PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8
[Document title]
Tốn Họa
1
4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung (MTC)
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức (bằng cách chia mẫu thức chung cho từng
mẫu thức)
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
III. BÀI TẬP
Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức:
3
x − 3x
2
a)
và
5
2x − 6
1
2x − 4x + 2
b)
Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức:
Bài 3: Quy đồng mẫu thức các phân thức:
2
và
1
3x− 12
2
1
1
;
;
2
36a b - 1 (6ab + 1) (6ab - 1)2
2 2
a)
c)
3
5x − 5x
2
2
3x+ 12
;
;
3
16 − x2
x
2x
1
; 2
; 2
x - 27 x - 6x + 9 x + 3x + 9
3
b)
x2 - x
3x
; 3
;2x
2
x - 1 x + 2x2 + x
2
x
; 2
x + 5x + 6 x + 7x + 10
2
d)
Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a)
c)
e)
1
6x2y
x x − 1 x2
;
;
3 4 6
x− 1
x
x+ 3
và
;
b)
1
x+ 1
1
3− x
;
d)
1
2
x −9
1
4x3y2
và
1
3x − 3y
1
x − 2xy + y2
2
và
1
1
2
;
; 2 2
2
x + xy xy − y y − x
2
f)
Bài 5: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
1
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8
[Document title]
Tốn Họa
2
x− y
x+ y
1
; 2
; 2 2
2
2
2x − 4xy + 2y 2x + 4xy + 2y y − x
2
a)
1
x + 8x + 15
2
b)
1
x + 6x + 9
2
và
1
c)
1
1
;
( a− b) ( b− c) ( c − b) ( c − a) ( b− a) ( a− c)
;
Bài 6: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau: (Tự luyện)
a)
c)
10
5
,
x + 3 2x − 6
5
7
,
2x x − 2 y
và
và
1
9 − 3x
b)
x− y
8 y 2 − 2x2
d)
1
2
3
;
; 2
x + 1 x+ 1 x − x+ 1
3
e)
7 x 2 − 2 x + 5 1 − 3x
, 2
x3 − 1
x + x +1
và
3
6 x 2 − 5 x + 11
3x
, 2
3
x −1
x + x +1
và
7
x −1
1
1
1
; 2
;
x − 1 x + x + 1 1− x
3
f)
TRẮC NGHIỆM
1
x − xy
2
Câu 1 : Mẫu thức chung của hai phân thức:
A.
x2 ( x – y)
(
)
x2 x2 – xy
B.
C.
và
x2 – xy
1
x2
D.
là:
x2 ( x + y)
2
3
Câu 2: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: :
đơn giản nhất của phân thức thứ nhất là:
A.
3y2
B.
3y
C.
6y2
Câu 3: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức:
là:
2
6x y
2
và
D.
x
2x − 6
x −1
9x 2 y 4
nhân tử phụ
3xy2
4
x −9
2
và
ta được kết quả
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8
[Document title]
Tốn Họa
3
A.
C.
x ( x + 3)
2 x2 − 9
(
x( x + 3)
2x − 6
)
8
x −9
2
và
và
8
2
x −9
;
B.
;
D.
(
x
2 x −9
2
)
2x
2 x2 − 9
(
4
x −9
2
và
)
và
;
4( x − 3)
x2 − 9
3
2 x − xy
x
y + 2 xy
2
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức:
A. Đúng.
và
(
xy 4x2 – y2
2
là
)
B. Sai
0,5
x + 4x
2
Câu 5: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
0,5
1
=
x + 4 x 2 x( x + 4 )
và
3x
2x + 8
ta được kết quả là:
2
2
và
3x
3x
=
2 x + 8 2 x( x + 4 )
A.Đúng.
B. Sai
Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.
A
B
1
x+3
a)
2x
x −9
và
2
b)
c)
2x − 1
x−3
và
x
2
x − 6x + 9
1) Có MTC là
x −1
x+3
2) Có MTC là
1
x + 3x + 9
3) Có MTC là
( x - 3) ( x
+ 3x + 9
( x - 3) ( x
- 3x + 9
2
4) Có MTC là
2
( x - 3) ( x + 3)
2
2
và
( x + 3) ( x - 3)
)
)
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng ?
