Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

5 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 31 trang )

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TIN HỌC LỚP 8
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lai Thành
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Trãi


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : TIN HỌC – LỚP 8
( Kiểm tra vào tuần 8 của HK I, thời gian 45 phút )

Mức độ
Chủ đề

1: Máy tính
và chương
trình máy
tính
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


2:Làm quen
với chương
trình và
ngơn ngữ
lập trình.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
3: Chương
trình máy
tính và dữ
liệu.

Nhận biết
TN

Thơng hiểu
TL

TN

Biết được
ngơn ngữ lập
trình.

Hiểu được
chương trình
dịch.

1 câu

0.5 đ
5%
Biết được các
thành phần cơ
bản của ngơn
ngữ lập trình,
cách chạy
chương trình,
cấu trúc
chương trình.
4 câu
2.0 đ
20%
Biết chuyển
đổi phép tốn,
ký hiệu các
phép toán.

1 câu
0.5 đ
5%

TL

Vận dụng
Thấp
TN

Tổng


cao
TL

TN

TL

2câu
1.0đ
10%

Hiểu được
cách đặt tên.

Vận dụng để
viết một
chương trình
Pascal

1 câu
0.5đ
5%

1 câu
1.0 đ
10%

Hiểu được
các kiểu dữ
liệu.


Vận dụng để
viết các biểu
thức toán

6 câu
3.5 đ
35%


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %

2 câu

10%

4: Sử dụng
biến trong
chương
trình.

Biết được các
từ khóa.

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


1 câu
0.5 đ
5%

Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %

8 câu
4.0 điểm
40%

1 câu
0.5 đ
5%
Hiểu được
cách nhập
một số vào
biến x,cách
khai báo
biến và hằng

bằng ngôn
ngữ Pascal
1 câu
1.0 đ
10%
Vận dụng
để viết một
chương

trình
Pascal

3 câu
1.5 đ
15%
6 câu
3.0 điểm
30%

4 câu
2.5 đ
25%

1câu
1.0đ
10%
2 câu
2.0 điểm
20%

1 câu
1.0 điểm
10%

5 câu
3.0 đ
30%
17 câu
10.0 đ

100%


BẢNG ĐẶC TẢ
Đề Kiểm Tra Giữa Kì I Mơn Tin Học 8
Năm Học 2021-2022
I/ TRẮC NGHIỆM: (7 đ)
Câu 1 : Biết ngơn ngữ lập trình. (0,5đ)
Câu 2 : Biết được phép so sánh trong Pascal. (0,5đ)
Câu 3 : Biết được các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình. (0,5đ)
Câu 4 : Biết được từ khóa khai báo hằng. (0,5 đ)
Câu 5 : Biết được cách chạy chương trình. (0,5 đ)
Câu 6 : Hiểu được cách đặt tên. (0,5 đ)
Câu 7 : Hiểu được chương trình dịch. (0,5 đ)
Câu 8 : Biết tính tốn trên Pascal. (0,5 đ)
Câu 9 : Biết dấu ; được dùng khi nào. (0,5 đ)
Câu 10: Biết được cấu trúc chung của chương trình Pascal. (0,5 đ)
Câu 11: Hiểu được cách một số vào chương trình Pascal. (0,5 đ)
Câu 12: Hiểu được các kiểu dữ liệu. (0,5 đ)
Câu 13: Hiểu được cách khai báo biến và hằng. (0,5 đ)
Câu 14: Hiểu được cách gán biến hợp lệ. (0,5 đ)
II/ TỰ LUẬN: (3 đ)

Câu 1: Vận dụng biến đổi phép toán vào Pascal ( 1 đ)
Câu 2: Vận dụng để viết được một chương trình Pascal đơn giản ( 1đ)
Câu 3: Vận dụng để viết được một chương trình Pascal đơn giản ( 1đ)


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

Họ và tên:
Lớp:

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh trịn phương án trả lời đúng.
Câu 1: Ngơn ngữ lập trình dùng để:
A. Soạn thảo văn bản.
B. Viết các chương trình máy tính.
C. Luyện tập gõ bàn phím.
D. Giúp con người hiểu và thực hiện lệnh.
Câu 2: Phép so sánh được viết bởi 2 kí hiệu < > trong Pascal là phép gì?
A. Nhỏ hơn.
B. Lớn hơn.
C. Khác.
D. Bằng.
Câu 3: Các thành phần cơ bản ngơn ngữ lập trình là:
A. Các từ khóa và tên.
B. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên.
C. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
D. Bảng chữ cái và các từ khóa.
Câu 4: Từ khóa khai báo hằng là gì ?
A. Program.
B. Uses.
C. Var .
D. Const.

