Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài tập đề cương ôn thi lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.31 KB, 26 trang )


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG

Giáo viên: LÊ ANH

!"#$%&'()*+%,
1

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
/0.1234+560778 
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1/
x
x
y
3cos2
2sin3
=
4/
1cos
2sin
+
+
=
x
x
y
3/







−=
4
2cot
π
xy
5/






+= xy 5
3
2
tan
π
6/
xx
y
cossin
1

=
7/

xx
x
y
22
sincos
tan3

+
=
8/
x
x
x
x
y
sin1
cos
1cos
sin
+
+

=
9/
1tan
1
sin2
2

−+=

x
xy
Bài 2. Xác định tính chẵn – lẻ của các hàm số
1/
x
x
y
3cos
=
2/
xxy sin22 −=
3/
2
sin xxy +=
4/
xxy cossin42 −=
5/
xxy 2cossin4
2
−=

6/
12cos3 += xy
7/
xy 3sin37 −=
8/
xxy
22
cossin25 −=
Bài 3. Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của các hàm số:

1/
3
3
sin2 +






−=
π
xy
2/
xy 2cos
2
1
3 −=
3/
2
cos31
2
x
y
+
=
4/
xxy cossin42 −=
5/
xxy 2cossin4

2
−=
6/
12cos3 += xy
/0 5907*:;0.+560778
Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1/
1
sin 3
2
x = −
2/
2
2
2cos −=x
3/
3
4
tan =







π
x
4/

0cos2sin2sin
=−
xxx
5/
02cos3sin
=−
xx
6/
12cot.4tan
=
xx
7/
01
6
cos2 =+







π
x
8/
03tan
3
2tan =+







+ xx
π
9/
0
2
sin2cos
2
=−
x
x
10/
2
2
sincos
44
=− xx
11/
2
1
2
cos
3
sin
3
cos
2

sin =+
xx
ππ
12/
8
2
sincoscossin
33
=− xxxx
13/
13cos2coscos
222
=++ xxx
14/






+=− xxx 10
2
17
sin8cos2sin
22
π
15/
xxx 2cossincos
64
=+

16/
0
4cos1
4sin
2sin2
4cos1
=
+


x
x
x
x
17/
2
12
coscossin
2
+
=+ xxx
18/
( )
1
1cos2
42
sin2cos32
2
=








−−−
x
x
x
π
Dạng 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1/
( )
03cos132cos4
2
=++− xx
2/
04sin5cos2
2
=−+ xx
3/
05cos82cos2
=+−
xx
4/
xxxx 3cos2cos12cos.cos2
++=
5/

x
x
2
2
tan23
cos
3
+=
6/
03cot2tan5
=−−
xx
7/
412cos3sin6
2
=+ xx
8/
2
cos4cos32cos
2
x
xx =−
9/
x
x
xx
2sin
4cos2
tancot +=
10/

( )
1
2sin1
3sin223sin2cos
2
=
+
−++
x
xxx
11/
01tan2tan3
24
=−+ xx
12/
xx
xx
cos
1
sin
1
sincos −=−
Bài 2. Cho phương trình:
( )
01sin22cos =−−++ axax

!"#$%&'()*+%,
2

1/ Giải phương trình đã cho khi

1=a
2/ Với giá trị nào của
a
thì phương trình đã cho có nghiệm?
Dạng 3. Phương trình bậc nhất theo sinu và cosu
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1/
2sincos3 =− xx
2/
1sin3cos −=− xx
3/
23cos33sin =+ xx
4/
22sin3cos2
2
=− xx
5/
024cos32cos2sin2 =++ xxx
6/
( )
xxxx 7sin5cos35sin7cos −=−
7/
4
1
4
cossin
44
=







++
π
xx
8/
( )
xxxx cos3sin4cot3tan +=−
9/
2
1
sin2sin
2
=+ xx
10/
xxx 3sin419cos33sin3
3
+=−
11/
( )
x
x
x
cos
sin2
2cos13
=


12/
xx
xx
xx
cossin
sincos
tancot

=−
Dạng 4. Phương trình thuần nhất bậc hai theo sinu và cosu
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1/
0cos4cossin3sin
22
=−+ xxxx
2/
( )
0cos938cossin8sin3
22
=−++
xxxx
3/
4cos22sin3sin4
22
=−+ xxx
4/
2coscossin5sin2
22
−=−− xxxx
5/

4
2
cos2sin33
2
sin4
22
=−+
x
x
x
6/
( )
35cos312cossin6sin2
22
+=+++
xxxx
7/
0cos3cossin2sin
323
=−+ xxxx
8/
0cossincossin3sin4
323
=−−+
xxxxx
Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
1/
2cos32sin2sin
22
=++ xmxxm

2/
( )
0cos12sinsin
22
=+−− xmxmx
2&$(
1/
( )
xxxx cossin1cossin21
2
++=+
2/
0sin2cos3sin25cos3 =−− xxxx
3/
( )
xxxxxx
3
sin4cos23cos32sincossin +=++
4/
( )
( )( )
3
sin1sin21
cossin21
=
−+

xx
xx
5/

xxx 2sin23cos33sin =−
6/
( )
xxxx cos212sin2cos1sin2 +=++
7/
xxxxxx cossin3cossincos3sin
2233
−=−
8/






−=







+ x
x
x 4
7
sin4
2
3

sin
1
sin
1
π
π
9/
2cos3
2
cos
2
sin
2
=+






+ x
xx
10/
xxx sin17sin2sin2
2
=−+
11/
( ) ( )
xxxxx 2sin1sincos1cossin1
22

+=+++
12/
01cos2cos3cos
=−−+
xxx
14/
( )
0
sin22
cossinsincos2
66
=

−+
x
xxxx
15/
0
2
3
4
3sin
4
cossincos
44
=−














−++
ππ
xxxx
CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
/0.<80=> .?0..6-@*A.6-
Bài 1. Có 25 đội bong tham gia thi đấu, cứ hai đội thì đá với nhau 2 trận (đi và về). Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu?
Bài 2. 1/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
2/ Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và là số chẵn?
3/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5?
Bài 3. Một hội đồng nhân dân có 15 người, cần bầu ra một chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư kí. Hỏi có mấy cách nếu
không ai được kiêm nhiệm?

!"#$%&'()*+%,
3

Bài 4. Trong một tuần An định mỗi tối đi thăm một người bạn trong số 10 người bạn của mình. Hỏi An có thể lập
được bao nhiêu kế hoạch thăm bạn nếu:
1/ Có thể thăm một bạn nhiều lần?
2/ Không đến thăm một bạn quá một lần?
Bài 5. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?
Bài 6. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào một ghế dài 5 chỗ nếu:

1/ Bạn C ngồi chính giữa
2/ Hai bạn A và E ngồi hai đầu ghế
Bài 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thiết lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà hai chữ số 1 và 6
không đứng cạnh nhau?
Bài 8. Có 2 sách Toán khác nhau, 3 sách Lý khác nhau và 4 sách Hóa khác nhau. Cần sắp xếp các sách thành một
hàng sao cho các sách cùng môn kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách?
Bài 9. Giải các phương trình sau:
1/
8
3
2
2
=− xPxP
2/
6
1
1
1
=

+

x
xx
P
PP
Bài 10. Sắp xếp 5 người vào một băng ghế có 7 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách?
Bài 11. Từ tập hợp
{ }
5;4;3;2;1;0=X

có thể lập được mấy số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
Bài 12. Có 10 quyển sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau. Cần chọn ra 3 quyển sách và 3 cây bút để tặng cho 3
học sinh, mỗi em được tặng một quyển sách và một cây bút. Có mấy cách?
Bài 13. Giải các phương trình sau:
1/
NxAA
xx
∈=+ ,502
2
2
2
2/
( )
1525
23
+=+ nAA
nn
3/
0423
2
2
2
=+−
nn
AA
4/
1262
22
=−+
nnnn

