Chươngư6:
Thịưtrườngưngoạiưhối,
Tỷưgiáưhốiưđoáiư&
Cánưcânưthanhưtoánưquốcưtế
Thị trờng ngoại hối
1. Kháiưniệm
2. Cácưđốiưtácưthamưdự
3. Cácưthịưtrườngưngoạiưhối
Thị trờng ngoại hối - Tổng
quan
Khái niệm
bấtưcứưđâuưdiễnưraưviệcưmuaưvàưbánưcácưđồngư
tiềnưkhácưnhau
thịưtrườngưngoạiưhốiưlàưthịưtrườngưtiềnưtệưquốcưtếư
trongưđóưđồngưtiềnưcủaưcácưquốcưgiaưkhácưnhauư
cóưthểưtraoưđổiưchoưnhauư
Chức năng
chuyển đổi sức mua giữa các đồng tiền,
giúp các khách hàng thực hiện các giao
dịch TMQT
chuyểnưvốnưtưưbảnưgiữaưcácưquốcưgiaưhiệuưquả
xácưđịnhưgiáưtrịưđốiưngoạiưcủaưtiềnưtệ
bảoưhiểmưrủiưroưngoạiưtệ
Thị Trờng Ngo¹i Hèi
3
Thị trờng ngoại hối - Tổng
quan
Những thành viên tham gia thị trờng
ưNhómưkháchưhàngưmuaưbánưlẻ
ưCácưngânưhàngưthươngưmại
ưNhữngưnhàưmôiưgiớiưngoạiưtệ
ưCácưngânưhàngưtrungưương
Mỗi thành viên tham gia thị trờng đều có mục
tiêu khác nhau
Thị Trờng Ngoại Hối
4
Thị trờng ngoại hối Phân
loại
Thịưtrườngưgiaoưngayư(spotư
market)
thựcưhiệnưcácưgiaoưdịchưngoạiưtệưtrongưvòngư2ưngày
Thịưtrườngưkỳưhạnư(forwardư
market)
thựcưhiệnưcácưgiaoưdịchưcóưkỳưhạnưlớnưhơnư2ưngày
ưCácưthịưtrườngưphátưsinhư(derivatives)
ưthịưtrườngưtươngưlaiưưfurtureưmarket
ưthịưtrườngưquyềnưchọnưtiềnưtệư ưoptionưmarket
ưthịưtrườngưhoánưđổiưngoạiưtệưưswapưmarket
Thị Trờng Ngoại Hối
5
Tỷ giá hối đoái
1. Kháiưniệm
2. Phươngưphápưyếtưtỷưgiá
3. Cácưloạiưtỷưgiá
4. Cácưhệưthốngưtỷưgiáưtrongưlịchư
sửưtiềnưtệưthếưgiới
5. Cácưlýưthuyếtưvềưtỷưgiáưhốiưđoái
6. Phươngưphápưtínhưtỷưgiáưchéo
Thị Trêng Ngo¹i Hèi
6
Tỷ giá - Khái niệm
Làưmứcưgiáưmàưởưđóưcácưđồngưtiềnưcủaưcácư
nướcưkhácưnhauưcóưthểưtraoưđổiưđượcưchoư
nhau
Tỷưgiáưhốiưđoáiưđư
ợcưxácưđịnhưbằngư
cáchưnào?