Câu 5: Để chạy chương trình Pascal em sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt+F5.
B. Alt+F9.
C. Ctrl+F5.
D. Ctrl+F9.
Câu 6: Trong các tên dưới đây, tên nào hợp lệ trong Pascal?
A.Tin hoc.
B. Lop8A.
C. Begin.
D. 20b.
Câu 7: Chương trình dịch có nhiệm vụ gì?
A. Dịch từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn ngữ máy.
B. Dịch từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn ngữ tự nhiên.
C. Dịch từ ngơn ngữ máy sang ngơn ngữ lập trình.
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 8: Kết quả của phép tính 14 div 4 bằng bao nhiêu ?
A. 2.
B. 3.
C. 8.
D. 26.
Câu 9: Dấu chấm phẩy dùng để làm gì?
A. Kết thúc câu lệnh.
B. Kết thúc chương trình.
C. Đặt sau từ khóa Begin.
D. Đặt trước từ khóa Program.
Câu 10: Phần thân trong cấu trúc chung của một chương trình Pascal dùng cặp từ khóa
nào để bắt đầu và kết thúc?
A. Program, Var.
B. Var, Uses .
C. Label, Const.

D. Begin, End.
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Write(x);.
B. Writeln(x);.
C. Readln(x);.
D. Real(x);.
Câu 12: Biến a được nhận các giá trị là ‘4’ ; ‘512’ ; ‘lop8a’. Ta có thể khai báo a thuộc
kiểu dữ liệu nào?
A. Interger.
B. Real.
C. Char.
D. String.
Câu 13: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var a = real;.
B. Const a = real;.
C. Var a:=10;.
D. Const a =10;.


Câu 14 : Khai báo : Var m: integer; n: string;
Phép gán nào sau đây không hợp lệ?
A. n:=8;.
B. m:=8;.
C. n:=‘mn’;.
D. n:=‘8.1’;.
II. TỰ LUẬN(3 điểm ).
Bài 1:(1 điểm) Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:
a/ 20:4 – 6x5.
……………………………………………..………………………………………….
b/


(𝑥+𝑦)2
(𝑥−𝑦)

.

…………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm): Viết chương trình in ra màn hình 2 câu sau:
CHUON CHUON BAY THAP THI MUA
BAY CAO THI NANG BAY VUA THI RAM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: (1 điểm) : Viết chương trình nhập vào độ dài 2 cạnh hình chữ nhật, thơng báo
ra màn hình diện tích của hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN:
Đề Kiểm Tra Giữa Kì I Mơn Tin Học 8
Năm Học 2021-2022
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
C
C
D
D
B

7
A


8
B

9
A

10
D

11
C

12
D

13
D

14
A

II/ TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (1 đ)
a/ 20/4-6*5.
(0,5 đ)
b/ (x+y)*(x+y)/(x-y). (0,5 đ)
Câu 2: (1 đ)
Program cau2;
Uses crt;

Begin
Writeln(‘CHUON CHUON BAY THAP THI MUA’);
Writeln(‘BAY CAO THI NANG BAY VUA THI RAM’);
Readln;
End.
Câu 3: (1 đ)
Program Cau3;
Uses crt;
Var a, b: integer;
Begin
Writeln(‘Nhap chieu rong: ’); Readln(a);
Writeln(‘Nhap chieu dai: ’); Readln(b);
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la: ',a*b);
Readln;
End.

0,25đ
0,5đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Cấp độ
Chủ đề
I. Làm quen với ngơn ngữ
lập trình.

