Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đề thi 3 chuỗi cung ứng thầy nghiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.02 KB, 18 trang )

Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Câu 1 (lám sẵn ở nhà trước):
Cơng ty có nhu cầu mua thiết bị vệ sinh trang bị cho khách sạn 04 sao mà công ty đang xây
dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn tiểu, vịi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm kiếm 04 nhà cung cấp
trên mạng Internet và chọn lấy một nhà cung cấp
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác
định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 =
10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

0
150

1
96

2
3
120 10x+50

4


80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm
A
B
C
D
E
F

G

Nhu
cầu
(tấn)
2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18
15
26
20

A
0

B
27
0


C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45

15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10
tấn.


Bài làm:

QUẢN LÝ CUNG – CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
ĐỀ 1
Câu 1:
Thế nào là chuỗi cung cấp? Nội dung của chuỗi cung cấp
Câu 2:
Kế hoạch cung cấp sản phẩm bằng phương pháp MRP có số liệu trong bảng sau. Tính kế hoạch cung cấp
sản phẩm.
Sản phẩm

Số kỳ (P) POQ

Cỡ lô: 250

Quy tắc FOQ

LT: 2
SS: 25

Kỳ (tuần)


0

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhu cầu thô

100-X

50

100

25

25


120

54

143

Sẽ nhận

250

Tồn cuối kỳ

20

KH giao hàng
KH đặt hàng

Câu 3:
Một doanh nghiệp cung cấp hàng hóa từ trung tâm O tới các điểm A, B…G tới các đại lý với khoảng cách
giữa các điểm như sau:
Kho

Khối
lượng

Khoảng cách giữa các kho

(tấn)
O


A

B

C

D

E

F

G

-

25

13

14

36

14

45

-


20

25

25

22

64

-

15

30

3

20

A

2.5

5+5x

B

2.0


4+7x

C

2.5

5+10x


D

2.5

2+5x

E

3.2

8+5x

F

3.8

4+30x

G


2.4

5+2x

-

40

14

40

-

12

45

-

38
-

Với x là số thứ tự trong danh sách lớp. Xác lập vận chuyển sao cho chi phí là thấp nhất biết rằng cơng ty
có 2 chiếc ơ tơ trọng tải 10 tân để vận chuyển.
Giải:
Câu 2:
Sản phẩm

Số kỳ (P) POQ


Cỡ lô: 250

Quy tắc FOQ

LT: 2
SS: 25

Kỳ (tuần)

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhu cầu thô

100-10=90


50

100

25

25

120

54

143

Sẽ nhận

250

Tồn cuối kỳ

0

20

250

180

130


30

250

255

230

110

56

163

KH giao hàng
KH đặt hàng

250

250

Câu 3:
X = 10
Khối lượng
Kho
(
)

Khoảng cách giữa các kho
(

O

A

2.5

5+5x

55

B

2.0

4+7x

74

C

1.5

5+10x

105

D

1.0


2+5x

52

E

3.2

8+5x

58

F

3.2

4+30x

304

G

2.4

5+2x

25

)


A

B

C

D

E

F

G

-

25

13

14

36

14

45

-


20

25

25

22

64

-

15

30

3

20

-

40

14

40

-


12

45

-

38
-


S(AB) = 55+74-25 = 104

S(BC) = 74+105-20 = 159

S(CD) = 105+52-15 = 142

S(AC) = 55+105-13 = 147

S(BD) = 74+52-25 = 101

S(CE) = 105+58-30 = 133

S(AD) = 55+52-14 = 93

S(BE) = 74+58-25 = 107

S(CF) = 105+304-3 = 406

S(AE) = 55+58-36 = 77


S(BF) = 74+304-22 = 356

S(CG) = 105+25-20 = 110

S(AF) = 55+304-14 = 345

S(BG) = 74+25-64= 35

S(AG) = 55+25-45 = 35
S(DE) = 52+58-40 = 70

S(EF) = 58+304-12 = 350

S(DF)= 52+304-14 = 342

S(EG) = 58+25-45 = 38

S(FG)= 304+25-38 = 291

S(DG) = 52+25-40 = 37
S(CF)>S(BF)>S(EF)>S(AF)>S(DF)>S(FG)>S(BC)>S(AC)>S(CD)>S(CE)>S(AB)>S(CG)>S(BE)>S(BD)>S(AD)>S(AE)>
S(DE)>S(EG)>S(DG)
OGF