Dựa trên quan hệ
cầu cung ngoại
tệ
Thị Trờng Ngoại Hối
7
Tỷ giá hối đoái
Giá
SUSD
-ưXuấtưkhẩu
-ưNhậnưđầuưtưưnướcưngoài
-ưViệtưkiềuưgửiưtiềnưvềưnước
-ưetc,
15500
-ưNhậpưkhẩu
-ưTrảưnợưvay
-ưNgườiưVNưđiưduưlịchưnướcưngoài
-ưetc,
DUSD
Lượngưtiền
Thị Trờng Ngoại Hối
8
Tỷ giá hối đoái Khái
niệm Giá
SUSD
Tỷ giá tăng
Đồng nội tệ
mất giá
E
15550
E
15500
Tỷ giá giảm
Đồng nội tệ
tăng giá
E
15000
DUSD
DUSD
DUSD
Lượngưtiền
Thị Trờng Ngoại Hối
9
Tỷ giá hối đoái Yết giá
Hai phơng pháp yết giá
Yết giá trực tiếp
USD/VNDư=ư15530/15540
Eư(i/j)ưư1iư=ư?j
i:ưđồngưtiềnưyếtưgiá
j:ưđồngưtiềnưđịnhưgiá
Yết giá gián tiếp
VND/USDư=ư0,00007185/0,00007189
Xétưtừưgócưđộưthịưtrườngưngoạiưhốiưquốcưtế:ưđồngưSDRư
hoànưtoànưđượcưyếtưgiáưtrựcưtiếp
Xétưtừưgócưđộưthịưtrườngưngoạiưhốiưquốcưgia:
Mỹ,ưAnh,ưNewưZealand,ưúcưvàưEUưyếtưgiáưgiánưtiếp
Cácưnướcưkhácưyếtưgiáưtrựcưtiếp
Thị Trờng Ngoại Hối
10
Tỷ giá hối đoái Các loại tỷ
giá
tỷưgiáưmuaưvàoưvàưtỷưgiáưbánưraư
tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
tỷưgiáưtiềnưmặtưvàưtỷưgiáưchuyểnưkhoản
tỷưgiáưmởưcửaưvàưtỷưgiáưđóngưcửa
tỷưgiáưchínhưthức
tỷưgiáưchợưđen
tỷưgiáưdanhưnghĩaưvàưtỷưgiáưthực
tỷưgiáưchéo
tỷưgiáưcốưđịnhưvàưtỷưgiáưthảưnổi
NTVuong
Thị Trờng Ngoại Hối
11
Tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá mua vào bán ra
Spread
tínhưtheoưđiểmưtỷưgiáư(sốưtuyệtưđối)
Spreadư=ưtỷưgiáưbánưưtỷưgiáưmua
tínhưtheoưtỷưlệưtươngưđối
Spreadư=ưư(tỷưgiáưbánưưtỷưgiáưmua)/tỷưgiáưmua*ư100%
Spreadưphụưthuộcưvào:
Sốưlượngưngoạiưtệưgiaoưdịch
Tínhưchấtưổnưđịnhưcủaưđồngưtiềnưthamưgiaưthịưtrường
phươngưtiệnưgiaoưdịch
Tỷ giá thực
Erư=ưE*(Pjư/Pi)ư
Thị Trờng Ngoại Hối
12
Thị trờng ngoại hối giao
ngay
Khái niệm
Cácưgiaoưdịchưmua,ưbánưvàưthanhưtoánưgiữaưcácư
đồngưtiềnưkhácưnhauưdiễnưraưđồngưthờiưvàưngayư
lậpưtức
Đặc điểm
ưKhốiưlượngưgiaoưdịchưlớn,ưtốcưđộưgiaoưdịchưnhanh
ưĐồngưtiềnưởưdạngưtiềnưgửiưngânưhàng
ưThịưtrườngưphiưtổưchứcư(khôngưgiaoưdịchưtrênưsởư
giaoưdịch)ưbaoưgồmưcácưNHTMưlớnưvàưnhữngưnhàư
môiưgiớiưngoạiưhối
ưSpreadưrấtưnhỏư(<ư0,1%)
ưTỷưgiáưđượcưxácưđịnhưdựaưtrênưquanưhệưcung-cầuư
