Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

43330 đề cương ôn thi hóa 11 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.59 KB, 14 trang )

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MƠN HĨA HỌC - LỚP 11
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3.B. CH
3Cl, C6H5Br.C. NaHCO
3, NaCN.D. CO, CaC
Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng.C. Phản ứng tách.D. Phản ứng cháy.
Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH.B. CH
3COOH.C. CH
3OH.D. HCHO.
Câu 4: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C 6H12O6 như sau:

Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A. Xác định sự có mặt của O.B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H.D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2.B. C
6H6.C. C
2H6.D. C
Câu 6: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH.
B. (CH3)2CHOH.C. (CH
3)2CHCH2OH.D. (CH
Câu 7: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các ngun tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thốt ra.


C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
Câu 8: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C3H8.B. CH
Câu 9: Ancol anlylic có cơng là
A. C2H5OH.B. C

.C. C

4

H5OH.C. C

3

H4.

2

3)3COH.

H2.D. H

2

H5OH.D. C

4


2

6

.

2

.

H5OH.

1


Câu 10: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong
hình vẽ?

Phễu chiết có tác dụng tách riêng các chất lỏng có khối lượng riêng khác nhau và khơng bị hịa tan vào
nhau. Vậy X, Y không thể là NaOH và phenol; H2O và axit axetic; nước muối và nước đường. X, Y là benzen
và H2O.
A. Dung dịch NaOH và phenol.B. H
2O và axit axetic.
C. Benzen và H2O.D. Nước muối và nước đường.
Câu 11: Anken là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).B. C
nH2n (n ≥2).C. C
nH2n-2 (n ≥2).D. C
nH2n-6 (n ≥6).
Câu 12: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là

A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.
Câu 13: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.B. đồng vị.C. đồng đẳng.D. đồng khối.
Câu 14: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. O2.B. CH
4.C. C
2H2.D. H
2.
Câu 15: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic.B. Ancol etylic.C. Etylen glicol.D. Glixerol.
Câu 16: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa
CuO, người ta thấy thốt ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc khơng có oxi.
Câu 17: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).B. C
nH2n (n ≥2).C. C
nH2n-2 (n ≥2).D. C
nH2n-6 (n ≥6).
Câu 18: Ancol etylic không tác dụng với
A. HCl.B. NaOH.C. CH
3COOH.D. C
2H5OH.
Câu 19: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3..
B. HCl.C. NaCl.

D. Br2..
.
Câu 20: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị.B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 21: Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).B. C
nH2n (n ≥2).C. C
nH2n-2 (n ≥2).D. C
nH2n-6 (n ≥6).
Câu 22: Phenol lỏng khơng có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na.B. dung dịch NaOH.C. nước brom.D. dung dịch NaCl.


Câu 23: Cấu tạo hoá học là:
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 24: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. ( CH2 = CH2 )n .
B. ( CH2 − CH2 )n
C. ( CH = CH )
.
.
n

D.

( CH3 − CH3 )n .


Câu 25: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic khan ?
A. H2SO4 đặc.B. NaOH đặc.C. P
2O5.D. CuSO
4 khan.
Câu 26: Thuộc tính khơng phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vơ cơ.
Câu 27: iso-propylbenzen cịn gọi là
A. toluen.B. stiren.C. cumen.D. xilen.
Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol.B. Etilen.C. Benzen.D. Axetilen.
Câu 29: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định.
Câu 30: Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là
A. Ni.B. Mn.C. Pd/PbCO
3.D. Fe.
Câu 31: Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol.B. 1,1-đimetyletanol.C. trimetylmetanol.D. butan-2-ol.
Câu 32: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các ngun tố trong bảng tuần hồn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 33: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?

A.
B.

C.

D.