- Bài 1: Máy tính và chương
trình máy tính
- Bài 2: Làm quen với
chương trình và NNLT
- Bài TH 1: Làm quen với
Free Pascal
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
II. Chương trình máy tính
và dữ liệu.
- Bài 3: Chương trình máy
tính và dữ liệu
- Bài TH 2: Viết chương
trình để tính tốn
- Bài 4: Sử dụng biến và
hằng trong chương trình

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Cộng:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TIN HỌC - LỚP 8
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
cấp độ thấp
- Chức năng của ngơn ngữ - Từ khóa và tên.

- Biết cách sửa lỗi và
lập trình.
- Cấu trúc chung của đọc hiểu chương
- Chương trình dịch là gì? chương trình
trình.
- Thành phần cơ bản của - Cú pháp và ý nghĩa
ngôn ngữ lập trình?
của
lệnh
Write,
- Làm quen với Free Writeln.
Pascal.
TN
TL
TN
TL
TN
TL
4
1
1
2
0,5
2
20%
5%
20%
- Phép tốn với kiểu dữ - Dữ liệu và kiểu dữ
liệu số và phép so sánh liệu.
trong ngơn ngữ lập trình - Viết các biểu thức

Pascal.
toán toán học bằng
- Biến, khai báo biến và các kí hiệu trong
hằng.
ngơn ngữ Pascal.
- Câu lệnh gán, nhập dữ
liệu, thông báo kết quả và
tạm ngừng chương trình.
TN
TL
TN
TL
TN
4
1
1
2
0,5
2
20%
5%
20%
Số câu: 8TN
Số câu: 2TN + 1TL
Số câu: 1TL
Số điểm: 4
Số điểm: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30%

Tỉ lệ: 20%

Vận dụng
cấp độ cao

TN

Cộng

TL
Số câu: 6
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%

- Viết chương
trình Pascal.

TN

TL
1
1
10%
Số câu: 1TL
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 7
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%

Số câu: 13
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%


Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ và tên HS: ..................................................
Lớp: ……..
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1

Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng để?
A. Soạn thảo văn bản
B. Viết các chương trình
C. Luyện gõ phím
D. Viết ngôn ngữ máy
Câu 2: Để chuyển đổi từ Ngôn ngữ lập trình sang Ngơn ngữ máy cần có:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Chương trình luyện gõ phím
C. Chương trình dịch
D. Chương trình bàng tính.
Câu 3: Về cơ bản thành phần ngơn ngữ lập trình gồm có gì?
A. Bảng chữ cái

B. Bảng chữ cái và các quy tắc.
C. Từ khóa
D. Tên
Câu 4: Để dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt+F9
B. Ctrl+F9
C. Alt+F5
D. Ctrl+F8
Câu 5: Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong trong ngôn ngữ Pascal?
A. 4hs
B. Program
C. bai tap
D. chuongtrinh
Câu 6: Trong ngơn ngữ Pascal, kí hiệu của phép so sánh “khác” là gì?
A. !=
B. ≠
C. < >
D. ><
Câu 7: Để khai báo biến ta sử dụng từ khóa?
A. Var
B. Const
C. Program
D. Begin
Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím là gì?
A. write hoặc writeln
B. Var
C. read hoặc readln
D. Const
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: a:=5; b:=7; c:=a div b;. Vậy cần khai báo biến
c kiểu dữ liệu là gì?

A. Integer
B. Real
C. Char
D. String
Câu 10: Cho X:='1234'. Vậy biến X có kiểu dữ liệu là gì?
A. Char
B. Real
C. Integer
D. String
II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 11 (2 điểm). Viết lại các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong
Pascal:
a) 20 + 5 – 3 x 7
b) ax2 + bx + c = 0
c)

𝑥

6

+7
𝑦

d)

1
(𝑥+1)2

+ 𝑥3 ≥ 0



Câu 12 (1 điểm). Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh a của hình vng, in ra màn
hình chu vi của hình vng đó.
Câu 13 (2 điểm).
a. (1 điểm) Hãy tìm các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng:
Program 4cn
……………………………………………………………
Var a,b,s=integer;
……………………………………………………………
Begin
……………………………………………………………
Write('Nhap a: '); readln(a); ……………………………………………………………
Write('Nhap b: '); readln(b); ……………………………………………………………
S=a*b;
……………………………………………………………
Write('Gia tri cua s la: ',s); ……………………………………………………………
Readln;
……………………………………………………………
End;
……………………………………………………………
b. (1 điểm) Chương trình trên dùng để giải quyết bài tốn gì?
Câu
Đáp án

