Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đề thi 2 chuỗi cung ứng thầy nghiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.21 KB, 10 trang )

QUẢN LÝ CUNG – CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
ĐỀ 1
Câu 1:
Thế nào là chuỗi cung cấp? Nội dung của chuỗi cung cấp
Câu 2:
Kế hoạch cung cấp sản phẩm bằng phương pháp MRP có số liệu trong bảng sau. Tính kế hoạch cung cấp
sản phẩm.
Sản phẩm
Quy tắc FOQ
Kỳ (tuần)
Nhu cầu thô
Sẽ nhận
Tồn cuối kỳ
KH giao hàng
KH đặt hàng

Số kỳ (P) POQ
0

1
100-X
250

2
50

3
100

4
25



Cỡ lô: 250
LT: 2
SS: 25
6
7
120
54

5
25

8
143

20

Câu 3:
Một doanh nghiệp cung cấp hàng hóa từ trung tâm O tới các điểm A, B…G tới các đại lý với khoảng cách
giữa các điểm như sau:
Kho

Khối
lượng
(tấn)

A
B
C
D

E
F
G

2.5
2.0
2.5
2.5
3.2
3.8
2.4

Khoảng cách giữa các kho
O
5+5x
4+7x
5+10x
2+5x
8+5x
4+30x
5+2x

A
-

B
25
-

C

13
20
-

D
14
25
15
-

E
36
25
30
40
-

F
14
22
3
14
12
-

G
45
64
20
40

45
38
-

Với x là số thứ tự trong danh sách lớp. Xác lập vận chuyển sao cho chi phí là thấp nhất biết rằng cơng ty
có 2 chiếc ô tô trọng tải 10 tân để vận chuyển.
Giải:
Câu 2:
Sản phẩm
Quy tắc FOQ
Kỳ (tuần)
Nhu cầu thô
Sẽ nhận
Tồn cuối kỳ
KH giao hàng

Số kỳ (P) POQ
0
20

1
100-10=90
250
180

2
50

3
100


130

30

4
25
250
255

5
25

Cỡ lô: 250
LT: 2
SS: 25
6
7
120
54

230

110

56

8
143
250

163


KH đặt hàng

250

250

Câu 3:
X = 10
Khối lượng
Kho
(
)

