Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề cương giữa học kỳ 2 toán 6 2021 2022 văn yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.58 KB, 18 trang )

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 6 2021 – 2022
THCS VĂN YÊN – HÀ ĐÔNG
I. PHẦN SỐ HỌC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1:

Phần khơng tơ màu trong hình vẽ sau chỉ phân số nào?

5
A. 12 .

Câu 2:

7
B. 5 .

5
7
C. 7 và 5 .

5 7 5 7
; ; ;
D. 7 5 5 7 .

5
0
B. 8
.

4


0
C. 9
.

13
0
D. 10
.

44 400

B. 55 500 .

15 330

C. 23 506 .

567 12

5 .
D. 145

B. a  8 .

C. a  9 .

D. a  10 .

3 7 3 9
; ; ;

Tìm phân số lớn nhất trong các phân số: 5 4 2 5
3
A. 5 .

Câu 8:

D. 3 .

7 a 9
 
Tìm a  ¥ biết 5 5 5
A. a  7 .

Câu 7:

C. x  180 .

Khẳng định nào sau đây là sai?
4
5

A. 11 22 .

Câu 6:

B. x  20 .

Khẳng định nào sau đây đúng?
3
0

A. 4
.

Câu 5:

8
D. 12 .

Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần). Ta có thể viết thành
những phân số nào?
5
A. 7 .

Câu 4:

7
C. 12 .

12 9

Cho biết: x 15 . Vậy x bằng:

A. x  20 .
Câu 3:

6
B. 12 .

7
B. 4 .


Số lớn nhất trong các số 8, 09;7,99;8,89;8,9 là:

3
C. 2 .

9
D. 5 .


A. 8,09.
Câu 9:

B. 7,99.

C. 8,89.

D. 8,9.

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm (.) 18,1    18, 20 là:
A. 18.

B. 18, 11.

C. 18, 01.

D. 18, 21.

Câu 10: Giá trị của biểu thức 98, 73 - (55, 051 - 29, 46) là:
A. 73,139.


B. 73,139 .

C. 14,219.

D. 14, 219 .

C. 1357.

D. 1, 357.

C. 12,369 .

D. 12, 369.

Câu 11: Kết quả tính: 13,57.5,5  13,57.3,5  13,57 là
A. 135, 7.

B. 13, 57.

Câu 12: Tìm x biết: x  2, 751  6,3.2, 4
A. 17,871.

B. 17,871 .

3
h
Câu 13: Lan làm bài tốn xong trong 15 phút, cùng bài tốn đó, Ngọc làm xong trong 4 , Tùng làm

1

h
xong trong 2 và Nam xong trong 17 phút. Hỏi bạn nào làm xong nhanh nhất?
A. Lan.

B. Ngọc.

C. Tùng.

D. Nam.

1 5 3
; ;
Câu 14: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 2 2 2
1 5 3
 
A. 2 2 2 .

1 5 3
 
B. 2 2 2 .

1 3 5
 
C. 2 2 2 .

3 5 1
 
D. 2 2 2 .

1

B. 5 .

5
C. 1 .

D. 5.

C. 6.

D. 6 .

1
Câu 15: Số đối của 5 là:
1
A. 5 .

Câu 16: Nếu

x

1
A. 6 .

1 1

2 3 thì số nghịch đảo của số x là:

B.




1
6.

Câu 17: Tính giá trị của biểu thức 7, 09  ( a  2, 01) tại a  5,9 .
A. 14.

B. 10,98.

C. 15.

D. 15,9.

1
Câu 18: Ba công nhân luân phiên cùng sơn một bức tường, người thứ nhất sơn được 9 bức tường,
2
người thứ hai sơn được 3 bức tường và còn lại là người thứ ba tiếp tục sơn để hoàn thành. Hỏi
người thứ ba sơn bao nhiêu phần bức tường để hồn thành cơng việc?


1
A. 9 .

1
B. 9 .

2
C. 9 .

1

D. 3 .

1 1

Câu 19: Kết quả của phép trừ 27 9 là
1 1 0
 
A. 27 9 18 .

1
3 2


B. 27 27 0 .

1
3
2


C. 27 27 27 .

1
3 2


D. 27 27 27 .

2 4


Câu 20: Giá trị của tổng 15 15 ?
2
A. 5 .

