Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Chapter 8 kinh te hoc macro final

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.7 KB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ

&

KINH TẾ VĨ MÔ

QUẢN LÝ

NÂNG

CAO

PGS. TS. Bùi Xuân Hồi
Trường Đại học Bách khoa Hà

11/5/2014

nội

1


Chương

KINH

TĂNG

11/5/2014


TRƯỞNG

TẾ

8

PHÁT



CHU

TRIỂN

KỲ

KINH

DOANH

2


Những nội dung chính

I.

Tăng trưởng và năng suất

II.


Các yếu tố qui định năng suất

III.

Các chính

sách khuyến khích tăng

trưởng
IV.

11/5/2014

Lý thuyết

về chu kỳ kinh doanh

3


1. Tăng trưởng và năng suất

 Mức sống của người dân một nước phụ thuộc vào
năng lực sản xuất hàng hố và dịch vụ của nước đó
 Mức sống thay đổi liên tục theo thời gian.
 Năng suất: là sản lượng hàng hoá dịch vụ được tạo ra
từ một đơn vị đầu vào sản xuất (lao động / thời gian)
 Năng suất lao động sẽ quyết định mức sống của một nước
 Thước đo mức sống của một nước là tăng trưởng

GDP thực tế bình quân đầu người.

11/5/2014

4


1. Tăng trưởng và năng suất

Country

Period

Real GDP per

Real GDP per Person

Person at

at End of Period

Beginning of Period

Growth Rate
(per year)

Japan

1890-1997


$1,196

Brazil

1900-1990

619

6,240

2.41

Mexico

1900-1997

922

8,120

2.27

Germany

1870-1997

1,738

21,300


1.99

Canada

1870-1997

1,890

21,860

1,95

China

1900-1997

570

3,570

1.91

A rgentina

1900-1997

1,824

9,950


1.76

United States

1870-1997

3,188

Indonesia

1900-1997

708

United Kingdom

1870-1997

3,826

India

1900-1997

537

1,950

1.34


Pakistan

1900-1997

587

1,590

1.03

1900-1997

495

1,050

0.78

1B1a/5n/2g0la1d4

$23,400

28,740
3,450
20,520

2.82%

1.75
1.65

1.33

5


1. Tăng trưởng và năng

suất

 Tăng trưởng kép và quy tắc 70
 Tăng trưởng bình qn hàng năm trơng có vẻ
nhưng sẽ rất lớn nếu tích luỹ nhiều
 Tăng trưởng kép là sự tích luỹ nhiều năm

nhỏ,
năm
tăng trưởng

qua

 Quy tắc 70 giải thích:
 Nếu một biến tăng trưởng với tốc
độ x % một năm,
thì giá trị của nó sẽ tăng gấp đơi sau 70/x năm
 Ví dụ : 5000$ đầu tư với lãi suất 10% một năm, giá
trị của khoản đầu tư này sẽ là 10,000 $ sau:

70 / 10 = 7 năm
11/5/2014


6


1. Tăng trưởng và năng suất

 Tăng trưởng là quan trọng
 Tăng

trưởng



sự gia

tăng

của

sản

lượng thực tế
suất là lượng hàng

 Năng
vụ
được

hoá và

tạo ra


bởi

tố

vào

một

đơn

vào sản xuất
 Các

yếu

đầu

sản

xuất

dịch
vị

đầu

quyết

định năng suất và tăng trưởng


11/5/2014

7


2. Các yếu tố qui định năng suất

4

11/5/2014

yếu tố quyết định
1.

Tư bản hiện vật

2.

Vốn nhân lực

3.

Tài nguyên thiên

4.

Tri thức công nghệ

năng


suất:

nhiên

8


tố qui định năng suất

2. Các yếu
Các
 Vốn/Tư máy móc
sản xuất

yếu

tố đầu vào sản xuất
hiện

bản

thiết bị và

vật:

bao gồm những

nhà xưởng phục vụ


cho

 Bản thân

xuất

và bây

trước
giờ

đây
được



đầu

dùng

vào sản xuất

ra
như

của

sản

một đầu


 Ví dụ:
 Máy móc thiết bị
 Nhà xưởng
 Văn phịng, trường học,
11/5/2014

bệnh viện
9


2. Các yếu tố qui định năng suất

Các yếu tố đầu vào sản xuất

 Vốn

thuật

nhân
ngữ

lực/
dùng

trình
để

độ


chỉ kỹ

lao
năng

thức của cơng nhân có được từ học tập,

động:

và kiến

đào tạo và kinh nghiệm
 Vốn

nhân

suất giống

11/5/2014

lực



yếu

tố

làm


tăng

năng

như tư bản hiện vật

10


2.