Khoảng cách giữa các kho
(
)
A
B
C
D
25
13
14
20
25
15
-


O
A
B
C
D
E
F
G

2.5
2.0
1.5
1.0
3.2
3.2
2.4

5+5x
4+7x
5+10x
2+5x
8+5x
4+30x
5+2x

S(AB) = 55+74-25 = 104
S(AC) = 55+105-13 = 147
S(AD) = 55+52-14 = 93
S(AE) = 55+58-36 = 77

S(AF) = 55+304-14 = 345
S(AG) = 55+25-45 = 35
S(DE) = 52+58-40 = 70
S(DF)= 52+304-14 = 342
S(DG) = 52+25-40 = 37

55
74
105
52
58
304
25

E
36
25
30
40
-

F
14
22
3
14
12
-

S(BC) = 74+105-20 = 159

S(BD) = 74+52-25 = 101
S(BE) = 74+58-25 = 107
S(BF) = 74+304-22 = 356
S(BG) = 74+25-64= 35

S(CD) = 105+52-15 = 142
S(CE) = 105+58-30 = 133
S(CF) = 105+304-3 = 406
S(CG) = 105+25-20 = 110

S(EF) = 58+304-12 = 350
S(EG) = 58+25-45 = 38

S(FG)= 304+25-38 = 291

G
45
64
20
40
45
38
-

S(CF)>S(BF)>S(EF)>S(AF)>S(DF)>S(FG)>S(BC)>S(AC)>S(CD)>S(CE)>S(AB)>S(CG)>S(BE)>S(BD)>S(AD)>S(AE)>
S(DE)>S(EG)>S(DG)
OGF

3.2


2.0

B

Đề 2
C
A

Câu 1: Thế nào là chuỗi cung
cấp? Quan hệ chuỗi cung cấp

2.5
A

cấp? Quản
lý chuỗi cung
O với kế hoạch của DN

1.5
Câu 2: Công ty A cần quyết định mua hay tự sản
3.2
E
xuất sản
phẩm LTA-01 biết rằng nhu cầu
4500+300x
(sp) với x

D
1.0

G
hàng
đơn vị của
số thứ tự anh chị. Nếu mua
ngồi thì
giá mua
là 35$/sp với chi phí mỗi
2.4
lần mua là 200$. Nếu cơng ty tự
sản xuất thì giá thành là
32$. Chi phí cố định cho mỗi lần
sản xuất là 1000$ cho 1
thiết bị có cơng suất là 20.000 sp/năm. Chi phí lưu kho bằng 15% giá trị sp.
a)Anh chị quyết định công ty nên mua hay tự sản xuất
b)Xác định số lượng mua (sản xuất)? Số lần mua (sản xuất)/năm.

Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm
OG, OD, loại vì ko đảm bảo < 10
tấn
Chỉ còn OA đảm bảo
-

Chuyến 1: O->A->E->G->O
( 8.1 tấn)
Chuyến 2: O -> B -> F -> C
-> D -> O (7.7 tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến



Câu 3:
Một doanh nghiệp cung cấp hàng hóa từ trung tâm O tới các điểm A, B… tới các đại lý với khoảng cách
giữa các điểm như sau:
Kho

Khối
lượng
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.5
2.0
3.5
1.5
1.2
3.8
2.4

Khoảng cách giữa các kho
O
45+10x

24+10x
25+10x
11+10x
28+10x
4+10x
45+10x

A
-

B
25
-

C
12
20
-

D
14
25
15
-

E
36
25
10
40

-

F
14
22
35
14
12
-

G
45
24
20
20
15
21
-

Với x là số thứ tự trong danh sách lớp. Xác lập vận chuyển sao cho chi phí là thấp nhất biết rằng cơng ty
có 1 chiếc ơ tơ trọng tải 10 tân để vận chuyển.
Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Đề thi môn Quan lý chuỗi cung ứng
Thầy dạy: TS. Nguyễn Văn Nghiến
Câu 1 (lám sẵn ở nhà trước):
Cơng ty có nhu cầu mua thiết bị vệ sinh trang bị cho khách sạn 04 sao mà cơng ty đang xây
dựng: xí bệt, chậu rửa, bồn tiểu, vòi nước, van nước, bồn tắm. Hãy tìm kiếm 04 nhà cung cấp
trên mạng Internet và chọn lấy một nhà cung cấp
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)

Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
150

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

1
96

2
120

3
10x+5
0

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5

6
7
96
130
145

37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

Nhu
cầu
(tấn)

A

2.0

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16

A
0

B
27


C
43

D
34

E
24

F
18

G
25

250
2
25
8
96


B
C
D
E
F
G


4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

15
29
18
15
26
20

0

18
0

17
16
0

27
35
19
0

40
53

41
23
0

16
45
15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10
tấn.

Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô

0
150

1
96

2

120

3
10x+5
0

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7

130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:

250
2

Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100
-

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

0
1
2

3
4
5
Nhu cầu thô
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
221
141
45
165
270
174
Kế hoạch giao hàng
250
250
250
250
Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu

25
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ


0
150

1
96

2
120

3
100

4
80

5
96


Safe Stock:
6
7
130
145

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
201
121
25
266
121
Kế hoạch giao hàng
250
230
371
Kế hoạch đặt hàng
230
371
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25

25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37
25

1
96

2
120

3
100

191
250
54
25


71

25
54
96
25

80
25

4
80
25
80
130
25

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145
25
96
145

25

25
130
96
25

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

A
0


B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0

25

F
18
40
53
41
23

0

S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7

S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24

S(BG) = 15+20-16 = 19

S(AG) = 16+20-25=11
S(EF) = 15+26-23 = 18


S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(DG) = 18+20-32 = 6

250
2
25
8
96

25

S(AB) = 16+15-27 = 4

S(DE) = 18+15-19 = 14

25

25
96

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15
29
18

15
26
20

25

25
145

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

25
8
96

S(FG)= 26+20-32 = 14

G
25
16
45
15
40
32
0


S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);