2
B. 15 .

2
C. 5 .

D.



2
15 .

1 1

Câu 21: Kết quả của phép nhân 4 2 là
1 1 1.2 2
 

4
4 .
A. 4 2

1 1 1 2 2
   
B. 4 2 4 4 16 .


1 1 0
 
C. 4 2 8 .

 1 1 1
 
D. 4 2 8 .

5 10
: 1
Câu 22: Kết quả của phép tính 9 3

5
A. 6 .

4
B. 6 .

5
C. 6 .

4
D. 6 .

3
C. 7 .

D. 1.


14
C. 3 .

18
D. 3 .

7
C. 44 .

7
D. 44 .

5 4 14
 :
Câu 23: Kết quả của phép tính 7 9 9 là
797
A. 567 .

13
B. 567 .

1 4 20 4
  
Câu 24: Kết quả của phép tính 2 3 3 5 là
14
A. 3 .

18
B. 3 .


4 7  4 3
M    : 
 9 11  9 11 ?
Câu 25: Giá trị của biểu thức
1
A. 44 .

31
B. 44 .


Câu 26: Giá trị của biểu thức

A

5
A. 3 .

22 32 42 52



1 3 2 4 3 5 4 6 là

5
B. 3 .

1
C. 3 .


1
D. 3 .

3
2
 2
B  10  2  6
5
9
 9
Câu 27: Giá trị của biểu thức
A.

6

3
5.

B.

6

4
5.

C.

5

3

5.

D.

4

4
5.

1
Câu 28: Tính 4 của 20?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

C. 5,2.

D. 5, 2 .

C. 3 .

D. 3.

C. 10, 2 .

D. 4, 2 .


Câu 29: Kết quả của phép tính 3,2  5,7 ?
A. 2,5 .

B. 2,5.

Câu 30: Kết quả của phép tính 7,5: 2,5?
A. 2.

B. 4.

Câu 31: Kết quả của phép tính 1,7  (7, 2  1,3) bằng
A. 4,2.
Câu 32: Tìm x biết:
A.



1
12 .

B. 10,2.
x

3
5

4
6


B.



1
6.

C.



19
12 .

D.



2
3.

7
Câu 33: Tìm x biết: 4 của x là 28 ?
A. x  49 .

B. x  16 .

C. x  49 .

D. x  16 .


C. 18.

D. 128.

C. 23 .

D. 23.

3
Câu 34: Biết 48 là 8 của x thì số x là:
1
A. 128 .

1
B. 18 .

1
15
x: 2  
4
4
Câu 35: Tìm x biết:

A. 7 .

B. 7.

3
5 25

  2x   :
6 8
Câu 36: Tìm x biết: 5


A.



3
2.

B.



2
3.

C.



1
6.



2
33 .


1
D. 6 .

2
6
  3
  x     
11
  4
Câu 37: Tìm x biết:  11
A.



33
10 .

B.



10
33 .

C.

D.




26
33 .

Câu 38: Tìm x biết: 1,2x  2,51  3,95
B. 1, 2 .

A. 1, 2.
Câu 39: Viết hỗn số

3

C. 0,12 .

D. 0, 12.

3
C. 11 .

17
D. 5 .

9
C. 21 .

7
D. 3 .

C. x  12; y  3 .


D. x  12; y  3 .

C. 0,12.

D. 162,3.

2
5 dưới dạng phân số ta được:

11
A. 5 .

3
B. 11 .

3
Câu 40: Phân số nào sau đây bằng phân số: 7 :
6
A. 14 .

15
B. 35 .

3 y 3


Câu 41: Cho x 12 4 thì giá trị của x và y là:
A. x  4; y  9 .

B. x  4; y  9 .


Câu 42: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?
B. 3,15 .

A. 2,022.

Câu 43: Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân?
12
A. 1000 .

46
B. 999 .

Câu 44: Giá trị của x thỏa mãn:
A. 0, 3.

x

17
C. 30 .

123
D. 200 .

C. 0,3 .

D. 0, 5.

2 1


5 10 là

B. 0, 5.

Câu 45: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: 212,928  x  209 , 281?
A. {212; 211; 210; 209} .

