trưng “nhn thy đưc” từ những con
số tưởng chừng như vô nghĩa.
- Kim tra v đnh gi khả năng của cc yu tố đu vo
- Kim sot qu trnh, pht hiện sai st.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 35 -
9/23/2010
Nguyên nhân của sự phân bố?
 Him c sản phẩm hay dịch vụ no y hệt giống
nhau m luôn c sự khc nhau do sự bin đng
của qu trnh sản xut ra cc sản phẩm, dịch vụ
đ
 Ví dụ:
- Thời gian từ công sở về nh v ngưc li
- Sản xut ra 1000 gòi m ăn liền
- Mức lưu kho sản phẩm bin đi mc dù chúng ta cố giữ
cho cố định

- Xut 100 ha đơn c bao nhiêu ci ghi đy đủ, không sai
li chính tả
- Sinh đôi y hệt nhau từ mt trứng cũng c sự khc biệt
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 36 -
9/23/2010
Sự bin đng
 Cc đc tính cht lưng sản phẩm
luôn bin thiên ti mọi thời đim
 Sự bin thiên ny tuân theo cc quy
lut phân bố khc nhau
 Biu đ phân bố nhằm nghiên cứu sự
phân bố của mu nhằm tm ra quy
lut bin thiên
13
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 37 -
9/23/2010
Sự bin đng (tt)
“Cht lưng tốt không nht thit c
nghĩa l cht lưng cao. M n phải l
mức đ đng nht c th dự đon
đưc, c sự tin cy với gi thp, v
với cht lưng phù hp với thị
trường”
- E. Deming -
Ví dụ về sự bin đng
Mt siêu thị lớn trong thnh phố mới mở mt dịch
vụ giao hng tn nh cho những đơn hng c gi trị từ
200.000 đng trở lên trong phm vi bn kính 10km khi

khch hng gọi điện thoi mua hng. Khch hng đng ý
với dịch vụ giao hng ny trong vòng 90 k từ khi gọi điện
thoi xong.
Tuy nhiên, trong qu trnh kim sot cht lưng
dịch vụ ny, ban gim đốc pht hiện thy c mt số lưng
đơn hng nhỏ đưc giao ch trong vòng 15 phút, mt
phn khc phải mt từ 40’ – 90’ đ giao hng, còn li phải
mt hơn 90’.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 38 -
9/23/2010
Ví dụ về sự bin đng
(tt)
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 39 -
9/23/2010
0’
15’
110’
90’
40’
80’
65%
25%
≤5%
5%
Chưa chắc
đã hi lòng
Hài lòng
Không

hài lòng
Nếu cc đơn hng đƣợc giao trong khoảng thi gian từ 40’ – 80’
th đây mi đƣợc coi l có chất lƣợng
14
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 40 -
9/23/2010
Nguyên nhân
của sự bin đng?
 Nguyên nhân đặc biệt (bất thƣng): chim
15%. Đây l cc nguyên nhân m những người
trong cuc của mt qu trnh c khả năng kim
sot v c th thay đi.
 Nguyên nhân bnh thƣng: chim 85%. Đây l
những nguyên nhân m những người trong cuc
của mt qu trnh không c khả năng kim sot
cc nguyên nhân ny v chúng l mt thnh phn
của qu trnh v ch c th đưc giải quyt hay
thay đi bởi người quản lý
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 41 -
9/23/2010
Tng th v mu
 Tng th
- Mt nhm thực th c cc đc tính cn
điều tra, nghiên cứu
 Mu
- Mt số lưng xc định đơn vị sản phẩm
đưc ly đi diện nhằm cung cp thông
tin về tng th

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 42 -
9/23/2010
Năng lực qu trnh
Cp/Cpk

Cp ≥ 1.67:
 nhiều năng lực qu trnh qu đủ. Không cn phải lo lắng ngay cả khi dãy
cht lưng sản phẩm trải ra mt chút. Hãy xem li việc kim sot đơn giản
hơn nhằm giảm bớt chi phí

1.67 > Cp ≥ 1.33:
 năng lực qu trnh đủ. Đây l trường hp lý tưởng. Hãy duy tr n

1.33 > Cp ≥ 1.00:
 không th ni năng lực qu trnh đủ. Hãy giữ việc kim sot cht chẽ. Khi Cp
tin gn về 1, c th c mt số khuyt tt. Hãy xử lý ngay cc nguyên nhân
gây ra khuyt tt ny