Câu 34: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sơi
ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh.B. Chưng cất.C. Thăng hoa.D. Chiết.
Câu 35: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm :

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br 2 và dung dịch AgNO3.
Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 36: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và
tồn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người
sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi.B. Ung thư vú.C. Ung thư vòm họng.D. Ung thư gan.
Câu 37: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thốt ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
Câu 38: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X


Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?
t

A. NH4Cl + NaOH  o →NaCl + NH
+2H O.
3
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  to →NaHSO + HCl.
4

C. C2H5OH  H2SO4 ñaëc, to →C H + H O.
2 4
2
C

aO,

t

D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)    o →Na2CO3 + CH4.
Câu 39: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn
thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng.B. phương pháp chưng chất.
C. Phương pháp kết tinh.D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.
Câu 40: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.


Câu 41: Ở ống nghiệm nào khơng có phản ứng xảy ra:


A. (1), (3).B. (1).C. (2).D. (2), (4).
Câu 42: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na.B. KOH.C. CuO.D. O
Câu 43: Phát biểu khơng chính xác là:
A. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng cơng thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π.

.

2

Câu 44: Theo IUPAC ankin CH3−C ≡C−CH2−CH3 có tên gọi là
A. etylmetylaxetilen.B. pent-3-in.C. pent-2-in.D. pent-1-in.
Câu 45: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C 6H5OH) và muối C6H5ONa như hình
vẽ sau đây:

Thơng qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit
cacbonic.
B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
Câu 46: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
Có hai dãy là (1) và (2).
A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.

Câu 47: Khi clo hóa một ankan có cơng thức phân tử C 6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.
Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan.B. 2-metylpentan.C. n-hexan.D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 48: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH
(T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T.B. X, Y, R, T.C. Z, R, T.D. X, Y, Z, T.
Câu 49: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. phenol, etyl axetat, o- crezol.B. axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. axit axetic, phenol, o-crezol.D. axit axetic, phenol, ancol etylic.


Câu 50: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất
hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử.B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo.D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 51: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là
sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.B. CH
2Br–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CH2–CHBr–CH3.D. CH
3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 52: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng
thuốc thử là
A. dung dịch brom.B. dung dịch thuốc tím.C. dung dịch AgNO
3.D. Cu(OH)
2.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.

C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT.
D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 54: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
A. 2-metylpropen và but-1-en.B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.D. eten và but-1-en.
Câu 55: Cho chất sau đây m-HO-C 6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư.
Sản phẩm tạo ra là
ONa

A.

OH

ONa

B.
CH2OH

ONa

C.
CH2OH

D.
CH2ONa

CH2ONa

Câu 56: Kết luận nào sau đây là
đúng?

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học khác nhau
là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng
của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 57: Cho phản ứng: C2H2 + H2O  to , xt→X
X là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH.B. CH
3CHO.C. CH
3COOH.D. C
2H5OH.
Câu 58: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
Câu 59: Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CHCH=CH-CH3 (4), CH≡C-CH3 (5), CH3-C≡C-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
A. (2), (3), (4).B. (1), (2), (3), (4).C. (3), (6).D. (1), (3), (4).
Câu 60: Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là
A. Có kết tủa vàng nhạt.B. Có kết tủa trắng.C. Có bọt khí và kết tủa.D. Có bọt khí.


Câu 61: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.

Câu 62: Phản ứng CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 63: Ankan X có cơng thức cấu tạo như sau:
CH3

CH

CH

CH3

C2H5

CH3

Tên gọi của X là
A. 3,4-đimetylpentan.B. 2,3-đimetylpentan.C. 2-metyl-3-etylbutan.D. 2-etyl-3-metylbutan.
Câu 64: Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.
Câu 65: Phản ứng 2CH3OH → CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 66: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2.B. CH

4.C. Al
4C3.D. CaC
2.
Câu 67: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO 2
và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vơi trong dư.B. dung dịch KMnO
4 dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư.D. nước brom dư.
Câu 68: Phản ứng CH3COOH + CH ≡ CH → CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 69: Phương pháp điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
.B. Crackinh ankan.
C. Tách H2 từ etan.D. Cho C
2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
Câu 70: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH 3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất
tham gia phản ứng là
A. 6.B. 3.C. 4.D. 5.
Câu 71: Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no.B. mạch hở.C. thơm.D. no hoặc không no.
Câu 72: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan.B. etilen.C. axetilen.D. isobutan.
Câu 73: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất
trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.B. 4.C. 5.D. 2.
Câu 74: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, ngun tố cacbon ln có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vịng).

