Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

10 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.81 MB, 62 trang )

BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 6
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phịng
GD&ĐT Kim Sơn
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lê Q Đơn
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngọc Thụy
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
9. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Trãi
10.Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Phúc Đồng


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM SƠN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIƯA KÌ I


NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Người ta thường đặt tên cho tập hợp bằng:
A. Chữ cái thường
B. Chữ cái in hoa
C. Chữ số La Mã
D. Chữ số
2. Tập hợp các số tự nhiên viết đúng là:
A. N = {0; 1; 2; 3; 4;...}
B. N = {0; 1; 2; 3; 4}
C. N = {1; 2; 3; 4;...}
D. N = {0, 1, 2, 3, 4,...}
3. Hình vng có chu vi bằng 16 cm thì diện tích của hình vng đó là
A. 4cm
B. 8cm
2
C. 16cm
D. 16cm
4
4
4. Viết kết quả phép tính 3 . 3 . 3 dưới dạng một lũy thừa:
A. 38
B. 39
C. 316
D. 317
5. Hình vng ABCD, kết luận nào sau đây là sai:

A. AB = BC = CD = CA
B. Hai cạch đối AB và CD song song
C. AB = AC
D. Bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 2445
B. 3734
C. 3398
D. 3456
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:
21  A ;
12  A
Câu 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 4.63.25
c) 281 + 329 + 219
3 2
5
3
b) 2 .2 + 5 : 5
d) ) 24.[119 – ( 23 – 6)]
Câu 3 (2 điểm) Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là
20m và chiều rộng bằng một phần tư chiều dài. Bác Ba muốn lót gạch hình vng cạnh
4 dm lên nền nhà đó nên đã mua gạch bông với giá một viên gạch là 80000 đồng. Hỏi số
tiền mà bác Ba phải trả để mua gạch?
Câu 4 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a) x + 25 = 60
b) 12x – 33 = 32017 : 32016

Câu 6 (0.5 điểm). Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220 . Chứng tỏ rằng M 5
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Giám thị số 1:..........................
Số báo danh............................................................... Giám thị số 2: ..........................


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Mỗi ý đúng 0, 5 điểm
1
2
3
4
5
6
B
A
C
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
a) A = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14}
1
(1,5 b) 21  A ;
điểm) 12  A
a) 4.63.25 = (4.25).63 = 100.63 = 6300
b) 281 + 329 + 219 = (281 + 219) + 329 = 500 + 329 = 829

c) 23.22 + 55: 53 = 25 + 52 = 32 + 25 = 57
2
(2
d) 24.[119 – ( 23 – 6)]
điểm) = 24.[119 - 17]
= 24. 102
= 2448
Chiều rộng của nền nhà là: 20 : 4  5  m

 

Diện tích của nền nhà là : 20.5  100 m 2

0,25
0,25
0,5
0,5

 

3
Diện tích của một viên gạch là: 0, 4 . 0, 4  0,16 m2
(2
điểm)
Số viên gạch cần lót là: 100 : 0,16  625  viên 

Số tiền bác Ba phải trả để mua gạch là: 625.80000  50 000 000 (đồng)
a)

Điểm

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

x + 25 = 60
x
= 60 - 25
x
= 35

4
b) 12x – 33 = 32017 : 32016
(1
12x – 33 = 3
điểm)
12x
= 3 + 33
12x
= 36
x
= 36:12 = 3
2
M = 2 + 2 + 23 + … + 220
= (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + … + (217 + 218 + 219 + 220)
5
= 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + … +217.(1 + 2 + 22 +23)
(0,5

= 2. 15 + 25.15 + …+ 217.15
điểm)
= 15. 2(1 + 24 + …+ 216)
= 3 . 5 .2 .(1 + 24 + …+ 216)  5

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 01 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Tốn – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Số liền trước 49 là
A. 48 .