APAP
5/
8910
9
xxx
AAA =+
Bài 14. Có 10 cuốn sách toán khác nhau. Chọn ra 4 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách?
Bài 15. Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách?
Bài 16. Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra 10 câu để làm đề
kiểm tra sao cho phải có đủ cả ba loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra?
Bài 17. Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1
chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4
người được bầu phải có nữ?
Bài 18. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B
và 3 học sinh lớp C. Tính số cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2
trong 3 lớp trên
Bài 19. Một hộp đựng 15 bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó
sao cho không có đủ 3 màu.
Bài 20. Một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có 6 học sinh được chọn ra để lập một tốp ca. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn khác nhau
1/ Nếu phải có ít nhất là 2 nữ
2/ Nếu phải chọn tùy ý
Bài 21. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn ra 3 tem thư và 3 bì thư rồi dán 3 tem thư
vào 3 bì thư đó. Có bao nhiêu cách?
Bài 22. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam, 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội đó về 3
tỉnh miền núi sao cho mỗi tình nguyện đều có 4 nam, 1 nữ?

!"#$%&'()*+%,
4


Bài 23. Giải phương trình:
1/
xCCC
xxx
2
7
321
=++
2/
2
2
2
1
3
1
3
2
−−−
=−
xxx
ACC
3/
1
4
2
1
1
6
711
++

=−
xxx
CCC
Bài 24. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển của nhị thức:
1/
10
4
1






+
x
x
2/
12
3
3






+

x
x
3/
5
2
3
1







x
x
4/
7
4
3
1








+

x
x
Bài 25. Tìm số hạng thứ 31 trong khai triển:
40
2
1






+
x
x
Bài 26. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển:
10
3
5
1








+ x
x

Bài 27. Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
n
x
x






+
5
3
1
, biết rằng
( )
37
3
1
4
+=−
+
+
+
nCC
n
n

n
n
Bài 28. Cho biết tổng của 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển
n
x







3
2
2
là 97. Tìm số hạng chứa
4
x
Bài 29. Tính tổng:
1/
n
nnnn
CCCCS ++++=
210
1
2/

420
2
+++=

nnn
CCCS
3/

531
3
+++=
nnn
CCCS
4/
n
n
nk
n
k
nnn
CCCCCS 2 2 22
2210
4
++++++=
5/
22
44220
5
+++=
nnn
CCCS
Bài 30. Chứng minh:
1/
nn

nnnn
CCCC 2
210
=++++
2/
12
2
5
2
3
2
1
2
2
2
4
2
2
2
0
2


++++=++++
n
nnnn
n
nnnn
CCCCCCCC
3/

nn
n
n
nnn
CCCC 76 66
2210
=++++
4/
1717
17
171
17
160
17
17
74 3.43 =+++ CCC
/0B8 3CD*
Bài 1. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi A là biến cố “tổng số chấm trên hai mặt của hai con súc sắc bằng
4”
1/ Liệt kê các kết quả thuận lợi của biến cố A
2/ Tính xác suất của biến cố A
Bài 2. Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ bài tú – lơ – khơ:
1/ Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có đúng 3 quân bài đó thuộc 1 bộ (ví dụ có 3 con 4)
2/ Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có 4 quân bài thuộc một bộ
Bài 3. Gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác suất để:
1/ Mặt 4 chấm xuất hiện ở lần đầu tiên

!"#$%&'()*+%,
5


2/ Mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất một lần
Bài 4. Trong một bình có 3 quả cầu đen khác nhau và 4 quả cầu đỏ khác nhau. Lấy ra 2 quả cầu. Tính xác suất để:
1/ Hai quả cầu lấy ra màu đen
2/ Hai quả cầu lấy ra cùng màu
Bài 5. Gieo 3 con đồng xu. Tính xác suất để:
1/ Có đồng xu lật ngửa
2/ Không có đồng xu nào sấp
Bài 6. Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi lần 3
viên bi. Tính xác suất trong hai trường hợp sau:
1/ Lấy được 3 viên bi màu đỏ
2/ Lấy được ít nhất hai viên bi màu đỏ
Bài 7. Gieo đồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất để:
1/ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 9
2/ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con là 5
3/ Số chấm xuất hiện trên hai con hơn kém nhau 3
Bài 8. Gieo đồng thời 3 con súc sắc. Tính xác suất để:
1/ Tổng số chấm xuất hiện của 3 con là 10
2/ Tổng số chấm xuất hiện của 3 con là 7
Bài 9. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lí chọn
ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để:
1/ Có 6 khách là nam
2/ Có 4 khách nam, 2 khách nữ
3/ Có ít nhất 2 khách là nữ
Bài 10. Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên tấm thẻ
là một số chẵn
Bài 11. Một lô hàng gồm 100 sản phẩm, trong đó có 30 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô hàng
1/ Tìm xác suất để sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt
2/ Lấy ra ngẫu nhiên (1 lần) 10 sản phẩm từ lô hàng. Tìm xác suất để 10 sản phẩm lấy ra có đúng 8 sản
phẩm tốt
Bài 12. Kết quả (b, c) của việc gieo hai con súc sắc cân đối hai lần, được thay vào phương trình

0
2
=++ cbxx
. Tính
xác suất để:
1/ Phương trình vô nghiệm
2/ Phương trình có nghiệm kép
3/ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài 13. Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh. Lấy
ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu
Bài 14. Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm, 3cm, 5cm, 7cm, 9cm. Lấy ngẫu nhiễn 3 đoạn thẳng trong 5 đoạn thẳng trện
Tìm XS để 3 đoạn thẳng lấy ra lập thành 1 tam giác
Bài 15. Có một bài kiểm tra trắc nghiệm 8 câu với lựa chọn A,B,C,D (mỗi câu chọn một đáp án).Một bạn học sinh trả
lời đại các đáp án.Tính xác suất của bạn đó có thể chọn ra được chỉ 4 câu đúng
Bài 16. Rút 4 quân bài trong bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con. Xác suất để rút được 3 quân át
Bài 17. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 3 chấm
Bài 18. Một hộp đựng 12 bóng đèn trong đó có 8 bóng tốt . Lấy ngẫu nhiên 3 bóng . Tính xác suất để lấy được :
a/ Một bóng hỏng b/ Ít nhất một bóng hỏng
Bài 19. Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để tổng số nốt xuất hiện trên hai con xúc sắc
là 7
Bài 20. Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lí
chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để :
a) Cả 6 người đều là nam. b) Có 4 nam và 2 nữ. c) Có ít nhất hai nữ.

!"#$%&'()*+%,
6

CHƯƠNG III : DÃY SỐ VÀ CẤP SỐ
Dạng1: EFG(
1. CMR:

2
:1 3 5 (2 1)n n n

∀ ∈ + + + + − =¥
2. CMR:
( 1)
:1 2 3
2
n n
n n

+
∀ ∈ + + + + =¥
3. CMR:
1 1 1 1 2 1
:
2 4 8 2 2
n
n n
n


∀ ∈ + + + + =¥
4. CM
: 2
n
n n

∀ ∈ >¥
Dạng2: H&$

Bài 1: Xác định số hạng cần tìm trong mỗi cấp số cộng dưới đây:

, 8,5,2/÷a
tìm u
15
.

, 32,4,32/ −+÷b
tìmu
20
.

