BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------
ĐỒNG KHÁNH TỒN
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ SẤY
Ở NHIỆT ĐỘ THẤP DÙNG VI SÓNG ĐỂ SẤY CÁC SẢN PHẨM
MỨT QUẢ, NHẰM TĂNG CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ
KÉO DÀI THỜI GIAN BẢO QUẢN CỦA SẢN PHẨM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Hà Nội - năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------
ĐỒNG KHÁNH TỒN
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ SẤY
Ở NHIỆT ĐỘ THẤP DÙNG VI SÓNG ĐỂ SẤY CÁC SẢN PHẨM
MỨT QUẢ, NHẰM TĂNG CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ
KÉO DÀI THỜI GIAN BẢO QUẢN CỦA SẢN PHẨM
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
GVCC. TS. NGUYỄN MINH HỆ
Hà Nội - năm 2014
ỜI
T i i
ội dung nghiên c
Nếu có bất kỳ vấ
ậ
ế
ế
ả
h
ả ghi
g
ậ
iệ
g h
i
g
ề gì xảy ra, tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm.
Hà Nội h g 09
2014
Tác giả luậ
ồng Khánh Toàn
1
Ơ
LỜI CẢ
Để hồn thành khóa học Thạ sĩ
a mình, tơi vô cùng cả
thầy cô giáo trong Việ
g ghệ si h họ & Cơng nghệ Th
họ
nhiệt tình truyề
h
h
H Nội
ơ Tập thể các
hẩ
-Tƣ
g Đại
ạt kiến th c quý báu và tạo mọi iều
kiện thuận lợi cho tơi trong q trình học tập, nghiên c u.
Tôi xin gửi l i cả
ơ sâ sắc tới thầy giáo GVCC.TS. Nguyễn Minh Hệ - ĐH
Bách Khoa Hà Nội, gƣ i
ận tình chỉ bả
nghiên c u và hồn thành luậ
Cuối cùng tơi xin chân thành cả
hƣớng dẫn tơi trong suốt q trình
a mình.
ơ gi
h
ạ
è
ồng nghiệp
ộng viên,
khuyến khích tơi trong suốt q trình học tập và nghiên c u.
Xin chân thành cả
ơ
Hà Nội, ngày 10/09/2014
ồng Khánh Toàn
2
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, Ồ THỊ, ẢNH CHỤP
Sơ ồ 1.1: Quy trình sản xuất bán thành phẩm m t dừa ........................................... 17
Sơ ồ 1.2: Qui trình sản xuất thành phẩm m t dừa .................................................. 18
Hình 1.1: Hệ thống sấy hầm......................................................................................30
Hình 1.2: Hệ thống sấy tháp ......................................................................................30
Hình 1.3: Cấu tạo bộ phận phát sóng Magnetron .....................................................35
H h 1 4: Sơ ồ mạch vi sóng ...................................................................................36
H h 2 1: Sơ ồ nguyên lý thiết bị sấy vi sóng .........................................................44
H h 2 2: í h hƣớc thùng sấy c a thiết bị sấy .......................................................46
Hình 2.3: Kích hƣớc lồng sấy c a thiết bị sấy .........................................................47
Hình 2.4 : í h hƣớc bộ truyề
ộ g dâ
i
a thiết bị sấy.................................52
Hình 2.5: Vị trí kết nối vào thùng sấy .......................................................................52
Hình 2.6: So sánh giá trị kinh tế giữa mạch PLC và mạch Rơ e ..............................56
Hình 2.7: Sơ ồ cấu tạo t
iệ
iều khiển c a thiết bị sấy pilot .............................59
Hình 3.1: Đồ thị ộ ẩm c a q trình sấy khí nóng và sấy vi sóng ở nhiệ
3
ộ 450C72
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phầ di h dƣỡng c a cùi dừa ........................................................ 15
Bảng 1.2: Các chỉ tiêu vi sinh vật c a m t dừa ........................................................ 15
Bảng 1.3: Chỉ tiêu hóa lý m t dừa ............................................................................ 16
Bảng 1.4: So sánh các hình th c chuyể ộng khác nhau c a tác nhân sấy............. 28
Bảng 2 1: ơ í h
í h hất vật lý c a Inox 304................................................... 49
Bảng 2.2: Tổng hợp vậ ƣ
iều khiển thiết bị sấy ................................................ 58
Bảng 3.1:Kết quả q trình sấy khí nóng m t dừa 400C .......................................... 63
Bảng 3.2:Kết quả q trình sấy khí nóng m t dừa 450C .......................................... 64
Bảng 3.3: Kết quả q trình sấy khí nóng m t dừa 500C ......................................... 65
Bảng 3.4: Kết quả q trình sấy vi sóng m t dừa 400C ............................................ 67
Bảng 3.5: Kết quả quá trình sấy vi sóng m t dừa 450C ............................................ 68
Bảng 3.6: Kết quả q trình sấy vi sóng m t dừa 500C ............................................ 70
Bảng 3.7: Tổng hợ ộ ẩm kết quả hai q trình sấy khí nóng và vi sóng .............. 71
Bảng 3.8: Tổng hợp chấ ƣợng c a hai quá trình sấy khí nóng và vi sóng .............. 71
4
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU
Danh từ viết tắt, ký hiệu
Nghĩ iếng việt
TNS
Tác nhân sấy
VLS
Vật liệu sấy
HTS
Hệ thống sấy
Pab
Phân áp hơi ƣớc trên bề mặt vật
Pam
Phân áp c
φ
Độ ẩ
5
hơi ƣớc tác nhân sấy
ƣơ g ối
MỤC LỤC
ỜI
...................................................................................................... 1
ỜI Ả Ơ ............................................................................................................ 2
D H Ụ
Á HÌ H VẼ, Ồ THỊ, Ả H HỤP ........................................... 3
D H Ụ BẢ G .................................................................................................. 4
BẢ G Á
HỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU .............................................................. 5
Ụ
Ụ .................................................................................................................. 6
LỜI MỞ ẦU………………………………………………………………………9
HƯƠ G I: TỔ G QU
VÀ ẶT VẤ
Ề .................................................. 10
1.1. TỔNG QUAN VỀ MỨT QUẢ .......................................................................... 10
