Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

de cuong on tap giua hoc ki 2 lop 1 mon tieng viet nam 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.61 KB, 14 trang )

Đề cương ơn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
Đề số 1
– BÀI KIỂM TRA ĐỌC (PHẦN ĐỌC HIỂU)
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Chọn vần thích
hợp điền vào
chỗ có dấu
chấmđể tạo
thành từ có
nghĩa

Điền âm thích
hợp để điền vào
chỗ có dấu
chấm để tạo
thành từ có
nghĩa
Nối hình với
chữ cho phù
hợp với nội
dung trong
tranh

Tổng điểm
BKT đọc

Số câu
Số
điểm


Mức 1
TN

HTK

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Tổng
TN

TL

HTK

Số câu

1

1

Câu số


1

1

Số
điểm

1

1

Số câu

1

1

Câu số

2

2

Số
điểm

1

1


Số câu

1

1

Câu số

3

3

Số
điểm

2

2

Số câu

1

1

1

1

1


1

Câu số

1

2

3

2

3

1

Số
điểm

1

1

2

1

2


1


2. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MƠN TIẾNG VIỆT - BÀI KIỂM TRA VIẾT
Mạch kiến thức, kĩ năng

KT viết Học sinh nhìn - viết
chính tả (hoặc nghe - viết) các
vần, từ ngữ đã học, viết
đúng câu văn hoặc thơ
(tốc độ viết khoảng 20
- 25 chữ/15 phút; đề ra
khoảng từ 20 đến dưới
25 chữ - tùy trình độ
học sinh của lớp)
KT kiến
thức
Tiếng
Việt

- Biết điền âm, vần vào
chỗ có dấu chấm để
hoàn chỉnh từ ngữ,
hoàn chỉnh câu văn

- Nhận biết từ viết
đúng, viết sai chính tả

Số câu
Số

điểm

TN

HT
K

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Tổng
TN

TL

Số
điểm

HT
K

6


Số câu

1

1

Câu số

1

1

Số
điểm

1

1

Số câu

1

1

Câu số

2

2


Số
điểm

1

1

- Nối các từ thích hợp Số câu
để thành câu hoàn
chỉnh
Câu số
Số
điểm
Tổng điểm BKT đọc

Mức 1

1

1

3

3

2

1


Số câu

2

1

Câu số

2;3

1

Số
điểm

3

7


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

PHỊNG GD & ĐT ……………
TRƯỜNG ……………………………

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài: ….. phút)

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I.
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Đọc các vần:
ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
2. Đọc các từ:
Vầng trăng, hoa huệ, mùa xn, áo len, huấn luyện, chích bơng, tấm liếp, cơn
lốc, yêu mến, vườn rau.
3. Đọc các câu:
+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
II.

ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu:

...........quý

Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm:

buổi............
ngôi....ao, lao.....ao,.....inh đẹp (Mức 2)

Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) (Mức 3)
Trận bão

em chăm chỉ và ngoan ngỗn

Cơ giáo khen


đang thu hoạch lúa

Các bác nơng dân

gây mưa to gió giật

Đáp án
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm)

Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm

* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ơ li một đoạn bài “ Cô giáo cũ” (Sách
GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143- Tập 1)


Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh
nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay:

Viết ngốy

Quả xồi

Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
bún diêu


S

bóng chuyền Đ

bàn ghim

đ

yên nặng

S

Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu:(Mức 3)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
A

B

Mùa xuân

là học sinh lớp 1.

Chúng em

giúp bà xâu kim.



đi sở thú.


Ông đưa em

hoa đào, hoa mai nở rộ


A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
III. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
4. Đọc các vần:
ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
5. Đọc các từ:
Vầng trăng, hoa huệ, mùa xn, áo len, huấn luyện, chích bơng, tấm liếp, cơn
lốc, yêu mến, vườn rau.
6. Đọc các câu:
+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
IV.

ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu:

yêu quý

buổi chiều

Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm:

ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2)


Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) (Mức 3)
Trận bão

em chăm chỉ và ngoan ngỗn.

Cơ giáo khen

đang thu hoạch lúa.

Các bác nơng dân

gây mưa to gió giật.

Đề số 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC

BÀI KIỂM TRA LỚP 1

………………………

(Kiểm tra định kì giữa kì 2 lớp 1)
Năm học 2020-2021

Họ và tên người coi, chấm thi

Họ và tên HS:………….…………..............Lớp:.......

1.


Họ và tên GV dạy:………..…………………………...

2.

Môn: Tiếng Việt


Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) –Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đọc 1 dòng bất kì trong bảng sau:
om

ơm

ơn

en

eng

iêng

an

ăn


êm

oi

am

ai

au

âu

ân

ươi

in

ênh

ang

um

em

ao

eo


ơi

iêu

u

ơi

âu

i

âm

ay

ây

iêm

ang

ng

ương

ong

ơng


ung

ưng

ăng

âng

ăm

ơm

im

ot

at

ăt

ât

ơt

Câu 2. (2,5 điểm) Đọc 1 dịng bất kì trong bảng sau:
gà gáy

chia q

cái chổi


mái ngói

cái túi

vỉa hè

dãy núi

đá cuội

suối chảy

chào cờ

chịu khó

cây bưởi

buổi chiều

địu bé

con vượn

biển cả

cuộn dây

cái bút


mềm mại

máy giặt

khen ngợi

mưa phùn

thơn xóm

vui mừng

chăm chỉ

quả sim

con lươn

chùm nhãn

họp nhóm

đoạt giải

Câu 3. (2,5 điểm) Đọc 1 câu bất kì trong bài Hoa khế.
II. Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:
Hoa khế
Khế bắt đầu ra hoa vào giữa tháng ba. Những chùm hoa đầu mùa bao giờ cũng đẹp nhất. Nó cịn
chúm chím, e ấp sau những tán lá hay nhú từng nụ mơn mởn trên lớp vỏ xù xì. Từng cánh hoa li ti tím ngắt

cứ ơm lấy nhau tạo thành từng chùm thật kỳ lạ, ngộ nghĩnh.
Câu 1: (1,5 điểm) Đoạn văn trên tả hoa của cây ăn quả gì?
A. cây khế