Bài 2: Xác định cấp số cộng có công sai là 3, số hạng cuối là 12 và có tổng bằng 30.
Bài 3: Cho cấp số cộng:



=+
=−+
26
10
64
352
uu
uuu
Tìm số hạng đầu và công sai của nó.
Bài 4: Tìm cấp số cộng có 5 số hạng biết tổng là 25 và tổng các bình phương của chúng là 165.
Bài 5: Tìm 3 số tạo thành một cấp số cộng biết số hạng đầu là 5 và tích số của chúng là 1140.
Bài 6: Tìm chiều dài các cạnh của một tam giác vuông biết chúng tạo thành một cấp số cộng với công sai là 25.
Bài 7: Cho cấp số cộng

÷
u
1
, u
2
, u
3
,
Biết u
1
+ u
4
+ u
7
+ u
10
+ u
13
+ u
16
= 147.
Tính u
1
+ u
6
+ u
11
+ u
16
.

Bài 8: Một cấp số cộng (a
n
) có a
3
+ a
13
= 80.
Tìm tổng S
15
của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Bài 9: Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng của chúng là 176. Hiệu của số hạng cuối và số hạng đầu là 30. Tìm cấp
số đó.
Bài 10: cho cấp số cộng (a
n
) có a
1
= 4, d = -3. Tính a
10
.
Bài 11: Tính u
1
, d trong các cấp số cộng sau đây:




=
=




=
=+
35
19
/2
129
14
/1
9
5
13
53
u
u
S
uu




=−
−=+





=
=

72
31
/4
2
45
9
/3
94
103
6
4
uu
uu
S
S
Bài 12: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
3
= -15, u
14
= 18. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên.
Bài 13: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
1
= 17, d = 3. Tính u
20
và S
20.


Bài 14: Cho cấp số cộng (u
n
) có a
10
= 10, d = -4.
Tính u
1
và S
10
.
Bài 15: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
6
= 17 và u
11
= -1.
Tính d và S
11
Bài 16: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
3
= -15, u
4
= 18.
Tìm tổng của 20 số hạng đầu tiên
Bài 17: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
a.




=
=+
14s
0u2u
4
51
b.



=
=
19u
10u
7
4
c.
1 5 3
1 6
10
17
u u u
u u

+ − =

+ =


d.
2 5 3
4 6
10
26
u u u
u u

+ − =

+ =


!"#$%&'()*+%,
7

Bài 18: Cho một CSC có 5 số hạng . biết rằng số hạng thứ 2 bằng 3 và số hạng thư 4 bằng 7 . Hãy tìm các số hạng
còn lại của CSC đó .
Bài 19: Một CSC có 7số hạng mà tổng của số hạng thứ 3 và số hạng thứ 5 bằng 28 , tổng của số hạng thứ 5 và số
hạng cuối bằng 140 .hãy tìm CSC đó .
Bài 20: Viết 6 số xen giữa 2 số 3 và 24 để được một CSC có 8 số hạng .Tính tổng các số hạng của csc
Dạng3: H&$I
Bài 1: Tìm các số hạng của cấp số nhân biết:
1/ Cấp số nhân có 6 số hạng mà u
1
= 243 và u
6
= 1
2/ Cho q =

4
1
, n = 6, S
6
= 2730. Tìm u
1
, u
6
.
Bài 2: Cho cấp số nhân có: u
3
= 18 và u
6
= -486.
Tìm số hạng đầu tiên và công bội q của cấp số nhân đó
Bài 3: Tìm u
1
và q của cấp số nhân biết:



=−
=−
144
72
35
24
uu
uu
Bài 4: Tìm u

1
và q của cấp số nhân (u
n
) có: u
3
=12, u
5
=48.
Bài 5: Tìm u và q của cấp số nhân (u
n
) biết:



=++
=++
351
13
654
321
uuu
uuu
Bài 6: Tìm cấp số nhân (u
n
) biết cấp số đó có 4 số hạng có tổng bằng 360 và số hạng cuối gấp 9 lần số hạng thứ hai.
Bài 7: Tổng 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng là 21. Nếu số thứ hai trừ đi 1 và số thứ ba cộng thêm 1 thì ba số
đó lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Bài 8: Cho CSN bit u
1
=-3; q=-2. S -768 là số hạng thứ mấy?

Bài 9: Cho cấp số nhân (u
n
) thỏa:
1 5
2 6
u +u = 51
u +u = 102



.
a. Tìm số hạng đầu u
1
và công bội q của cấp số nhân đó.
b. Tính S
10
.
Bài 10: Ba số dương lập cấp số cộng có tổng bằng 21. Thêm lần lượt 2, 3, 9 vào 3 số đó ta được cấp số nhân. Tìm 3
số của cấp số cộng.
Bài 11: Cho 2 số 2 và 54. Điền vào giữa 2 số ấy 2 số sao cho 4 số mới lập cấp số nhân.
Bài 12: Cho 2 số 3 và 48. Xen giữa 3 số để được cấp số nhân.
Bài 13: Tìm cấp số nhân có tổng 4 số hạng đầu bằng 15, tổng bình phương bằng 85.
HÌNH HỌC:
CHƯƠNG I – PHÉP BIẾN HÌNH:
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( ) ( ) ( )
2, 3 , 2,1 , 4,3v A B= − −
r

và đường thẳng
d
có phương trình :
2 1 0x y
+ + =
và đường tròn (C):
2 2
( 3) ( 1) 4x y− + − =
a) Tìm tọa độ các điểm A’, B’ theo thứ tự là ảnh của điểm A, B qua phép tịnh tiến theo
v
r
.
b) Tìm phương trình của đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo
v
r
.
c) Tìm phương trình đường tròn
( )
'C
là ảnh của đường tròn
( )
C
đường kính AB qua phép tịnh tiến theo
vec tơ
OB
uuur

Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
=v
( -2; 1) và đường thẳng d có phương trình :
2x – 3y + 3 = 0 và đường thẳng d
1
có phương trình: 2x – 3y – 5 = 0
a) Viết phương trình đường thẳng d’là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo
v
r

!"#$%&'()*+%,
8

b) Tìm tọa độ của
w
có giá vuông góc với đường thẳng d để d
1
là ảnh của d qua phép tịnh tiến
w
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:
2 2
( 1) ( 1) 4x y− + − =
. Tìm phương trình đường
tròn (C’) ảnh của ( C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
Bài 4: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay Q có tâm quay O và góc quay
α
. Với giá trị nào của
α
, phép quay
Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ?

Bài 5: Nếu
2IA AB=
uur uuur
thì phép vị tự tâm
I
biến
A
thành
B
theo tỉ số
k
bằng bao nhiêu?
Bài 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M( 2;1). Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O tỉ số k = -2 và phép tịnh tiến theo vectơ
(2;3)v
r
biến M thành điểm N. Tìm tọa độ điểm N
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O, tỉ số vị tự k = -2 và phép đối xứng tâm O sẽ biến M thành các điểm N. Tìm tọa độ của N
Bài 8 : Trong mặt phẳng Oxy cho (d):
2x y 5 0− + + =
. Phép vị tự tâm O tỉ số
k 2
=
biến đường thẳng d thành
đường thẳng d’ , tìm phương trình của d’
Bài 9 : Cho tam giác đều ABC , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Với giá trị nào sau đây của góc
ϕ
thì
phép quay Q