1.1.1. Khái niệm về mứt quả ................................................................................. 10
1.1.2. Khái niệm về nguyên liệu Dừa.................................................................... 11
1.1.3. Các chất dinh dưỡng có trong dừa ............................................................. 12
1.1.4. Các sản phẩm từ dừa .................................................................................. 13
1.1.5. Những lợi ích cho sức khỏe con người ....................................................... 14
1.2. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MỨT DỪA ........... 15
1.2.1. Các chỉ tiêu cảm quan ................................................................................ 15
1.2.2. Các chỉ tiêu vi sinh vật................................................................................ 15
1.2.3. Các chỉ tiêu lý hóa ...................................................................................... 16
1.2.4. Phụ gia sử dụng trong quá trình: ............................................................... 16
1.2.5. Quy trình sản xuất bán thành phẩm mứt dừa ............................................. 16
1.2.6. Quy trình sản xuất thành phẩm mứt dừa .................................................... 18
1.3.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH SẤY SẢN PHẨM ............. 19
1.3.1. Khái niệm về sấy ......................................................................................... 19
1.3.2. Nước trong quá trình sấy vật liệu ............................................................... 19
1.3.3. Các biến đổi của vật liệu trong quá trình sấy ............................................ 19
1.4. TỔNG QUAN VỀ Á PHƢƠNG PHÁP SẤY .............................................. 22
1.4.1. Phân loại theo phương pháp sấy ................................................................ 22
1 4 1 1 Phƣơ g h sấy nóng ....................................................................... 22
1 4 1 2 Phƣơ g h sấy lạnh ........................................................................ 23
1.4.2.Phân loại theo hệ thống sấy......................................................................... 23
1.4.2.1. Hệ thống sấy tiếp xúc ......................................................................... 23
1.4.2.2. Hệ thống sấy b c xạ ........................................................................... 24
6
1.4.2.3. Hệ thống sấ dù g iện cao tần ......................................................... 25
1.4.2.4. Hệ thống sấy lạnh ở nhiệ ộ t > 0 ..................................................... 25
1.4.2.5. Hệ thống sấ h g h ...................................................................... 25
1.4.2.6 . Hệ thống sấy chân không .................................................................. 27
1.4.2.7. Hệ thống sấy sử dụ g
g ƣợng mặt tr i ........................................ 27
1.4.2.8. Hệ thống sấ ối ƣ .......................................................................... 28
1.4.2.8.1. Hệ thống sấy buồng ..................................................................... 29
1.4.2.8.2. Hệ thống sấy hầm ........................................................................ 29
1.4.2.8.3. Hệ thống sấy tháp ........................................................................ 30
1.4.2.8.4. Hệ thống sấy thùng quay ............................................................. 31
1.4.2.8.5. Hệ thống sấ hí ộng ................................................................. 31
1.4.2.8.6. Hệ thống sấy tầng sôi .................................................................. 31
1.4.3. Phân loại theo chế độ sấy ........................................................................... 32
1 5 PHƢƠNG PHÁP SẤY SỬ DỤNG NĂNG LƢỢNG VI SÓNG ....................... 33
1.5.1. Khái niệm chung vi sóng ............................................................................. 33
1.5.2 . Nguyên lý chung......................................................................................... 33
1.5.3. Nguyên lý cấu tạo bộ phát vi sóng .............................................................. 35
1.5.4. Nguyên lý sấy bằng vi sóng ........................................................................ 37
1.6. NHỮNG VẤN ĐỀ HÓ HĂN ẦN GIẢI QUYẾT VÀ Ý NGHĨA ............. 38
1.6.1. Những vấn đề khó khăn cần giải quyết ....................................................... 38
1.6.2. Ý nghĩa ........................................................................................................ 39
HƯƠ G II: VẬT IỆU, TR G THIẾT BỊ VÀ PHƯƠ G PHÁP GUYÊ
ỨU .......................................................................................................................... 41
2.1. VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ SỬ DỤNG ..................................................... 41
2.1.1. Vật liệu ........................................................................................................ 41
2.1.2. Trang thiết bị sử dụng ................................................................................. 41
2 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU...................................................................... 42
2.3. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ CHẾ TẠO THIẾT BỊ SẤY VI SÓNG .............. 43
2.3.1. Sơ đồ nguyên lý thiết bị sấy vi sóng ............................................................ 43
2.3.2. Chọn cơng suất bộ phát vi sóng .................................................................. 45
2.3.3. Thiết kế, chế tạo thùng sấy ......................................................................... 46
