Tải bản đầy đủ (.pptx) (100 trang)

Chapter 7 kinh te hoc macro final

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.15 KB, 100 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ
NỘI
VIỆN KINH TẾ & QUẢN LÝ

KINH TẾ VĨ MƠ NÂNG CAO
Chương 7:
MƠ HÌNH TỔNG CUNG– TỔNG
CẦU
PGS. TS. Bùi Xuân Hồi
Trường Đại học Bách
1


Tổng quan chung
Mơ hình số nhân cơ bản và mơ hình IS-LM
được xây dựng với giả định giá khơng đổi.
Trong chương này, với giả định giá thay đổi
ta
xây dựng mô hình tổng cầu và tổng cung.
Mơ hình sẽ tập trung phân tích mối quan hệ
giữa sản lượng cân bằng và mức giá
Tập trung phân tích đánh giá sự vận động của
nền kinh tế trên các thị trường hàng hóa, tiền
tệ và lao động và từ cả hai phía cầu và cung
2


Tổng quan chung

3



Tổng quan chung

4


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD
a) Khái niệm đường tổng cầu vĩ mơ AD
 Mơ hình IS-LM ta có thể xác định được sản
lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa ứng
với mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
(Giá không đổi).
 Để xây dựng đường tổng cầu vĩ mô AD ta cho giá
thay đổi và quan sát sản lượng cân bằng trong
mơ hình IS-LM thay đổi như thế nào.
 Xác lập mối quan hệ giữa thay đổi giá và sản
lượng biến động tương ứng của mơ hình IS-LM
chính là dựng đường tổng cầu vĩ mô.
5


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

6


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

7



1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

8


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD
b) Dựng đường tổng cầu AD
 Với mức cung tiền danh nghĩa cho trước Ms. Với giá
P1 ta có lượng cung tiền thực là Ms/P1, đường LM
tương ứng là LM(P1). Đường LM(P1) cắt đường IS tại
 điểm 1 và sản lượng cân bằng Y1.
Khi
giá đường
tăng lênLM
đếndịch
P2 tachuyển
có lượng cung tiền thực

tương
s


M /P2,
đến LM(P2),
ứng sản lượng cân bằng Y2. (Y2 < Y1)

Tương tự khi giá tăng lên đến P3 ta có LM(P3), và

 sản lượng cân bằng tương ứng Y3. (Y3 < Y2)

Tập hơp các cặp điểm (P1;Y1); (P2 ;Y2); (P3 ;Y3) tạo
9


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

10


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

11


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

12


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD
c) Hàm tổng cầu
Phương trình đường AD được xây dựng từ
phương trình IS và LM với biến số là giá.
 Từ hai phương
trình:
IS : Y= f(R)
LM:
Y = f( R;trình
P) AD: Y= f(P), tức là phải
Ta

có phương
tìm cách loại bỏ biến lãi suất và chỉ còn qua
hệ giữa sản lượng và giá.
n
13


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD
Ví dụ về hàm tổng cầu:

14


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

15


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD
d) Sự dịch chuyển của đường AD

- Dịch chuyển của đường AD theo đường IS

16


1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD

17



1. Đường tổng cầu của nền kinh tế AD
Tóm tắt các yếu tố làm dịch chuyển đường tổng
cầu AD

18


Các nhân tố làm dịch chuyển
đường AD – Dạng tổng hợp
P

C
P1

C

I

I

G

NX 


G

AD


NX
AD1

AD1

0

19

Y


CÁC NGHIÊN CỨU VỀ PHÍA CUNG
CÁC ĐƯỜNG TỔNG CUNG

20


2. Thị trường lao động và tỳ lệ thất nghiệp
!!!Chúng ta nghiên cứu tổng cung!!!
 Cung phụ thuộc vào việc sử dụng các yếu tố
đầu vào
trong đó có LAO ĐỘNG.
 Doanh nghiệp sản xuất và thuê lao động: căn cứ là giá
phải trả cho lao động và giá trị lao động mang lại.
 Căn cứ: Năng suất biên:
 MPL: Sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm một
đơn vị lao động với điều kiện các yếu tố khác giữ
nguyên. MPL. (Marginal product).
 MPL = ∆Q/∆L. Trong đó Q là hàm sản lượng theo

21
lao động L.


2. Thị trường lao động và tỳ lệ thất nghiệp
a) Cầu về lao động

22


2. Thị trường lao động và tỳ lệ thất nghiệp


Điều kiện thuê lao động: cần so sánh giữa lợi ích gia

 tăng và chi phí gia tăng khi thuê thêm lao động.
 Khi thuê thêm một lao động: doanh nghiệp phải bỏ
 thêm ra ∆ chi phí và thu thêm ∆ doanh thu.
∆ doanh thu = MPL *P; ∆ chi phí = W


 Doanh nghiệp cịn th thêm lao động chừng nào
 MPL*P> W.
Điểm ngưỡng là : MPL*P= W hay MPL= W /P
23


2. Thị trường lao động và tỳ lệ thất nghiệp
 MPL phản ánh mức cầu về lao


động ứng với các

cầu về lao động
D
L
tăng.
Hàm
cầu
về
lao
động
=f(W/P) hàm
 Khi mức lương thực tế giảm
nghịch biến:
LD =b - b (W/P).
mức lương thực tế.

0

1

 b0 là cầu về lao động khi mức lương thực tế là 0
 Khi lương thực tế tăng lên một đơn vị cầu về lao
động giảm b1.
 Đường cầu về lao động dốc xuống từ trái qua


2. Thị trường lao động và tỳ lệ thất nghiệp
b) Cung về lao động
 Cung lao đông là số giờ người lao động thực sự muốn

thực hiện hoạt động hữu ích trong tổ chức.
 Cung lao động phụ thuộc: số giờ làm việc trung bình,
mức độ tham gia lực lượng lao động

 Tiền lương có ảnh hưởng đến cung lao động thông qua
hai hiệu ứng:
 Hiệu ứng thay thế. Khi lương tăng, cung lao động
tăng
 Hiệu ứng thu nhập: khi lương tăng, người ta muốn

25


×