1.00 > Cp ≥ 0.67:
 không đủ năng lực qu trnh. Mt số sản phẩm không phù hp. Lp
tức xử lý cc nguyên nhân của khuyt tt ny

Cp < 0.67
 Năng lực qu trnh qu kém. Không đp ứng yêu cu cht lưng. Phải cải
tin cht lưng v điều tra nguyên nhân ngay lp tức
15
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 43 -
9/23/2010

Cc bước xây dựng
 Bước 1: Thu thp gi trị số liệu
 Bước 2: Xc định gi trnh max, min
 Bước 3: Xc định đ rng của sự phân bố
 Bước 4: Xc định số lớp (ct)
 Bước 5: Xc định đ rng của từng lớp (giới hn)
 Bước 6: Lp bảng tn xut
 Bước 7: Xc định gi trị trung bnh của sự phân bố
 Bước 8: Vẽ biu đ v điền cc thông tin (Giới hn
trên, dưới, gi trị trung bnh.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 44 -
9/23/2010
ng dụng với Minitab
Histogram and Control chart.MPJ
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 45 -
9/23/2010
Biu đ kim sot
 Khi niệm
L biu đ c mt đường tâm đ ch gi trị
trung bnh của qu trnh v hai đường song
song trên v dưới đường tâm biu hiện giới hn
kim sot trên v giới hn kim sot dưới của
qu trnh đưc xc định theo thống kê
 Tc dụng
Dự đon, đnh gi sự n định của qu trnh.
Kim sot, xc định khi no cn điều chnh qu
trình
Xc định sự cải tin của mt qu trnh

16
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 46 -
9/23/2010
Ví dụ minh họa
S
đo
S mẫu
Upper Control Line- UCL
Lower Control Line- LCL
Center Line- CL
Out of
Control
Biểu đồ kiểm soát (Control Diagram)
Phân loi biu đ kim sot
 Theo đc tính gi trị
- Gi trị liên tục: đo đưc
- Gi trị rời rc: đm đưc
 Theo mục đích sử dụng
- Dùng cho kim sot qu trnh
- Dùng cho phân tích dữ liệu
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 47 -
9/23/2010
Theo đc tính gi trị
Gi trị liên tục (đo đƣợc)

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 48 -
9/23/2010

17

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 49 -
9/23/2010

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 50 -
9/23/2010

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 51 -
9/23/2010
18
Theo đc tính gi trị
Gi trị ri rc (đếm đƣợc)

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 52 -
9/23/2010

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 53 -
9/23/2010

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 54 -
9/23/2010
19
Tm tắt cc dng biu đ

kim sot theo đc tính gi trị
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 55 -
9/23/2010
ĐẶC TÍNH GIÁ TRỊ LOẠI BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT TƢƠNG ỨNG
Giá trị liên tục
(đo đƣợc)
Giá trị ri rc
(đếm đƣợc)
Công thức tính ton
cc đường CL, UCL, LCL
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 56 -
9/23/2010
LOẠI BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT CÔNG THỨ TÍNH CÁC ĐƢỜNG CL, UCL, LCL
Công thức tính ton
cc đường CL, UCL, LCL
(tt)
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 57 -
9/23/2010
LOẠI BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
CÔNG THỨ TÍNH CÁC ĐƢỜNG CL, UCL, LCL
20

Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 58 -
9/23/2010
- Cc hệ số thống kê A
2

, A
3
, B
3
, B
4
, D
3
, D
4
, c
4
, d
2
, d
3
đưc
cho trong bảng 5.9, sách GT, trang 180
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 59 -
9/23/2010
Cc bước xây dựng
 Bƣc 1: lựa chọn đc tính đ p dụng biu đ kim sot
 Bƣc 2: lựa chọn loi biu đ kim sot thích hp
 Bƣc 3: quyt định cỡ mu v tn số ly mu
 Bƣc 4: thu thp v ghi chép dữ liệu trên ít nht l 20 mu hoc sử dụng cc dữ liệu
lưu trữ trước đây
 Bƣc 5: tính cc gi trị thống kê đc trưng cho mi mu
 Bƣc 6: tính CL, UCL, LCL
 Bƣc 7: xây dựng biu đ v đnh du trên biu đ cc gi trị thống kê mu