2.3.4. Thiết kế, chế tạo lồng sấy ........................................................................... 47
2.3.5. Tính tốn, chế tạo trục quay ....................................................................... 48
2.3.6. Tính tốn chọn động cơ, bộ truyền động lồng sấy ..................................... 51
7
2.3.7. Kết nối bộ vi sóng vào thùng sấy ................................................................ 52
2.3.8. Tính tốn, chọn cơng suất quạt................................................................... 53
2.4. HỆ ĐIỀU KHIỂN CHO THIẾT BỊ SẤY VI SÓNG ......................................... 53
2.4.1. Sơ lược về hệ điều khiển cho thiết bị sấy .................................................... 53
2.4.2. Hệ điều khiển trong thiết bi sấy vi sóng ..................................................... 54
2.4.3. Hệ điều khiển giám sát và thu thập dự liệu SCADA ................................... 57
2.4.4. Thiết kế tủ điều khiển thiết bị sấy vi sóng ................................................... 58
2.4.4.1. Vậ ƣ
iều khiển............................................................................ 58
2 4 4 2 Sơ ồ cấu tạo t iều khiển ................................................................ 59
25 Á
ƢỚC TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM VÀ TÍNH TOÁN .......................... 59
2.5.1. Sấy mứt dừa theo phương pháp tuần hồn khí nóng .................................. 59
2.5.2. Sấy mứt dừa theo phương pháp sấy vi sóng ............................................... 60
2.5.3. Phương pháp tính tốn sấy khí nóng và sấy vi sóng .................................. 61
26 Á
ƢỚC VẬN HÀNH THIẾT BỊ SẤY VI SÓNG ..................................... 61
HƯƠ G III: KẾT QUẢ SẤY VÀ THẢ
UẬ ............................................. 63
3.1. KẾT QUẢ Q TRÌNH THÍ NGHIỆM SẤY KHÍ NĨNG ............................. 63
3.1.1. Kết quả thí nghiệm sấy khí nóng ở nhiệt độ 400C ...................................... 63
3.1.2. Kết quả thí nghiệm sấy khí nóng ở nhiệt độ 450C ...................................... 64
3.1.3. Kết quả thí nghiệm sấy khí nóng ở nhiệt độ 500C ...................................... 64
3.2. KẾT QUẢ Q TRÌNH SẤY BẰNG VI SĨNG ............................................. 66
3.2.1 Kết quả thí nghiệm sấy vi sóng ở nhiệt độ 400C .......................................... 66
3.2.2. Kết quả thí nghiệm sấy vi sóng ở nhiệt độ 450C ......................................... 67
3.2.3. Kết quả thí nghiệm sấy vi sóng ở nhiệt độ 500C ......................................... 68
3.3. BẢNG TỔNG HỢP Q TRÌNH SẤY KHÍ NĨNG VÀ VI SĨNG ............... 70
3.3.1. Kết quả độ ẩm cuối sản phẩm mứt dừa ...................................................... 70
3.3.2. Kết quả chất lượng sản phẩm sau sấy khí nóng và vi sóng ........................ 71
3 4 ĐỒ THỊ BIỂU THỊ Q TRÌNH SẤY KHÍ NĨNG VÀ VI SĨNG Ở 450C ... 72
3.5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN ................................................................ 73
3.5.1. Kết luận ....................................................................................................... 73
3.5.2. Đề xuất ý kiến ............................................................................................. 73
TÀI IỆU TH
KHẢ ...................................................................................... 75
PHỤ Ụ ................................................................................................................. 77
8
LỜI MỞ ẦU
ầ
Dừa là loại th c phẩm ch
dƣỡng chất cần thiế
h
ơ hể con
gƣ i. Thành phần chính cấu tạo nên chúng bao gồm: protein, lipit, hydrocacbon,
và các loại vitamin, khoáng chất. M t dừa là một sản phẩm truyền thố g ƣợc sử
hƣ g dễ hút ẩm, dễ bị vi
dụng nhiều trong các dịp lễ Tết, trong sản xuất bánh kẹ
hƣ
sinh vật xâm nhập. Vì vậy, m t dừ
g ƣợc sấ
ảm bảo chấ ƣợng, kéo dài th i hạn bảo quả
g
dụng tại
ịnh và tiêu tố
sấy vật liệu bằ g i só g
Nguyên tắc c
hƣơ g h
ơ sở sản xuất là phƣơ g h
sấy dài, chấ ƣợng không ổ
Phƣơ g h
ể giả
hƣơ g h
ộẩ
hƣ g ẫn
sấy m t dừa hiện
sấy khí nóng có th i gian
g ƣợng.
hƣơ g h
sấy rất mới mẻ ở Việt nam.
ộng vào vật liệu theo thể tích và làm nóng vật
liệu sấy lên rất nhanh, khống chế ƣợc nhiệ
ộ trong khoảng yêu cầu trong suốt
quá trình sấy, vì vậy làm giảm th i gian sấy, ổ
ịnh chấ ƣợng sản phẩm giảm tiêu
h
g ƣợng. Bên cạ h ó
tại
ơ sở sản xuấ
không ổ
ề
hƣơ g h
hƣơ g h
ịnh và tiêu tố
g ƣợ g
sấy m t dừa hiệ
g
dụng
sấy khí nóng có th i gian sấy dài, chấ ƣợng
h
g ạ
ƣợ
ộ ẩm theo yêu cầu . Vì vậy
i “Nguyên cứu khả năng ứng dụng công nghệ sấy ở nhiệt độ thấp dùng vi
sóng để sấy các sản phẩm mứt quả, nhằm tăng các chỉ tiêu chất lượng và kéo dài
thời gian bảo quản của sản phẩm”
ƣợc th c hiện với mục tiêu:
hƣơ g h
sấy khác.
-
Giảm th i gian sấy so với
-
Hạn chế ƣợc s tổn thất về chấ ƣợng sản phẩm so với hƣơ g h
Để th c hiện mụ i
- Tổ g
ó
ề i ƣợc tiến hành với các nội dung sau:
ặt vấ
ề
- Vật liệu, trang thiết bị
-
hƣơ g h
Kết quả sấy và thảo luận
9
ghi
u
h
HƯƠ G I: TỔNG QUAN VÀ ẶT VẤ
Ề
1.1. TỔNG QUAN VỀ MỨT QUẢ
1.1.1. Khái niệm về mứt quả
M t quả là các sản phẩm chế biến từ quả ƣơi h ặc quả bán chế phẩm (pure
ƣớc quả, quả sunfit hóa). Nấu với ƣ
quả
Đƣ ng cho vào m t quả không chỉ ể
g ế
ộ khơ 65-70%.
g ị ngọ
ị
ể bảo quản sản phẩm, tế
bào vi sinh vật ở trạng thái co nguyên sinh. Nên ngừng hoạ
ộng, vì vậy nhiều loại
h
m t nấu xong có thể khơng cần thanh trùng, một số loại m
hơ
ần phải thanh trùng với th i gian ngắn, ch yế
ể diệt nấm men, nấm mốc,
cịn vi khuẩn khơng phát triển ở trong m t quả
ó ộ
Phần lớn các loại m t cầ
e i
T ƣ ng hợp cầ
e i
bộ
ộ
g
i ƣ
g ó ộ acid cao.