1

2

3


BÀI LÀM
4
5

6

7

8

9

10

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
THANG
ĐIỂM
5,0 đ

ĐỀ 1
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án

1

2

B

C


3

B

4

5

A

D

6

C

7

A

8

C

9

10

A


D

II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11
(2 đ)

Câu 12
(1 đ)

Câu 13
(2,0 đ)

a)
b)
c)
d)

20 + 5 – 3 * 7
a*x * x + b*x + c = 0
x/y + 6/7
1/((x+1)*(x+1)) + x*x*x >= 0

Program Chuvi;
Var a: real;
Begin
Write(‘Nhap canh a = ‘); readln(a);
Write(‘Chu vi hinh vuong = ‘,4*a);
Readln
End.
a) Tìm lỗi sai và sửa lại chho đúng:

Dòng 1 sai, sửa lại là: Program cn;
Dòng 2 sai, sửa lại là: Var a,b,s : integer;
Dòng 6 sai, sửa lại là: S:=a*b;
Dòng 9 sai, sửa lại là: End.
b) Chương trình trên dùng để tính tích hai số nguyên a, b.

Mỗi đáp
án đúng
được 0,5đ
5,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25 đ



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2


Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ và tên HS: ..................................................
Lớp: ……..
ĐIỂM

Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào cho kết quả đúng?
A. 5 ≤ 29 – 24
B. 122  144
C. 52  32 + 42
D. 12 – 7 <5
Câu 2: Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Ctrl + F5
D. Alt + F5
Câu 3: Để viết các chương trình máy tính ta dùng gì?
A. Ngơn ngữ tự nhiên
B. Ngơn ngữ máy
C. Ngơn ngữ lập trình
D. Chương trình dịch
Câu 4: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. lop8a
B. Tam_giac
C. Programbegin
D. bai tap
Câu 5: Trong Pascal, khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. x:= integer;

B. Var tb: real;
C. const pi=3.14;
D. Var R = string;
Câu 6: Trong ngôn ngữ Pascal, lệnh thông báo ra màn hình là gì?
A. Var
B. Const
C. write hoặc writeln
D. read hoặc readln
Câu 7: Về cơ bản thành phần ngôn ngữ lập trình gồm có gì?
A. Bảng chữ cái
B. Tên
C. Từ khóa
D. Bảng chữ cái và các quy tắc
Câu 8: Trong Pascal, khai báo x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?
A. x:=20.5;
B. x:=10/3 ;
C. x:='Nguyen A';
D. x:=30;
Câu 9: Để chương trình chuyển đổi sang ngơn ngữ máy cần có gì?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Chương trình dịch
C. Chương trình luyện gõ phím
D. Chương trình bàng tính.
Câu 10: Trong các từ sau, từ nào khơng phải là từ khố?
A. Begin
B. End
C. real
D. Program
II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 11 (2 điểm). Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:

a) 8 x 5 – 9 + 15
b) ax3 + bx2 + c = 0
c)

𝑎

𝑐

+𝑑
𝑏

d)

𝑥+1
𝑥2

+ 52 > 𝑦

Câu 12 (1 điểm). Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh a của hình vng, in ra màn
hình diện tích của hình vng đó.