(O;
ϕ
)
biến tam giác ABC thành chính nó ?
Bài 10 : Cho đường tròn (C) có phương trình: x
2
+ y
2
-2x + 6y - 4 = 0.
Tìm ảnh của đường trong (C):
a) Qua phép vị tự V
(O;
1
2
)

b) Qua phép vị tự V
(0;
1
2

)
Bài 11: Cho M'(4;-3). Gọi M' = Q
(o;90
0
)
(M). Tọa độ của M là bao nhiêu ?
Bài 12 : Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(-3;2), B(1;-2), C(2;5), D(-1;-3) .Gọi A
1
là ảnh của A qua phép tịnh

tiến theo vectơ
BC
uuur
. Gọi A
2
là ảnh của A
1
qua phép
0
( ; 90 )D
Q

Tìm tọa độ A
2
.
Bài 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy.Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số -2 và T là phép tịnh tiến theo vecto
)2;1( −−=

u
, F
là phép hợp thành của V và T. Tìm ảnh của đường thẳng (d) -3x – 8y = 3
qua phép dời hình F
Bài14: Trong mặt phẳng Oxy .Tìm ảnh của đường tròn (C):(x – 2)
2
+ (y – 4)
2
= 16 qua việc
thực hiện liên tiếp phép
0
( ; 90 )O

Q

và phép

v
T
với
)3;2(=

v
.
Bài 15: Cho tam giác ABC. trọng tâm G.
a. Tìm ảnh của điểm B qua phép quay tâm A góc quay
0
90
.
b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm A góc quay
0
90
.
c. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm G góc quay
0
90
.
Bài 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2,-2) và đường thẳng d có phương trình :
2x + y – 1 = 0 .
a/ Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay
0
90
.

b/ Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A góc quay -
0
90
.
Bài 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình :

2 2
2 4 4 0x y x y+ − + − =
. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn đã cho qua phép quay tâm O góc
quay
0
90
, -
0
90
Bài 18: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 3 = 0 và điểm A (-1;2)
Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm A tỉ số -2 và phép tịnh tiến theo vec tơ
( )
2, 3v
= −
r
.

!"#$%&'()*+%,
9

Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, G là trọng tâm tam giác. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự :
a/Tâm G, tỉ số
1

2
b/ Tâm G, tỉ số 2 c/Tâm A, tỉ số - 2
Bài 20:Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1,2) và đường tròn tâm I, bán kính 2. Viết phương trình đường tròn là ảnh
của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp :
a/ Phép quay tâm O, góc
0
90−
và phép vị tự tâm O, tỉ số 2.
b/ Phép vị tự tâm O, tỉ số -2 và phép tịnh tiến theo vectơ AB với A(1;2), B(2;-3)
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;-4), đường thẳng (d):
2 5 0J − + =
, đường tròn (C):
2 2
2 4 3 0J  J + − + − =
. Tìm ảnh của M, đt (d) ; đ tròn (C) qua phép tịnh tiến vectơ

v
=(-3 ; 1).
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm vectơ

v
=(-1;2), M(2;-3 ) và đường tròn (C): (x-2)
2
+ (y + 1 )
2
=
10 . Tìm ảnh của M, (C) qua phép tịnh tiến
v
r
.

Câu 23: Cho đường tròn C có phương trình (x – 2)
2
+ (y + 1)
2
= 4
Viết phương trình đường tròn C’ ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I (1;1), tỉ số k = -
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (-3;4) đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 4 = 0. Hãy viết phương
trình của đường thẳng d
1
là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
Câu 25: Cho đường thẳng:
3 2 1 0x y+ − =
. Tìm ảnh của d qua:
1. Phép quay tâm O góc quay -90
0
.
2. Phép vị tự tâm I (2; -5) tỉ số vị tự k = 2
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2;-3) và đường thẳng (d): 5x-3y+15=0 . Tìm ảnh quả A, (d)
qua phép quay tâm O góc quay 90
o
.
+K-0L07 ,<+12*.M2 8  LC3,C)
Câu 1: Cho điểm M(1;-3) và đường thẳng (d): x-2y+3=0. Tìm ảnh của M, (d) qua phép đối tâm I(-2;1)
Câu 2: Cho điểm M(1;-3) và đường thẳng (d): x-2y+3=0. Tìm ảnh của M, (d) qua phép đối tâm I(-2;1)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;-4), đường thẳng (d):
2 5 0J − + =
; đường tròn (C):
2 2
2 4 3 0J  J + − + − =
. Tìm ảnh của M, (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép đối xứng

tâm O.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3; -2), bán kính 3.
a) Viết phương trình ảnh của đường tròn ( I; 3 ) qua phép tịnh tiến theo véctơ
)1;2(
−=
v


b/ Viết phương trình ảnh của đường tròn ( I; 3 ) qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):
2 2
( 1) ( 2) 4J − + − =
. Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là
ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
2
= −
và phép đối
xứng trục Ox.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) và đường thẳng d có phương trình:
x + 2y – 1 = 0. Tìm ảnh của A và d qua:
a/ Phép đối xứng qua trục Oy.
b/ Phép vị tự tâm O tỉ số k=-2.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (I,3) Trong đó I(-2;3)
a/ Viết phương trình đường tròn (I,3).
b/ Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (I,3) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O
và phép tịnh tiến theo véc tơ
v
(-3,2)
Câu 8: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường thẳng d:x−2y+1=0 và điểm I(2;−1).
a/ Chứng minh rằng I∉d. Viết phương trình của đường thẳng (∆) đi qua I và (∆) song song với d.


!"#$%&'()*+%,
10

b/ Cho A(−3;2) và B(5;0). Chứng minh A và B không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆).
c/ Tìm tọa độ của M∈d và của N∈(∆) sao cho AM+BN ngắn nhất.
Câu 9: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;−1) qua phép đối xứng trục d: x−2y+1=0.
Câu 10: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường tròn (C):(x−1)
2
+(y+2)
2
=9. Tìm ảnh của (C) trong phép đối xứng
qua đường phân giác d: y = x.
Câu 11: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;−1) qua phép đối xứng tâm I(3; 1).
Câu 12: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d:x+y−1=0 qua phép đối xứng tâm I(3; 1).
Câu 13: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x−1)
2
+(y−1)
2
=4 qua phép đối xứng tâm I(3;
1).
Câu 14: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho ba điểm A(1;−1), B(3;2) và C(7;−5). Ta thực hiện liên tiếp 2 phép biến
hình: Phép vị tự tâm O tỉ số k=−2 và phép đối xứng tâm I(−1;3) biến A, B, C lần lượt thành A’, B’ và C’.
a/ Tìm tọa độ của A’, B’ và C’.
b/ Chứng minh rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng.
Câu 15: Cho phép biến hình f thỏa biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x−2;y+1)
a. Chứng minh f là một phép dời hình.
b. Tìm ảnh của elip (E):
1
4

y
16
x
22
=+
qua phép biến hình f.
Câu 16: Cho phép biến hình f thỏa biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’) sao cho:



=
=
y2'y
x2'x
. f có phải là một
phép dời hình không? tại sao?
Câu 17: Với α cho trước, xét phép biến hình f biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’), trong đó:



α+α=
α−α=
cosysinx'y
sinycosx'x
f có phải là một phép dời hình hay không?
Câu 18: Cho phép biến hình f biến mỗi điểm M(x;y) thành M’(x’;y’), trong đó:



+=

−=
1y'y
2x'x
a) Chứng minh f là một phép dời hình.
b) Tìm ảnh của elíp (E):
1
4
y
16
x
2
2
=+
qua phép dời hình f.
Câu 19: Cho đường thẳng ∆:3x−y−7=0. Tìm ảnh của A(−1;0) qua phép đối xứng trục ∆.
Câu 20: Tìm ảnh của parabol (P): y=ax
2
qua phép tịnh tiến theo vectơ

v
=(m;n) .
Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ

v


0
biến đường thẳng (∆):3x−y−2=0 thành đường thẳng (∆’):3x−y+18=0. Tìm
tọa độ của


v
biết

v
vuông góc với (∆) và (∆’).
Câu 22: Phép tịnh tiến theo vectơ

v
=(2;−3) biến đường tròn (C):x
2
+y
2
−6x+2y−5=0 thành đường tròn (C’) có tâm
I’. Tìm tọa độ của I’.
Câu 23: Cho hình bình hành OABC với A(−2;1) và B ở trên đường thẳng d:2x−y−5=0. Tập hợp của C là đường nào?
CHƯƠNGII – QUAN HỆ SONG SONG