ịnh, chất tạ
g ó sẵn trong quả là
gƣ i ta có thể cho thêm pectin
a sản phẩ
ặc Agar-Agar (thạch) hoặc các loại quả gi
â
Agar chế biến từ
g
g ộ
g hấ
ó ộ
g
g ần phải ó ƣ ng và acid, nế
g
a Agar-Agar bị giảm, Agar-Agar ít ta
ó g â T
g
i ƣ
g
g
id
i ƣ
g
id
g hị
e i
g ụ, pectin
ó ộ acid khoả g 1% ƣơ g ng với chỉ số PH từ 3.2-3 4
có tác dụ g
g
g ộ
g
ồ g ộ ƣ ng trong m t cầ
g
i ƣ ng acid,
g ƣớc lạ h
e
) Ag -
ó hả
g ƣớc nóng , nó tạo thành dung dịch keo và tạ
có tác dụng tạ
các ion H+
e i ( hƣ
ới nồ g ộ 0 2% ó
h
ƣớc và nở
ó ộ khơ thấp
hƣ g ó hú
g
e i
hỉ
g iện tích âm bị
g ố
g
i ƣ ng
ƣ ng cho vào m
ũ g
ạt gần nồ g ộ khoảng
(55-60%)
Trong quá trình tồn trữ sản phẩm, m t dần dần bị vữa, thoạ
dần ra, nếu bảo quản ở nhiệ
chất, hoặc bị
phải ó hƣơ g h
ộ thấp, sản phẩ
ó ộ PH dƣới 2.8 và có nhiều tạp
ộ g ơ học m t sẽ nhanh chóng bị vữ
ảo quản thích hợp.
10
ầu ở trên mặt rồi lan
h h hơ
Do vậy cần
Nƣớc ta nằ
g
h
i khí hậu nhiệ
ới gió
ù
ấ
i
ầu mỡ rất thuận lợi
cho việc phát triển nơng nghiệp nói chung và rau quả nói riêng. Các ch ng loại rau
quả ở ƣớc ta rấ
dạng và phong phú về ch ng loại, vậy nên m t quả ũ g ấ
dạng về ch ng loại ví dụ hƣ
t dừa, m t chuối, m t quất,v.v... là các thành phần
không thể thiếu trong các hộp m t ngày tết, cho nên việc sản xuất và bảo quản các
sản phẩm m t quả rấ
là nghiên c u
ƣợc quan tâm và chú trọng, vậy nên mụ
í h
ề tài này
g h i gian bảo quản sản phẩm m t quả trong thành phần hộp m t
tết, mà sản phẩm cụ thể ở â
t dừa.
1.1.2. Khái niệm về nguyên liệu Dừa
Cây dừ là
ầ
ả
ộ
ại hải hả cùng họ ới cây cau và cây kè
Polynesi ở Thái Bình Dƣơ g Trên hế giới dừ
hấ ở Đ
hiề theo h
dừ
ƣợ
ồ g hiề
hấ ở các ỉ h châu hổ sông
g
Thái Lan, Campuchia
Thơ… Ở
Dừ là
ộ vài ỉ h ven iể
hiề
iệ
ử Long,
i/
) Các
ạ hàng mua hiề dừ
iề
Trung (Ph
ế Tre ( ả ỉ h
ƣớ
hƣ Trung
ế Tre,
ầ
Thiế Bình Đị h…) và ở ồ g
ộ
ộ
ại â dễ ồ g ở ƣớ ta, chúng ƣợ
sông ạ h ế các ƣ
ớ
ộ vài ỉ h ở cao nguyên
iể
ắ
dùng trong ữ
ồ g hổ iế ở các
ao hồ
Nhƣ g ừ hữ g vùng khí hậ quá ạ h hƣ
ộ Vào mùa ắ g dừ
khát ngon gọ sả g khối và hấ dẫ
món
ồ g
: Ấ Độ Indonexia, Philipin, Việ Nam, riêng ở Việ Nam
hiệ có hơ 33.000 ha ới số ƣợ g 250
ằ g ắ
ƣợ
g Nam Á và các ả ở Thái Bình Dƣơ g Ở Nam Á các vùng ồ g
dừ
Q ố
ấ phát ừ
Dừ
hàng ngày.
11
ƣơi là
ũ g là nguyên iệ
ộ h
ƣớ giải
ể hế iế các
1.1.3. Các chất dinh dưỡng có trong dừa
Dừ
ại h
gƣ i Th h hầ
ại i
Protein
i
h
dừ
h
i
s
se T
lƣợ g ƣ
ị gọ
g dừ
Vi
i
h
vitamin
i
i
ò â
i
i
6 i f
ể
ặ
H
g
g dầ dừ
is i (13%)
ƣợ g ớ
hí h
ị
ả dừ
ặ
ế
g i
id
h g ấ
Nƣớ dừ
h
ộ
ó
dụ g
ƣợ g f
se
g
s
ó
iễ dị h ối ới ệ h
ế
ó
hiề hơ ở
gồ :
id h
hƣ
90% ổ g ƣợ g
ó
i
i i
e
hi i
i
g1 g
i
dừ
ố g
ƣớ dừ
ơ hể
+ N + Z ++
g ơ
se giả
g hú ý hấ