B. {211; 210; 209} .

C. {212; 211; 210; 209; 208} .

D. {212; 211; 210} .

Câu 46: Cho x thỏa mãn:
A. 0, 075 .

8x 

1
1
 12 x 
2
5 . Số đối của x là:
B. 0,075.

C. 0,035.

D. 0, 035 .



Câu 47: 120% của 75 m là:
A. 80m .

B. 85m .

C. 90m .

D. 95m .

2
Câu 48: 5 số bi của Lâm là 30 viên. Hỏi Lâm có bao nhiêu viên bi?
A. 75.

B. 12.

C. 15.

D. 45.

Câu 49: Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70% . Số kg gạo có trong 1 tấn thóc là:
A. 700 kg .

B. 70 kg .

C. 100 kg .

D. 1 tấn.

Câu 50: Làm tròn số 69, 283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 69,28.


B. 69,29.

C. 69,30.

D. 69,2.

Câu 51: Kết quả của phép tính 17 :13 làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 1,30.

B. 1,307.

C. 1,3.

D. 1,31.

Câu 52: Trong các câu sau, câu đúng là:
A.
C.

19
6

1
1
 19 
20
20 .

B.


11 6.11  23

23
23
.

a

1 10a

,a  N*
9
9
.

15
15
 3
23 .
D. 23
3

1
Câu 53: Một cái bánh pizza có giá 64 nghìn đồng. 8 cái bánh có giá bao nhiêu nghìn đồng?

Câu 54:

A. 7 nghìn đồng.


B. 9 nghìn đồng.

C. 8 nghìn đồng.

D. 10 nghìn đồng.

2
3 số bánh trong hộp là 80 cái. Hỏi hộp bánh có tất cả bao nhiêu cái bánh?

A. 7 cái bánh.

B. 9 cái bánh.

C. 120 cái bánh.

D. 10 cái bánh.

5
36   1
1

E   6,17  3  2  0, 25  
9
97   3
12 

Câu 55: Tính giá trị biểu thức
A. 0.

B. 1.


C. 2.

Câu 56: Phép tính nào dưới đây đúng:
3 7 4


9 .
A. 5 4

2 1 11


B. 3 7 21 .

5 3

8 8.

12 3 1
 
D. 15 4 20 .

C.

2 

1 1
1
1

1
1
 
 

Câu 57: Phép tính 6 12 20 30 42 56 có kết quả là:

D. 3.


3
A. 8 .

3
B. 9 .

8
C. 3 .

3
D. 10 .

C. x  1 .

D. x  28 .

 4
 2
 2 5 x  32 : 3  90


Câu 58: Giá trị của x thỏa mãn 
là:
A. x  10 .

B. x  10 .

3
2
4
4
M  a  a  2
a
5
5
7 với
7 , ta được:
Câu 59: Tính giá trị biểu thức:

A. M  2 .

B. M  2 .

C.

M

4
7.

D.


M

4
7 .

Câu 60: Năng suất ngơ của một thơn năm ngối là 5 tấn/ha, năm nay là 5, 5 tấn/ha. Tỉ số phần trăm giữa
năng suất năm nay và năng suất năm ngoái là:
A. 1,1% .

B. 11% .

BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 1:

Thực hiện phép tính:
3 4

1) 5 9 ;
3 2 15
 
2) 5 5 8 ;
1 4 20 4
  
3) 2 3 3 5
3 6 4 13

 
4) 7 19 7 19 ;
3 8 7 3 3 26

    
5) 5 9 9 5 5 9
7 8 8 5 8
   
6) 2 13 13 2 13
3  2 3 
  
17
 3 17 
7)
5  16 

 1
21
21


8)
 7 1 9  5
   :
9)  16 8 32  4
 3 1 1 3 1  8
   :
10) 8 2 6 8 3 3

C. 110% .

D. 90%



3 5 18 14 17 8


 

11) 27 13 35 17 35 13
1
12
25%  1 : ( 2022)  0,5 
2
5 ;
12)
1 1 1 1 1 1
 
  
13) 20 30 42 56 72 90
1
1
1
1


L 
99.100
14) 1.2 2.3 3.4
3
1
1
4  (0,37)   (1, 28)  (2,5)  3
8

2.
15) 4
Bài 2:

