Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

đề thi 1 chuỗi cung ứng thầy nghiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.22 KB, 14 trang )

Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Câu 1 (lám sẵn ở nhà trước):
Công ty có nhu cầu mua thiết bị vệ sinh trang bị cho khách sạn 04 sao mà công ty đang xây
dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn tiểu, vịi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm kiếm 04 nhà cung cấp
trên mạng Internet và chọn lấy một nhà cung cấp
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
150

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

1
96

2
120

3
10x+5
0

4


80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm
A
B
C
D
E
F

G

Nhu
cầu
(tấn)
2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18
15
26
20

A
0

B
27
0


C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45

15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10
tấn.

Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)


Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô

0
150

1
96

2
120

3
10x+5

0

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250

2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96

Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100
-

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ


0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
221
141
45
165
270
174
Kế hoạch giao hàng
250
250
250
250
Kế hoạch đặt hàng

250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
150
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận

Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
201
121
25
266
121
Kế hoạch giao hàng
250
230
371
Kế hoạch đặt hàng
230
371
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận

Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37
25

1
96

2
120

3
100

191
250
54
25

71

25
54
96
25

80

25

4
80
25
80
130
25

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145
25
96
145
25

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ

Nhu

Khoảng cách đến các trạm (km)


25
130
96
25

25
25
250
2
25
8
96

25
145

25
96

25

25


trạm
A
B
C
D
E

F
G

cầu
(tấn)
O
16
15
29
18
15
26
20

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

A
0

B
27
0

C

43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45
15

40
32
0

S(AB) = 16+15-27 = 4

S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24


S(BG) = 15+20-16 = 19

S(AG) = 16+20-25=11
S(DE) = 18+15-19 = 14

S(EF) = 15+26-23 = 18

S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(FG)= 26+20-32 = 14

S(DG) = 18+20-32 = 6

QUẢN LÝ CUNG – CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
ĐỀ 1
Câu 1:
Thế nào là chuỗi cung cấp? Nội dung của chuỗi cung cấp
Câu 2:
Kế hoạch cung cấp sản phẩm bằng phương pháp MRP có số liệu trong bảng sau. Tính kế hoạch cung cấp
sản phẩm.
Sản phẩm
Quy tắc FOQ
Kỳ (tuần)
Nhu cầu thô
Sẽ nhận
Tồn cuối kỳ
KH giao hàng
KH đặt hàng


Câu 3:

Số kỳ (P) POQ
0
20

1
100-X
250

2
50

3
100

4
25

5
25

Cỡ lô: 250
LT: 2
SS: 25
6
7
120
54


8
143


Một doanh nghiệp cung cấp hàng hóa từ trung tâm O tới các điểm A, B…G tới các đại lý với khoảng cách
giữa các điểm như sau:
Kho

A
B
C
D
E
F
G

Khối
lượng
(tấn)

Khoảng cách giữa các kho
O
5+5x
4+7x
5+10x
2+5x
8+5x
4+30x
5+2x


2.5
2.0
2.5
2.5
3.2
3.8
2.4

A
-

B
25
-

C
13
20
-

D
14
25
15
-

E
36
25

30
40
-

F
14
22
3
14
12
-

G
45
64
20
40
45
38
-

Với x là số thứ tự trong danh sách lớp. Xác lập vận chuyển sao cho chi phí là thấp nhất biết rằng cơng ty
có 2 chiếc ơ tơ trọng tải 10 tân để vận chuyển.
Giải:
Câu 2:
Sản phẩm
Quy tắc FOQ
Kỳ (tuần)
Nhu cầu thô
Sẽ nhận

Tồn cuối kỳ
KH giao hàng
KH đặt hàng

Số kỳ (P) POQ
0
20

1
100-10=90
250
180

2
50

3
100

130

30

4
25
250
255

5
25


Cỡ lô: 250
LT: 2
SS: 25
6
7
120
54

230

110

250

8
143
250
163

56

250

Câu 3:
X = 10
Khối lượng
Kho
(
)