C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.


Câu 75: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của nước brom.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 76: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3.B. CH
3COOH.C. KOH.D. HCl.
Câu 77: Trong các hợp chất sau: CH 4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3;
CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
- 5 chất hữu cơ là: CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11.
- CH8O3N2; CH2O3 không phải là chất hữu cơ, công thức cấu tạo tương ứng của chúng là (NH
4)2CO3 và
H2CO3.
A. 8.B. 6.C. 5.D. 7.
Câu 78: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO 2 thu được khơng q
17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
Phản ứng với
X
Y
Z
Dung dịch
Khơng có kết
Khơng có kết
Kết tủa vàng
AgNO3/NH3

tủa
tủa
Khơng mất
màu
A. CH3–C ≡C–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3.
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3.
C. CH ≡CH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3.
D. CH ≡C – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
Câu 79: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản
ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3-metylbutan-2-ol.B. 2-metylpropan-1-ol.C. 2-metylbutan-1-ol.D. butan-1-ol.
Câu 80: Vitamin A công thức phân tử C 20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số liên
kết đơi trong phân tử vitamin A là
A. 7.B. 6.C. 5.D. 4.
Câu 81: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi
nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
Câu 82: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6.B. 2.C. 5.D. 7.
Câu 83: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol khơng có
nối đơi, cịn phân tử menton có 1 nối đơi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?
A. Metol và menton đều có cấu tạo vịng.
B. Metol có cấu tạo vịng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vịng.
Câu 84: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.

B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Câu 85: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 7H8O2. Tìm cơng thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với Na
giải phóng hiđro, với nH2 : nX = 1:1; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HOC6H4CH2OH.B. C
6H3(OH)2CH3.C. HOCH
2OC6H5.D. CH
3OC6H4OH.
Dung dịch brom

Mất màu

Mất màu


Câu 86: Các chất hữu cơ đơn chức Z 1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các
dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3.B. HOCH
2CHO.C. CH
3COOH.D. CH
3OCHO.
Câu 87: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ
làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các
chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen.B. etilen, axitilen, metan.
C. toluen, stiren, benzen.D. axetilen, etilen, metan.
Câu 88: Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.B. 4.C. 5.D. 3.

Câu 89: Số liên kết σvà liên kết πtrong phân tử vinylaxetilen: CH ≡C-CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2.B. 7 và 3.C. 3 và 3.D. 3 và 2.
Câu 90: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hố hồn tồn X thì thu được thể tích khí CO 2
và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của
X thoả mãn tính chất trên là
A. 2.B. 3.C. 4.D. 1.
Câu 91: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C 8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ
mol 1:1. Mặt khác, cho X tác dụng với Na thì số mol H 2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu
tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của
X là
A. 7.B. 9.C. 6.D. 3.
Câu 92: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C2H4.B. C
2H6.C. C
4H10.D. C
6H6 (benzen).
Câu 93: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?
A. etilen.B. stiren.C. axetilen.D. benzen.
Câu 94: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch
Br2 ở điều kiện thường là
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 95: Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong
dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là
A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.
Câu 96: Cho dãy các chất: CH≡C–CH=CH 2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2.
Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5.B. 3.C. 4.D. 2.
Câu 97: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với
HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là
A. 6.B. 4.C. 5.D. 3.