ặ
se
g h h hầ
(
dụ g ố g hấ
g dầ dừ giú
h hiệ
h
se g
se hiế
ó
h
iệ
ộ số
h
i
hƣ: f
g ấ
id é
ị
i
hi
ế
ó
++ Fe++ Mg++
dừ gi
g
g ó
iệ
g ơ hể
ei
tic, valine, arginine, glutamic,
hấ ở dừ : i
i … T
ả dừ
í h
h
ƣợ
khống bao gồ :
ƣợ g dầ
ơ hể
i …
ại ƣ
g dừ
P
g ơ
hi ƣở g h h h s
ó h ả g 9 hấ
ằ g iệ
h
i i hydrocacbon, và
ơ hể ầ
ó
h h
ó
ại i
g1
g dừ
i
ó gồ
g
g hấ
i
hiế
ei
g dừ gồ : s
h ớ
h ả g gầ 10
i
i e se i e he
se
g
ầ
gồ :
h h hầ
hí h
h dừ
gs
dƣỡ g hấ
hú g
dừ
i
g
ƣ
ạ
ộ hữ g
h e e i e
g ạ
ầ
g hấ …
ơ
Mộ số
Đƣ
h
hí h ấ
g h h hầ
dừ
hẩ
ộ
i
ƣợ g
hấ
si
f
h
g
) Nó ó
i
g i
hấ
h h hầ
id é
++ …
ấ ớ
i (19-52%), panmitic (7%),
id
ei
i
hú g ó hả
ei
i … H
g h g h ẩ
ả
ẹ d
e
hổi
12
ƣợ ó P
s h i
ƣớ dừ
í h
Nhâ dừ
ệ h
( ề
é dạ d
hƣ hạ h) h
i
g
hiề e z
i h
ƣ
e ố
g ỵ
ĩ…
ấ ừ ƣớ dừ
â
h
i
hó dù g hữ
hẩ
e
1.1.4. Các sản phẩm từ dừa
a. Thạ h dừ
ƣợ sả
ƣợ ƣ hí h Thạ h dừ
Ng
iệ :
h ẩ
ƣợ sả
ấ he
ị ƣớ dừ
ƣ
g
g
hế
h h hẩ :
24h iế
ụ
Th sả
hẩ : h ẩ
ấ
30 hú h
h
h
ế
id
i
vit
g
ị si
g
ƣợ
ó ể
ồi ó
hẩ
ùi
h ấ
ể
ạ s :
h h hẩ
gâ
2h
ọ
g ƣớ 3 g
ƣớ
ƣ
ồi ấ
g he
g hạ h dừ S
ế
ỷ ệ 1:1
g
ó h h ù g
g
hạ h dừ
ại ồ ố g h
g hấ
ấ
hế d i
i Ng i ƣợ
h
ƣợ
ế
ƣợ sả
b. Rƣợ
h
g ò
hấ
h
id hữ
ộ số
S
ơ
g ó h
hấ di h dƣỡ g h
â
g
ạ
hƣ
hí h ể sả
ấ
g
Ng
iệ : Dừ
giữ
ộ h
trê
ề
h ẩ
sa
h h hẩ
id ( h ả g 30-60 hú ) S
ừ dừ
i h ẩ giố g ồi ƣ
trong vòng 14 ngày. Sau khi lên men thu ƣợ
Xử ý
sả
T h
ổi ừ 7-8 h g ở
ó e
i ử
ể
ổi
ả dừ
ại ỏ ạ
hấ
ó ộ h i hị
i si h ậ
ặ
e : Nƣớ dừ
ạ 220g/
iề
e : ổs g
sẽ ƣợ
ả ó
ộ gọ S
ị dị h
h
L
họ
ắ g ọ
ƣợ
ƣợ
ấ
hỏi
ả ọ sạ h ồi ổ s
g ƣ
g
hỉ h PH ề 3 5
e giố g
ể
ƣợ
ại ỏ
dị h ồi iế h h
i si h
ặ
ẩ
e
ồi e
Dị h s
iổ
hi
ị h
e
ả
ả
g dừ
c. ơ
dừ sấ
(cùi dừ ) Q
h sả
ộ sả
hẩ
h
g
ấ iế h h hƣ s :
13
e
ƣợ sả
ấ ừ ơ
dừ
họ dừ
ị ù
ƣ
h ả g 11-12 h g
h ộ
ừ g sả
g
ậ
g
iế h h sấ
he
d. M
dừ
dụ g ấ
hẩ
hối ộ
ộ số hấ
ả
hế ộ hí h hợ
â
hiề
sả
g dị
ụ hể ở hầ
ổi ử sạ h
ổ
h h sợi S
ừ g
ại hụ gi
ả S
hi h ẩ
ồi i
gói
ề
hố g
hẩ
ế
ạ
ề
ả
h
ị
h
hƣ
g g
iệ
g
h
ả
hâ dâ
h sả s ấ m
Q
ó hối ộ gi
ặ
iệ
dừ sẽ ƣợ
ƣợ sử
hể hiệ
ụ [1 2 5].
1.1.5. Nhữnglợi ích cho sức khỏe con người
T
g ƣớ dừ
hó
hấ
ế
gƣ i
dị h
ề
e
hƣ
ộ dƣỡ g hấ ầ
h
ơ hể hiề vitamin
g H
ƣợ g kali và magiê trong ƣớ dừ ƣơ g
ó hƣ
g ƣợ dù g h
Tẻ ị i
ẹ d
l
h
ó gầ
hả
ƣợ
h ế
ƣợ ó Nhâ dừ
ệ h hâ
ị i
hả
hí h ố g ƣớ dừ
( ề
hậ
h
hƣ hạ h) h
hƣ dị h
hí
ối Nƣớ dừ
hiề enzym ốt cho
tiêu hóa.
Nƣớ
dị h
dừ
g
i dừ 6-7
ề
g Thế hiế
hƣ ỏ
i
hỏe
g
ầ
g
ổ hấ Nƣớ dừ ừ g ƣợ dù g
h h i và hiế
i
hả
( ụ gỏ g
ộ g …
ạ h
ổi
h ơ ở g i ƣợ dù g ử
dừ ) ố h h h
ị h
ầ
ổi s g ố g 1
-The số iệ
trong 100g cùi dừ
g
ùi
dƣỡ g hí h hợ
i
14
â
g (sọ
Nƣớ dừ
ẻ: Nƣớ dừ dù g ấ
h
gƣ i gầ
ế
Ngƣ i
ũ g ấ ố
ố gi Việ N
ụ hể hƣ s :
h
ở Vỏ
ổ â
di h dƣỡ g) h
ả ƣớ dừ
iệ di h dƣỡ g
ể
s
hầ
.
