Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

42377 đề thi học kì 1 hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.01 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20… – MƠN: HĨA HỌC 11CB ĐỀ: 1208
Họ & Tên:……………….................................................; Số báo danh:………………………..
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52,
Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ni = 59, Ag = 108, Cd = 112, Ba = 137, Pb = 207
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0Đ)

Nội Dung
u
1
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. C2H5OH.
B. K2SO4.
C. HClO.
D. NaCl.
2
Khí nào sau đây tan rất nhiều trong nước?
A. N2.
B. CO2.
C. NH3.
D. CO.
3
Chất nào sau đây dùng làm thuốc giảm đau dạ dày cho thừa axit?
A. CaCO3 .
B. NH4Cl.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
4
Trong phịng thí nghiệm, một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. khơng khí.
B. dung dịch bão hòa NH4NO2.


C. NH3 và O2.
D. Zn và HNO3.
5
Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. NH4NO3.
D. Na2HPO4.
6
Để điều chế photpho đỏ trong công nghiệp, người ta nung quặng photphorit (ở 1200°C, trong
lị điện) với
A. cát và sơđa.
B. cát và đá vôi.
C. than cốc và đá vôi.
D. cát và than cốc.
7
Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi
vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X
là:
A. N2.
B. CO.
C. CO2.
D. H2.
8
Chọn phát biểu sai:
A. CO là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị
B. CO khơng tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường
C. CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc
D. Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH →(xt: H2SO4) 2CO + 2H2
9

Khi cho quỳ tím vào dung dịch có [H+] = 1,5.10-12 M thì quỳ tím:
A. hóa đỏ.
B. hóa xanh.
C. hóa hồng.
D. khơng đổi màu.
10 Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và
6,72l khí CO2 (đktc). Giá tri của a là:
A. 16,3 gam
B. 13,6 gam
C. 1,36 gam
D. 1,63 gam

11
12

13

Hóa chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. FeCl3 khan.
B. HNO3 đặc.
C. CaO khan.
D. H2SO4 đặc.
Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch đậm đặc của muối (NH4)2SO4. Phương trình ion rút gọn
của phản ứng xảy ra là
A. NH4+ + OH- → NH3 + H2O.
B. 2K+ + SO42- → K2SO4.
C. KOH + NH4+ → K+ + NH3 + H2O.
D. NH3 + H2O → NH4+ + OH-.
Phải dùng bao nhiêu lit khí nitơ và bao nhiêu lit khi hiđro để điều chế 17 gam NH3? Biết hiệu
suất phản ứng là 25%, thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

A. 44,8 lit và 134,4 lit.
B. 22,4 lit và 134,4 lit.
C. 22,4 lit và 134,4 lit.
D. 44,8 lit và 67,2 lit.

Đáp Án


14

15

16

17

18

19
20

21
22
23

Nhiệt phân hỗn hợp muối nitrat Zn(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2. Sau
phản ứng thu được hỗn hợp các chất rắn X và hỗn hợp khí Y, dẫn luồng khí CO đi qua chất
rắn X thì thu được hỗn hợp Z. Vậy hỗn hợp Z gồm:
A. Zn, Al, Fe, Mg,PbO
B. Zn, Al2O3, Fe, MgO, Pb

C. Zn, Al2O3, Fe2O3, MgO, Pb
D. ZnO, Al, Fe, MgO, PbO
Có các thí nghiệm:
(a) Nhỏ dung dịch H2SO4 đậm đặc vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Đ un nóng dung dịch Mg(HCO3)2.
(c) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit HF.
(d) Nhỏ dung dịch HCl vào “thủy tinh lỏng”.
(e) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang
màu vàng là do
A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. HNO3 tan nhiều trong nước.
C. khi để lâu thì HNO3 bị oxi hóa bởi các chất của mơi trường.
D. dung dịch HNO3 có hồ tan một lượng nhỏ NO2 .
Cho các mệnh đề:
(1) Nitơ là khí độc nên khơng duy trì sự hơ hấp.
(2) Để bảo quản P trắng người ta ngâm nó trong nước.
(3) Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.
(4) Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.
(5) So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hóa học yếu hơn.
Số mệnh đề đúng là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Hịa tan hồn tồn 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 672 ml khí N2
(đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 38,64 gam
B. 36,21 gam
C. 21,36 gam
D. 68,21 gam

Chọn câu đúng:
A. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh
B. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh
C. Mọi axit đều là chất điện li mạnh
D. Các muối không tan là chất điện li yếu
Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng
cách giữa các lớp khá lớn.
(2) Kim cương có liên kết cộng hóa trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.
(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí
cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình. Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Nhiệt phân AgNO3 thu được dãy chất nào sau đây?
A. Ag2O, NO2
B. Ag2O, NO2,O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag2O, O2
Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:
A. 8,3

B. 2,7
C. 11,3
D. 11
Cho các phát biểu sau:
(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4.
(3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.
(4) Nhiệt phân các muối a oni đều sinh ra khí NH3. Số phát biểu đúng là:


24

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho 11,2 lít CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được
bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam.
B. 50 gam.
C. 30 gam.
D. 15 gam

25

Trộn 40 ml dung dịch HCl 0,05M với 40 ml H2SO4 0,075M. pH của dung dịch thu được có
giá trị là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 1,5.

26

Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm th u được
là:
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na2HPO4

27

Khử hỗn hợp gồm 32g Fe2O3 và 28g CaO bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào
bình đựng nước vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 60 gam
B. 80 gam
C. 70 gam
D. 110 gam

28
29

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :
A. Ca2+, Ag+, NO3-, ClB. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.
C. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-.
D. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.
Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 được dung dịch A. Cô
cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng khơng đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thốt ra.
Giá trị của m là:

A. 4,96 gam
B. 8,00 gam
C. 3,20 gam
D. 12,00 gam

30

Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:

A. S, ZnO, Mg, Au
B. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
C. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
D. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0Đ)
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và phương trình ion:
a. K2CO3 + HCl
b. Fe2(SO4)3 + NaOH
c. Cu(OH)2 + H2SO4
d. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
Câu 2: Cho 22,8 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Fe và Cu tác dụng với 300 ml dung dịch axit HNO3 loãng
(D=1,53g/ml). Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí (đktc).
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit đã dùng.


----------HẾT----------




×