3.2

2.0

B


Đề 2
A
C

2.5
A

Câu 1: Thế nào là chuỗi cung
Quan hệ chuỗi cung cấp với

O

cấp? Quản lý chuỗi cung cấp?
kế hoạch của DN

Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm
OG, OD, loại vì ko đảm bảo < 10
tấn
Chỉ cịn OA đảm bảo

1.5

3.2
- Chuyến 1: O->A->E->G->O
E
Câu 2:
Công ty A cần quyết

định
( 8.1 tấn)
D
mua
hay tự
sản
xuất
sản
phẩm
LTA-01
Chuyến 2: O -> B -> F -> C
G
1.0
biết
rằng
nhu cầu 4500+300x (sp)
-> D -> O (7.7 tấn)
với x là hàng
đơn vị
của số thứ tự anh chị.
2.4
Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến
Nếu mua ngồi thì giá mua là
35$/sp với chi phí mỗi
lần mua là 200$. Nếu cơng ty tự
sản xuất thì giá thành là
32$. Chi phí cố định cho mỗi lần sản xuất là 1000$ cho 1 thiết bị có cơng suất là 20.000 sp/năm. Chi phí
lưu kho bằng 15% giá trị sp.
a)Anh chị quyết định công ty nên mua hay tự sản xuất
b)Xác định số lượng mua (sản xuất)? Số lần mua (sản xuất)/năm.

Câu 3:
Một doanh nghiệp cung cấp hàng hóa từ trung tâm O tới các điểm A, B… tới các đại lý với khoảng cách
giữa các điểm như sau:
Kho

Khối

Khoảng cách giữa các kho


lượng
(tấn)
O

A

B

C

D

E

F

G

-


25

12

14

36

14

45

-

20

25

25

22

24

-

15

10


35

20

-

40

14

20

-

12

15

-

21

A

2.5

45+10x

B


2.0

24+10x

C

3.5

25+10x

D

1.5

11+10x

E

1.2

28+10x

F

3.8

4+10x

G


2.4

45+10x

-

Với x là số thứ tự trong danh sách lớp. Xác lập vận chuyển sao cho chi phí là thấp nhất biết rằng cơng ty
có 1 chiếc ơ tơ trọng tải 10 tân để vận chuyển.
Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Câu 1 (lám sẵn ở nhà trước):
Cơng ty có nhu cầu mua thiết bị vệ sinh trang bị cho khách sạn 04 sao mà cơng ty đang xây
dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn tiểu, vòi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm kiếm 04 nhà cung cấp
trên mạng Internet và chọn lấy một nhà cung cấp
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác
định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 =
10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

0
150


1
96

2
3
120 10x+50

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8

96


Từ
trạm

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15

29
18
15
26
20

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0


F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45
15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10
tấn.

Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác
định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 =
10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
1
2

3
Nhu cầu thô
150
96
120 10x+50
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100
-

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25

8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng

0

1
96


2
120

3
100

4
80

5
96

37

191
250

71

221
250

141

45

165
250

270

250

174


Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

0

1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
150
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
201
121
25
266
Kế hoạch giao hàng
250
230
371
Kế hoạch đặt hàng
230
371
Tồn kho tối thiểu
25

25
25
25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37
25

1
96

2
120

3
100

191
250

54
25

71

25
54
96
25

80
25

25

4
80
25
80
130
25

121

25

25

25


Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145
25
96
145
25

25
130
96
25

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G


2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

25
96

25

25

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18
15
26
20

A
0

B

27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

F
18
40
53
41
23
0

S(AB) = 16+15-27 = 4


S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24

S(BG) = 15+20-16 = 19

S(AG) = 16+20-25=11
S(DE) = 18+15-19 = 14


S(EF) = 15+26-23 = 18

250
2
25
8
96

25
145

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

250
2
25
8
96

S(FG)= 26+20-32 = 14

G
25
16
45
15
40
32

0


S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(DG) = 18+20-32 = 6

S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);
S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);
B