B. 50 .
C. 51 .
D. 47 .
Câu 2: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
B. 27 .
C. 35 .
D. 2 .
A. 39 .
Câu 3: Trong hình vng, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo không bằng nhau.
B. Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 60 .
C. Hai đường chéo bằng nhau, bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90 .
D. Hai cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 120 .
Câu 4: Cho các số tự nhiên a, m, n , khẳng định nào sau đây đúng?
B
A. a m  a n  a m n . B. a m .a n  a m n .
D. a m  a  a m .
C. a m .a n  a m .n .
Câu 5: Cho hình lục giác đều như hình vẽ, số hình tam giác đều có các
đỉnh là 3 trong 7 điểm A, B,C , D, E , F ,O là
A. 12 .
B. 8 .
C. 18 .
D. 6 .

A

C

D


O

F

E

Câu 6: Có bao nhiêu chữ số a để 57a chia hết cho 3 ?
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
A. 1 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (3,0 điểm)
1) Viết tập hợp A các số x chia hết cho 5 , thỏa mãn 124  x  145 bằng cách liệt kê các
phần tử. Tìm kí hiệu thích hợp ,  thay cho dấu “ ? ”: 145 ? A
2) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 62.28  72.62 .
Câu 8: (2,0 điểm)



135 ? A .





b) 600 : 450 : 450  4.53  23.52  .






1) Tìm x  24; 36; 42;132 để x  60 khơng chia hết cho 12 .
2) Để phịng chống dịch Covid- 19 , thành phố Bắc Ninh đã thành lập các đội phản ứng nhanh
bao gồm các bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên. Biết rằng có tất cả 18 bác
sĩ hồi sức cấp cứu, 27 bác sĩ đa khoa và 45 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập được nhiều nhất
bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó số bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên
được chia đều vào mỗi đội?
Câu 9: (2,0 điểm)
1) Vẽ hình vng ABCD có cạnh 4 cm.
2) Nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vng đó thì được hình vng thứ hai; nối các
điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vng thứ hai ta được hình vuông thứ ba; tiếp tục vẽ như thế.
Hỏi vẽ đến hình vng thứ bao nhiêu thì ta được 120 hình tam giác.
--------- Hết ---------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn – Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Câu 7.1

5
B

6
B



Tập hợp A các số x chia hết cho 5 thỏa mãn 124 < x < 145 là A  125;130;135;140
145  A ; 135  A

Điểm
1,0
0,5
0,5


Câu 7.2
a) 62.28  72.62
 36.28  72.36
 36. 28  72

2,0
0,25
0,5

 36.100  3600
b) 600 : 450 :  450  4.53  23.52 


 600 : 450 :  450  4.125  8.25














 600 : 450 :  450  (500  200)

 600 : 450 : 450  300









0,25
0,25
0,25
0,25

 600 : 450 : 150  600 : 3  200

0,25

Câu 8.1
Vì x  60  12 mà 60 12 nên x  12

0,5
0,25



Lại có x  24; 36; 42;132 . Do đó x  42 .

Câu 8.2

Vì số bác sĩ hồi sức cấp cứu, số bác sĩ đa khoa và số điều dưỡng viên trong mỗi đội phản
ứng nhanh là như nhau nên số đội nhiều nhất lập được chính là ƯCLN 18, 27, 45 .

0,25
1,5
0,25

Ta có : 18  2.32 ; 27 = 33 ; 45 =32 .5

0,5

ƯCLN 18, 27, 45  32  9

0,5

Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 9 đội.
Câu 9.1
Vẽ hình đúng, chính xác, đặt tên cho hình vng

0,25
1,0


Câu 9.2

1,0

Vẽ hình vng thứ nhất ta được 4.0  0 hình tam giác.
Vẽ hình vng thứ hai ta được 4.1  4 hình tam giác.
Vẽ hình vng thứ ba ta được 4.2  6 hình tam giác.

...
Vẽ hình vng thứ n ta được 4. n  1 hình tam giác.
Theo bài ra: 4. n  1  120

n  1 120

: 4  30
n  30  1  31
Vậy vẽ đến hình vng thứ 31 ta sẽ được 120 hình tam giác.
-------------Hết------------Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
/>
0,5

0,5


Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1:
Tập hợp. Cách ghi
số tự nhiên. Thứ tự
trong tập hợp số tự
nhiên.
Số câu
Số điểm
Chủ đề 2:
Các phép toán trên

tập N. Thứ tự thực
hiện các phép tính.