Câu 98: Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metylbut-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất
màu dung dịch Br2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.B. 5.C. 2.D. 4.
Câu 99: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3?
A. 4.B. 5.C. 3.D. 6.
Câu 100: Hai hiđrocacbon X và Y đều có cơng thức phân tử C 6H6, X có mạch cacbon khơng nhánh. X làm
mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch
trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H 2 dư tạo ra Z có cơng thức phân tử C 6H12. X tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Hex-1,4-điin và benzen.B. Hex-1,4-điin và toluen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin.D. Hex-1,5-điin và benzen.
Câu 101: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân
tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.


(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.
Câu 102: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Câu 103: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng
khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
Câu 104: Với các chất: butan, buta-1,3-đien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, isobutilen,
anlen (propađien). Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.
B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hiđro.
C. Có 8 chất làm mất màu nước brom.
D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4.
Câu 105: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2O thì X là
ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vịng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 4.B. 5.C. 3.D. 2.
Câu 106: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất
cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ
kiểm sốt hơn (hình bên). Có %C = 81,553 ; %H = 8,738 ; %N = 4,531 còn lại là oxi.
Vậy trong cơng thức phân tử Methadone có số ngun tử H là
A. 23.B. 20.C. 29.D. 27.
Câu 107: Đun nóng hỗn hợp 5 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu
được tối đa bao nhiêu ete?
A. 10.B. 14.C. 15.D. 25.
Câu 108: Cho các hỗn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1: (CH 3OH + CH3CH2CH2OH); hỗn hợp 2: (CH 3OH +
C2H5OH); hỗn hợp 3: (CH 3CH2CH2OH + (CH3)2CHOH); hỗn hợp 4 (C 2H5OH + CH3CH2CH2OH). Đun các
hỗn hợp đó với dung dịch H 2SO4 đặc ở 140 oC và 170oC. Số hỗn hợp sau phản ứng thu được 3 ete nhưng chỉ

thu được 1 anken là
A. 4.B. 3.C. 1.D. 2.
Câu 109: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể
tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 7.B. 6.C. 5.D. 4.
Câu 110: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.B. Hòa tan được Cu(OH)
2.
C. Chứa 1 liên kết πtrong phân tử.D. Khơng có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.
Câu 111: Chất hữu cơ X no chỉ chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử C 4H10Ox. Cho a mol X tác
dụng với Na dư thu được a mol H 2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t o thu được chất Y đa chức. Số đồng
phân của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5


Câu 112: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng cơng thức phân tử
C8H10O?
A. 9.B. 6.C. 8.D. 5.
Câu 113: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C 8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ
mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H 2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu
tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của
X là
A. 7.B. 9.C. 6.D. 3.
B. BÀI TẬP
Mức độ vận dụng
Câu 1: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H 2 (đktc), giá trị m của là
A. 4,7.B. 9,4.C. 7,4.D. 4,9.
Câu 2: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản
phẩm là
A. CH3Cl.B. CH

2Cl2.C. CHCl
3.D. CCl
4.
Câu 3: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na
dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A. C5H11OH, C6H13OH.B. C 3H7OH, C4H9OH.C. C
4H9OH, C5H11OH.D. C
2H5OH, C3H7OH.
Câu 4: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH 4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H 2 là 7,3 đi chậm qua
ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H 2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia
phản ứng là
A. 0,5 mol.B. 0,4 mol.C. 0,2 mol.D. 0,6 mol.
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete
thu được là
A. 12,4 gam.B. 7 gam.C. 9,7 gam.D. 15,1 gam.
Câu 6: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm
trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là
A. 20.B. 10.C. 5.D. 12.
Câu 7: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra 672
ml H2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X1 có khối lượng là
A. 3,61 gam.B. 4,70 gam.C. 4,76 gam.D. 4,04 gam.
Câu 8: Thực hiện phản ứng crackinh butan, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng
mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 77,64%.B. 38,82%.C. 17,76%.D. 16,325%.
Câu 9: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong
phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là
A. etilen.B. but-1-en.C. but-2-en.D. 2,3-đimetylbut-2-en.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là
A. Axetilen.B. But-2-in.C. Pent-1-in.D. But-1-in.