Tính giá trị của các biểu thức:
1) 8,169  1, 232
2) 6,594  ( 0,319)
3) 36, 72  9,94
4) 2,5 0,04
5) 1, 24 : (0, 25)
6) 4, 27  0, 27  2,99
7) (1, 250)  17,55  ( 3,5)  (2, 45)
8) 2,55: 0,17  6,12: 0,17
9) 52, 03  (24, 63)  (125,37)  3,97  31,379)
10) 0,91.2,5  0,91.1,3  0,91.1,2
11) 4,7.0,8  2,7.0,9  4,7.1,2  2,7.1,1
2
12) 2,86.4  3,14.4  6, 01 5 3 .

Bài 3:

Tính một cách hợp lý:
A 1

1 15 22
9
  0,5 
110% 
10 19 38
19


B

2021
153
1
( 50) 
1
20%

2022
154 2021

C

3 5 4 3
3
   2
7 9 9 7
7


 1919 54  2456 2   1 1 1 
D
 
     
 2121 99  3799    2 3 6  .
Bài 4:

Tính giá trị biểu thức:

3
2
4
4
M  a  a  2
a2
5
5
7 với
7

N  4,5 b  6,5 b  b với b  15,13 .
Bài 5:

Tìm x , biết:
1)

x

1 3

2 4

x 3 2
 
2) 15 5 3
11 13 85
 
x
3) 8 6


4)

5)

6)

x


6 4

15 27

6
9
x
12
48

x

4 5 7


6 25 15

7
7
9.  x  

8
7) 4

8)

x:

5 4

.6
11 12

9) 11.2  x  0,8.1

2022

10) 3,3( x  1, 2)  9,9
x 3 7


11) 25 15 6
7 1
 5 
4.   x  
12 3
12)  6 
2 7
 x 1
13) 9 8



4 7
1
 :x
6
14) 5 6
2
1
5
x x 
2
12 .
15) 3
Bài 6:

Bài 7:

Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 3 giờ, người
thứ hai phải mất 6 giờ 15 phút mới xong công việc. Hỏi trong 1 giờ, người nào làm nhanh hơn
và nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần cơng việc?.
3
Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng 7 số bi của mình. Hỏi:

a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?.

Bài 8:

3
Đoạn đường Hà Nội - Hải Phòng dài 102 km . Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được 5

quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phịng bao nhiêu ki lơ mét.

Bài 9:

Trên đĩa có 25 quả táo. Mai ăn 20\% số táo. Lan ăn tiếp 25\% số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn
mấy quả táo?.

Bài 10:

Nguyên liệu để muối dưa cải gồm rau cải, hành tươi, đường và muối. Khối lượng hành, đường
1
3
,
1000 40 khối lượng rau cải. Vậy nếu muối 2 kg rau cải cần bao
và muối theo thứ tự bằng
nhiêu kilogam hành, đường và muối?.
5%,

Bài 11:

1
Một ô tô đã đi 110 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất, xe đi được 3 quãng đường. Trong giờ

2
thứ hai, xe đi được 5 quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu ki-lơmét?.
Bài 12:

Bài 13:

Bài 14:


3
Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất 10 và lần thứ hai 40% số lít xăng đó.
Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng?.

4
7
Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m , chiều dài bằng 3 chiều rộng. Người ta để 12
diện tích đám đất đó trồng cây, 30\% diện tích cịn lại đó để đào ao thả cá. Hỏi diện tích ao
bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất.
Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6 A chiếm 35% số
20
học sinh của khối. Số học sinh lớp 6 B bằng 21 số học sinh lớp 6 A , còn lại là học sinh lớp
6C . Tính số học sinh mỗi lớp.


Bài 15:

Để làm món "Dừa kho thịt", ta cần có cùi dừa (cơm dừa), thịt ba chỉ, đường, nước mắm, muối.
2
Lượng thịt ba chỉ và lượng đường theo thứ tự bằng 3 và 5% lượng cùi dừa. Nếu có 0,8 kg thịt
ba chỉ thì phải cần bao nhiêu ki lơ gam cùi dừa, bao nhiêu ki lô gam đường?

.
Bài 16:

Một người mua 6 quyển sách cùng loại, vì được giảm giá 10% theo giá bìa nên chỉ phải trả
218700 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?.

