Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Kinh tế học quốc tế - Phần 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.79 KB, 21 trang )

(C) HVL-VNU_HCM
184
DI CHUYEN NGUON LệẽC QUOC TE
(C) HVL-VNU_HCM
185
NỘI DUNG
1. Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
2. Sự di chuyển nguồn vốn
(C) HVL-VNU_HCM
186
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
Lương
Lương
w
1
S*
D*
C
B
D
S
b
a
A
w
m
S
r
= S* -m
c


m
Sốlượng LĐ
w
*
w
2
Sốlượng LĐ
QG A QG Bß Di cư
q
1
q
2
e
d
c
(C) HVL-VNU_HCM
187
Đối với quốc gia A
Nhàsản xuất: +(a+b)
Người lao động: -a
Tác động: +b
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
(C) HVL-VNU_HCM
188
Đối với quốc gia B
Nhàsản xuất : -(c+d)
Người lao động : + c
Tác động: -d
Người di cư: +(d+e)

DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
(C) HVL-VNU_HCM
189
Tác động đối với tài chính nhànước (sốthu thuế
vàchi tiêu ):
Ø Ở quốc gia q nhàcủa người di cư
Giảm thu nhập từthuế> giảm chi phúc lợi xã
hội cho người di cư à thiệt hại cho ngân sách.
à Giải pháp: Thuếdi cư
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
(C) HVL-VNU_HCM
190
Tác động đối với tài chính nhànước (tt):
Ởnước nhập cư
Tăng thu nhập từthuế> tăng chi phúc lợi xã
hội cho người nhập cư à tăng thu ngân sách.
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
(C) HVL-VNU_HCM
191
Tác động phi thị trường
- Sự phổ biến kiến thức
bíquyết thủcông, công thức nấu ăn, tài
năng nghệthuật
à
lợi ích bổ sung cho nước nhập cư
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động

(C) HVL-VNU_HCM
192
Tác động phi thị trường (tt)
- Tình trạng quátải dân cư
mật độdân sốquácao –tiếng ồn, xung đột,
tội phạm.
- Căng thẳng xã hội
Vấn đề xung đột xã hội giữa người bản xứ và
người di cư.
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
(C) HVL-VNU_HCM
193
Chính sách nhập cư của các nước phát triển:
Ø Chính sách chọn lọc
- ưu tiên những người lao động cóhọc vấn, kỹ năng
Ø Chính sách nhập cư từng bước
- cho phép một số lượng nhất định được nhập cư
trong năm
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
Sựdi chuyển quốc tếcủa nguồn lực lao động
(C) HVL-VNU_HCM
194
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
-Tưnhân
-Nhànước
-Dài hạn
-Ngắn hạn
-Trực tiếp
-Gián tiếp

DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
195
Tín dụng tưnhân
Đầu tưdài hạn (trái phiếu, cổphiếu, việc sử
dụng bằng sáng chếhay quyền tác giả).
-Đầu tưtrực tiếp
-Đầu tưgián tiếp
Đầu tưngắn hạn (thời hạn dưới 1 năm –chủ
yếu làđầu tưgián tiếp).
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
196
Tín dụng nhànước
Ø chủyếu làđầu tưgián tiếp, cảngắn hạn và
dài hạn.
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
197
Tác động của sự di chuyển vốn quốc tế
2 quốc gia A vàB
Quốc gia A: tương đối dồi dào vốn K
A
Năng suất biên của vốn: MPK
A
Lãi suất trong nước: r
A
TÍN DỤNG QUỐC TẾ

DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
198
A
MPK
A
Lợi tức
(%/năm)
K
A
r
A
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
199
Quốc gia B: cósố lượng vốn ít hơn K
B
< K
A
Năng suất biên của vốn: MPK
B
Lãi suất trong nước: r
B
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
200
B
MPK

B
Lợi tức
(%/năm)
K
B
r
B
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
201
Khi cótựdo di chuyển vốn:
Vốn di chuyển từ A sang B
Lãi suất cân bằng (r): r
A
< r < r
B
Tổng thu nhập ở hai quốc gia tăng lên
bằng phần ABC
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
202
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
B
A
MPK
A
MPK

B
Lợitức
(%/năm)
Lợitức
(%/năm)
K
A
K
B
C
K
D
r
A
r
B
r
A
MPK
A
K’
A
K’
B
(C) HVL-VNU_HCM
203
Nếu một trong hai quốc gia (giả sử A) đặt ra thuế (t)
đánh lên sự di chuyển vốn:
-Lãi suất ở A: r
1

-Lãi suất ở B: r
2
-Tổng thu nhập giảm xuống so với trường hợp
tự do di chuyển vốn: CDE
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
(C) HVL-VNU_HCM
204
TÍN DỤNG QUỐC TẾ
DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ
B
A
MPK
A
MPK
B
Lợitức
(%/năm)
K’
A
K’
B
Lợitức
(%/năm)
C
r
A
r
B
r

r
1
r
2
t
K
A
K
B
K
D
D
E

×