!"#$%&'()*+%,
11

Dạng 1: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng
Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Bài 1.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành tâm O.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và
SC.Gọi (P) là mặt phẳng qua 3 điểm M,N và B
a) Tìm các giao tuyến (P) ∩ (SAB) và (P) ∩ (SBC)
b)Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (P) và giao điểm K của đường thẳng SD với mặt
phẳng (P)
c)Xác định các giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SDC)
d)Xác định các giao điểm E, F của các đường thẳng DA,DC với (P). Chứng minh rằng E ,B ,F thẳng hàng
Bài 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB.Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SB và SC

a)Xác định giao tuyến (SAD) ∩ (SBC)
b)Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AIJ)
c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AIJ)
Bài 3. Cho hình chóp SABCD có AB và CD không song song . Gọi M là 1 điểm thuộc miền
trong của tam giác SCD.
a. Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mp(SBM)
b. tìm giao tuyến của 2 mp(SBM) và mp(SAC)
c. Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM) , từ đó ruy ra giao tuyến của hai mp(SCD) và
Bài 4.Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành ,điểm M thay đổi trên cạnh SD
a)Dựng giao tuyến (SAD)

(SBC)
b)Dựng giao điểm N của SC và mặt phẳng(ABM); ABMN là hình gì ? Có thể là hbh không ?
c)Gọi I là giao điểm của AN và BM.Chứng minh rằng khi M chạy trên cạnh SD thì I chạy trên 1 đường thẳng
cố định
Bài 5.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
a)Tìm giao điểm I của AM với (SBD).Chứng minh IA =2IM
b)Tìm giao điểm F của SD với (ABM).Chứng minh rằng F là trung điểm của SD và ABMF là một hình thang
c)Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB.Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp(SBD) .
Bài 6.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .M là trung điểm của SC và
N là trung điểm của OB
a)Tìm giao điểm I của SD với mặt phẳng (AMN)
b)Tính tỉ số
Dạng 2: Hai đường thẳng song song
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang , cạnh đáy lớn AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD
a) Chứng minh rằng MN//AB.
b) Tìm giao điểm K của (BCN) với SA. BK cắt CN tại I, chứng minh rằng SI//AB//CD. Tứ giác SIDC là hình
gì ?
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi Cx là đường thẳng qua C và song song với SB.
a) Tìm giao điểm I của Cx và (SAD). Chứng minh rằng DI // SA.

b) Tìm thiết diện của hình chóp với (BDI).
Dạng 3: Đường thẳng song song với mặt phẳng
Bài 1. Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trọng tâm của ∆ABC, ∆ABD. Chứng minh rằng IJ // (ACD).
Bài 2. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ∆ACD, M là điểm trên cạnh BD sao cho DM = 2MB.

!"#$%&'()*+%,
12

Chứng minh rằng GM // (ABC).
Bài 3. Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong mặt phẳng. M, N lần lượt là 2 điểm trên AC,
BF sao cho AM =
3
1
AC, BN =
3
1
BF. Chứng minh rằng MN // (CDEF).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi G
1
, G
2
lần lượt là trọng tâm của ∆ADB, ∆SAB. Chứng
minh rằng G
1
G
2
// (SBD).
Bài 5. Cho tứ diện ABCD; gọi I, J, K lần lượt là trung điểm AB, BC, DA;
1 2
G ,G

lần lượt là trọng tâm ACD, BCD.
1) Xác định giao tuyến (AKD) và (BJC) ; (JAD) và (ICD)
2) Tìm giao điểm của
2
AG
với (IJK)
3) Chứng minh:
AC
// (IJK);
1 2
G G
// (ABC )
4) Gọi E là trung điểm CD. Tính
HA
HG
.
H =
2 1
AG BG∩
. Chứng minh : H là trung điểm IE.
Dạng 4: Hai mặt phẳng song song
Bài 1. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên 1 mặt phẳng. Trên các đường chéo BD, AE lần
lượt lấy các điểm M, N sao cho BM = AN. Mặt phẳng (α) chừa MN và song song với AB cắt BC, BE tại P, Q
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ?
b) Chứng minh rằng PQ // DF và MN // (CDEF).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
a) Chứng minh rằng (OMN) // (SCD).
b) Gọi G là trọng tâm của ∆BCD, I là 1 điểm trên cạnh SB sao cho SB = 3SI. Chứng minh rằng GI // (SCD).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, BC.
a) Chứng minh rằng (OMN) // (SAB)

b) I, J lần lượt là trung điểm SN, AB. Chứng minh rằng IJ // (SAD)
c) Giả sử ∆SCD, ∆ABD cân tại D. Gọi DE, DF lần lượt là phân giác trong của góc D của ∆BCD và ∆SAD.
Chứng minh rằng EF // (SCD).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. E là trung điểm của SB, M, N là hai điểm lần lượt nằm
trên cạnh AD, SC sao cho AM : MD = CN : NS.
a) Chứng minh rằng MN // (ACE)
b) (α) là mặt phẳng qua MN và song song với (ACE). Xác định thiết diện của hình chóp với (α).
Bài 5.Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành Gọi I là trung điểm của SD
a)Xác định giao điểm K = BI

(SAC)
b)Trên IC lấy điểm H sao cho HC=2HI. Chứng minh KH//(SAD)
c)Gọi N là điểm trên SI sao cho SN=2NI. Chứng minh (KHN)//(SBC)
Bài 6.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.
Gọi M và N là trung điểm của AB và SC
a)Tìm các giao tuyến (SAC) ∩ (SBD) và (SAB) ∩ (SCD)
b)Chứng minh rằng MN //(SAD)
c)Chứng minh rằng đường thẳng AN đi qua trọng tâm của tam giác SBD
d)Gọi P là trung điểm của SA.Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP)
Bài 7.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.
Gọi M và N là trung điểm của SA và SC
a)Tìm các giao tuyến (SAC) ∩ (SBD) và (BMN) ∩ (ABCD) ; (BMN) ∩ (SBD)
b)Tìm giao điểm K của SD và (BMN). Chứng minh rằng SK = SD
c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN)

!"#$%&'()*+%,
13

d)Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . CMR: MI //(SBC) và (IJN)//(SAD)
Bài tập tổng hợp

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SB, G là
trọng tâm
SAD∆
.
a) Tìm
( )
I GM ABCD= I
. Chứng minh IC = 2ID.
b) Tìm
( )
J AD OMG= I
. Tính
JA
JD
c) Tìm
( )
K SA OMG= I
. Tính
KA
KS
.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang (AB // CD). Một mặt phẳng lưu động (
α
) chứa
AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại C’, D’.
a) Hãy xác định giao tuyến (SAD) và (SBC).
b) Gọi I là giao điểm của AD’ và BC’. Tìm tập hợp điểm I .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K, I, J lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SB, SC, SD.
a) Chứng minh : HKIJ là hình bình hành.

b) Gọi M là điểm bất kỳ trên BC. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (HKM).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB.
a) Chứng minh : MN // CD.
b) Tìm giao điểm P của SC với (AND).
c) Gọi I là giao điểm AN và DP. Chứng minh : SI // AB // CD.
d) Hình tính của tứ giác SABI.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành . Lấy M trên cạnh AD. Gọi
( )
α
là mặt phẳng
qua M và song song với SA và CD.
( )
α
cắt BC, SC, SD tại N, P, Q.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ?
b) Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Chứng minh I luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi M di động
trên cạnh AD.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O.
a) Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua DC cắt SA và SB tại M, N. Chứng minh DCMN là hình thang.
b) Gọi I là giao điểm của MC và DN. Chứng minh S, I, O thẳng hàng .
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC. M là một điểm di động trên cạnh
SA. Gọi
( )
α
là mặt phẳng di động luôn qua C’M và song song với BC.
a) Chứng minh
( )

α
luôn chứa một đường thẳng cố định.
b) Xác định thiết diện mà
( )
α
cắt hình chóp S.ABCD . Định m để thiết diện là hình
bình hành.
c) Tìm tập hợp các giao điểm của hai cạnh đối của thiết diện khi M chuyển động trên
cạnh SA.
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là một điểm di động trên SC ,

( )
α
là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Chứng minh
( )
α
luôn chứa một đường thẳng cố định.
b) Tìm các giao điểm H và K của
( )
α
với SB, SD. Chứng minh rằng :
SB SD SC
SH SK SM
+ −
có giá trị không đổi.