S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);
B

OFƯu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm

D

Câu 1 (lám sẵn ở nhà trước):
Cơng ty có nhu cầu mua
O thiết bị vệ sinh trang bị cho
khách sạn 04 sao mà cơng
ty đang xây dựng: xí bệt,
chậu rửa, bồn tiểu, vịi nước,
van nước, bồn tắm. Hãy tìm
kiếm 04 nhà cung cấp trên mạng Internet và chọn
lấy một nhà
cung cấp
F
A

Câu 2:
trong 03

G Xác định quy mô
phương pháp: FOQ,

E


đơn
POQ, L4L)

OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn
Chỉ còn OA đảm bảo
-

hàng (một

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến

Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập
kế hoạch sản xuất MRP2. Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt
hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần ths 3 là D3 =
10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ
0
150

Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng

1
96


2
120

3
10x+5
0

4
80

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25
8
96


37
250

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm
A
B
C
D
E
F
G

Nhu
cầu
(tấn)
2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16
15

29
18
15
26
20

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19
0


F
18
40
53
41
23
0

G
25
16
45
15
40
32
0

Xác định tour vận chuyển cho chi phí nhỏ nhất, biết rằng hãng sử dụng xe trọng tải tối đa là 10
tấn.


Bài làm:
Câu 2: Xác định quy mô đơn hàng (một trong 03 phương pháp: FOQ, POQ, L4L)
Một công ty sản xuất sản phẩm MC-2 và sử dụng phương pháp lập kế hoạch sản xuất MRP2.
Hãy xác định kế hoạch giao hàng và đặt hàng cho sản phẩm này biết rằng nhu cầu thô tại tuần
ths 3 là D3 = 10x+50 với x là hàng đơn vị của số thứ tự học viên trong danh sách.
Period (P) for POQ

Nhu cầu thô


0
150

1
96

2
120

3
10x+5
0

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6
7
96
130
145

250
2
25

8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
6
7
130
145

250
2
25
8
96


Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
Kế hoạch giao hàng
250
Kế hoạch đặt hàng
X = 5: Nhu cầu thô tại tuần thứ 3 là 100
-

Phương pháp FOQ: Lượng đặt hàng 1 lần là cố định 250
Period (P) for POQ

0
1
2
3
4
5
Nhu cầu thô
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71

221
141
45
165
270
174
Kế hoạch giao hàng
250
250
250
250
Kế hoạch đặt hàng
250
250
250
Tồn kho tối thiểu
25
25
25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp POQ: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho P kỳ (P=3)
Period (P) for POQ

0
1

2
3
4
5
Nhu cầu thô
150
96
120
100
80
96
Sản phẩm sẽ nhận
Tồn kho cuối kỳ
37
191
71
201
121
25
266
121
Kế hoạch giao hàng
250
230
371
Kế hoạch đặt hàng
230
371
Tồn kho tối thiểu
25

25
25
25
25
25
25
25
- Phương pháp L4L: Lượng đặt hàng chỉ cần đáp ứng đủ nhu cầu tinh cho từng kỳ
Period (P) for POQ
0
Nhu cầu thô
Sản phẩm sẽ nhận

1
96

2
120

3
100

4
80

Lot Size (FOQ):
Leadtime:
Safe Stock:
5
6

7
96
130
145

25
25
250
2
25
8
96


Tồn kho cuối kỳ
Kế hoạch giao hàng
Kế hoạch đặt hàng
Tồn kho tối thiểu

37

191
250
54
25

25

71


25
54
96
25

80
25

25
80
130
25

25
96
145
25

25
130
96
25

25
145

25
96

25


25

Câu 3: Từ một kho cung cấp cho các cửa hàng
Từ
trạm

Nhu
cầu
(tấn)