 Tài
sản
sông

Các yếu tố qui định năng suất
Các yếu

tố đầu vào sản

xuất

ngun

thiên

các

đầu


vào

như

đất

đai,

xuất

lấy

từ

nhiên:là
thiên

nhiên

ngịi, mỏ khống

 Tài

ngun tái tạo được: cây cối, rừng nguyên không tái tạo được: than,

 Tài

dầu… nguyên nhân tạo: năng lượng mặt trời

 Tài


Tài nguyên thiên nhiên là một đầu vào quan trọng nhưng không
nhất thiết là thiếu nó sẽ khơng tăng trưởng được

11/5/2014

11


2. Các yếu tố qui định năng suất

Các yếu tố đầu vào sản xuất
 Tri

thức

cơng

nghệ:là

cách

thức

tốt

nhất để sản xuất hàng hố và dịch vụ

 Vốn nhân lực là yếu tố trung chuyển tri
thức


cơng

nghệ

vào q

trình

sản

xuất

tế

cơng

dùng tư bản hiện vật

 Kinh

tế

nơng

nghiệp

>>>

Kinh


nghiệp >>> Kinh tế tri thức

11/5/2014

12


2. Các yếu tố qui định năng suất
Hàm sản xuất và năng suất
 Hàm sản xuất là sự biểu thị về phương diện kỹ thuật
cách thức phối hợp các yếu tố đầu vào và mức sản lượng
đầu

ra để hiệu quả của quá trình sản xuất

là cực

đại

Y = A ƒ(L, K, H, N)
Y = sản lượng hàng hoá và dịch vụ
A = cơng nghệ sản xuất sẵn có
L = lượng lao động
K = lượng tư bản hiện vật
H = lượng vốn nhân lực
N = lượng tài
ƒ( ) là hàm kết
11/5/2014


nguyên thiên nhiên
hợp 4 yếu tố sản xuất
13


2. Các yếu tố qui định năng

suất

Hàm sản xuất và năng suất


Nếu chia 2 vế cho L

Y/ L

= A F(L/L=1, K/ L, H/ L, N/ L)
trong đó:
Y/L = sản lượng tạo ra bởi 1 công nhân
K/L = lượng tư bản hiện vật cho 1 công nhân
H/L = lượng vốn nhân lực trên 1 công nhân
N/L = lượng tài nguyên thiên nhiên trên 1 công nhân

11/5/2014

14


2. Các yếu


Các

tố qui định năng suất

yếu

tố

quyết

định

năng

suất

Năng suất Y/L phụ thuộc vào lượng tư
bản hiện vật cho 1 công nhân K/L, vốn
nhân lực cho 1 công nhân H/L, tài
nguyên thiên nhiên cho 1 công nhân
N/L, và công nghệ sản xuất hiện có A

11/5/2014

15


3.

1.


Chính sách khuyến khích tăng trưởng

Khuyến khích tiết kiệm và

đầu



trong

nước
2.
3.

Khuyến khích đầu tư từ nước ngồi

Phát triển giáo dục, đào tạo

4.

Bảo

5.

Thúc đẩy tự do thương mại

6.

Kiểm soát gia tăng dân số


7.

Khuyến

11/5/2014

vệ quyền sở

hữu



giữ

ổn

định

chính trị

khích

hoạt

động

nghiên

cứu




phát triển (R&D)
16


3. Chính sách khuyến khích tăng trưởng

Khuyến

khích

tiết kiệm



đầu



South Korea

South Korea

Singapore

Singapore

Japan


Japan

Israel

Israel

Canada

Canada

Brazil

Brazil

West Germany

West Germany

Mexico

M

United Kingdom

exico

Nigeria

U


United States

nited
Kingdom

India

N

Bangladesh

igeria

Chile

United States
India

Rwanda
0
0

Bangladesh

1

2

3


4

5

6

Growth Rate (percent)