 Bƣc 8: Kim tra cc điu nằm ngoi giới hn kim sot v đối với kiu dng ch ra
cc nguyên nhân c th
 Bƣc 9: quyt định về tương lai
Nu không c đim nằm ngoi giới hn th sử dụng cc gi trị CL, UCL, LCL lm chuẩn đ kim sot
qu trnh tương lai
Nu c đim nằm ngoi kim sot, cn tm ra nguyên nhân. Khi cc đim ny bị loi bỏ, tính ton
li CL, UCL, LCL từ những đim nằm bên trong giới hn kim sot. Xây dựng li biu đ mới v
thực hiện bước 8, 9 cho đn khi xây dựng đưc biu đ chuẩn.
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 60 -
9/23/2010
Nhn bit qu trnh
QUÁ TRÌNH ỔN ĐỊNH
 Ton b cc đim trên
biu đ đều nằm trong
hai đường giới hn kim
soát.
 Cc đim liên tip trong
biu đ c sự bin đng
nhỏ.
QUÁ TRÌNH KHÔNG ỔN ĐỊNH
 Mt số đim vưt ra ngoi
cc đường giới hn.
 Cc đim liên tip trong
biu đ c du hiệu bt
thường mc dù chúng
đều nằm trong đường giới
hn kim sot.
21
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm

- 61 -
9/23/2010
Du hiệu bt thường
 Dng 1 bên đường tâm: xut hiện 7 đim (hoc
hơn) liên tip ch nằm mt bên đường tâm.
 Dng xu th: xut hiện 7 (hoc hơn) đim liên tip
c xu hướng tăng hoc giảm liên tục.
 Dng chu kỳ: khi cc đim cho thy cùng kiu loi
thay đi qua cc khoảng thời gian bằng nhau.
 Dng kề st đường UCL/ LCL: khi c 2 trong 3
đim liên tip kề st UCL/ hoc LCL.
 Ví dụ minh họa: SGK (182, 185).
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 62 -
9/23/2010
ng dụng với Minitab
HISTOGRAM AND CONTROL CHART.MPJ
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 63 -
9/23/2010
Biu đ phân tn
Scatter Diagram
 Khi niệm
L mt k thut đ thị đ nghiên cứu mối quan hệ giữa
hai b số liệu liên hệ xảy ra theo cp.
 Tc dụng
Pht hiện v trnh by cc mối quan hệ giữa hai b số liệu
c liên hệ v xc nhn cc mối quan hệ đon trước giữa
hai b số liệu c liên hệ.
 Cch sử dụng

Chọn mu ít nht 30 quan st (cp số liệu [x, y] trở lên.
Vẽ biu đ
Kim tra hnh dng v xc định mối quan hệ.
22
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 64 -
9/23/2010
Cc mối quan hệ
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 65 -
9/23/2010
Cc mối quan hệ (tt)

















X

Y


















X
Y




















X
Y



















X
Y







 









X
Y
B
C
A
E
D
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 66 -
9/23/2010
Cch xây dựng

 Xem sch gio trnh (tr.195 – tr. 198)
23
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 67 -
9/23/2010
ng dụng với Minitab
Thưc hanh Scatter diagram.MPJ
Chuẩn bị bởi: Lê Ngọc Liêm
- 68 -
9/23/2010
That’s all for SPC
987654321
2.530
2.525
2.520
Sample Mean
_
_
X=2.52476
UCL=2.53335
LCL=2.51616
987654321
0.015
0.010
0.005
Sample StDev
_
S=0.00881
UCL=0.01513
LCL=0.00250

8642
2.54
2.52
2.50
Sample
Values
2.5442.5362.5282.5202.5122.504
LSL USL
LSL 2.50
USL 2.54
Specifications
2.562.542.522.50
Within
Overall
Specs
StDev 0.00906119
Cp 0.74
Cpk 0.56
Within
StDev 0.0089132
Pp 0.75
Ppk 0.57
Cpm *
Overall
Process Capability Sixpack of C1, , C10
Xbar Chart
S Chart
Last 9 Subgroups
Capability Histogram
Normal Prob Plot

AD: 0.411, P: 0.335
Capability Plot

×