Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHÉP CHIA PHÂN THỨC đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.3 KB, 6 trang )

PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Lý thuyết
1. Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1.

Phân thức nghịch đảo của

A
B

B
A



2. Quy tắc chia: Muốn chia phân thức

nghịch đảo của

Ta có

A
B

cho phân thức

C
D

khác 0, ta nhân

A


B

với phân thức

C
D

A C A D A.D  C

: = . =
 ≠ 0÷
B D B C B.C  D


B. Bài tập
Dạng 1: Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính

Cách giải: Áp dụng công thức

A C A D A.D  C

: = . =
 ≠ 0÷
B D B C B.C  D


*) Chú ý: Đối với phép chia nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân với nghịch đảo của các
phân thức đứng sau dấu chia theo thứ tự từ trái sang phải
- Ưu tiên tính tốn đối với biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có)
Bài 1: Làm tính chia phân thức


a)

1 − 9 x2 2 − 6 x 
1
:
 x ≠ −4; x ≠ 0; x ≠ ÷
2
x + 4 x 3x 
3

b)
Lời giải

a)

b)

1 − 9 x 2 2 − 6 x ( 1 − 3 x ) ( 1 + 3 x ) .3x 3 ( 1 + 3 x )
:
=
=
x 2 + 4 x 3x
2 ( 1 − 3x ) x ( x + 4)
2 ( x + 4)

y3 + 8
y+2
: ( y2 − 2 y + 4) =
y −1

y −1
1

y3 + 8
: ( y 2 − 2 y + 4 ) ( y ≠ 1)
y −1


Bài 2: Chia các phân thức sau

a)

27 − a 3 a − 3
:
( a ≠ −2, a ≠ 3)
5a + 10 3a + 6

( 2b

2

− 32 ) :

b)
Lời giải

a)

27 − a 3 a − 3
−5 2

:
( a ≠ −2, a ≠ 3) =
(a + 3a + 9)
5a + 10 3a + 6
9

( 2b
b)

2

− 32 ) :

b + 4 2 ( b − 4 ) ( b + 4 ) . ( 7b − 2 )
=
= 2 ( b − 4 ) ( 7b − 2 )
7b − 2
b+4

Bài 3: Chia các phân thức sau

a)

b)

m 2 − 5m + 6 m 2 − 6m + 9
:
( m ≠ −4, ±3, 0)
m 2 + 7 m + 12 m 2 + 4m
u 2 − 4uv + 4v 2 4u − 8v

:
( u ≠ −v; u ≠ 2v )
2u 2 − 2uv + 2v 2 6u 3 + 6v 3

Lời giải

a)

m 2 − 5m + 6 m 2 − 6 m + 9
m 2 − 2m
:
(
m


4,
±
3,
0)
=
m 2 + 7m + 12 m 2 + 4m
m2 − 9

( u − 2v ) .6. ( u + v ) ( u 2 − uv + v 2 ) 3 ( u 2 − v 2 )
u 2 − 4uv + 4v 2
4u − 8v
:
=
=
2u 2 − 2uv + 2v 2 6u 3 + 6v 3

4
2 ( u 2 − uv + v 2 ) .4 ( u − 2v )
2

b)

Bài 4: Thực hiện phép tính
x 2 − 4 xy + 4 y 2 4 x − 8 y
:
( x ≠ − y, x ≠ 2 y)
2 x 2 − 2 xy + 2 y 2 6 x 3 + 6 y 3

a.

b.

n2 − 1
n 2 + 5n + 4
:
( n ≠ −5, −4, −1,3, 7)
n 2 + 2n − 15 n 2 − 10n + 21

2

b+4 
2
 b ≠ −4; b ≠ ÷
7b − 2 
7



c.

x 4 − 8 xy 3 x 3 + 2 x 2 y + 4 xy 2
−5
:
( x ≠ 0, y ≠ 0, x ≠
y)
2
2 xy + 5 y
2x + 5 y
2

Lời giải

c.