A

Câu 1 (lám sẵn ở nhà

Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm

D

trước):

O
Cơng ty có nhu cầu mua
thiết bị vệ sinh trang bị cho
khách sạn 04 sao mà cơng ty đang xây dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn
tiểu, vòi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm kiếm

04 nhà
cung cấp trên mạng Internet và chọn lấy một nhà
F cung cấp
Câu 2:

G

Xác định quy mô
phương pháp:

OF
OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn
Chỉ còn OA đảm bảo
-

đơn hàng (một trong 03
FOQ, POQ, L4L)

E

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế
hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho

sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học
viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

0
150

1
96

2
3
120 10x+50

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96

130
145

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7


Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18
15
26
20

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24

27
35
19
0

F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45
15
40
32
0

250
2
25
8
96


Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10

tấn.

Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác
định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 =
10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
1
2
3
Nhu cầu thô
150
96
120 10x+50
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100
-

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:

Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

0

1
96

2
120

3
100

4
80

5
96

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
221
141
45
165
270
Kế hoạch giao hàng
250

250
250
250
Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

0
150

1
96


2
120

3
100

4
80

5
96

37

191
250
230

71

201
230

121

25

371


Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145
266
371

121

174
25
250
2
25
8
96
25


Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25

- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37
25

1
96

2
120

3
100

191
250
54
25

71

25

54
96
25

80
25

25

25

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

4
80
25
80
130
25

25
96

145
25

25
130
96
25

250
2
25
8
96

25
145

25
96

25

25

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

Nhu
cầu

(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18
15
26
20

A
0


B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

F
18
40
53
41
23
0


S(AB) = 16+15-27 = 4

S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24

S(BG) = 15+20-16 = 19
OF

S(AG) = 16+20-25=11
S(DE) = 18+15-19 = 14

S(EF) = 15+26-23 = 18

S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(FG)=
14
Ưu26+20-32
tiên tách=chuyến
tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm

S(DG) = 18+20-32 = 6

OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn

S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);
S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);
B

A

G


G
25
16
45
15
40
32
0

O E

D

F

Chỉ còn OA đảm bảo
-

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến


Bài giải:
Câu 2: X=10
Mua:


Tự sản xuất

D = 5400+300x10 = 7500 sp

C = 32$

C = 35$

S = 1000 $

S = 200$

M = 20.000 sp
H = 15%*32 = 4.8 $

TC =

=

+ DC

TC =

+ 7500*35 = 263 256 $

+ DC

=

+ 7500*32 = 250 733 $


DN nên tự sản xuất

Số lượng SX Q*=

=

= 2236

Số lần SX = D/Q = 7500/2236 = 3.35 lần

Câu 3:
X = 10
Khối lượng
Kho
(
)

Khoảng cách giữa các kho
(
O

A

A

2.5

45+10x


145

B

2.0

24+10x

124

C

3.5

25+10x

125

D

1.5

11+10x

111

E

1.2


28+10x

128

-

)

B

C

D

E

F

G

25

12

14

36

14


45

-

20

25

25

22

24

-

15

10

35

20

-

40

14


20

-

12

15


F

3.8

4+10x

104

G

2.4

45+10x

145

-

21
-


S(AB) = 145+124-25 = 244

S(BC) = 124+125-20 = 229

S(CD) = 125+111-15 = 221

S(AC) = 145+125-12 = 258

S(BD) = 124+111-25 = 210

S(CE) = 125+128-10 = 243

S(AD) = 145+111-14 = 242

S(BE) = 124+128-25 = 227

S(CF) = 125+104-35 = 194

S(AE) = 145+128-36 = 237

S(BF) = 124+104-22 = 206

S(CG) = 125+145-20 = 140

S(AF) = 145+104-14 = 235

S(BG) = 124+145-24 = 245

S(AG) = 145+145-45 = 245
S(DE) = 111+128-40 = 199


S(EF) = 128+104-12 = 220

S(DF)= 111+104-14 = 201

S(EG) = 128+145-15 = 258

S(FG)=104+145-21 = 228

S(DG) = 111+145-20 = 236

S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);
S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);
B