Câu 11: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn
X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là
A. 3,696.B. 1,232.C. 7,392.D. 2,464.
Câu 12: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho
X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch X có độ ancol bằng
o
o
o
A. 8o.B. 41
.C. 46
.D. 92
.
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br2 thấy thốt ra hỗn hợp
khí Y có tỉ khối so với H2 là 9,2. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Br2 là
A. 12%.B. 14%.C. 10%.D. 8%.
Câu 14: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C 2H2; 10% CH4;
78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
(1) 2CH4 → C2H2 + 3H2
(2) CH4 → C + 2H2
Giá trị của V là
A. 407,27.B. 448,00.C. 520,18.D. 472,64.


Câu 15: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung
nóng có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước brom dư thấy bình
brom tăng 3 gam và cịn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z khơng bị hấp thụ. Tỉ khối của Z so với hiđro bằng 20/6.
Giá trị của V là
A. 2,80 lít.B. 5,04 lít.C. 8,96 lít.D. 6,72 lít.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2
gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được

hỗn hợp Z có tỉ khối so với H 2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu
suất phản ứng hiđro hoá là
A. 60%.B. 55%.C. 50%.D. 40%.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2, có tỉ khối so với H 2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 là
A. 13,5.B. 11,5.C. 29.D. 14,5.
Câu 18: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500 oC, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn tồn bộ T qua
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hồn tồn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu
suất phản ứng nung CH4 là
A. 40,00%.B. 20,00%.C. 66,67%.D. 50,00%.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH 3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH, bằng
một lượng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục tồn bộ lượng khí và hơi trên
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là
A. 7,32.B. 6,46.C. 7,48
.D. 6,84.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác,
đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO2. Giá trị gần nhất của V là
A. 30,7.B. 33,6.C. 31,3.D. 32,4.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,7
mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24.B. 42.C. 36.D. 32.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
10,08 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44 gam hỗn hợp X
như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là
A. 7,74 gam.B. 6,45 gam.C. 8,88 gam.D. 5,04 gam.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm C 3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với
Na dư thu được 3,36 (lít) khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn toàn m gam X thu được 11,34 gam H 2O. Biết trong X
glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị gần nhất của m là
A. 10.B. 11.C. 12.D. 13.
Câu 24: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là

71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Số ngun tử H có
trong cơng thức phân tử ancol X là:
A. 10.B. 4.C. 8.D. 6.
Câu 25: Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với natri dư. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị V là
A. 2,24.B. 4,48.C. 6,72.D. 8,96.
Câu 26: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua xúc tác (H2SO4 đặc, đun nóng) thu được hỗn hợp Y gồm:
ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin
đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y
gần giá trị nào nhất?
A. 17,5.B. 14,5.C. 18,5.D. 15,5.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O 2 (dư), thu được tổng số mol các khí
và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 14,8 gam.B. 18,0 gam.C. 12,0 gam.D. 17,2 gam.
Câu 28: Đun 1 mol hỗn hợp C 2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H 2SO4 đặc ở 140 oC, thu
được m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là
A. 53,76 gam.B. 23,72 gam.C. 28,4 gam.D. 19,04 gam.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 2H4, C3H6, C4H8, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 1,15.B. 1,05.C. 0,95.D. 1,25.


Câu 30: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH 3COOH và
0,1 mol C6H5OH (phenol) là
A. 100 ml.B. 400 ml.C. 300 ml.D. 200 ml.
Câu 31: Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là
A. 13,6 gam.B. 6,8 gam.C. 9,2 gam.D. 10,2 gam.
Câu 32: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là :
A. 80.B. 72.C. 30.D. 45.