x 2 − 4 xy + 4 y 2
4x − 8 y
3
: 3
( x ≠ − y, x ≠ 2 y ) = ( x − 2 y )( x + y )
2
2
3
2 x − 2 xy + 2 y 6 x + 6 y
4

n2 − 1
n 2 + 5n + 4

( n − 1)( n − 7)
: 2
( n ≠ −5, −4, −1,3, 7) =
2
n + 2n − 15 n − 10 n + 21
( n + 4)(n + 5)

d.

e.

x 4 − 8 xy 3 x3 + 2 x 2 y + 4 xy 2
−5
x − 2y
:
( x ≠ 0, y ≠ 0, x ≠
y) =
2
2 xy + 5 y
2x + 5 y
2
y

Bài 5: Rút gọn biểu thức

a)

c)

4 x2 6x 2 x

: : ( p ≠ 0; q ≠ 0 )
25 y 2 5 y 9 y

b)

x+4  x+5 x+6
:
:
÷( x ≠ −6; x ≠ −5; x ≠ −4 )
x+5  x+6 x+4

3x 2  6 x 2 x 
:
: ÷( x ≠ 0; y ≠ 0 )
7 y2  7 y 3y 

Lời giải

a)

4x2 6x 2 x 3
: :
=
25 y 2 5 y 9 y 5
3x 2
7 y2

c)

x + 4  x + 5 x + 6  ( x + 6)

:
:
÷=
x + 5  x + 6 x + 4  ( x + 5) 2

2

b)

 6x 2x  x2
:
: ÷= 2
 7 y 3y  3y

Bài 6: Thực hiện phép tính

a.

 −2 x + 10 5 x + 50
x 2  3 x + 15
A = −
+ 2
+
÷:
x
x + 5 x 5 x + 25 
7


3



b.

c.


3( x + 2)
2 x 2 − x − 10   5
3
3 
B= 3
+
: 2
+



2
3
2
 2( x + x + x + 1) 2( x − x + x − 1)   x + 1 2( x + 1) 2( x − 1) 
 x − y x2 + y 2 + y − 2 4 x4 + 4 x2 y + y 2 − 4 
x +1
C = (
− 2
):
: 2

2

2
x + y + xy + x  2 x + y + 2
 2 y − x x − xy − 2 y

Lời giải
A = (−

a.

b.

c.

−2 x + 10 5 x + 50
x2
3 x + 15 7
+ 2
+
):
=
x
x + 5 x 5 x + 25
7
15


3( x + 2)
2 x 2 − x − 10   5
3
3  x+2

B=
+
: 2
+


= 2
3
2
3
2
 2( x + x + x + 1) 2( x − x + x − 1)   x + 1 2( x + 1) 2( x − 1) 
 2 x 2 + y − 2 (2 x 2 + y − 2)(2 x 2 + y + 2) 
x +1
1
A=
:
: 2
=

( x + y )( x + 1)
 ( x + y )(2 y − x)
 2x + y + 2 2 y − x

Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước
Cách giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước 1: Đưa phân thức cần tìm về riêng một vế
Bước 2: Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức đại số, từ đó suy ra phân thức cần tìm
Bài 1: Tìm phân thức A, biết


a.

b.

2x + 3y
4 x 2 + 6 xy
−3
.
A
=
(x ≠
y; x ≠ y )
3
3
2
2
x −y
3 x + 3 xy + 3 y
2
a − 2b
a 2 − 4ab + 4b 2
1
.A = 2
(a ≠ − b, a ≠ 2b)
3
3
2
27 a + b
9a − 3ab + b
3


Lời giải

a.

b.

2x + 3y
4 x 2 + 6 xy
−3
2
.
A
=
(x ≠
y; x ≠ y ) ⇒ A = x ( x − y )
3
3
2
2
x −y
3 x + 3 xy + 3 y
2
3
a − 2b
a 2 − 4ab + 4b 2
1
.
A
=

(a ≠ − b, a ≠ 2b) ⇒ A = (3a + b)(a − 2b)
3
3
2
2
27 a + b
9a − 3ab + b
3
4


Bài 2: Điền phân thích hợp vào chỗ trống

a.

b.