Bài 17:


Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42, 6 kg , bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5 kg , bao
3
thứ ba bằng 5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam?.

Bài 18:

Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a) a  0, 6m và b  70cm ;
b) a  0, 2 tạ và b  12 kg

c)

d)
Bài 19:

a

3
4 ha và b  75m 2 ;

a

3
h
10 và b  20 phút.

Một bánh xe hình trịn có đường kính là 700mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm
A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lơ-mét (làm trịn kết
quả đến hàng phần mười và lấy   3,14) ?.


Bài 20:

Mẹ cho Bình 150000 đồng để mua đồ dùng học tập. Bình dự tính mua 15 quyển vở, 5 chiếc bút
bi và 10 chiếc bút chì. Giá của một quyển vở, một chiếc bút bi, một chiếc bút chì lần lượt là
6400 đồng, 2800 đồng, 3000 đồng. Em hãy ước lượng xem Bình có đủ tiền để mua đồ dùng
học tập theo dự định không?.
A

101990  1
101991  1
B

101991  1 và
101992  1 .

Bài 21:

So sánh:

Bài 22:

Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên:


13
a) x  5
x3
b) x  2
2x

c) x  2
2x 1
d) x  3 .
S

1 1
1
3
4
 
S
31 32
60 . Chứng minh: 5
5.

Bài 23:

Cho tổng

Bài 24:

Tìm số nguyên x, y biết:
x 1
1

2 y
a) 4
x
3


b) 12 2 y  1
II. PHẦN HÌNH HỌC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

Câu 1:

Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua điểm nào?

A. K , O .
Câu 2:

C. O , E .

D. E , H .

Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?

A. A , M , D .
Câu 3:

B. K , H .

B. C , M , A .

C. A , C , D .

Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C và D ?

D. C , D , M .



A. A .
Câu 4:

Câu 5:

C. E .

A. Có hai đường thẳng.

B. Có vơ số đường thẳng.

C. Khơng có đường thẳng nào.

D. Có một đường thẳng.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

B. N  a .

C. P  a .

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q
B. Hai điểm M , Q nằm khác phía đối với điểm P .
C. Hai điểm P, Q nằm cùng phía đối với điểm M .
D. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q .
Câu 7:


D. D .

Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?

A. M  b
Câu 6:

B. C .

Cho hình vẽ sau:

Số đường thẳng đi qua điểm N và song song với đường thẳng a là:

D. P  b .


A. 0.
Câu 8:

B. 1.

C. 2.

D. Vơ số đường thẳng.

Cho hình vẽ:

Số đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thẳng d là:
A. 1.
Câu 9:


B. 2.

C. 3.

D. Vô số đường thẳng.

Cho các đoạn thẳng AB  4cm; MN  5cm; EF  3cm; PQ  8cm; IK  7cm . Sắp xếp độ dài các
đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?
A. EF , AB , MN , IK , PQ .

B. PQ , IK , MN , AB , EF .

C. EF , AB , IK , PQ , MN .

D. EF , MN , IK , PQ , AB .

Câu 10: Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:

A. A  d

B. C  d .

C. A  d .

D. B  d .

Câu 11: Cho hình vẽ sau, trong ba điểm M , N , O thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm N nằm giữa điểm M và O .

B. Điểm O nằm giữa điểm M và N .
C. Điểm M nằm giữa điểm O và N .
D. Khơng có điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.
Câu 12: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai:


A. Đường thẳng HB và BK trùng nhau;.
B. d / / m ;.
C. AC và HK cắt nhau tại B ;.
D. A là giao điểm của d và AH .
Câu 13: Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào sai?

A. Ba điểm D, E , B thẳng hàn

B. Ba điểm C , E , A không thẳng hàng.

C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng.

D. Ba điểm D, E , F thẳng hàng.

Câu 14: Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB , điểm I nằm ở đâu?
A. Điểm I phải trùng với điểm A .
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B .
C. Điểm I phải trùng với điểm B .
D. Điểm I hoặc trùng với A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B .
Câu 15: Cho tia AB , lấy M thuộc tia AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A và B nằm khác phía đối với M .
B. M và A nằm cùng phía đối với B .