ế hƣơ g ỏ g h
hố g hó g ạ
í e
g ị hơ
h Việ N
h h h hầ di h dƣỡ g ó
Bảng 1.1: Thành phần dinh dưỡng của cùi dừa
Năng lượng
Nước
368 Kcal
46,8g
chất đạm
Chất béo
4,8g
Tinh bột
Chất xơ
6,2g
4,2g
36g
1.2. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ỐI VỚI SẢN PHẨM MỨT DỪA
Hiệ
sả
hẩ
dừ
g
TC: 88/2012/YTBT-CNTC, và ó hiệ
hỉ i
dụ g he
ừ g
i
h ẩ số:
03 h g 05
2012
gồ
ạ
hấ ạ.
s
1.2.1. Các chỉ tiêu cảm quan
-T ạ g h i: h h sợi d i
-Mầ sắ : Mầ
ắ g
-Mùi ị, vị gọ
é
ùi hơ
ặ
ƣ g
dừ
h g ẫ
ùi ị
1.2.2. Các chỉ tiêu vi sinh vật
Bảng 1.2: Các chỉ tiêu vi sinh vật của mứt dừa
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn
KL/kg
Khơng q104
Escherichia Coli
KL/kg
Khơng q 3
Coliforms
KL/kg
Khơng quá 10
Clostridium perfringens
KL/kg
Không quá 10
Staphylococcus aureus
KL/kg
Không quá 10
KL/kg
Không quá 102
KL/kg
Không quá 10
Tổ g số i h ẩ hiế
Tổ g số
ử ấ
Bacilus cereus
hí
ố - ấ
e
15
1.2.3. Các chỉ tiêu lý hóa
Bảng 1.3: Chỉ tiêu hóa lý mứt dừa
Chỉ tiêu
Độ ẩ
Đơn vị tính
ầ
H
ƣợ g i i
hầ
H
ƣợ g ƣ
g
H
ƣợ g ƣ
g hử
H
ƣợ g
hầ
/
gH
10%
Tiêu chuẩn
%
≤7
% glucoza
≥24 16
% glucoza
≥53 44
% glucoza
≤5 06
%
≤0 05
Saccarine
mg/kg
h
g ƣợ
ó
Cyclamate
mg/kg
h
g ƣợ
ó
µg/kg
≤15
Mg/kg
≤3000
Af
i
H
ổ g
ƣợ g SO2
1.2.4. Phụ gia sử dụng trong q trình:
Gồ
hấ
ó hó
hấ S di
hụ gi này ƣợ
ị h h g ả h hƣở g ế
hế iế
hó họ
hằ
iế
e
is
hi e
h
h sả
hấ ƣợ g
ắ g sả
ấ
dừ Mụ
hẩ . D
ế
ới
í h h
ộ ƣợ g hỏ he quy
hấ
ố hƣ ( hiệ
ổi hó ý hó si h hó họ … ) ả h hƣở g ế
hụ gi
ộ
trong
hả
g
ầ sắ
dừ
1.2.5. Quy trình sản xuất bán thành phẩm mứt dừa
Theo quy trình sản xuất bán thành phẩm m t dừa, thì quá trình chế biến từ
dừ
g
ạn cuối ù g
h
ƣợc m t dừ
ƣớc khi nhập cho các
công ty sản xuất bánh m t kẹo làm nguyên liệu cho hộp m t tế ó ộ ẩm là 7%.
16
Dừa rám
Đập
Ngâm nƣớc muối 3 gi
ơ
Cạ
Sodium
metabisulphite
Bào da dừa và rửa
sạch
Quây sợi
ƣớc sôi
Trộ
Rửa sạch
Ƣớ
Đ
ƣ ng (30 phút)
s
ƣ ng
Bán thành phẩm
Sơ đồ 1.1: Quy trình sản xuấtbán thành phẩm mứt dừa
17
1.2.6. Quy trình sản xuất thành phẩm mứt dừa
Bán thành phẩm m t
dừa
Nhập kho nhà máy
Sấy
Thành phẩm
gói d
h
ú g
i ịnh
Sơ đồ 1.2: Qui trình sản xuất thành phẩm mứt dừa
Hiệ
ề
hậ
h
h
g
hải
ử ý sấ
hi hậ
h
ầ
ề sả
hiệ
ộẩ
h
sả
hẩ
ù
ƣớ
hi ƣ
ƣớ
hi ó g gói h
hộ
h ẩ
ầ
ả
hẩ
g ƣợ
ầ
ả
ế
sả
ấ
ó
ả sả
ề
dừ
d
h
ừ (1-1 5) h g hƣ
h
g h ả g (3 5±0 2) %.
18
ấ
g hiệ
hẩ
hò g ỹ h ậ
sả
hải ạ
7%
ả sả
ẫ thí ghiệ
ể
ụ sả
h h hẩ
h g ó ộẩ
ƣợ g ũ g hƣ é d i h i gi
ả
hi ế
dừ
i
ế
ẹ
h h h hẩ
iế h h
h
ấ
iệ
(2 5-3) tháng, ại
ẹ
ẫ
he
sả
ộẩ
hẩ
sả
ấ
h
h
h
ƣ
ới h i gian nói
1.3. CÁC YẾU TỐ Ả H HƯỞ G ẾN QUÁ TRÌNH SẤY SẢN PHẨM
1.3.1. Khái niệm về sấy
Sấ
T
ộ
g
h
h sấ
- h h ệ h ộẩ
- h h ệ h
ƣớ
giữ
h hơi ẩ
ƣợ
ề
h
hỏi ậ iệ dƣới
hỏi ậ iệ
ặ
h s
dụ g
h ế h
hiệ .
d :
g ậ iệ
s ấ hơi i g hầ
ƣớ ại ề
ặ
ậ iệ
i ƣ
g
g
quanh.
- Nƣớ
g sả
hẩ
hẩ
ừ ạ g h i ỏ g s g ạ g h i hơi
ó hí h
hơi ƣớ ừ ề
-Mụ
h h ế h
ặ sả
hẩ
í h q trình: Giả
ƣớ
ừ
h
g
h ế h
i ƣ
g
hối ƣợ g
ậ iệ
hỏi ề
ề
g
ặ sả
ặ sả
hẩ
h
g h i gi
ả
ả sả
hẩ .
1.3.2. Nước trong quá trình sấy vật liệu
Trong vật liệu sấ
-
ước tự do: L
ƣớ
ƣớ
ƣợc chia làm 2 loại:
ƣớc bị rút ra khỏi vật liệu nh những l
ó ó í h hất gần giống với ƣớ
g ặc ở 00
g iều kiệ
- ước liên kết: là phầ
hƣ
g ( ghĩ
hú
ƣớ
ịnh và
ó hể làm dung mơi và
h hƣ ng)
ƣớc mà phần tính chất c
hú g
ị biế
ổi và có
tham gia vào thành phần cấu tạo c a vật liệu.