Nhận biết

Thơng hiểu

TNKQ
TL
Biết cách viết một tập
hợp; biết dùng các kí
hiệu ,.
Đọc được số La Mã.
Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên.
3
1
Biết các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia hết, chia
có dư trong N.

TNKQ
TL
Viết đuợc một tập hợp
theo yêu cầu đề bài.

1
0,33
Hiểu được tính chất
các phép tốn trong N.

Tính được giá trị của
một lũy thừa. Viết
được kết quả phép
nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số dưới
dạng một lũy thừa.
Số câu
1
3
Số điểm
0,33
1,0
Nhận biết một số chia Xét một tổng hay một
Chủ đề 3:
Quan hệ chia hết và hết cho 2, 3, 5, 9; chia hiệu có chia hết cho 1
tính chất. Dấu hiệu hết cho 2 và 5; chia hết số hay không dựa vào
chia hết cho 2,3,5,9. cho 3 và 9.
các dấu hiệu nhận
biết.

Vận dụng
Thấp
TNKQ
TL

Cộng
Cao
TNKQ

TL


4
1,33
Vận dụng thứ tự thực
hiện phép tính để giải
tốn.
Giải được bài tốn tìm x
thỏa mãn đẳng thức cho
trước.

2
1

6
2,33


Số câu
2
1
Số điểm
0,67
0,33
Biết một số là số nguyên Tìm BCNN của hai Vận dụng ƯCLN trong Tìm 2 số biết
Chủ đề 4:
Số nguyên tố. ƯC.
tố hay hợp số.
hay nhiều số.
bài toán thực tiễn.
ƯCLN và BCNN

ƯCLN. BC. BCNN.
của chúng.
Số câu
Số điểm
Chủ đề 5:
Một số hình học cơ
bản.

Số câu
Số điểm
Chủ đề 6:
Chu vi và diện tích
của một số tứ giác
đã học.
Số câu
Số điểm
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ

1
0,33
Nhận biết các yếu tố cơ
bản của một số hình học
cơ bản.

1
0,33

1

1

4
1,33

1
0,5
Phát hiện và kể
tên được các hình
thang cân và hình
chữ nhật có trong
hình cho trước.
1
0.5

3
1

4
2,16

5
1,83

Tính được chu vi và
diện tích của một số
tứ giác đã học.

12
4,0

40%

3
1
9
3,0
30%

3
2,0
20%

2
1,0
10%

3
1
26
10,0
100%


I.

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MƠN TỐN 6
NĂM HỌC 2021 - 2022
TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, mỗi câu 0,(3) điểm, 3 câu 1 điểm)

Câu 1: Biết các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia hết, chia có dư trong N.

Câu 2: Đọc được số La Mã.
Câu 3: Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một
lũy thừa.
Câu 4: Biết một số là số nguyên tố hay hợp số.
Câu 5: Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu ,.
Câu 6: Viết được một tập hợp theo yêu cầu đề bài.
Câu 7: Biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
Câu 8: Hiểu được tính chất các phép tốn trong N.
Câu 9: Tính được giá trị của một lũy thừa.
Câu 10: Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9;
Câu 11: Nhận biết một số chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9.
Câu 12: Xét một tổng hay một hiệu có chia hết cho 1 số hay không dựa vào các
dấu hiệu nhận biết.
Câu 13: Tìm được BCNN của hai hay nhiều số.
Câu 14: Biết các yếu tố cơ bản của hình tam giác đều.
Câu 15: Nhận biết hình lục giác đều.
Câu 16: Biết các yếu tố cơ bản của hình vng.
Câu 17: Nhận biết hình thoi.
Câu 18: Biết các yếu tố cơ bản của các hình học cơ bản.
Câu 19: Biết tính diện tích hình bình hành.
Câu 20: Biết tính diện tích hình thang cân.
Câu 21: Biết tính chu vi hình vng.
II.
TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Bài 1:
a. Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để giải tốn. (0.5đ)
b. Giải được bài tốn tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. (0.5đ)
Bài 2: Vận dụng ƯCLN trong bài toán thực tiễn. (1đ)
Bài 3:
a. Phát hiện và kể tên được các hình thang cân và hình chữ nhật trong hình cho

trước. (0.5đ)
b. Vận dụng định nghĩa ƯCLN, BCNN để giải tìm các số thỏa mãn bài toán.
(0.5đ)


BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN 6 – THỜI GIAN: 60 PHÚT

PHÒNG GD&ĐT TP HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………..
I.