Quy đồng mẫu thức hai phân thức :
a) MTC : …….
b)
3
3− x
x 2 − 5x
3− x
x 2 − 5x
=…
và
5x
2 x − 10
c)
5x
2 x − 10
=…
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8
[Document title]
Tốn Họa
4
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
TỰ LUẬN
Bài 1: a) Ta có:
x2 − 3x = x( x − 3)
Chọn mẫu thức chung :
Và
2x ( x − 3)
và
2x − 6 = 2( x − 3)
3
2
. Khi đó:
x − 3x
=
3.2
6
=
2
x ( x − 3) .2 2x − 6x
5
5.x
5x
=
=
2
2x − 6 2( x − 3) .x 2x − 6x
2x2 − 4x + 2 = 2( x − 1)
2
và
b) Ta có:
10x( x − 1)
1
Khi đó:
5x2 − 5x = 5x ( x − 1)
. Chọn mẫu thức chung:
2
=
5x
3
2x2 − 4x + 2 10x ( x − 1) 2
5x2 − 5x
và
=
6( x − 1)
10x ( x − 1)
Bài 2: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử được
−3
( x + 4) ( x − 4)
Mẫu thức chung:
2
1
3( x− 4)
;
2
3( x+ 4)
;
3( x − 4) ( x + 4)
x + 4; x − 4;3
Các nhân tử phụ:
2( x − 4)
x+ 4
−9
3( x − 4) ( x + 4) 3( x − 4) ( x + 4) 3( x − 4) ( x + 4)
Kết quả:
;
;
Bài 3:
a)
2
2(36a2b2 - 1)
=
36a2b2 - 1 (36a2b2 - 1)2
4
;
1
(6ab - 1)2
(6ab - 1)2
=
=
(6ab + 1)2 (6ab + 1)2(6ab - 1)2 (36a2b2 - 1)2
;
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8
[Document title]
Tốn Họa
5
1
(6ab + 1)2
(6ab + 1)2
=
=
(6ab - 1)2 (6ab - 1)2(6ab + 1)2 (36a2b2 - 1)2
x
x
x(x - 3)
=
=
2
x - 27 (x - 3)(x + 3x + 9) (x - 3)2(x2 + 3x + 9)
3
b)
2x
2x
2x(x2 + 3x + 9)
=
=
x2 - 6x + 9 (x - 3)2 (x - 3)2(x2 + 3x + 9)
;
;
1
(x - 3)2
=
x2 + 3x + 9 (x - 3)2(x2 + 3x + 9)
c)
x2 - x
x
x(x + 1)
=
=
2
x - 1 x + 1 (x + 1)2
;
3x
3
=
3
2
x + 2x + x (x + 1)2
2
2
2(x + 5)
=
=
x + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) (x + 2)(x + 3)(x + 5)
;
2x(x + 1)2
2x =
(x + 1)2
;
2
d)
;
x
x
x(x + 3)
=
=
x + 7x + 10 (x + 2)(x + 5) (x + 2)(x + 3)(x + 5)
2
Bài 4: a)
c)
e)
x2 − 1
x+ 1
4x 3( x - 1) 2x2
;
;
12
12
12
và
1
x+ 1
5
;
b)
3
12x3y2
và
;
x− y
;
x( x − 3) − ( x + 3)
1
; 2
; 2
2
x −9
x −9 x −9
Bài 5:
2xy
12x3y2
a) Rút gọn được
d)
3( x − y)
3
2
và
y ( x − y)
(
xy x − y
;
f)
2
2
)
1
1
−1
;
; 2
2( x − y) 2( x + y) x − y2
;
3( x − y)
2
;
x ( x + y)
(
xy x − y
2
2
)
;
−2xy
(
xy x2 − y2
)
.
.
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MƠN TỐN 8
[Document title]
Tốn Họa
6
(
x+ y
2 x −y
Quy đồng mẫu thức được
x+ 3
( x + 3) ( x + 5)
c)
2
;
x− y
) 2( x
2
−y
2
)
;
(
−2
2 x − y2
2
)
x+ 5
2
b)
2
( x + 3) ( x + 5)
2
và
c− a
b− a
b− c
;
;
( a− b) ( b− c) ( c − a) ( a− b) ( b− c) ( c − a) ( a− b) ( b− c) ( c − a)
.
TRẮC NGHIỆM.
6
Bồi dưỡng năng lực học mơn
Tốn 8