A
B
C
D
E
F
G

2.0
4.5
3.5
2.5
0.8
1.4
1.7

Khoảng cách đến các trạm (km)
O
16

15
29
18
15
26
20

A
0

B
27
0

C
43
18
0

D
34
17
16
0

E
24
27
35
19

0

F
18
40
53
41
23
0

S(AB) = 16+15-27 = 4

S(BC) = 15+29-18 = 26

S(CD) = 29+18-16 = 31

S(AC) = 16+29-43 = 2

S(BD) = 15+18-17 = 16

S(CE) = 29+15-35 = 9

S(AD) = 16+18-34 = 0

S(BE) = 15+15-27 = 3

S(CF) = 29+26-53 = 2

S(AE) = 16+15-24 = 7


S(BF) = 15+26-40 = 1

S(CG) = 29+20-45 = 4

S(AF) = 16+26-18 = 24

S(BG) = 15+20-16 = 19

G
25
16
45
15
40
32
0

S(AG) = 16+20-25=11
S(DE) = 18+15-19 = 14

S(EF) = 15+26-23 = 18

S(DF)= 18+26-41 = 3

S(EG) = 15+20-40 = -5

S(FG)= 26+20-32 = 14

S(DG) = 18+20-32 = 6


S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);
S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);
B

D

Câu 2: X=10

Mua:
D = 5400+300x10 = 7500 sp
C = 35$
S = 200$
G
TC = + DC
= + 7500*35 = 263 256 $

Ưu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm
OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn

Bài giải:
A

OF
O

E


Tự sản xuất
C = 32$
S = 1000
F $
M = 20.000 sp
H = 15%*32 = 4.8 $
TC = + DC
= + 7500*32 = 250 733 $
DN nên tự sản xuất

Chỉ còn OA đảm bảo
-

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến


Số lượng SX Q*= = = 2236
Số lần SX = D/Q = 7500/2236 = 3.35 lần
Câu 3:
X = 10
Khối lượng
Kho
(
)


Khoảng cách giữa các kho
(
)
A
B
C
D
25
12
14
20
25
15
-

O
A
B
C
D
E
F
G

2.5
2.0
3.5
1.5
1.2

3.8
2.4

45+10x
24+10x
25+10x
11+10x
28+10x
4+10x
45+10x

S(AB) = 145+124-25 = 244
S(AC) = 145+125-12 = 258
S(AD) = 145+111-14 = 242
S(AE) = 145+128-36 = 237
S(AF) = 145+104-14 = 235
S(AG) = 145+145-45 = 245
S(DE) = 111+128-40 = 199
S(DF)= 111+104-14 = 201
S(DG) = 111+145-20 = 236

145
124
125
111
128
104
145

S(CD) = 125+111-15 = 221

S(CE) = 125+128-10 = 243
S(CF) = 125+104-35 = 194
S(CG) = 125+145-20 = 140

S(EF) = 128+104-12 = 220
S(EG) = 128+145-15 = 258

S(FG)=104+145-21 = 228

B

C

A

D

2.0

2.5

OFƯu tiên tách chuyến tại điểm nhỏ
nhất và phải đảm bảo < 10 tấn,
cách O 2 trạm

Chỉ còn OA đảm bảo

2.5


F
2.4

G
45
24
20
20
15
21
-

OF, OD, OB, OC, OE loại vì ko đảm
bảo < 10 tấn

O

G

F
14
22
35
14
12
-

S(BC) = 124+125-20 = 229
S(BD) = 124+111-25 = 210
S(BE) = 124+128-25 = 227

S(BF) = 124+104-22 = 206
S(BG) = 124+145-24 = 245

S(AC); S(EG); S(AG); S (BG); S(AB); S(CE); S(AD); S(AE); S(DG); S(AF); S(BC);
S(FG); S(BE); S(CD); S(EF); S(BD);

2.5

E
36
25
10
40
-

E

3.2

3.8

-

Chuyến 1: O -> D -> B -> C
-> A ->O (9.5 tấn)
Chuyến 2: O -> F -> E -> G
-> 0 (9.4 tấn)

Nếu 2 xe mỗi xe đi 1 tuyến




×