Điểm:

TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Đánh dấu X vào ô được chọn.
Mệnh đề

Câu
1

Số dư trong phép chia 1235 cho 15 là 5.

2

Số 27 viết bằng số La Mã là XXVII.


3

Kết quả phép tính 137.13 là 137 .

4

Số 29 là hợp số.

Đúng

Sai

Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 5: Cho tập hợp B  16;17;18;19 , cách viết nào sau đây sai?
A. 16  B.

B. 10  B.

C. 20  B.

D. 18;19  B.

Câu 6: : Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 5 là:
B. C  0;1;2;3;4.
A. C  0;1;2;3;4;5.
C. C  1;2;3;4.

D. C  1;2;3;4;5.

Câu 7: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

D. (97; 101).
A. (97; 98).
B. (98; 100).
C. (100; 101).
Câu 8: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào phép tính
30.67  30.33 ta được:
B. 67  33.30.
A. 30.67  33.
C. 67.(30  33).

D. 30.(67  33).

Câu 9: Giá trị của lũy thừa 106 là
A. 10000.
B. 1000000.

C. 100000.

D. 1000.

Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 9?
A. 3420.
B. 874.

C. 106.

D. 2431.


Câu 11: Cho các số: 135; 336; 520; 816. Chọn câu đúng:

B. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 520.
A. Số chia hết cho 3 và 9 là 336.
C. Số chia hết cho cả 3 và 9 là 816.

D. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 135.

Câu 12: Cho x  {5, 16, 25, 135} biết tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Giá
trị của x là:
B. 25.
A. 135.
C. 5.
Câu 13: BCNN(24;48) là:
A. 24.
B. 48.

D. 16.
C. 96.

D. 1152.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng nhất: Hình tam giác đều có:
A. các cạnh bằng nhau.
B. các góc bằng nhau.
C. các góc bằng 600 .
D. các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau và cùng bằng 600 .
Câu 15: Trong các hình sau, hình nào khơng phải hình thang cân?
A.

C.


Câu 16: Hình vng có:
A. các cạnh khơng bằng nhau.
C. các góc bằng 600 .

B.

D.

B. các góc bằng nhau và bằng 900 .
D. có 4 đường chéo bằng nhau.

Câu 17: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?
A.

B.

C.

D.


Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối khơng bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vng bằng nhau.
Câu 19: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 15 cm và 10 cm thì diện tích của hình
chữ nhật đó là:
A. 150 cm2 .


B. 150 cm.

C. 25 cm2 .

D. 25 cm.

Câu 20: Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm, 11 cm và chiều cao bằng
6 cm thì diện tích hình thang cân đó là:
A. 108 cm2 .

C. 54 cm2 .

D. 12 cm2 .

Câu 21: Chu vi của hình vng có cạnh bằng 8 cm là:
A. 32 cm.
B. 64 cm.
C. 64 cm2 .

D. 32 cm2 .

II.

B. 54 cm.

TỰ LUẬN: (3 điểm)

Bài 1:
a. Thực hiện phép tính:
b. Tìm số tự nhiên x, biết:


158  7.(55 :53  19)
12 x  23  25

Bài 2: Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm và 150 cm
thành các mảnh nhỏ hình vng sao cho tấm bìa được cắt hết, khơng thừa khơng
thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vng.
Bài 3:
a. Hãy kể tên hình thang cân, hình chữ nhật có trong hình lục giác đều sau:

b. Tìm các số tự nhiên a và b (a  b) , biết:
ƯCLN(a,b) = 15 và BCNN(a,b) = 180


ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, mỗi câu 0,(3) điểm, 3 câu 1 điểm)

I.