Khoảng cách giữa các kho
(
O

A
B
C
D
E
F
G

2.5
2.0
1.5
1.0
3.2
3.2
2.4

S(AB) = 55+74-25 = 104
S(AC) = 55+105-13 = 147
S(AD) = 55+52-14 = 93
S(AE) = 55+58-36 = 77
S(AF) = 55+304-14 = 345
S(AG) = 55+25-45 = 35
S(DE) = 52+58-40 = 70
S(DF)= 52+304-14 = 342


5+5x
4+7x
5+10x
2+5x
8+5x
4+30x
5+2x

55
74
105
52
58
304
25

A
-

B
25
-

)
C
13
20
-

D

14
25
15
-

E
36
25
30
40
-

F
14
22
3
14
12
-

S(BC) = 74+105-20 = 159
S(BD) = 74+52-25 = 101
S(BE) = 74+58-25 = 107
S(BF) = 74+304-22 = 356
S(BG) = 74+25-64= 35

S(CD) = 105+52-15 = 142
S(CE) = 105+58-30 = 133
S(CF) = 105+304-3 = 406
S(CG) = 105+25-20 = 110


S(EF) = 58+304-12 = 350
S(EG) = 58+25-45 = 38

S(FG)= 304+25-38 = 291

G
45
64
20
40
45
38
-


S(DG) = 52+25-40 = 37
S(CF)>S(BF)>S(EF)>S(AF)>S(DF)>S(FG)>S(BC)>S(AC)>S(CD)>S(CE)>S(AB)>S(CG)>S(BE)>S(BD)>S(AD)>S(AE)>
S(DE)>S(EG)>S(DG)
OGF

2.0

3.2

B

Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn, cách

O 2 trạm

2.5

Đề 2

A

OG, OD, loại vì ko đảm bảo < 10 tấn
Câu 1: Thế nào là chuỗi cung cấp? Quản lý chuỗi cung cấp? Quan hệ chuỗi cung cấp với kế hoạch của DN
Chỉ còn OA đảm bảo
C
A
O
1.5

- Chuyến 1: O->A->E->G->O
8.14500+300x
tấn)
Câu 2: Công ty A cần quyết định mua hay tự sản xuất sản phẩm LTA-01 biết rằng nhu (cầu
(sp)
- chi
Chuyến
2: lần
O ->mua
B -> F -> C ->
3.2
với x là hàng đơn vị của số thứ tự anh chị. Nếu mua ngồi
thì
giá

mua

35$/sp
với
phí
mỗi
E
-> Olà(7.7
tấn)cho 1
là 200$. Nếu cơng ty tự sản xuất thì giá thành là 32$. Chi phí cố định cho mỗi lần sản Dxuất
1000$
D
thiết bị có cơng
suất
1.0là 20.000 sp/năm. Chi
G phí lưu kho bằng 15% giá trị sp.
Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến
a)Anh chị quyết định công ty nên mua hay tự sản xuất
2.4
b)Xác định số lượng mua (sản xuất)? Số lần mua (sản xuất)/năm.
Câu 3:
Một doanh nghiệp cung cấp hàng hóa từ trung tâm O tới các điểm A, B… tới các đại lý với khoảng cách
giữa các điểm như sau:
Kho

Khối
lượng
(tấn)

A

B
C
D
E
F
G

2.5
2.0
3.5
1.5
1.2
3.8
2.4

Khoảng cách giữa các kho
O
45+10x
24+10x
25+10x
11+10x
28+10x
4+10x
45+10x

A
-

B
25

-

C
12
20
-

D
14
25
15
-

E
36
25
10
40
-

F
14
22
35
14
12
-

G
45

24
20
20
15
21
-

Với x là số thứ tự trong danh sách lớp. Xác lập vận chuyển sao cho chi phí là thấp nhất biết rằng cơng ty
có 1 chiếc ơ tơ trọng tải 10 tân để vận chuyển.
Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Câu 1 (lám sẵn ở nhà trước):
Cơng ty có nhu cầu mua thiết bị vệ sinh trang bị cho khách sạn 04 sao mà cơng ty đang xây
dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn tiểu, vịi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm kiếm 04 nhà cung cấp
trên mạng Internet và chọn lấy một nhà cung cấp


Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
150

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ

Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

1
96

2
120

3
10x+5
0

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8

96

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

Khoảng cách đến các trạm (km)

O
16
15
29
18
15
26
20

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27

35
19
0

F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45
15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10
tấn.

Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

0

1

2

3

4

5

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7

250
2
25
8


Nhu cầu thô

150

96


120

10x+5
0

80

96

130

145

96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):

Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96

Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100
-

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

0
1
2
3
4

5
Nhu cầu thô
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
221
141
45
165
270
174
Kế hoạch giao hàng
250
250
250
250
Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25

25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
150
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
201
121

25
266
121
Kế hoạch giao hàng
250
230
371
Kế hoạch đặt hàng
230
371
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37

25

1
96

2
120

3
100

191
250
54
25

71

25
54
96
25

80
25

4
80
25
80

130
25

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145
25
96
145
25

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E

2.0
4.5
3.5

2.5
0.8

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

250
2

25
8
96

25
145

25
96

25

25

F
18
40
53
41
23

G
25
16
45
15
40

Khoảng cách đến các trạm (km)
O

16
15
29
18
15

25

25
130
96
25

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

25


F
G

1.4
1.7

26
20

0


32
0

S(AB) = 16+15-27 = 4

S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24


S(BG) = 15+20-16 = 19

S(AG) = 16+20-25=11
S(DE) = 18+15-19 = 14

S(EF) = 15+26-23 = 18

S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(FG)= 26+20-32 = 14

S(DG) = 18+20-32 = 6

OFS(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC); S(FG);
S(BE); S(CD); S(EF);
S(BD);
Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
B
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn, cách
D
O 2 trạm
OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm bảo
< 10 tấn
A Cơng ty có nhu cầu mua thiết bị vệ
O sinh trang bị cho khách sạn 04 sao mà cơng ty đang xây
Chỉkiếm
cịn OA

bảo cấp
dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn tiểu, vịi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm
04 đảm
nhà cung
trên mạng Internet và chọn lấy một nhà cung cấp
- Chuyến 1: O -> D -> B -> C ->
Câu 1 (lám sẵn ở nhà trước):

A ->O (9.5 tấn)
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương
pháp: FOQ, POQ, L4L)
F
- Chuyến 2: O -> F -> E -> G -> 0
Một công G
ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch(9.4
sảntấn)
xuất MRP2.
E
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
Nếusách.
2 xe mỗi xe đi 1 tuyến
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh
Period (P) for POQ
0
150

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng

Kế hoạch đặt hàng

1
96

2
120

3
10x+5
0

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ

trạm

Nhu
cầu
(tấn)

Khoảng cách đến các trạm (km)
O

A

B

C

D

E

F

G

250
2
25
8
96



A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

16
15
29
18
15
26
20

0

27
0

43

18
0

34
17
16
0

24
27
35
19
0

18
40
53
41
23
0

25
16
45
15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10

tấn.

Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô

0
150

1
96

2
120

3
10x+5
0

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:

5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):

250


Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100
-

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71

221
141
45
165
270
174
Kế hoạch giao hàng
250
250
250
250
Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ


0

150

1
96

2
120

3
100

4
80

5
96

Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71

201
121
25
266
121
Kế hoạch giao hàng
250
230
371
Kế hoạch đặt hàng
230
371
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu


37
25

1
96

2
120

3
100

191
250
54
25

71

25
54
96
25

80
25

4
80

25
80
130
25

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145
25
96
145
25

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G


2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27

35
19
0

25

25

F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45
15
40
32
0

S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2


S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24

S(BG) = 15+20-16 = 19

S(AG) = 16+20-25=11
S(EF) = 15+26-23 = 18

S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(DG) = 18+20-32 = 6


250
2
25
8
96
25
96

S(AB) = 16+15-27 = 4

S(DE) = 18+15-19 = 14

25

25
145

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18
15
26
20

25

25

130
96
25

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

2
25
8
96

S(FG)= 26+20-32 = 14


OFS(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC); S(FG);
S(BE); S(CD); S(EF);
S(BD);
Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
B
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn, cách
D
O 2 trạm
OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm bảo
< 10 tấn

Bài giải:
A Câu 2: X=10


O

Mua:
D = 5400+300x10 = 7500 sp
C = 35$
S = 200$
G

Chỉ còn OA đảm bảo
Tự sản xuất
- Chuyến 1: O -> D -> B -> C ->
C = 32$
A ->O (9.5 tấn)
S = 1000
$
F
Chuyến 2: O -> F -> E -> G -> 0
M = 20.000 sp
(9.4 tấn)
H = 15%*32 = 4.8 $
TC = + DC
Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến
= + 7500*32 = 250 733 $
DN nên tự sản xuất

E

TC = + DC
= + 7500*35 = 263 256 $


Số lượng SX Q*= = = 2236
Số lần SX = D/Q = 7500/2236 = 3.35 lần
Câu 3:
X = 10
Khối lượng
Kho
(
)

Khoảng cách giữa các kho
(
O

A
B
C
D
E
F
G

2.5
2.0
3.5
1.5
1.2
3.8
2.4


45+10x
24+10x
25+10x
11+10x
28+10x
4+10x
45+10x

S(AB) = 145+124-25 = 244
S(AC) = 145+125-12 = 258
S(AD) = 145+111-14 = 242
S(AE) = 145+128-36 = 237
S(AF) = 145+104-14 = 235
S(AG) = 145+145-45 = 245
S(DE) = 111+128-40 = 199
S(DF)= 111+104-14 = 201
S(DG) = 111+145-20 = 236

A
145
124
125
111
128
104
145

-

)

C

B
25
-

12
20
-

D
14
25
15
-

E
36
25
10
40
-

F
14
22
35
14
12
-


S(BC) = 124+125-20 = 229
S(BD) = 124+111-25 = 210
S(BE) = 124+128-25 = 227
S(BF) = 124+104-22 = 206
S(BG) = 124+145-24 = 245

S(CD) = 125+111-15 = 221
S(CE) = 125+128-10 = 243
S(CF) = 125+104-35 = 194
S(CG) = 125+145-20 = 140

S(EF) = 128+104-12 = 220
S(EG) = 128+145-15 = 258

S(FG)=104+145-21 = 228

G
45
24
20
20
15
21
-

OFS(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC); S(FG);
S(BE); S(CD); S(EF);
S(BD);

Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
B
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn, cách
D
C
O 2 trạm
2.0
2.5
2.5
OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm bảo
2.5
2.4
3.2
3.8
G
E
F
< 10 tấn
A


OFS(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC); S(FG);
S(BE); S(CD); S(EF);
S(BD);
Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
B
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn, cách
D
O 2 trạm


A ĐỀ 1

OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm bảo
< 10 tấn

O

Chỉ còn OA đảm bảo

Câu 1:

- Chuyến 1: O -> D -> B -> C ->
Thế nào là chuỗi cung cấp? Nội dung của chuỗi cung cấp
A ->O (9.5 tấn)
F
- Chuyến 2: O -> F -> E -> G -> 0
Câu 2:
(9.4 tấn)
G
E
Kế hoạch cung cấp sản phẩm bằng phương pháp MRP có số liệu trong bảng sau. Tính kế hoạch cung cấp
Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến
sản phẩm.
Sản phẩm
Quy tắc FOQ
Kỳ (tuần)
Nhu cầu thô
Sẽ nhận
Tồn cuối kỳ

