Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN NĂM 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.46 KB, 1 trang )

www.VIETMATHS.com
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2003
Môn: TOÁN; Khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số (1)
2
1
mx x m
y
x
+ +
=

, có đồ thị là (C
m
), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi
1m
= −
.
2. Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ dương
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải bất phương trình :
2
cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x


x
− = + −
+
2. Gải hệ phương trình :
3
1 1
2 1
x y
x y
y x

− = −



= +


Câu III (3,0 điểm)
1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số đo của góc phẳng nhị diện [B,A’C,D].
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0) , D(0; a; 0), A’(0; 0; b)
(a>0, b>0). Gọi M là trung điểm cạnh CC’.
a) tính thể tích khối tứ diện BDA’M theo a và b.
b) Xác định tỷ số
a
b
để hai mặt phẳng (A’BD) và (MBD) vuông góc với nhau.
Câu IV (2,0 điểm)
1. Tìm hệ số của số hạng chứa

8
x
trong khai triển nhị thức niutơn của
5
3
1
n
x
x
 
+
 ÷
 
biết rằng

1
4 3
7( 3)
n n
n n
n
C C
+
+ +
− = +
(n là số nguyên dương , x > 0 ,
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử

2. Tính tích phân
2 3
2
5
4
dx
I
x x
=
+


Câu V (1,0 điểm )
Cho x ,y ,z là ba số dương và
1x y z+ + ≤
. Chứng minh rằng

2 2 2
2 2 2
1 1 1
82x y z
x y z
+ + + + + ≥
HẾT

GHI CHÚ : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ; Số báo danh:

×