Câu 13 (2 điểm).
a. (1 điểm) Hãy tìm các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng:
Program 2baitap;
……………………………………………………………
Var x,y,t=integer;
……………………………………………………………
Begin
……………………………………………………………

Write('Nhap x: '); readln(x);
……………………………………………………………
Write('Nhap y: '); readln(y);
……………………………………………………………
t = x+y;
……………………………………………………………
Write('Gia tri cua t la: ',t)
……………………………………………………………
Readln;
……………………………………………………………
End
……………………………………………………………
b. (1 điểm) Chương trình trên dùng để giải quyết bài tốn gì?
Câu
Đáp án

1

2

3

BÀI LÀM
4
5

6

7


8

9

10

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
THANG
ĐIỂM
5,0 đ

ĐỀ 2
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án

1

2

D

A

3

C

4


D

5

B

6

C

7

8

D

D

9

B

10

C

II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11
(2 đ)


Câu 12
(1 đ)

Câu 13
(2,0 đ)

a)
b)
c)
d)

8 * 5 – 9 + 15
a*x *x*x + b*x *x + c = 0
a/b + c/d
(x+1)/(x*x) + 5*5 > y

Program Dientich;
Var a: real;
Begin
Write(‘Nhap canh a = ‘); readln(a);
Write(‘Dien tich hinh vuong = ‘,a*a);
Readln
End.
a) Tìm lỗi sai và sửa lại chho đúng:
Dòng 2 sai, sửa lại là: Var x,y,t :integer;
Dòng 6 sai, sửa lại là: t := x+y;
Dòng 7 sai, sửa lại là Write('Gia tri cua t la: ',t);
Dịng 9 sai, sửa lại là: End.
b) Chương trình trên dùng để tính tổng hai số nguyên x, y.


Mỗi đáp
án đúng
được 0,5đ
5,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25 đ



PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TIN HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài in trong 02 trang)

ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất?
1. Trong Pascal tên nào sau đây là hợp lệ?
A. Tam giac
B. 1tam_giac
C. tam_giac
D. Begin
2. Trong ngơn ngữ lập trình Pascal để lưu chương trình em thực hiện:
A. Nhấn phím F2
B. Vào File chọn Save
C. Vào File chọn Exit
D. Câu A và câu B đúng
3. Để chạy chương trình Pascal em thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím ALT + F9
B. Nhấn tổ hợp phím ALT + F5
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL + F9
D. Nhấn phím Enter
4. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:
A. In dữ liệu ra màn hình
B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím
C. Khai báo biến
D. Khai báo hằng
II. Tự luận.
Câu 1.
a.
Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal?
Biểu thức tốn
Biểu thức trong Pascal

15 . 4 - 30 + 12


...............................................................................................
...............................................................................................
......................................

ax2 + bx + c

...............................................................................................
...............................................................................................
................

(a  b) 2 

x
y

(10  2) 2  24
3 1

...............................................................................................
...............................................................................................
.....................................
...............................................................................................
...............................................................................................
......................................


b.
Hãy liệt kê một số phép toán với dữ liệu kiểu số ngun ( ghi rõ kí
hiệu của phép tốn trong Pascal)?
Câu 2. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số thực x và y. Tính tổng và

tích của hai số đó và in kết quả ra màn hình?
---------------Hết -------Xác nhận của Ban giám
hiệu

Trung Văn Đức

Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đề kiểm tra

Vũ Thị Kim Thoa

Nguyễn Thị Thu Phương


PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TIN HỌC 8

(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
CÂU HỎI
I
(2đ)

Câu 1
(4đ)


Câu 2
(4đ)

1.C

ĐÁP ÁN
2. D
3.C

4. A

a)
15 * 4 - 30 +12
a*x*x+b*x+c
(a + b) * (a + b) - x/y
((10 + 2) * (10 +2) - 24) / (3+1)
b)
Phép cộng và trừ: + và Phép nhân và chia: * và /
Phép chia lấy phần nguyên: DIV.
Phép chia lấy phần dư: MOD.
Program tinh;
Uses crt;
Var x,y,tong,tich:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Moi nhap so thu nhat x = ’); readln(x);
Write(‘Moi nhap so thu hai y = ’); readln(y);
tong:= x+y;
tich:= x*y;
Writeln(‘Tong cua hai so vua nhap la: ’, tong:6:2);

Writeln(‘Tich cua hai so vua nhap la: ’, tich:6:2);
Readln;
End.