!"#$%&'()*+%,
14


Bài 9. Cho tứ diện ABCD. M và N lần lượt là trung điểm AD và BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và
(NAD).
Bài 10. Cho tứ diện SABC. Gọi M,N là các điểm trên các đoạn SB và SC sao cho MN không song song với BC. Tìm
giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và (ABC), mặt phẳng (ABN) và (ACM).
Bài 11. Cho tứ diện SABC. Gọi I, J, K là ba điểm tuỳ ý trên SB, AB, BC sao cho JK không song song với AC và SA
không song song với IJ. Định giao tuyến của (IJK) và (SAC).
Bài 12. Cho 2 hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không đồng phẳng.
a). Xác định giao tuyến của mặt phẳng (ACE) và (BFD).
b). Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BCE) và (ADF).
Bài 13. Cho tam giác ABC và điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB, BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
a). (SMN) và (ABC)
b). (SAN) và (SCM)
Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Gọi K là một điểm trên cạnh BD không
phải là trung điểm. Tìm giao điểm của:
a). CD và mặt phẳng (MNK)
b). AD và mặt phẳng (MNK)
Bài 15. Cho hình chóp SABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, AB, BC. Giả sử đường thẳng JK
cắt các đường thẳng AD, CD tại M, N. Tìm giao điểm của các đường thẳng SD và SC với mặt phẳng (IJK)
Bài 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. P là điểm nằm trên cạnh AD nhưng
không là trung điểm. Tìm thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng(MNP).
Bài 17. Cho tứ diện ABCD. Trên các đoạn AC, BC, BD lấy các điểm M, N, P sao cho MN không song song với AB,
NP không song song với CD. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện ABCD.
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy AB và CD (AB > CD). Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của SA và SB.
a) Chứng minh: MN // CD
b) Tìm giao điểm P của SC và mặt phẳng (ADN)
Bài 19. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,
CD .
a) Chứng minh MN // (SBC) và MN // (SAD)

b) Gọi P là trung điểm của cạnh SA. Chứng minh SB // (MNP) và SC // (MNP).
MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THI KIỂM TRA HK I LỚP 11


!"#$%&'()*+%,
15

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 001
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm tập xác định các hàm số sau:
2
2
1 osx
a). b). tan( 3)
2sinx-3
t an x 1
c). d).
cosx+1
sin 3sinx-2
+
= = +
= =
− +
c
y y x
y y

x
2). Giải các phương trình sau:
a)
0
cot tan 65 0
2
+ =
x
b) cos2x – 3sinx = 2
c) sin3x – cos3x = 1 d) cosx + cos2x = sinx – sin2x
Câu II:
1). Cho hai đường thẳng song song d
1
và d
2
. Trên d
1
lấy 15 điểm phân biệt, trên d
2
lấy 25 điểm phân biệt. Tính số tam
giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d
1
và d
2
.
2). Trong khai triển
10
3
2
2

2
 
+
 ÷
 
x
x
. Tìm hệ số của số hạng chứa x
15
3). Một đa giác lồi có các 10 đỉnh là A,B,C,D,E,F,G,H,I,J .Các đỉnh đó được ghi vào mỗi thẻ Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ .
Tính xác suất để lấy ra 2 thẻ mà tên 2 thẻ đó được tạo ra không trùng tên với các cạnh của đa giác.
Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC và M là điểm di động trên
cạnh SA. (P) là mặt phẳng qua C’M và song song song với BC cắt SB, SD tại B’ và N
1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Tìm giao điểm của AC’ với mp(SBD)
2. CMR: Tứ giác MB’C’N là hình thang.
3. Xác định vị trí của M để MB’C’N là hình bình hành.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu V.a Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 4 = 0 , điểm A(2;1) .
1). Hãy tìm ảnh của A và d bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm 0 và phép tịnh tiến theo véctơ
r
v
=(1;-1).
2). Tìm ảnh của (C): (x –
2
)
2
+ y
2
= 4 qua phép quay tâm O góc quay 45

0
.
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 002
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm tập xác định của hàm số sau:
cos 1= +y x

2). Giải các phương trình sau:

!"#$%&'()*+%,
16

2 2
2 2
a). 4sin 1 0 b).sin 2 osx+3=0
4
c). 5sinx-2 6 osx =7 d).cos 2sin 2 sin 1
− = +
+ − =
x
x c
c x x x
Câu II:
1). Cho nhị thức
16
1

(2 )−x
x
a). Tính tổng các hệ số của nhị thức trên.
b). Tìm hệ số của số hạng thứ10.
c). Tìm số hạng không chứa x của nhị thức.
2). Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất
a). Xác định không gian mẫu
b). Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu III: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình thoi , cạnh a, góc A có số đo 60
0
. M,N là hai điểm thuộc các
cạnh SA,SB sao cho
1
3
= =
SM SN
SA SB
.
a). Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD); mp(SAC) và mp(SBD).
b). Chứng minh: MN // mp(SCD).
c). Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song BC. Tìm thiết tạo bởi mp(P) và hình chóp. Thiết diện là hình gì.
Tính diện tích của thiết diện.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu IV.a Dùng qui nạp chứng minh
2 *
( 1) 6− ∀ ∈Mn n n N
Câu V.a Trong mp 0xy cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. hãy tìm ảnh của A và d qua các phép biến hình
sau:
a). Phép tịnh tiến

(1;4)=
ur
u
;
b). Phép quay tâm 0 góc quay 90
0

c). Phép vị tự tâm 0, tỉ số k=-2


TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 003
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm tập xác định của hàm số:
2sinx+1
2sinx-1
=y
2). Giải các phương trình lượng giác sau:
a). cos3x + sin3x = 1
b). 3tanx +
3 cot 3 3 0− − =x
c). 4cos
2
x + 3sinxcosx – sin
2
x = 3
Câu II:

1). Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để lấy 2 cây bút xanh trong
3 cây bút đã lấy ra.
2). Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển:
8
2
1
(2 )−x
x

!"#$%&'()*+%,
17

Câu III: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm của BC, AD, SD.
a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD), (SAM) và (SBC)
b) Cmr: MN // (SAB)
c) Tìm giao điểm của AM và (SBD)
Xác định thiết diện (MNP) và hình chóp, thiết diện là hình gì?
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C): (x + 1)
2
+ (y – 1)
2
=
9.
a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
(3; 2)= −
r
v
.

b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 90
0
.
c) Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm
O tỷ số bằng 3 .
Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O
góc quay 45
0

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 004
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm tập xác định của y =
2 2
cos
cos cos sin+ +
x
x x x
2). Giải các phương trình sau :
a).
( )
( )
cos 3 sin 2 cos 2 sin 2+ = +x x x x
b). cos3x –cos5x = sin 2x
c). 6cos
2
x + 5sinx – 7 = 0 . d).

sin 2 3.cos 2 2− = −x x

Câu II:
1). Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam, 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh sao cho:
a). Có hai nam, hai nữ. b). Phải có ít nhất một nữ.
2). Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, chọn ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con.
a). Có bao nhiêu cách chọn nếu có đúng một con K và hai con át.
b). Tính xác suất để trong các con bài được chọn có ít nhất một con K hoặc có ít nhất một con át
3). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x
2
+
1
x
)
12
Câu III: Cho hình chóp S.ABCD. Đáy là hình bình hành tâm O ; AB = 2a BC = a Tam giác SAB vuông tại A ; B =
30
0

1). Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD); mp(SAD) và mp(SBC)
2). Điểm N thuộc cạnh SA . Tìm giao điểm của CN và mp(SBD)
3). Gọi G
1
, G
2
lần lượt là trọng tâm của tam giác SBC và SBD. Chứng minh G
1
G
2
song song mp(ABCD)

4). Điểm M thuộc đoạn AD với AM = x ( 0 < x < a ) . Mp( P) qua M song song SA và CD .Xác định thiết diện
của mp( P) với hình chóp S.ABCD .Tính diện tích của thiết diện đó. Định x để diện tích này lớn nhất.