vềưngoạiưtệ
Thị Trờng Ngoại Hối
13
Thị trờng ngoại hối kỳ hạn
Khái niệm
làưnơiưđểưngườiưmuaưvàưngườiưbánưthoảưthuậnưtraoư
đổiưcácưđồngưtiềnưkhácưnhauưtạiưmộtưthờiưđiểmư
nhấtưđịnhưtrongưtươngưlai
giúpưnhàưxuấtưkhẩuưhoặcưnhậpưkhẩuưbảoưhiểmư
ngoạiưhối
F=
(rd rf)S
(1 + rf)
+S
F: tỷưgiáưkỳưhạnư1ưnăm
S:ưtỷưgiáưgiaoưngay
rd:ưmứcưlÃiưsuấtưnămưcủaưđồngưtiềnưđịnhưgiá
rf:ưmứcưlÃiưsuấtưnămưcủaưđồngưtiềnưyếtưgiá
Thị Trờng Ngoại Hối
14
Các thị trờng ngoại hối phát
sinh
Tiêu chí
Thị trờng kỳ hạn
(Forward Market)
Thị trờng tơng
lai (Future
Market)
Địa điểm
giao dịch
Phiưtậpưtrung,ưcóưmạngưlướiư
toànưcầu,ưcácưthànhưviênư
giaoưdịchưquaưcácưthiếtưbịư
viễnưthông
Tậpưtrungưtrênưsànưcủaưsởư
giaoưdịch,ưcácưthànhưviênư
giaoưdịchưvớiưnhauưtheoư
phươngưthứcưmặtưđốiư
mặt
Giá trị một
hợp đồng
Khôngưđượcưtiêuưchuẩnưhoá,ư
tuỳưý
Đượcưtiêuưchuẩnưhoá,ưcốư
định,ưkhôngưthươngưlượngư
Các đồng
tiền giao
dịch
Tấtưcảư
Chỉưcácưđồngưtiềnưchính
Mức biến
động tỷ
giá hàng
ngày
Theoưcungưcầuưthịưtrườngư
hàngưngày,ưkhôngưcóưgiớiư
hạnưtrừưkhiưcóưcanưthiệpư
củaưNHTW
Mứcưbiếnưđộngưhàngư
ngàyưcóưthểưđượcưgiớiưhạnư
bởiưsởưgiaoưdịch
Ngày đến
Thị Trờng Ngoại Hối Đượcưtiêuưchuẩnưhoá:ưngàyư 15
Vàoưbấtưcứưngàyưlàmưviệcư
Các thị trờng ngoại hối phát
sinh
Tiêu chí
Thị trờng kỳ hạn
(Forward Market)
Thị trờng tơng
lai (Future
Market)
Thời hạn tối Khôngưhạnưchế
đa
Tốiưđaư12ưtháng
Rủi ro tín
dụng
Phụưthuộcưvàoưbênưđốiưtác.ư
Đượcưphòngưngừaưbằngưcácư
hạnưmứcưtínưdụngưvàưyêuư
cầuưkýưquĩ
Gắnưvớiưsởưgiaoưdịch.ư
Phòngưngừaưbằngưviệcưkýư
quĩ.ưTàiưkhoảnưkýưquỹưđư
ợcưđiềuưchỉnhưhàngưngàyư
tuỳưtheoưmứcưlÃiưlỗ
Luồng tiền
Khôngưphátưsinhưchoưđếnư
khiưhợpưđồngưđếnưhạn
đượcưphảnưánhưhàngưngàyư
trênưtàiưkhoảnưkýưquĩ
Giờ giao
dịch
24h/ngày
4-8ưh/ngày
Các thành
viên đủ t
cách
Khôngưcóưhạnưchếưnào
Phảiưlàưthànhưviênưcủaưsởư
giaoưdịch.ưNếuưkhôngư
phảiưsửưdụngưmôiưgiới
Thị Trờng Ngoại Hối
16
Thị trờng quyền chọn tiền tệ
Kháiưniệm
Choưphépưngườiưmuaưhợpưđồngưcóưquyền,ưnhưngư
khôngưcóưnghĩaưvụ,ưmuaưhoặcưbánưmộtưđồngư
tiềnưnhấtưđịnhưtrongưtươngưlaiưtạiưmứcưtỷưgiáưđÃưđư
ợcưthoảưthuận.