C. M và B nằm cùng phía đối với A .
D. M nằm giữa A và B .
Câu 16: Kể tên tất cả các tia trong hình vẽ sau:

A. Ox; .

B. Ox , Oy , Oz , Ot . C. Ox , Oy , Oz .

D. xO, yO, zO, tO .

Câu 17: Nếu P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì P nằm giữa hai điểm M , N và:
A. PM  NM .

B. PM  PN .

C. PN  MN .

D. PM  PN .

Câu 18: Nếu M là trung điểm của AB  5cm thì độ dài MA, MB là:
A. 2cm .

B. 2,5cm .

C. 5cm .

D. 2, 2cm .

Câu 19: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì điểm O là gốc chung của:

A. hai tia trùng nhau.

B. hai tia đối nhau Ox và Oy .

C. hai tia đối nhau xO và Oy .

D. hai tia đối nhau Oy và xy .

Câu 20: Cho đoạn thẳng AB  6cm . Điểm K nằm giữa A và B , biết KA  4cm thì đoạn thẳng KB
bằng:
A. 10cm .

B. 6cm .

C. 4cm .

D. 2cm .

Câu 21: Cho đoạn thẳng PQ  16cm . Gọi E là trung điểm của PQ và F là trung điểm của PE. Khi
đó, độ dài đoạn thẳng EF là:
A. 4cm ;.

B. 8cm ;.

C. 12cm ;.

D. 16cm .

Câu 22: Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA  1cm, OB  3cm, OC  5cm . Độ dài đoạn thẳng
CA và CB lần lượt là:

A. 4cm và 2cm .

B. 2cm và 4cm .

C. 4cm và 1cm .

D. 6cm và 4cm

BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 1:

Cho hình vẽ:


Dùng các kí hiệu  ,  để viết:
a) Các điểm nằm trên đường thẳng a , các điểm không nằm trên đường thẳng a .
b) Các điểm nằm trên đường thẳng b , các điểm không nằm trên đường thẳng b .
Bài 2:

Vẽ đường thẳng d , lấy M  d , N  d , P  d , Q  d . Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
a) Kẻ được mấy đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng đó.
b) N là giao điểm của các đường thẳng nào?.

Bài 3:

Cho điểm A thuộc đường thẳng xy , điểm B thuộc tia Ax , điểm C thuộc tia Ay.
a) Hãy đọc tên các tia trong hình.
b) Tìm các tia đối của tia Ax, By
c) Trên tia Ay lấy điểm M sao cho M nằm giữa A và C . Các tia AB và BA có đối nhau
khơng? Các tia AB và MC có đối nhau khơng? Vì sao?

d) Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?.

Bài 4:

Cho hình vẽ:

a) Hãy xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Có tất cả bao nhiêu tia? Điểm M nằm trên các tia nào?
c) Tia AX và tia XA có phải là hai tia đối nhau khơng? Giải thích?
d) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Nêu tên các đoạn thẳng đó.
Bài 5:

Vẽ hai đường thẳng xx và yy cắt nhau tại O . Lấy A trên tia Ox, B trên tia Oy vẽ đường
thẳng tt qua O cắt đoạn thẳng AB ở C . Vẽ đường thẳng uv qua C cắt tia Oy tại D sao cho
D nằm giữa hai điểm O và B .


Bài 5:

Cho đoạn thẳng AB  8cm . Điểm C nằm giữa hai điểm A và B . So sánh hai đoạn thẳng AC
và CB nếu:
a) CB  3cm
b) CB  4cm .

Bài 6:
Bài 7:

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , biết IA  2cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB  2cm, BC  5cm . Gọi I , M , N theo thứ tự là
trung điểm của AC , AB, BC .

a) Tính độ dài BI ;
b) Tính độ dài MN .

Bài 8:

Vẽ đoạn thẳng AB  10cm . Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC  8cm . Lấy điểm
N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN . Tính NC và NB .

Bài 9:

Nhà Tùng cách trường học 2500m . Hằng ngày trên đường đến trường, Tùng phải đi qua một
Trạm xăng dầu, sau đó đến một cửa hàng sách nằm cách trường khoảng 700m . Hỏi quãng
đường từ trạm xăng dầu đến cửa hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rằng trạm xăng dầu nằm ở
chính giữa nhà Tùng và trường học.



×