- S tách ẩm ra khỏi vật liệu ch yế
h ƣớc t do.
1.3.3. Các biến đổi của vật liệu trong quá trình sấy
1.3.3.1. Biến đổi vật lý
T
g gi i
iệ d gi
hầ
ừ ề
h
ặ
ở
ạ
h sấy ẩ
hiệt. Đâ
h
ậ iệ
ầ
s d iẩ
ậ iệ sấy. S
ế
gâ
hi ó hiệ
h ế h
d s
ƣợ g
hâ sấy ƣợ g ẩm h ể d i ấ
19
ừ g i
g ậ
h h ệ h hiệ giữ
hơi ở ề
ặt ẩ
h ể
ƣợc bù vào ƣợ g ẩ
g ậ iệ
ớ
ỏ
iệ
g g
ế
ả
ả gọi
ộ dẫ ẩ
ậ iệ
d
ấ
ặ
hẩ
g
dẫ
ế sấ
ặ
h
ó ộ dẫ ẩm ẩ
h ế h
ề
ị
h h ể
hấ
ós
g
g â
h ể
h
ừ
h sấ .
hối ƣợ g i g
g
ị
g
ặ.Q
hẩ
h sấ
ằ g
ậ iệ
he hƣớ g ừ
ó ả h hƣở g he hệ e
Độ giịn, ộ h
ề
h
ớ
h ế h
sẽ h ể
gó
g ều
ặ
ế
g
ị
sẽ ƣợ
h
ớ
g
hiệ
ó g
h
giữ
ớ
h
hể í h ậ iệ
ƣớ
ề
ẩ
ừ
sấ
h
h g
h h ệ hẩ
h ể
ƣớ
h sấ
giả
s
g is
ỏ g s g hơi
-Q
h h
ẩ
g sả
ặ
ặt. Nế
ặ ạ
ừ
ề
ề
ả
ố hơi ừ ề
ậ iệu
ẩ
ế
g
ấ hiệ g di
hối ƣợ g
hiệ
ộở
ặ
g i
dầ
í dụ: hƣ hả
ậ iệ
1.3.3.2. Biến đổi hóa học
h iế
Quá
- Tố
ộ hả
g h
-H
ẩ
ổi hó họ
g hó họ
hâ
hâ h
giả
dầ
ảy ra he
hậ
i do
ei
hậ
g
hƣớng:
i ƣ
d h
h sấ
g ƣớ giả
ƣợ g ƣớ giả .
hƣ
g ƣớ
hâ
ố h g ề
g ậ
iệ .
ộ hả
-Tố
hử hả
g hó họ
gM i
g
d
hiệ
ộ ậ iệ
g hƣ hả
g
hó
d.
1.3.3.3. Biến đổi hóa lý
iế
ừ ề
ổi hó ý
ặ
i ƣ
h h ế h
ẩ
ừ
g ậ iệ
h sấ
ộ ậ iệ sấ
ề
ặ
g
1.3.3.4. Biến đổi hóa sinh
Gi i
h
e z
hƣở g ấ
hơ
ạ
hiệ
khi sấ
ầ
e hấ
ế
ại e z
ậ iệ
Gi i
ộ ối hí h
ez
ộ số e z
e hấ
ạ sấ
e
hiệ
e
hó - hử h ạ
ƣợ g ƣớ giả
h ạ
hó
g ừ ừ ạ
ộ g
e z
hiệ
ộ
e ị giả
hó – hử h g ị
20
ộ g
iề
iệ
ạnh gâ ả h
i ƣ
Giai
h hỉ h
g
ạ s
sẽ
h ạ
ộ g ở ại, ó hể
sả
hẩ
ị iế
ổi hƣ
ị sậ
ầ
hấ
é
ị
hâ h
1.3.3.5.Biến đổi sinh học
Tế
si h
ị hế d
ấ
ƣớ
hiệ
ấ
ú
ộ
iế
ế
ị h
í h ấ h ậ
ghị h hấ
ổi hấ
ở
he hở (
ộ
hầ
hả
gh ạ
ử i si h ậ
ị i
g
)
dẫ
Vi si h ậ
si h ậ
ẩ
ề
ụ
ặ
ộ (h
g h
ị i
hế
ậ iệ
ƣợ g ẩ
iể (
Độ i
diệ h
h
ấ í)
hó hƣ
g ề
ộ g hấ
diệ í
g hối ậ iệ )
i
d hiệ
i si h ậ
ƣợ g
ẫ
ó hả
ế
ả
g ậ iệ sấ
g giả
ƣợ g
gd ẩ
giả
1.3.3.6. Biến đổi cảm quan
D
hả
i
dụ g
g
hiệ
e
ầ sắ
hế ộ sấ
hả
sả
g
ó sẽ ó
ùi
ƣ ng ( hả
h
giả
ặ
ồ g ộ
ị h
i hi giả
T ạ g h i gắ
í h d i í h giị h ặ
s ố
hẩ
h sấ
g ậ iệ
h
d
iề
ó iế
ở ộẩ
h
d
hiệ
hả
ọng
hi
sả
hẩ
ộ hâ h
gâ
g M i
f f
hiệ
g
… hỉ
họ
ƣợ
ạ h h
iế
d
)
ùi h
g
h sấy ộ g
g ộ ị
g hấ
ị gọ
hơi
g sả
hó
hẩ
ý hƣ
h
ậ iệ d
ặ ngồi hỏ hơ
21
hiề s
hẩ
ƣợ g ẩ
ới hí
ố
sấ giả
g í h
ổi ề h h dạ g ề í h hƣớ
h g ề
hé
ùi hƣơ g ị
id
hƣ
hấ hấ
h sấ
ổi ậ ý
ó hể ị
ổ
s
ƣ
ộ ƣợ g
ới
hẩ
s
ó
he
dù g hơ
d
ị
hấ
ầ sắ
ùi ấ ( ùi
ị hâ h
là d
hó hợ
hỉ i
h h d
e )h ặ
giả
ộ số sả
ạ
g ị sậ
g
g
gƣ i i
ới ƣợ
g
hƣ
hả
hơi he ẩ
ộ số hấ hơ
Ẩ
sấ
dụ g ải hiệ
ới hị hiế
ộ số
d
ộ
Mộ số hấ hơ
hơ
hẩ
i
hẩ
hí h hợ
d g hí h hợ
ộ Sả
g
hồi
h sấ
s
ả
hâ
ố h
g
g ề
g ó ộ ẩm, s
h g ề
g
ậ iệ
é
ẻ dẫ
ó ộẩ
ế
hấ hơ
hiề hơ s
cịn d
g
h
ề
ới ề
ặ
h sấ
hâ
ổi h h dạ g
ặ
ó ộẩ
ối diệ
h g hí ó g i
g
hỏ hƣ
ó ộẩ
g
ậ iệ
h ậ iệ sấ
ậ iệ
g ị
ớ hơ
h sả
ị
g
hẩ
ị
g ề hí
ố g
ó
ngồi ra ngun nhân méo cong
h
g ề
1.4. TỔNG QUAN VỀ Á PHƯƠ G PHÁP SẤY
h hâ
-The
ại h
h
ó ấ
hiề
hƣơ g h
sấ .