CÂU

1

2

3

4

5


6

7

ĐÁP ÁN

Đúng

Đúng

Sai

Sai

D

C

B

CÂU

8

9

10

11


12

13

14

ĐÁP ÁN

D

B

A

B

D

B

D

CÂU

15

16

17


18

19

20

21

ĐÁP ÁN

B

B

A

B

A

C

A

II.

TỰ LUẬN: (3 điểm)
ĐÁP ÁN


BÀI
Bài 1a
(0.5đ)

Bài 1b
(0.5đ)

Bài 2
(1đ)

Bài 3a
(0.5đ)
Bài 3b
(0.5đ)

BIỂU ĐIỂM
(điểm)

158  7.(55 :53  19)
 158  7.(52  19)  158  7.(25  19)
 158  7.6  158  42  200
12 x  23  25
12 x  25  23
12 x  48
x  48:12
x4
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vng cần tìm là ước chung lớn
nhất của 60 và 150 (đơn vị: cm).
60  22.3.5; 150  2.3.52
ƯCLN  60;150   2.3.5  30


0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vng cần tìm là 30 cm.
Các hình thang cân: ABCD, BCDE, CDEF, DEFA, EFAB, 0.25
FABC.
0.25
Các hình chữ nhật: ABDE, BCEF, CDFA.
Ta có: ab = ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = 15. 180 = 2700.
0.5
Vì ƯCLN(a, b) = 15 nên a ⁝ 15, b ⁝ 15


Ta giả sử a = 15.m, b = 15.n.
Do a < b nên m < n; m, n ∈ N* và ƯCLN(m, n) = 1.
Ta có: ab = 2700
15.m.15.n = 2700
m.n.225 = 2700
m.n = 2700: 225
m.n = 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4
Vì m < n; m, n ∈ N* và ƯCLN(m, n) = 1
nên ta có: (m; n) ∈{(1; 12); (3; 4)}

+) Với (m; n) = (1; 12) thì a = 1. 15 = 15; b = 12. 15 = 180.
+) Với (m; n) = (3; 4) thì a = 3. 15 = 45; b = 4. 15 = 60.
Vậy các cặp (a; b) thỏa mãn là (15; 180); (45; 60).


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Viết tập hợp A = x x  N ;3  x  5 bằng cách liệt kê các phần tử là
A. A = 4;5

B. A = 3;4;5

C. A = 5

D. A = 4

Câu 2: Gọi B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10. Câu đúng là
A. 6  B

B. 10  B

C. 5  B

D. 9  B


C. 210

D. 22

C. 64

D. 10

Câu 3: Kết quả của phép tính 26 : 24 =
A. 26

B. 24

Câu 4: Kết quả của phép tính 22 + 32 =
A. 13

B. 52

Câu 5: Giá trị của biểu thức 36 – 18 : 2 . 3 + 8 bằng
A. 35

B. 89

C. 1

D. 17

Câu 6: Trong các số 2020; 2022; 2021; 2025, số nào chia hết cho cả 2 và 3
A. 2020


B. 2021

C. 2022

D. 2025

Câu 7: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả
A. 2.2.15

B. 22.3.5

C. 3.4.5

D. 4.15

Câu 8: Tìm x thuộc tập 3;4;5;6;7 , biết 16 – x chia hết cho 9
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

C. x = 5

D. x = 56

Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết 2x + 12 = 44

A. x = 32

B. x = 4

Câu 10: Trong một tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng
A. 900

B. 600

C. 300

D. 1800

C. 2 đường chéo

D. 1 đường chéo

Câu 11: Trong một hình vng có ...
A. 4 đường chéo

B. 3 đường chéo

Câu 12: Trong một hình thoi, hai đường chéo …
A. vng góc với nhau

B. bằng nhau

C. song song

D. khơng cắt nhau


Câu 13: Giá trị của biểu thức a2 – b2 khi a = 3 và b = 2 là
A. 2

B. 52

C. 5

D. 12


Câu 14: Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe ơ tô 36 chỗ ngồi để chở hết 500 cổ động
viên của một đội bóng
A. 500