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

!"#$%&'()*+%,
18

Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 005
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm tập xác định của hàm số:
1 sinx
1 sinx
+
=

y
2). Giải phương trình:
a)
sin(2 ) 3 sin( 2 ) 2
2
π
π
+ − − =x x
b).
cot( ) tan( 2 )
6 6

π π
− = − −x x
c).
2 2
sin 3 sin cos 2cos 1− + =x x x x
Câu II:
1). Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn để trong số bi lấy ra không đủ 3 màu?
2). Biết hệ số của x
2
trong khai triển (1+3x)
n
là 90. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển.
Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, mặt đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, M là trung điểm của CD. Mặt phẳng (P)
qua M song song với SA và BC.
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD)
b) Thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì?
c) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (SAD).
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu V.a Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (I , R) với I(-1 ; 3), bán kính R = 2. Hãy viết phương trình
ảnh của đường tròn (I , R) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép
v
T
với
( )
4;1 −=v

( )
3,−O

V
.
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 006
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm tập xác định của hàm số:
otx
cosx-1
=
c
y
2). Giải các phương trình:
[ ]
2 2 2
). 2sin ( 3 2)sin 3 0 ). 3sin sin cos 4cos 2
). 1 cos 2 cos4 0; 0;
π
− + + = − − =
+ + = ∈
a x x b x x x x
c x x x
Câu II:
1). Một tổ trực có 9 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chọn ra 3 học sinh.
Tính xác suất để:
a). Cả 3 học sinh cùng giới tính.
b). Có ít nhất 1 học sinh nữ.
2). Tìm số hạng thứ năm trong khai triển

10
2
( )+x
x
,mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn

!"#$%&'()*+%,
19

Câu V.a Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng d: 3x-5y+3=0, M(-1;0),
r
v
=(2;3)
a) Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh
tiến theo
r
v
và phép đối xứng trục Ox.
b) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) có tâm M, bán kính bằng 3 qua phép tịnh tiến theo
r
v
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 007
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Xét tính chẵn lẻ của hàm số:

sinx
cosx
+
=
x
y
2). Giải các phương trình:

2
1
) os ) 6sin 5sin - 2 0
3 2
π
 
− = + =
 ÷
 
a c x b x x
Câu II:
1). Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số đứng sau phải lớn hơn chữ số đứng trước.
2). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
12
2
2
3
 

 ÷
 
x

x
.
Câu III: Cho hình chóp SABCD,ABCD là hình thang,I là giao điểmn hai đường chéo ,hai cạnh bên AD và BC cắt
nhau tại K
1) Tìm giao tuyến (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SDC)
2) M là trung điểm SB.Tìm giao điểm MD và (SAC)
3) Gọi là mp qua I và song song SA,CD cắt AD,CB,SC,SD lần lượt tại M’,N,P,Q.Chứng minh rằng M’NPQ
là hình thang và giao điểm hai cạnh bên thuộc SK.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a
Câu IV.a
1) Chứng minh:
4 1−
n
chia hết cho 3 với mọi
*

n N
2) Cho dãy số
( ) : 3 2= −
n n
u u n
.
a) Tính số hạng thứ 100.
` b) Số 292 là số hạng thứ mấy của dãy.
c) Tính tổng của 50 số hạng đầu của dãy.
Câu V.a Trong mp Oxy cho đường thẳng d : 3x – 2y + 5 = 0 và đường tròn có phương trình (C):
(x + 3)
2
+ (y – 1)

2
= 9.
a). Tìm ảnh của đường thẳng d khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng tâm O và phép vị tự
tâm O tỷ số k= 3 .
b). Tìm ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng trục Oy và phép
quay tâm O góc quay
90
0
.
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11

!"#$%&'()*+%,
20

Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 008
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm tập xác định của hàm số :
2010
y =
1- 2cosx

2). Giải các phương trình:
2 2
a) 2sin sinx.cosx - 3cos 0 b) sin cos 1+ = + =x x x x
Câu II:
1). Cho các số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau sao cho:
a) Số đó là số chẵn. b) Số đó chia hết cho 3.

2) Tính
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 2= + + + +A C C C C
3). Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức

n
3
8
(x + )
x
, biết
0 1 2 n
n n n n
C +C + C + + C 256=
Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song, M là trung điểm SC.
a) Tìm giao điểm N của SD và (MAB).
b) Gọi O là giao điểm AC và BD. CM: SO, AM, BN đồng quy.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu 1) Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n ta có:
2 2
3 3 3 3
( 1)
1 2 3
4
+
+ + + + =
n n
n

Câu 2) Trong mặt phẳng Oxy, cho
: 2 1 0+ − =d x y

(2; 3)= −
r
v
a) Tìm ảnh d’ của đường thẳng d qua
r
v
T
.
b) Tính khoảng cách giữa d và d’.
c) Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua
r
v
T
. Tính MM’.
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 009
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a. y =
cos 2
sin 2 1
+
+
x

x
b. y = tan
( )
2 4
π
+
x
2). Giải các phương trình:

2 2 2
3
) cos cos2 sin -sin 2 b) sin sin 3 sin 5
2
+ = + + =a x x x x x x x
Câu II:
1). Từ các chữ số
0;1; 2; 3; 4; 5;6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt mà không bắt đầu bởi
12 ?
2). Cho khai triển:
10
3
3
2
 

 ÷
 
x
x

a) Tìm số hạng chứa x
2
.
b) Tính tổng tất cả các hệ số của khai triển.

!"#$%&'()*+%,
21

Câu III: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là một điểm thuộc miền trong của
∆SCD
.
a) Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC).
b) Tìm giao điểm của BM và (SAC).
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho I(3;-4) và đường tròn
2 2
( ) : 2 4 1 0+ − + + =C x y x y
,
: 2 5 0+ − =d x y
a) Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép V(I; ½) I(0;-3).
b) Tìm ảnh (d’) của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo vec tơ v(2;-1).
c) Xét vị trí tương đối của (C) và d. Từ đó suy ra vị trí tương đối giữa (C’) và d’.
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 010
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Câu I:
1). Tìm TXĐ của các hàm số sau:

a) y =
2
2 1+cosx
b) y = cot
(3 )
2
π
−x
2). Giải các phương trình:
2 2
) sinx + cos x+ 0 ) 2sin 2sin 2 4cos 1
3
π
 