B. cây cam

D. hoa khế

Câu 2: (1,5 điểm) Khoanh vào tên ba loài cây ăn quả:
Cây na, cây bàng, cây phượng, cây mít, cây tre, cây cam.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa (2điểm)


A

B

vườn nhãn

đều cố gắng

từng đàn

tung bờm

ngựa phi

bướm bay lượn


bé và bạn

sai trĩu quả

2. Chọn vần (1điểm)
a. iên hay yên :

con k.............

b. ươn hay ương :
3. Câu (7 điểm)

/

,

n………....... rẫy,

............ xe
v……..... vai

Mùa xn, hoa đua nở.
Mùa đơng, trời rét khơng có nắng.


HD CHẤM TIẾNG VIỆT Giữa kì II - KHỐI 1
Năm học: 2020-2021
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2.5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,5 điểm/ từ ngữ.
3. Đọc câu - đoạn (2,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 2,5 điểm/câu
I. Đọc hiểu : (3 điểm)
- Trả lời đúng nội dung mỗi câu hỏi: 1,5 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nối ô chữ phù hợp (2điểm)
- Vườn nhãn sai trĩu quả.
- Từng đàn bướm bay lượn.
- Ngựa phi tung bờm.
- Bé và bạn đều cố gắng.
2. Điền vần: (1 điểm); điền mỗi vần đúng cho 0,25 điểm
- con kiến, yên xe, nương rẫy, vươn vai
3- Viết 2 câu (7 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 3,5 điểm/1 dòng thơ.


Đề số 3

A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI
(15phút) 1. Đọc các âm vần
n

ươn

t

ươt


con lươn

buốt giá

lướt sóng

2. Đọc các tiếng
buồn bã

3. Đọc bài thơ sau


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Suốt mùa hè chịu nắng
Che mát các em chơi Đến
đêm đơng giá lạnh Lá
cịn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
4. Nói tên lồi cây được nhắc đến trong bài thơ. ..................................................
5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết.

4. Viết câu sau:

Mùa đông, thời tiết trở nên lạnh lẽo.

B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút)
1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

múa

dép

bập

sạp

họp

bênh

đơi

lớp

2. Điền anh hoặc ach vào chỗ trống

3. Đặt thành câu có các từ sau (rót nước, chải tóc)
Ví dụ: Em rót nước cho mẹ.

Đề số 4
A. Kiểm tra Đọc
I. KIỂM TRA ĐỌC:
Câu 1. Đọc thành tiếng:
- ong, ông, ương, yên

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

- con đường, dịng sơng, bãi bồi, rừng tràm
- Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dịng kênh xanh.
Câu 2. Nối ơ chữ cho phù hợp

Câu 3. Điền vào chỗ chấm:
a. c hay k:
dòng …….ênh

…..…ái ……....ẹo

b. ươn hay uôn:
v………… cây

b…………… bán

B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần: ơi, ay, iên, ung
Câu 2. Từ:

cây xanh, cơn mưa, dịng kênh, xinh tươi

Câu 3. Câu:
sóng nối sóng
sóng sóng sóng
mãi khơng thơi

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

đến chân trời.
Đáp án & Thang điểm
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng(6 điểm):
1. Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh)
(GV chỉ không theo thứ tự)
2. Biểu điểm:
- Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung:
+ Vần: 1.5đ (mỗi âm, vần 0,25đ)
+ Từ ngữ: 2 đ (mỗi từ ngữ 0,4đ)
+ Câu: Tốc độ đạt yêu cầu (Không quá 15 phút) : 2.5điểm
- Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ trường hợp ghi
điểm. Đọc sai mỗi tiếng trừ 0.25 điểm
II. Đọc hiểu(4 điểm):
1. Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút)
2. Biểu điểm:
a- Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2điểm
+ Rừng cây xanh lá.
+ Chúng em đang vui chơi.
+ Mẹ em may áo cho ông.
+ Ngôi trường của em rất sạch đẹp.
b- Điền đúng: 2đ
+ Các âm: dòng kênh

cái kẹo


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

+ Các vần: vườn cây

bn bán

(Điền đúng mỗi âm, vần: 0,5điểm)
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần: 2 điểm
- Viết đúng, thẳng hàng, kích cỡ chữ, nét đều: 0,5đ/vần
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2đ/vần
- Không viết được: 0đ.
Câu 2.Từ ngữ: 4 điểm
- Viết đúng kích cỡ chữ, đều nét - khoảng cách các tiếng thẳng hàng: 1đ/từ ngữ.
- Viết khơng đúng kích cỡ chữ, không thẳng hàng, nét không đều, không chú ý khoảng
cách các chữ: 0,4đ/từ ngữ.
Tham khảo: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×