B. 36

C. 13

D. 14

Câu 15: Kết quả của phép tính 12 + 3 . 25 : 4 – 3 =
A. 33

B. 108

C. 1953

D. 117


II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó.
A = {x l x là số tự nhiên chẵn, 10 < x < 20}
b) Tìm các số tự nhiên x trong tập hợp A sao cho x ∈ Ư(24)?
Bài 2: (1,0 điểm)
a) Tính {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13
b) Tìm số tự nhiên x biết:

x + 1234 = 5678

Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tìm chữ số x để số 5 x30 chia hết cho cả 2 và 5.
b) Chứng tỏ rằng tổng abcabc  7 là hợp số.
Bài 4: (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, AD = 6 cm.
a) Tính độ dài của các cạnh CD, BC.
b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.


PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Viết tập hợp A = x x  N ;2  x  5 bằng cách liệt kê các phần tử là
A. A = 4;5


B. A = 3;4;5

C. A = 5

D. A = 4

Câu 2: Gọi B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8. Câu đúng là
A. 2  B

B. 8  B

C. 5  B

D. 10  B

C. 39

D. 32

C. 65

D. 17

Câu 3: Kết quả của phép tính 36 : 33 =
A. 36

B. 33

Câu 4: Kết quả của phép tính 32 + 23 =
A. 14


B. 55

Câu 5: Giá trị của biểu thức 36 – 18 : 2 . 3 + 5 bằng
A. 14

B. 32

C. 64

D. 86

Câu 6: Trong các số 2010; 2011; 2012; 2013, số nào chia hết cho cả 2 và 3
A. 2011

B. 2012

C. 2010

D. 2013

Câu 7: Phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả
A. 5.10

B. 50.1

C. 2.25

D. 2.52


Câu 8: Tìm x thuộc tập 3;4;5;6 , biết 10 – x chia hết cho 3
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

C. x = 16

D. x = 94

Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết 2x + 39 = 55
A. x = 2

B. x = 4

Câu 10: Trong một hình vng, bốn góc bằng nhau và bằng
A. 900

B. 600

C. 300

D. 1200

C. 3 đường chéo

D. 4 đường chéo


Câu 11: Trong một hình chữ nhật có ...
A. 1 đường chéo

B. 2 đường chéo

Câu 12: Trong một hình thang cân, hai đường chéo …
A. vng góc với nhau

B. song song

C. bằng nhau

D. khơng cắt nhau

Câu 13: Giá trị của biểu thức a2 – b2 khi a = 4 và b = 3 là
A. 2

B. 12

C. 25

D. 7

Câu 14: Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe ô tô 29 chỗ ngồi để chở hết 400 cổ động
viên của một đội bóng


A. 14


B. 13

C. 29

D. 400

Câu 15: Kết quả của phép tính 12 + 3 . 25 : 4 – 7 =
A. 113

B. 29

C. 101

D. 16

II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó
A = {x l x là số tự nhiên lẻ, 10 < x < 20}
b) Tìm các số tự nhiên x trong tập hợp A sao cho x ∈ Ư(30)?
Bài 2: (1,0 điểm)
a) Tính {32 + [1 + (3 – 1)2]} : 7
b) Tìm số tự nhiên x biết: x + 2345 = 6789
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tìm chữ số x để số 2 x 70 chia hết cho cả 2 và 5.
b) Chứng tỏ rằng tổng abcabc  11 là hợp số.
Bài 4: (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, AD = 4 cm.
a) Tính độ dài của các cạnh CD, BC.
b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
Đ/án A D
D
A
D
C
B
D
C
B
C
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài
Lời giải
a) A = {12; 14; 16; 18}
1
b) x = 12
a) {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13

= {8 + [1 + 22]} : 13
= { 8 + 5} : 13
2
= 13 : 13 = 1
b) x + 1234 = 5678
x = 5678 – 1234 = 4444
a) Để số 5 x30 chia hết cho cả 2 và 5 thì

x 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9

3

4

b) abcabc  7
= 1000 abc + abc + 7
= 1001 abc + 7
= 7.11.13 abc + 7
Vì (7.11.13 abc ) 7 và 7 7 nên (7.11.13 abc + 7) 7
Vậy abcabc  7 là hợp số.
- Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, AD = 6 cm
- Tính được CD = 8 cm; BC = 6 cm.
- Tính đúng chu vi bằng 28 cm.
- Tính đúng diện tích hình chữ nhật bằng 48 cm2