ĐIỂM
0,5đ/ý

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1.0

1.0
1.0

1.0


---------------Hết -------Xác nhận của Ban giám
hiệu

Trung Văn Đức

Giáo viên thẩm định đề


Giáo viên ra đáp án

Vũ Thị Kim Thoa

Nguyễn Thị Thu Phương


Họ và tên: .........................................................................
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022
Lớp: ......./............
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ
A
A. TRẮC NGHIỆM (5đ)
1/ “Lop 8F3” thuộc kiểu dữ liệu nào?
a/ Integer
b/ Real
c/ Char
2/ Cú pháp lệnh gán nào đúng trong khai báo biến:
a/ s:=x+y;
b/ s= x+y;
c/ s:= s;
d/ s= s;

d/ String

3/ Để in kết quả của biểu thức tính tổng hai số a và b lên màn hình, em dùng câu lệnh nào dưới đây:

a/ Write(’tong cua hai so la’);
b/ Write(tong cua hai so la);
c/ Write(’tong cua hai so la, a+b’);
d/ Write(’tong cua hai so la: ’, a+b);

4/ Tên nào hợp lệ trong ngơn ngữ lập trình Pascal:
a/ Program
b/ Be Uses
c/ 12a4h
d/ A_5b
5/ Em sử dụng lệnh nào sau đây để nhập dữ liệu?
a/ Readln(Biến);
b/ Readln;
c/ Writeln(Biến); d/ Writeln;
6/ Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép chia lấy phần nguyên là:
a/ *
b/ Mod
c/ Div
d/ ^
7/ Ngôn ngữ lập trình được dùng để:
a/ Chạy chương trình máy tính
b/ Dịch các chương trình máy tính
c/ Tạo ra ngơn ngữ dành cho máy tính
d/ Viết các chương trình máy tính
8/ Các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình là:
a/ Từ khóa và tên
b/ Bảng chữ cái, từ khóa và tên
c/ Bảng chữ cái và các quy tắc
d/ Bảng chữ cái và các từ khóa
9/ Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép so sánh khác

a/ ≠
b/ <>
c/ =
d/≤
10/ Cú pháp khai báo biến là
a/ Var biến=giá trị;
b/ Const biến =giá trị;
c/ Var Biến:Kiểu dữ liệu;
d/ Const Biến: Kiểu dữ liệu;
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (1đ) Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình.
Em hãy cho biết kết quả của câu lệnh Pascal sau: Writeln(‘Ket qua bieu thuc: ’, (7+2)*(-5));
Câu 2: (1đ) Viết các biểu thức toán sau với ký hiệu trong ngơn ngữ lập trình Pascal:
a/ ab2 - 4ac

b/

( a  b) h
2

Câu 3: (2 đ) Cho chương trình:
1/ Program Hinhtron;
2/ Uses crt;
3/ Var R, CV=real;
4/ Const So_pi=3.14;
5/ Begin
6/
Write(‘Nhap R= ’); readln(R);
7/
CV:=2*R*So_pi;

8/
Writeln(Chu vi hinh tron la:, CV:4:2);
9/
Readln;
10/ End.
a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại (nếu có) trong chương trình trên.
b/ Cho biết ý nghĩa của câu lệnh 4 và 7


Câu 4: (1đ) Viết chương trình tính diện tích hình tam giác. Độ dài cạnh tam giác và đường cao
tương ứng là các số thực được nhập từ bàn phím.
BÀI LÀM
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

B/ Phần Tự luận
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………

………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………………………………….……………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………


Họ và tên: .........................................................................
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022
Lớp: ......./............
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ
B
A. TRẮC NGHIỆM (5đ)
1/ Tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
a/ Tam giac
b/ Be_Uses
c/ 12a4h
d/ End
2/ Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị khơng đổi trong suốt q trình thực
hiện chương trình được gọi là gì?
A. Tên.
B. Từ khố.
C. Biến.
D. Hằng.
3/ Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là:
a/ Từ khóa và tên