= + + =
 ÷
 
a b x x x
Câu II:
1) Cho biết hệ số của số hạng 3 của khai triển
3
2
 
+
 ÷
 ÷
 
n
x
x x

x
bằng 36. Hãy tìm số hạng chính giữa của khai triển.
2) Gieo lần lượt một con súc sắc 3 lần.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất sao cho tổng số chấm của ba lần gieo là 5.
Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB.
a) Chứng minh: HK // (SCD).
b) Cho M thuộc đoạn SC. Tìm giao tuyến của (HKM) và (SCD).
c) Tìm giao điểm I của DK với (SAC). Chứng minh: I là trọng tâm của tam giác SAC
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN:
A. Thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu V.a Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 3 4 5 0∆ + − =x y

2 2
( ) : ( 1) ( 2) 9− + + =C x y
.
a) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép Quay tâm O góc -90
b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng
: 2 3 5 0+ − =d x y
V(I,-3); I(1;2)

TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S
ĐỀ SỐ 011

!"#$%&'()*+%,
22


Câu1 (2,5 điểm):
1,Giải phơng trình lợng giác sau:
a, 3cos
2
x - 5cosx +2 = 0
b, cos
2
2x + 2(sinx + cosx)
3
- 3sin2x - 3 = 0
2, Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 2sin
2 5
x


+


- 3
Câu2 (2,5 điểm):
1, Từ các chữ số: 0,1,2,3,4,5.Có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? Trong các số đó có
bao nhiêu số chia hết cho 3?
2, Một hộp có 10 viên bi, trong đó có 7 viên bi vàng và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.
a, Tính số phần tử của không gian mẫu?
b, Tính xác suất sao cho trong 3 viên bi lấy đợc có ít nhất một viên bi xanh?
Câu3 (2 điểm):
1, Cho dãy số (u
n
) xác định bởi: u
1

= 1 và u
n+1
= u
n
+ 7 , với mọi n

1.
a, Tính u
2
, u
4
và u
6
,
b, Chứng minh rằng: u
n
= 7n - 6 , với mọi n

1.
2,Cho một cấp số nhân có 5 số hạng với công bội dơng. Biết rằng số hạng thứ hai bằng 3 và số hạng thứ t bằng
6. Hãy tìm cấp số nhân đó?
Câu4 (1,5 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
v
r
= ( 2 ; -1 ) , điểm M( -3 ; 2 ) và đờng thẳng d có phơng trình: 3x - 2y + 1
= 0.
1, Tìm toạ độ của điểm M là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r

?
2, Viết phơng trình của đờng thẳng d là ảnh của đờng thẳng d qua phép quay tõm O gúc 60?
Câu5( 1,5 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD.
1, Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)?
2, Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (

) đi qua O và song song với AB và AC.
Hết
TRNG THPT THI HC Kè I
AN LNG ễNG MễN : TON - KHI 11
Thi gian : 90 phỳt NOPQR"S
S 012
Câu 1(2đ). Giải các phơng trình lợng giác sau:
2
a) 2cos2x 3 0
b) 2tan x 3tan x 5 0
=
+ =
Câu 2 (2đ). Cho tập hợp X={1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9} . Từ các phần tử của X có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên trong
các trờng hợp sau:
a) Số đó có 3 chữ số bất kì.
b) Số đó có 4 chữ số khác nhau.
Câu 3 (1,5đ). Gieo ngẫu nhiên đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất.
a) Hãy mô tả không gian mẫu
?
b) Tính xác suất của biến cố: tổng số chấm xuất hiện trên mặt 2 con súc sắc là 7.
Câu 4 (1,5đ). Cho dãy số (u
n
) là một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng u

5
=3, u
7
=9.
Tìm các số hạng còn lại của cấp số cộng đó ?

!"#$%&'()*+%,
23

Câu 5 (3đ). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần
lợt là trung điểm của CD và SD.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (BMN) và (ABCD).
b) Tìm giao điểm E của đờng thẳng AD và mp(BMN).
c) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (BMN) và (SAB).
HếT

TRNG THPT THI HC Kè I
AN LNG ễNG MễN : TON - KHI 11
Thi gian : 90 phỳt NOPQR"S
S 013
Cõu I: (1,0 im)
Tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm s sau:
1)
sin
1 cos
x
y
x
=


2)
2
1 sin
cos
x
y
x
+
=
Cõu II: (2,5 im)
Gii cỏc phng trỡnh sau:
1)
2sin 3 0x
=
2)
2
cos2 sin sin 1 0x x x
+ + =
3)
( )
5 sin cos 2sin 2 5 0x x x
+ + + =
Cõu III: (2,5 im)
1) Mt bỡnh cha 11 viờn bi. Trong ú cú 5 viờn bi mu xanh, 6 viờn bi mu ( cỏc viờn bi ch khỏc nhau v mu
sc). Ly ngu nhiờn 3 viờn bi t bỡnh.
a. Cú bao nhiờu cỏch ly ra 3 viờn bi t bỡnh?
b. Tớnh xỏc sut ly c ớt nht 1 viờn bi mu xanh.
2) Tỡm s hng khụng cha n x trong khai trin nh thc:
18
3

3
1
x
x

+


Cõu IV: (1,0 im) Cho dóy s
( )
n
U
xỏc nh bi cụng thc
1 2 1 1
2, 3, 3 2 , 2
n n n
u u u u u n
+
= = =
1) Vit 5 s hng u ca dóy s
( )
n
U
2) Tỡm s hng tng quỏt ca dóy s
( )
n
U
Cõu V: (3,0 im)
1) Trong mt phng Oxy, cho im
( )

1;2A
v ng thng
: 2 5 0d x y
+ =
a. Tỡm nh ca im
( )
1;2A
qua phộp V(I;4), I(1;4)
b. Tỡm nh ca ng thng
d
qua phộp
v
T
r
, vi
( )
2;3v
r

!"#$%&'()*+%,
24

2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Gọi
Q là điểm nằm trên cạnh SA ( Q không trùng S và A).
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNQ) và (ABCD)
b. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( MNQ).
.T
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I
AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN : TOÁN - KHỐI 11
Thời gian : 90 phút NOPQR"S

ĐỀ SỐ 014
I. PHẦN CHUNG:
Bài 1. (3đ)
Giải các phương trình sau :
a./
033cos2 =−x
b./
3 cos2x sin 2x 2+ =
.
Bài 2.(1.5đ)
Cho 7 chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Có bao nhiêu số tự nhiên:
a./ Có 7 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên.
b./ Có 7 chữ số trong đó tổng các chữ số nhỏ hơn 3.
Bài 3.(1.5đ)
Một hộp có 11 viên bi trong đó có 5 bi đỏ đánh số từ 1 đến 5, 3 bi xanh đánh số từ 6 đến 8 và 3 bi vàng đánh số từ 9
đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất để.
a./ Hai bi lấy được cùng màu.
b./ Hai bi lấy được ghi số chẵn và cùng màu.
Bài 4. (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M,N lần lượt là trung điểm của SA, SC.
a./ Tìm giao điểm của SO với (MNB). Từ đó suy ra thiết diện của mp(MNB) với hình chóp.
b./ Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AD, DC với mp(MNB). Xác định E, F.Chứng minh: B, E, F thẳng hàng.
II. PHẦN RIÊNG . (2đ)
Bài 5A. (UV'&WGXS
a./ Cho (C):
yxyx 64
22
−++
-12. Viết phương trình đường tròn (C’) ảnh của đường tròn (C) qua
v
T

với
)3;2(−=v
b./ Giải phương trình:
xxx
22
cos22sin2sin2 =+
Bài 5B. (UV'&WIR'S
a./ Cho (C):
0464
22
=+−−+ yxyx
.Viết phương trình đường tròn (C’) ảnh của đường tròn (C) bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay
)
2
,(
π
O
Q
và phép vị tự
)2,(O
V
.
b./ Giải phương trình:
4cossin72cos2sin −+=− xxxx
HẾT
TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I

!"#$%&'()*+%,
25

×