12
A

13
C


14
D
Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25

15
A


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm)
Câu
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10 11
Đ/án B C
B
D
A
C
D
A
B
A
B
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Bài
Lời giải
a) A = {11; 13; 15; 17; 19}
1
b) x = 15
a) {32 + [1 + (3 – 1)2]} : 7
= {9 + [1 + 22]} : 7
= { 9 + 5} : 7
2
= 14 : 7 = 2
b) x + 2345 = 6789
x = 6789 – 2345 = 4444

a) Để số 2 x70 chia hết cho cả 2 và 5 thì

x 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9

3

4

b) abcabc  11
= 1000 abc + abc + 11
= 1001 abc + 11
= 7.11.13 abc + 11
Vì (7.11.13 abc ) 11 và 11 11 nên (7.11.13 abc + 11) 11
Vậy abcabc  11 là hợp số.
- Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, AD = 4 cm
- Tính được CD = 3 cm; BC = 4 cm.
- Tính đúng chu vi bằng 14 cm
- Tính đúng diện tích hình chữ nhật bằng 12 cm2

12
C

13
D

14
A
Điểm
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5
0,5
0,25
0,25

15
B


TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ tên: ……………………………
Lớp: 6/….……………
Điểm:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2021-2022)
Mơn: TỐN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Nhận xét:
Đề: A


I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước
câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N*?
a. {1; 3; 5; 7; …}. ;
b. {0; 2; 3; 4…}. ;
c. {0; 1; 2; 3; …}.
; d. {1; 2; 3; 4 …}.
Câu 2. Cho tập hợp M = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào dưới đây sai ?
a. 4 ∈ M.
;
b. 5 ∈ M.
;
c. 7 ∉ M.
;
d. 6 ∈ M.
Câu 3. Tập hợp P các chữ số của số 2025 là
a. P = {2; 0; 5}.
b. P = {2; 0; 2; 5}.
c. P = {20; 25}.
d. P = {2025}.
Câu 4. Số tự nhiên liền trước số 2021 là
a. 2022.
;
b. 2019.
;
c. 2023.
;
d. 2020.
Câu 5. Chữ số 4 trong số 2347 có giá trị bằng
a. 4.

;
b. 400.
;
c. 40.
;
d. 4000.
4
Câu 6. Lũy thừa 2 có giá trị bằng
a. 32.
b. 16.
c. 8.
d. 2.
Câu 7. Viết kết quả của phép tính 32. 34. 3 dưới dạng một lũy thừa bằng
a. 37.
b. 38.
c. 277.
Câu 8. Kết quả của phép tính 45 : 43 +1 là
a. 9.
;
b. 16.
;
c. 3.
;
Câu 9. Cần ít nhất bao nhiêu cái can 5 lít để chứa hết 127 lít dầu
a. 24.
;
b. 25
;
c. 26.
;

Câu 10. Số nào dưới đây là bội của 3?
a. 245.
;
b. 234.
;
c. 251.
;
Câu 11. Nếu m chia hết cho 6 và n chia hết cho 3 thì tổng m + n chia hết cho
a. 9.
;
b. 6.
;
c. 3.
;
Câu 12. Thay các chữ số nào vào dấu * để số 201* chia hết cho 9?
a. 0. .
;
b. 5.
;
c. 9.
;
Câu 13. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang cân?

(1)

(2)

(3)

c. 36.

d. 17.
d. 27.
d. 160.
d. 18.
d. 6.