KH giao hàng
KH đặt hàng

Số kỳ (P) POQ
0

1
100-X
250

2
50

3
100

4
25

Cỡ lô: 250
LT: 2
SS: 25
6
7
120
54

5
25


8
143

20

Câu 3:
Một doanh nghiệp cung cấp hàng hóa từ trung tâm O tới các điểm A, B…G tới các đại lý với khoảng cách
giữa các điểm như sau:
Kho

A
B
C
D
E
F
G

Khối
lượng
(tấn)
2.5
2.0
2.5
2.5
3.2
3.8
2.4

Khoảng cách giữa các kho

O
5+5x
4+7x
5+10x
2+5x
8+5x
4+30x
5+2x

A
-

B
25
-

C
13
20
-

D
14
25
15
-

E
36
25

30
40
-

F
14
22
3
14
12
-

G
45
64
20
40
45
38
-

Với x là số thứ tự trong danh sách lớp. Xác lập vận chuyển sao cho chi phí là thấp nhất biết rằng cơng ty
có 2 chiếc ô tô trọng tải 10 tân để vận chuyển.
Giải:
Câu 2:
Sản phẩm
Quy tắc FOQ

Số kỳ (P) POQ


Cỡ lô: 250
LT: 2


Kỳ (tuần)
Nhu cầu thô
Sẽ nhận
Tồn cuối kỳ
KH giao hàng
KH đặt hàng

0
20

1
100-10=90
250
180

2
50

3
100

130

30

4

25
250
255

5
25

SS: 25
6
120

7
54

230

110

56

250

8
143
250
163

250

Câu 3:

X = 10
Khối lượng
Kho
(
)

Khoảng cách giữa các kho
(
O

A
B
C
D
E
F
G

2.5
2.0
1.5
1.0
3.2
3.2
2.4

5+5x
4+7x
5+10x
2+5x

8+5x
4+30x
5+2x

S(AB) = 55+74-25 = 104
S(AC) = 55+105-13 = 147
S(AD) = 55+52-14 = 93
S(AE) = 55+58-36 = 77
S(AF) = 55+304-14 = 345
S(AG) = 55+25-45 = 35
S(DE) = 52+58-40 = 70
S(DF)= 52+304-14 = 342
S(DG) = 52+25-40 = 37

A
-

55
74
105
52
58
304
25

)
C
13
20
-


B
25
-

D
14
25
15
-

E
36
25
30
40
-

F
14
22
3
14
12
-

S(BC) = 74+105-20 = 159
S(BD) = 74+52-25 = 101
S(BE) = 74+58-25 = 107
S(BF) = 74+304-22 = 356

S(BG) = 74+25-64= 35

S(CD) = 105+52-15 = 142
S(CE) = 105+58-30 = 133
S(CF) = 105+304-3 = 406
S(CG) = 105+25-20 = 110

S(EF) = 58+304-12 = 350
S(EG) = 58+25-45 = 38

S(FG)= 304+25-38 = 291

G
45
64
20
40
45
38
-

S(CF)>S(BF)>S(EF)>S(AF)>S(DF)>S(FG)>S(BC)>S(AC)>S(CD)>S(CE)>S(AB)>S(CG)>S(BE)>S(BD)>S(AD)>S(AE)>
S(DE)>S(EG)>S(DG)
OGF

3.2

2.0


B

Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn, cách
O 2 trạm

2.5
A

C
A

OG, OD, loại vì ko đảm bảo < 10 tấn
Chỉ còn OA đảm bảo

O

-

1.5
E
D

1.0

G
2.4

3.2


-

Chuyến 1: O->A->E->G->O
( 8.1 tấn)
Chuyến 2: O -> B -> F -> C ->
D -> O (7.7 tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến



×