10

20

30

40

7

Investment (percent of GDP)

Chile
Rwanda

11/5/2014

17


3. Chính sách khuyến khích tăng trưởng


Khuyến khích

 Tăng
các

tiết
hàng

dùng vào

kiệm



bản

dành nguồn lực
(máy

được

việc sản xuất

 Tăng lượng tư
tăng năng suất và tăng

11/5/2014




đầu tư

xưởng)
 Lượng

tiết kiệm và đầu tư

bản làm

móc,

sản xuất

sản xuất
thiết

ra

bị,

lại

nhà

được

ra HH-DV
tăng K/L từ trưởng


đó làm

GDP

thực tế

18


3. Chính sách khuyến khích tăng trưởng

Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư

Trong ngắn hạn:
 Một sự gia tăng tỷ lệ tiết kiệm dẫn
đến tăng tỷ lệ tăng trưởng
Trong dài hạn:
 tỷ lệ tiết kiệm cao hơn dẫn đến tăng
năng

suất



không tăng


sự

nguồn

11/5/2014

mở

tăng
sản

rộng

thu
lượng

tương

nhập, nhưng
nếu
ứng

khơng
của

các

lực khác
19


3. Chính sách khuyến khích tăng trưởng

Thu hút đầu tư từ nước ngồi

 Đầu

tư từ nước ngồi làm tăng tích

bản

luỹ tư

hiện vật trong nước

 Đầu

tư trực tiếp từ nước ngoài

 Vốn được sử dụng và triển khai sản xuất bởi
chủ thể nước ngoài
 Đầu tư gián tiếp từ nước ngoài
 Vốn do chủ thể nước ngồi đầu tư nhưng
q

trình

hãng kinh
11/5/2014

sản

xuất

lại


được

thực

hiện

bởi

doanh trong nước
20


3. Chính

Phát

sách

khuyến khích tăng trưởng

triển

giáo dục, đào tạo

Chính

phủ

phát


triển

học và cơ sở đào
Sau đó
tận

để

làm

kỹ năng

dân


tăng
hút lao

nước
sản xuất
11/5/2014

người

khích

trình độ
Thu


trường

tạo

khuyến
dụng

các



động
nước

ngồi

của đất nước



trình
vào

độ
q

trong

trình
21



3.

Chính sách khuyến khích tăng

trưởng

Bảo vệ quyền sở hữu


 Làm

giữ ổn định chính trị

cho

nhà đầu

mà đồng



tin

tưởng

vào

nơi


vốn của mình đang hoạt động
hữu

 việc sở

các

tài

sản

hữu

hình và vơ

hình khơng bị xâm phạm.
 Ổn

định

trong

Syrie
11/5/2014

kinh

chính
doanh:


vào thời điểm

trị

giảm
Khó

thiểu


đầu

rủi


ro
vào

này
22


3. Chính sách khuyến khích tăng trưởng

Thúc đẩy tự

 Theo

do thương mại


một nghĩa
dạng

một

nào

cơng

đó,

thương

nghệ

(cơng

những

rào

mại
nghệ


bán

hàng)
 Một


nước

dỡ

sẽ tăng

mại

bỏ

trưởng

cản

giống như

thương
một

nước có sự tiến bộ cơng nghệ
 Áp

dụng

thay cho

11/5/2014

các


chính

chính sách

sách

hướng

ngoại

hướng nội

23


3. Chính sách khuyến khích tăng trưởng

Kiểm sốt gia tăng gia tăng dân số

 Dân

số

là yếu tố



bản của lực


lượng

lao động
 Tăng dân

số

làm

tăng lực

lượng

lao

động trong tương lai
 Tuy

nhiên,

tăng

dân

số

làm

giảm


GDP

thực tế bình quân đầu người

11/5/2014

24


3. Chính sách khuyến khích tăng trưởng

Khuyến khích hoạt động nghiên
cứu và
 Tiến bộ cơng nghệ
 Chính phủ khuyến
cứu và phát triển bằng:

phát triển
dẫn đến tăng mức sống

khích hoạt động nghiên

 các chương trình tài trợ, hỗ trợ nghiên cứu,
 giảm thuế cho việc sản xuất dùng công nghệ
mới
 hệ thống công nhận và bảo hộ sáng chế
11/5/2014

25



×