(4)

a. Hình (3).
;
b. Hình (4).
;
c. Hình (2).
;
d. Hình (1).
Câu 14. Số hình tam giác đều bằng nhau để ghép thành hình lục giác đều là
a. 4
;
b. 5
;
c. 6
;
d. 7


Câu 15. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
a. Hai đường chéo của hình vng bằng nhau.
b. Trong hình thoi các góc đối khơng bằng nhau.
c. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
d. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A = {x ∈ N 7 ≤ x < 12}.
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 2 . x + 14 = 34.
c) Thực hiện phép tính: 30 + [ 20 – (5 – 2)2].
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Dùng cả ba chữ số 7, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia
hết cho 5.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để cho n + 7 chia hết cho n + 2.
Bài 3. (1,5 điểm)
Vẽ hình chữ nhật MNPQ có MN = 9cm, NP = 6cm. (Khơng nêu bước vẽ).
a) Nêu nhận xét về các góc, các cạnh đối của hình chữ nhật MNPQ.
b) Trong hình chữ nhật MNPQ vẽ được bao nhiêu hình vng có cạnh 3cm . Em hãy nêu cách
tính số hình vng đó ?
BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................



TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ tên: ……………………………
Lớp:
6/……………
Điểm :

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2021-2022)
Mơn: TỐN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Nhận xét:
Đề: B

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước
câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N ?
a. {1; 2; 3; 4 …}.
b. {0; 1; 2; 3; …}.
c. {0; 2; 3; 4…}.
d. {0; 2; 4; 6; …}.
Câu 2. Cho tập hợp L = {3; 5; 7; 9}. Cách viết nào dưới đây sai ?
a. 9 ∈ L.
b. 3 ∈ L.
c. 8 ∉ L.
d. 6 ∈ L.
Câu 3. Tập hợp Q các chữ số của số 2023 là
a. Q = {20; 23}. b. Q = {2; 0; 2; 3}.
c. Q = {2; 0; 3}.
d. Q = {2023}.
Câu 4. Số tự nhiên liền sau số 2021 là

a. 2022.
b. 2023.
c. 2019.
d. 2020.
Câu 5. Chữ số 6 trong số 2367 có giá trị bằng
a. 600.
b. 60.
c. 6.
d. 6000.
3
Câu 6. Lũy thừa 3 có giá trị bằng
a. 3.
b. 9.
c . 27.
d. 81.
Câu 7. Viết kết quả của phép tính 2 . 25. 22 dưới dạng một lũy thừa bằng
a. 27.
b. 210.
c. 88.
d. 28.
Câu 8. Kết quả của phép tính 65 : 63 +1 là
a. 37.
b. 13.
c. 3.
d. 36.
Câu 9. Cần ít nhất bao nhiêu cái can 5 lít để chứa hết 187 lít dầu
a. 35.
b. 36.
c. 37.
d. 38.

Câu 10. Số nào dưới đây là bội của 3?
a. 243.
b. 340.
c. 215.
d. 236.
Câu 11. Nếu m chia hết cho 4 và n chia hết cho 2 thì tổng m + n chia hết cho
a. 2.
b. 4.
c. 6.
d. 8.
Câu 12. Thay các chữ số nào vào dấu * để số 401* chia hết cho 9?
a. 0. .
b. 4.
c. 9.
d. 5.
Câu 13. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang cân?

(1)

(2)

(3)

(4)

a. Hình (3)
b. Hình (2).
c. Hình (4).
d. Hình (1).
Câu 14: Số hình tam giác đều bằng nhau để ghép thành hình lục giác đều là

a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 15. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


Trong hình lục giác đều:
a. Các góc bằng nhau và bằng 600. ;
c. Các góc bằng nhau và bằng 900. ;

b. Các đường chéo chính bằng nhau.
d. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
B = {x ∈ N 7 < x ≤ 12}.
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 2 . x + 12 = 42.
c) Thực hiện phép tính: 20 + [ 30 – (7 – 3)2].
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Dùng cả ba chữ số 8, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia
hết cho 5.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để cho n + 5 chia hết cho n + 2.
Bài 3. (1,5 điểm)
Vẽ hình chữ nhật PQKH có PQ = 8cm, QK = 6cm. (Khơng nêu bước vẽ).
c) Nêu nhận xét về các góc, các cạnh đối của hình chữ nhật PQKH.
d) Trong hình chữ nhật PQKH vẽ được bao nhiêu hình vng có cạnh 2cm . Em hãy nêu cách
tính số hình vng đó?
BÀI LÀM:

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


×