1.4.1. Phân loại theo phương pháp sấy
D
hâ sấ h
hú g
ó h i hƣơ g h
h ạ
sấ
ó
ộ g
h dị h h ể ẩ
hƣơ g h
sấ
ó g
hƣơ g h
sấ
ạ h
1.4.1.1. Phương pháp sấy nóng
T
g hƣơ g h
ó g d
ó ós
s ấ hơi ƣớ
ặ
giả
hâ sấ (TNS)
h h
giữ
g TNS dẫ
i
i ƣ
h
ổi ề ấ
ấ
Nhƣ ậ
ƣớ giữ
hâ sấ
ậ iệ sấ
iệ sấ
ị iế
i hiề
ậ iệ sấ
ằ g
hiệ
hâ
ề
h i gi
g
ó g ó
ố
sấ
h h
ế
i ƣ
g
g
22
ừ
g VLS
ộ g hấ
hệ hố g ơ
g
ề
ấ
ùi
g ấ d i
giả
hâ
g hâ
s ấ hơi
s ấ
a tác
s ấ hơi ƣớc trong
ậ iệ sấ h
ặ
ố
hâ
ộ h h hâ
hấ
hâ sấ
ề
ậ
h sấ
hƣ
h ể ạ
giữ hơi ƣớ
ặ
h h hầ di h dƣỡ g
h h h i
ó g ả
i
g
sắ
ó g óh i
g dầ dẫ
ặ
ộ ậ iệ
ú
i ƣ
h ố
Vậy h
ó hi hí h ạ
h sấ
g hệ hố g sấ
hâ sấ (Pam)
ậ iệ sấ
hiệ
g
ề
h dị h h ể ẩ
g Phƣơ g h
hi
ị ị
s ấ hơi ƣớ
ế
dễ ận hành. T
ậ iệ
hâ
ậ iệ sấ (VLS) ƣợ
hỉ ốt nóng ậ
ật (Pab) và phân áp
h dị h h ể ẩ
hơi ƣớ
ừ trong lòng
1.4.1.2. Phương pháp sấy lạnh
T
VLS
g hƣơ g h
gƣ i
TNS hỉ ằ g
h
ẩ
d
ƣ
g ó hể
hiệ
ộ hấ
g
hi ó ẩ
hi
ắ
ú
ó gi
h
sấ
sấ
ề
ặ
ừ ề
ƣợ g
ặ
i
ũ g ó hể hỏ hơ 00C D sấ ở
g
h h hầ di h dƣỡ g ƣợ giữ ại gầ
ũ g h
g ị h
ỡ
hấ ƣợ g sả
ị ũ g hƣ ậ h h
ó g
gƣ i
d gẩ
s ấ
i ƣ
ặ sẽ h ể
hẩ
ại dƣợ iệ
hƣ
ấ
hệ hố g sấ
h h ệ h
giả
hâ
sả
ạ h ấ
hẩ
ý
g
g
ộ
i ƣ
g
ộẩ
ƣơ g ối (φ)
g i giả
ố g
h
g Nhiệ
s ấ hơi ƣớ giữ
s ấ hơi ƣớ
hâ sấ
i ƣ
hiệ
s
g h g hí
i ƣ
( ó hể hấ hơ
ể ạ
g
g ậ sấ
ề
g TNS h giả
ạ h hỉ ƣợ dù g ể sấ
hâ sấ
h giả
ẩ
s ấ hơi ƣớ giữ
ị
iệ sấ
Phâ
i ƣ
ƣ hiế
ới hƣơ g h
ằ g
s ấ hơi ƣớ
ùi ị
ậ iệ
hi hí ầ
hế hiệ
hiế
ộ
sắ
ấ
hâ
ộ h h hâ
g ậ iệ dị h h ể
dƣới hiệ
ẹ
T
h giả
ạ
g
ộ
Ẩ
i ƣ
hâ sấ
ộ h h
s ấ
h ể dị h ừ
g
sấ
ậ
ạ h hƣ
g ậ
g hấ
g i ó hi hỏ hơ 00C).
g
1.4.2. Phân loại theo hệ thống sấy
Q
h sấ
ƣợ
hi
hệ hố g sấ
hƣ s :
1.4.2.1. Hệ thống sấy tiếp xúc
Vậ sấ
sấ
ó hể
ƣợ
ề
ổi hiệ
ặ
s ấ hơi ƣớ
ậ ắ
h
ới
ộ
ậ ỏ g
hƣơ g h
h
ề
h
hiệ
ặ
ố
ó g
ó gƣ i
ó hể
sấ
ề
ặ iế
gs
iể
ụ
ú
ới ậ
h h ệ h
sấ
iể
quay.
Nhiệ
Ƣ
ƣợ
iể
g ấ
hí h s
-
hiệ
ả hiệ
ằ g dẫ
hiệ
ới hệ hố g sấ
h g ầ
hải
ối ƣ :
ó g ƣợ g ớ
hơ
23
h g hí ƣớ
hi sấ d
ó