TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ & QUẢN LÝ
KINH TẾ VĨ MÔ NÂNG CAO
Chương 2: Thị trường, Cung,
Cầu
và Vai trị của Chính phủ
PGS. Bùi Xn
Đại học Bách khoa
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
Hồi
Hà nội
1
Đặt vấn đề
THI
TRƯƠNG
Cầu
Thị trường
Cung
Demand: D
Market
Supply: S
Sản lượng
Giá cả
Quantity: Q
Price: P
Kết quả: Phân bổ tối ưu các
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
2
nguồn lực
Chính phủ đơi khi có thể
tăng phúc lợi kinh tế.
làm
Thị trường
Các
lực
Hiệu quả
lượng
cạnh tranh
tự do
Thất bại thị
thị trường
Chính phủ
trường
Phân phối
Chính phủ
Bình đẳng
Mục tiêu của Chính phủ - Hiệu quả và Phân phối Bình
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
đẳng
NỘI
1.1
Cơ sở
của
thương
mại và
1.2
DUNG
Quan
hệ cung
cầu và
Thị
Sự dịch
chuyển của
đường cung
cân bằng
đường cầu
nhân của
thị
và các trạng
trường
trường
2
1.4
1.3
nguyên
thị
CHƯƠNG
thái cân
bằng động
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
1.5
Cơ chế
trường tự do và
thị trường
vấn đề về điều
và vai trò
tiết giá cả
kinh tế của
chính
phủ
4
I- Cơ
sở của
thương
1-
huống
Tình
mại
Giả thiết . . .
Chỉ có hai hàng hố: thịt và gạo
Chỉ có hai người: người chăn nuôi và
người trồng trọt
Mỗi người nên sản xuất gì?
Tại sao họ nên trao đổi? (thương mại?
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
5
I- Cơ sở của thương mại
Các
cơ hội
nuôi
sản xuất
của người
và
trồng
người
Số giờ cần thiết để sản xuất 1 kg
Thịt
Gạo
chăn
trọt
Lượng SP tạo ra trong 40 giờ
Thịt
Gạo
Người nông dân
20 giờ/1 kg
10 giờ/1 kg
2 kg.
4 kg.
Người chăn nuôi
1 giờ/1 kg
8 giờ/1 kg.
40 kg.
5 kg.
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
6
I- Cơ sở của thương mại
Đặt
vấn
cung
Nếu tự
đề:
tự
cấp
Mỗi người tiêu dùng đúng thứ
mà anh ta sản xuất.
Đường giới hạn khả năng sản
xuất
cũng
là
đường giới hạn
tiêu dùng.
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
7
I- Cơ sở của thương mại
Đường giới hạn năng lực sản xuất
Thịt (kg)
Đường giới hạn năng
hạn
lực sản
lựcnăng
sản xuất:
C xuất: Các kết
hợp sản lượng mà nền kinh tế có thể xuất ra với các nhân tố
xuất
với hiện có.
sản xuất ra
và nghệ
sản
các nhân tố sản xuất và công
(a) Đường giới hạn sản xuất của
người
nô giới hạn năng lực
(a) Đường
2
1
0
sản xuất của
người nông dân
(40h làm việc)
A
2
4
Gạo (kg)
8
I- Cơ
4
Thịt (kg)
sở của thương mại
Đường
giới
hạn
0
xuất của người chăn
2
B
năng
lực sản
nuôi
0
0
2.
5 BUI Xuan Hoi - DHBK HN
5
Gạo (kg)
9
I- Cơ sở của thương mại
Tự
cung
tự
cấp
(cho
40h
làm
việc)
Cái mà họ s ản xuất và
tiêu dùng
1 kg thịt (A)
Người nông dân
2 kg gạo
20 kg thịt (B)
Người chăn nuôi
10
2.5 kg gạo
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
2- Cơ sở
của thương
mại
Câu hỏi:
-
Có thể thỏa mãn
-
Có nên chăng là trao
-
hơn
tự cung tự
cấp?
đổi? Trao đổi có:
-
Tăng lợi ích
-
Chun mơn hóa sản
-
Lợi ích tổng thể tăng
Theo các cụ: Phi thương bất
xuất
phú, chắc
là phải trao đổi thôi
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
11
I- Cơ sở của thương mại
Trao
đổi có lợi thật:
Tỉ
lệ
trao
Lợi ích từ thương mại
đổi
: 3
kg
Thịt
=
1
kg
Gạo
Kết quả k hi có thương
mại
Người nơng dân
Người chăn nuôi
Cái họ s ản xuất
Cái họ trao đổi
Cái họ tiêu dùng
0 kg thịt
Nhận 3 kg thịt cho 1
3 kg thịt (A*)
4 kg gạo
kg gạo
3 kg gạo
24 kg thịt
Trao 3 kg thịt để lấy 1
21 kg thịt (B*)
2kg gạo
kg gạo
3 kg gạo
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
12
I- Cơ sở của thương mại
Thương
Thịt (kg)
mại làm tăng khả
(a)
Thương
năng
mại
làm
tiêu
dùng
tăng
tiêu dùng của người nông dân như thế nào
Tiêu dùng của
A*
người nơng dân
khi có TM
3
2
Tiêu
dùng của
người nơng dân khi
của
1
0
khơng có TM
A
kh
2
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
3
4
Gạo (kg)
13
I- Cơ sở của thương
4 Thịt (kg)Thương
0
mại
mại
làm
tăng
khả
năng
tiêu
dùng
Thương mại làm tăng khả năng
(b) Thương mại làm tăng tiêu dùng của người chăn
ni như thế nào
B*
2
1
Tiêu dùng của
người chăn ni khi
B
có TM
Tiêu dùng của người chăn
2
n khi khơng có
khi khơng có TM
0
0
i
2.