b/ Bảng chữ cái, từ khóa và tên
c/ Bảng chữ cái và các quy tắc
d/ Bảng chữ cái và các từ khóa
4/ Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ’);
B. Write(x);
C. Writeln(x);
D. Readln(x);
5/ Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép chia lấy phần dư là:
a/ Div
b/ Mod
c/ *
d/ ^
6/ Câu lệnh nào dùng để thông báo giá trị của biến ra màn hình:
a/ Readln(Biến);
b/ Readln;
c/ Writeln(Biến); d/ Writeln;
7/ Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng là:
a/ ≠
b/ <>
c/ =
d/ <=
8/ Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
a/ x = 5
b/ x: 5
c/ x and 5
d/ x:= x +5;
9/ Cú pháp khai báo hằng là
a/ Var hằng=giá trị;
b/ Var hằng:Kiểu dữ liệu;

c/ Const hằng =giá trị;
d/ Const hằng: Kiểu dữ liệu;
10/ 120 thuộc kiểu dữ liệu nào?
a/ String
b/ Real
c/ Char
d/ Integer
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (1đ) Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình.
Em hãy cho biết kết quả của câu lệnh Pascal sau: Writeln(‘Ket qua bieu thuc: ’, (6-9)*12);
Câu 2: (1đ) Viết các biểu thức toán sau với ký hiệu trong ngơn ngữ lập trình Pascal:
a/ 4b- ac2

b/

(a  b)6
c

Câu 3: (2 đ) Cho chương trình:
1/ Program Hinhtron;
2/ Uses crt;
3/ Var R, DT:real;
4/ Const So_pi:3.14;
5/ Begin
6/
Write(‘Nhap R= ’); Readln(R);
7/
DT=R x R x So_pi;
8/
Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, DT:4:2);

9/
Readln;
10/ End.
a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại (nếu có) trong chương trình trên.
b/ Cho biết ý nghĩa của câu lệnh 3 và 8.
Câu 4: (1đ) Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật. Độ dài các cạnh hình chữ nhật là các số
thực được nhập từ bàn phím.


BÀI LÀM
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

B/ Phần Tự luận
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………………………………….……………………

……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………


ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TIN HỌC 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

Đề A

d

a

d

d

a

c

d

c

b

c

Đề B

b

d


c

d

b

c

d

d

c

d

II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
Đề A

Đề B

Cấu trúc chung của chương trình:
-

Phần khai báo: gồm các lệnh dùng để khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện và
một số khai báo khác. (0.25đ)

-


Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc
phải có. (0.25đ)

Ket qua bieu thuc: -45
(0.5đ)
Câu 2:
Đề A

Ket qua bieu thuc: -36
(0.5đ)
Đề B

a/ a*b*b-4*a*c hoặc Sqr(b)-4*a*c

a/ 4*b-a*c*c hoặc 4*b-a*Sqr(c) (0.5đ)
b/ (a-b)*6/c (0.5đ)

(0.5đ)
b/ (a+b)*h/2 (0.5đ)
Câu 3:
Đề A

Đề B

a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại đúng, mỗi
câu 0.5đ
- Câu lệnh sai là: 3/
Sửa lại: Var R, CV:Real;
- Câu lệnh sai là: 8/
Sửa lại: Writeln(‘Chu vi hinh tron la:’,CV:4:2);

b/ Ý nghĩa câu lệnh 4/: Khai báo hằng
So_pi=3.14 (0.5đ)
Ý nghĩa câu lệnh 7/: Thực hiện tính giá trị biểu
thức 2*R*So_pi, kết quả gán vào biến CV
(0.5đ)
Câu 4: (1đ) Chương trình tham khảo

a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại đúng, mỗi
câu 0.5đ
- Câu lệnh sai là: 4/
Sửa lại: Const So_pi=3.14;
- Câu lệnh sai là: 7/
Sửa lại: DT:=R*R*So_pi;
b/ Ý nghĩa câu lệnh 3/ Khai báo 2 biến R và DT
kiểu số thực (0.5đ)
Ý nghĩa câu lệnh 8/ Thông báo diện tích hình
trịn ra màn hình (0.5đ)

Đề A

Đề B

Var a, h:Real;

Var a, b:Real;

Begin

Begin
Write(‘Nhap do dai canh tam giac va


duong cao tuong ung:’);

Write(‘Nhap do dai hinh chu nhat:’);
Readln(a,b);


Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la:’,

Readln(a,h);

Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la:’, a*b:4:2);
a*h/2:4:2);
Readln;
End.

Readln;
End.


×