C
2.5
A

Câu 2:
Xác
đơn hàng (một trong 03
pháp: FOQ, POQ, L4L)

2.0
O

định quy
phương


OFƯu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm

D
2.5



OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn
Chỉ cịn OA đảm bảo

2.5

Một cơng ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử
F
dụng phương pháp lập kế hoạch sản
3.8
xuất
MRP2.
G
3.2
E
2.4
Hãy xác
định kế
hoạch giao hàng
và đặt hàng

cho sản
phẩm này biết
rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số
thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
1
2
3
Nhu cầu thô
150
96
120 10x+50
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100

4
80

-

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)


Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96


-

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7

130
145

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
221
141
45
165
270
Kế hoạch giao hàng
250
250
250
250

Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ

Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37
25

1
96


2
120

3
100

191
250
54
25

71

25
54
96
25

80
25

174
25

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7

130
145

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
150
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
201
121
25
266
Kế hoạch giao hàng
250
230
371
Kế hoạch đặt hàng

230
371
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ

4
80
25
80
130
25

25
130
96
25

25

25

25


Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

25
96

25

25

S(AB) = 16+15-27 = 4

Khoảng cách đến các trạm (km)

O
16
15
29
18
15
26
20

A
0

B
27
0

S(BC) = 15+29-18 = 26

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E

24
27
35
19
0

250
2
25
8
96

25
145

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

250
2
25
8
96

121

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:

5
6
7
96
130
145
25
96
145
25

250
2
25
8
96

F
18
40
53
41
23
0

S(CD) = 29+18-16 = 31

G
25
16

45
15
40
32
0


S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24

S(BG) = 15+20-16 = 19

S(AG) = 16+20-25=11

S(DE) = 18+15-19 = 14

S(EF) = 15+26-23 = 18

S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(FG)= 26+20-32 = 14

S(DG) = 18+20-32 = 6

S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);
S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);
B

A

Câu 1 (lám sẵn ở nhà

OFƯu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm

D

OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn


trước):
O

Cơng ty có nhu cầu mua
thiết bị vệ sinh trang bị cho
khách sạn 04 sao mà cơng ty đang xây dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn
tiểu, vịi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm kiếm
04 nhà
cung cấp trên mạng Internet và chọn lấy một nhà
F cung cấp
Câu 2:

G

Xác định quy mơ
phương pháp:

Chỉ cịn OA đảm bảo
-

đơn hàng (một trong 03
FOQ, POQ, L4L)

E

-

Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập
kế hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt
hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 =

10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

0
150

1
96

2
3
120 10x+50

4
80

Nhu
cầu
(tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến

Lot Size (FOQ):
Leadtime:

Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)

Khoảng cách đến các trạm (km)

250
2
25
8
96


A

B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

O
16
15
29
18
15
26
20

A
0

B
27
0


C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

F
18
40
53
41
23
0

G
25
16

45
15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10
tấn.

Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác
định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 =
10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
1
2
3
Nhu cầu thô
150
96
120 10x+50
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100

-

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250

2
25
8
96

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
221
141
45
165
270

174
Kế hoạch giao hàng
250
250
250
250
Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)


Period (P) for POQ

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7

130
145

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
150
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
201
121
25
266
121
Kế hoạch giao hàng
250
230
371

Kế hoạch đặt hàng
230
371
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37
25

1
96

2
120


3
100

191
250
54
25

71

25
54
96
25

80
25

4
80
25
80
130
25

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5

6
7
96
130
145
25
96
145
25

25
130
96
25

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5

2.5
0.8
1.4
1.7

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0


25

F
18
40
53
41
23
0

S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1


S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24

S(BG) = 15+20-16 = 19

S(AG) = 16+20-25=11
S(EF) = 15+26-23 = 18

S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(DG) = 18+20-32 = 6

250
2
25
8
96

25

S(AB) = 16+15-27 = 4

S(DE) = 18+15-19 = 14

25

25

96

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18
15
26
20

25

25
145

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

250
2
25
8
96

S(FG)= 26+20-32 = 14

G

25
16
45
15
40
32
0


S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);
S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);
B

A

D

OFƯu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm
OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn

O

Chỉ còn OA đảm bảo
F
G


E

-

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến



×