Cácưloạiưquyềnưchọn
ưHĐưquyềnưchọnưmua:ưngườiưmuaưHĐưcóưquyềnư
muaưmộtưđồngưtiềnưnhấtưđịnh
ưHĐưquyềnưchọnưbán:ưngườiưmuaưHĐưcóưquyềnưbánư
mộtưđồngưtiềnưnhấtưđịnh
ư
Thị Trờng Ngoại Hối
17
Các chế độ tỷ giá
Bản vị vàng
Các
Các hệ
hệ thống
thống
tỷ
tỷ giá
giá cố
cố định
định
Tỷ giá
cố định danh nghĩa
Thả nổi hoàn toàn
Các hệ thống
tỷ giá thả nổi
Thả nổi có quản lý
Thị Trờng Ngoại Hèi
18
Các chế độ tỷ giá
Quốcưgiaư
USDư
21ư
EURư
15ư
SDRư
02ư
Hỗnưhợpưcácưđồngưtiềnư
09ư
Từngưđồngưtiềnư
04ư
Thảưnổiưtậpưthểư
12ư
Tựưdoư
51ư
Cóưđiềuưtiếtư
49ư
Tỷ giá đợc neo
cố định với
Thả nổi hạn chế
Thả nổi tự do
Tổngưsố
Thị Trờng Ngoại Hối
181ư
19
Các lý thuyết xác định
tỷ giá
Lýưthuyếtưngangưgiáưsứcưmuaư
(PPP)
LýưthuyếtưngangưgiáưlÃiưsuấtư
(IRP)
Lýưthuyếtưgiáưlinhưhoạt
Thị Trờng Ngoại Hối
20
Lý thuyết ngang giá sức mua
DoưG.ưCassellưđưaưra,ư1920
Tiênưđoánưsựưvậnưđộngưcủaưtỷưgiáưtrongưdàiưhạn
Làưnềnưtảngưchoưcácưlýưthuyếtưhiệnưđạiưvềưtỷưgiá
ápưdụngưchoưthịưtrườngưhàngưhoáưvàưdịchưvụ
Dựaưtrênưquiưluậtưmộtưgiá
Thị Trờng Ngoại Hối
21
Lý thuyết ngang giá sức mua
Qui luật một giá
Khi thị trờng là cạnh tranh hoàn hảo và bỏ qua
các hàng rào mậu dịch cũng nh các chi phí vận
chuyển, bảo hiểm ... thì các hàng hoá đồng
nhất trên các thị trờng khác nhau sẽ có giá là nh
nhau khi qui về cùng một đồng tiền.
Thị Trờng Ngoại Hối
22
Giá Vàng Trên Các Thị Trờng Khác
Nhauư
(ngàyư18/9/04,ưđv:ưUSD/chỉ)
HongKong 51,9358
NewYork 52,0897
London 51,9230
Zurich
51,9076
Tokyo 51,9615
Thị Trờng Ngoại Hối
23
Lý thuyết ngang giá sức mua
S:ư
Pdư:ư
Pfư:ư
tỷưgiáưgiaoưngayư
giáưcủaưrổưhàngưhoáưtrongưnướcư(nộiưtệ)
giáưcủaưrổưhàngưhoáưởưnướcưngoàiư(ngoạiưtệ)
Pd = S.Pf
Trongưchếưđộưtỷưgiáưcốưđịnh
NếuưPdư>ưS.Pf
Trongưchếưđộưtỷưgiáưthảưnổi
Thị Trờng Ngoại Hèi
24
Lý thuyết ngang giá sức mua
Điều kiện PPP dạng tuyệt đối
S =
Pd
Pf
Điều kiện PPP dạng tơng đối
S : Tỷưlệư%ưthayưđổiưtỷưgiáưsauư1ưnăm
Pd: Tỷưlệư%ưthayưđổiưgiáưtrongưnướcưsauư1ưnăm
Pf : Tỷưlệư%ưthayưđổiưgiáưnướcưngoàiưsauư1ưnămư
S =
Thị Trờng Ngoại Hối
Pd - Pf
1 + Pf
25