3
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
5
Gạo (kg)
14
I- Cơ sở của thương mại
Tóm
tắt
mối
lợi
từ
thương
Mức tăng trong tiêu
dùng
2 k g thịt (A*- A)
Người nông dân
1 k g gạo
1 k g thịt (B*- B)
Người chăn nuôi
15
1/2 k g gạo
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
mại
I- Cơ sở của thương mại
tắc
Cơ sở của thương mại: Ngun
lợi
Sự
khác
nhau
thế
về
so sánh
chi
phí
sản
xuất
quyết định:
Ai sản xuất gì?
Nên
trao
đổi
bao
nhiêu
cho
mỗi
loại
sản
phẩm?
Ai có thể sản xuất gạo với chi phí thấp hơn: người nơng dân hay người chăn ni? Chi phí được
hiểu thế nào?
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
16
I- Cơ sở của thương mại
Lợi
thế
So sánh những
so
sánh
người sản xuất
theo
chi phí cơ
hội.
Người sản xuất
có chi phí cơ hội thấp
hơn được coi là
có lợi thế so sánh
trong việc sản xu ất hàng hố đó.
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
17
I- Cơ sở của thương
Chi
mại
phí
cơ
hội
Chi phí cơ hội của
1 kg thịt 1 kg gạo
Người nông dân
2 kg gạo 1/2 kg thịt
Người chăn nuôi
1/8 kg gạo 8 kg thịt
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
18
I- Cơ sở của thương mại
Lợi thế so sánh
Chi phí cơ hội sản xuất 1 kg Gạo của người chăn
ni là 8 kg Thịt, trong khi chi phí cơ hội sản
1
kg
Gạo của
người
xuất
nơng
dân là
1/2
kg
Chi phí cơ hội sản xuất 1 kg Thịt của người
ni
là
xuất 1
1/8
kg
kg
Thịt
Gạo,
của
trong
người
chăn
khi
nơng
chi
dân
phí
là
2
cơ
hội
kg
Gạo....
… do đó, ngƣời chăn ni có lợi thế so sánh
trong việc sản xuất thịt,
nhƣng ngƣời nơng dân có lợi thế so sánh trong việc sản xuất gạo.
BUI Xuan Hoi
19
Thịt.
- DHBK HN
sản
I- Cơ sở của thương mại
Lợi
Mọi
ích
người
trong
từ
xã
thương
hội
thương mại bởi vì thương
có
mại
mại
thể được
cho
lợi
phép
từ
họ
chun mơn hố vào các hoạt động mà họ có lợi thế so
sánh.
NGUYÊN NHÂN SINH RA THỊ TRƯỜNG
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
I- Cơ sở của thương
Các lợi ích khác của
Đa dạng hố sản phẩm.
Làm
mại
thương
mại
quốc
tế
giảm chi phí do
khai thác được hiệu quả
kinh tế theo qui mô.
Thúc đẩy cạnh tranh
trên thị trường trong
nước.
Thúc đẩy hoạt động
chuyển giao công nghệ.
KINH TẾ MỞ
21
BUI Xuan Hoi - DHBK HN
II-
THỊ
TRƯỜNG,
CUNG
VÀ
CẦU
LƯỢNG
CẦU Lƣợng một hàng hóa
LƯỢNG
mà ngƣời mua sẵn sàng và
CUNG Lƣợng một hàng hóa
có khả năng mua.
mà ngƣời bán sẵn sàng và có
khả năng
bán.
1- Thị trường
Thị trường là gì?
Thị trường là tập hợp tất cả những người mua
và
người
bán
tác
động
qua
lại lẫn
nhau,
dẫn
đến trao đổi hàng hoá hoặc dịch vụ.
Các thị trường tạo thành những mối dây
kết
giữa
kinh tế.
Thơng
qua
các
thị
trường
thì
các hộ gia
đình,
các
các
đơn vị
riêng
liên
biệt
tạo
thành
nền
1- Thị trường
Nguyên nhân sinh ra thị trường:
Phân công lao động (cơ sở của thương mại)
Sự độc lập của các chủ thể kinh tế
Các hình thực biểu hiện của thị trường
Thị trường mua bán trực tiếp: người bán và
người mua
trực tiếp gặp nhau.
Thị trường hoạt
động qua người trung gian
(thị trường
chứng khoán).
Thị trường người
bán định giá.
Thị trường người
mua định giá
Các
nhân
tố
ảnh
hưởng
đến
trường
Tính đồng nhất của sản phẩm
Chi phí vận chuyển so với giá trị hàng hóa
Chi phí thơng tin liên lạc so với giá trị của hàng hóa
quy
mơ
của
thị
2- Cầu, lượng cầu
Cầu
là
thái
một
thuật
độ của
ngữ
người
dùng
để
mua và
diễn
đạt
khả năng
mua về một loại hàng hố nào đó.
Yếu tố đầu tiên: Khẩu vị và sự ham muốn,
yếu tố thứ 2 khả năng tài chính
Số lượng cầu là số lượng hàng hố mà
người
mua sẳn
sàng
mua
trong
một
thời
kỳ nào đó.
Nếu các yếu tố khác giữ nguyên, khi giá
càng thấp thì số
<<< Luật cầu
lượng
cầu
càng
nhiều