Câu 33: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư),
thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là
A. 6,2 gam.B. 15,4 gam.C. 12,4 gam.D. 9,2 gam.
Mức độ vận dụng cao
Câu 34: Hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định công
thức phân tử của ancol Y, biết rằng Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và số mol ancol X bằng 5 3tổng số
mol của ancol Y và Z, MY > MZ.
A. CH3OH.B. C
2H5OH.C. C
3H7OH.D. C
4H9OH.
Câu 35: Thực hiện phản ứng crackinh m gam n-butan, thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn
hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thốt
ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117. Giá trị của m là
7
A. 8,12.B. 10,44.C. 8,620.D. 9,28.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol và etylen glicol. Cho m gam X phản ứng với
natri dư, thu được 10,416 lít khí. Đốt cháy m gam X cần 36,288 lít O 2 thu được 28,62 gam H2O. Phần trăm
khối lượng ancol anlylic trong X là (thể tích khí đo ở đkc)
A. 29,54%.B. 31,13%.C. 30,17%.D. 28,29%.
Câu 37: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M x < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2
gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm; 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và
một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và
Y lần lượt là
A. 50% và 20%.B. 20% và 40%.C. 40% và 30%.D. 30% và 30%.
Câu 38: M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (M X <
MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần I được 45,024 lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O.
- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2.
- Đun nóng phần III với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T thu

được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.
Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là:
A. 50%; 40%; 35%.B. 50%; 60%; 40%.C. 60%; 40%; 35%.D. 60%; 50%; 35%.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y và ancol hai chức Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Cho m gam hỗn hợp X phản ứng hết với Na thu được 5,712 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam
hỗn hợp X thu được 23,76 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là
A. 91,51%.B. 14,42%.C. 72,94%.D. 85,58%.
Câu 40: Tách nước hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y (M X < MY), thu được 11,2 gam 2 anken
kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tách nước khơng hồn tồn 24,9 gam hỗn hợp M (140 oC, có xúc tác thích hợp),
thu được 8,895 gam các ete. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là
A. 70%.B. 40%.C. 60%.D. 50%.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng
hồn tồn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ đioxit là 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y (đktc) làm mất màu
vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu gam brom
trong dung dịch?
A. 56 gam.B. 60 gam.C. 48 gam.D. 96 gam.


Câu 42: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y (khơng chứa but-1-in) có tỉ khối đối với H 2 là 328/15. Cho toàn
bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn
hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br 2 1M. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71.B. 14,37.C. 13,56.D. 15,18.
Câu 43: X là hiđrocacbon, có phân tử khối nhỏ hơn của toluen. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 16,8 lít O 2 (ở
đktc). Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 0,8 lít dung dịch Ba(OH) 2 1M (dư) (d = 1,1 gam/cm3), thu được x
gam kết tủa và 793,6 gam dung dịch Y. Khi cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 sau một thời
gian phản ứng thu được 28 gam kết tủa. Giá trị của x và công thức cấu tạo của X là
A. 59,1 và CH≡C-C(CH3)=CH-CH3.B. 118,2 và CH≡C-C≡CH.
C. 118,2 và CH≡C-CH(CH3)-C≡CH.D. 78,8 và CH≡C-C(CH

3)=C=CH2.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít X (đktc) vào bình đựng dung dịch nước brom
dư thấy có 40 gam brom tham gia phản ứng. Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít X (đktc) thu được 15,4 gam CO 2. Hỗn
hợp X gồm:
A. C2H4 và C3H4.B. C
2H2 và C3H6.C. C
2H2 và C4H8.D. C
2H4 và C4H6.
Câu 45: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H 2. Tỉ
khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được m
gam kết tủa và thốt ra hỗn hợp khí Y. Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 28,8.B. 26,4.C. 24.D. 21,6.
Câu 46: Hỗn hợp M gồm CH 3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy
hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m
gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 68,40.B. 17,10.C. 34,20.D. 8,55.



×