4 x 2 + 8 x + 16
x3 − 8
:
...
=
(
)
( x ≠ −1; x ≠ 2; x ≠ 5 )
x3 − 5 x 2 − x + 5
( x + 1) ( x − 5)

x x+3 x+5 x+9
:

:
:
: ( ...) = 3
x +1 x +1 x + 3 x + 7

Lời giải

a) Gọi phân thức cần tìm là

Ta có

A
B

4 x 2 + 8 x + 16
x3 − 8
A
4 x 2 + 8 x + 16
x3 − 8
A
4
:
...
=

=
:
⇒ =
(
)

3
2
3
2
x − 5x − x + 5
( x + 1) ( x − 5 ) B x − 5 x − x + 5 ( x + 1) ( x − 5 ) B ( x − 1) ( x − 2 )

b) Ta tìm được

A
x
=
B 3( x + 9)

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Thực hiện phép tính sau

a.

5 xy 15 xy 3 
3

:
 x ≠ 0; x ≠ ; y ≠ 0 ÷
2 x − 3 12 − 8 x 
2


(a


2

− 25 ) :

b.
Lời giải

a)
b)
Bài 2: Rút gọn biểu thức

a.

b.

m+7 m+8 m+9
:
:
( m ≠ −9; m ≠ −8; m ≠ −7 )
m+8 m+9 m+7
n+7  n+8 n+9
:
.
÷( n ≠ −9; n ≠ −8; n ≠ −7 )
n+8  n+9 n+7

Lời giải

5


4a + 20 
1
 a ≠ −5; a ≠ ÷
3a − 1 
3


m + 7 m + 8 m + 9 ( m + 7)
:
:
=
m + 8 m + 9 m + 7 ( m + 9) 2

2

a)

n + 7  n + 8 n + 9  ( n + 7)
:
.
÷=
n + 8  n + 9 n + 7  ( n + 8) 2

2

b)

Bài 3: Thực hiện phép tính sau
A=


a.
C=

c.

x 4 − xy 3 x 3 + x 2 y + xy 2
:
2 xy + y 2
2x + y

B=

b.

b 2 + 2b
2b + 4
:
2
3b − 6b + 3 5b − 5

5 x 2 − 10 xy + 5 y 2
8x − 8 y
:
2
2
2 x − 2 xy + 2 y 10 x 3 + 10 y 3

D=

d.


4u + 6v 4u 2 + 12uv + 9v 2
:
u−2
8 − u3

Lời giải
A=

x 4 − xy 3 x3 + x 2 y + xy 2 x − y
:
=
2 xy + y 2
2x + y
y

B=

5 x 2 − 10 xy + 5 y 2
8x − 8 y
25
:
= ( x2 − y2 )
2
2
3
3
2 x − 2 xy + 2 y 10 x + 10 y
8


C=

b 2 + 2b
2b + 4
5b
:
=
2
3b − 6b + 3 5b − 5 6(b − 1)

a.

b.

c.

d.

4u + 6v 4u 2 + 12uv + 9v 2 −2(u 2 + 2u + 4)
D=
:
=
u−2
8 − u3
2u + 3v

Bài 4: Tìm phân thức P, biết

a.


x 2 + 3x x 2 − 9
P.
= 2
( x ≠ −3, x ≠ 0, x ≠ 4)
x−4
x − 4x

b.

4q 2 − 4 4q 2 + 12q + 9
−3
P:
=
(q ≠
, q ≠ 1)
2q + 3
q −1
2

Lời giải

a.

x 2 + 3x x 2 − 9
x −3
P.
= 2
( x ≠ −3, x ≠ 0, x ≠ 4) ⇒ P = 2
x−4
x − 4x

x

P:

b.

4q 2 − 4 4q 2 + 12q + 9
−3
=
( q ≠ , q ≠ 1) ⇒ P = 4(2q + 3)( q + 1)
2q + 3
q −1
2

6

.



×