K
L
C2
C1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 - ĐỢT 1
Trường THPT Chu Văn An Môn thi: Vật lý, khối A
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
C©u 1 :
Khi xảy ra dao động trong mạch dao động lí tưởng thì
A. điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi tần số của mạch.
B. điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống dây đồng biến.
C.
cảm ứng từ
B
r
trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong một chu kì.
D. năng lượng điện trường, năng lượng từ trường chuyển hoá lẫn nhau trong nửa chu kì một.
C©u 2 :
Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz.Tại điểm M cách
các nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 28cm/s B. 26cm/s C. 24cm/s D. 20cm/s
C©u 3 :
Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một
đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I.
Khoảng cách AO bằng
A.
3
3
AC
B. AC/3
C.
2
2
AC
D. AC/2
C©u 4 :
Tìm phát biểu sai về dòng điện dịch.
A. Nếu quan niệm dòng điện chạy trong mạch phải là dòng điện kín, thì phần dòng điện chạy qua tụ lúc đó là
dòng điện dịch có bản chất là sự biến thiên của điện trường trong tụ điện theo thời gian.
B. Trong một mạch dao động lí tưởng (LC) đang hoạt động, dòng điện chạy trong dây nối và cuộn L là dòng
điện dẫn do các electron dịch chuyển có hướng tạo thành.
C. Dòng điện dẫn và dòng điện dịch luôn cùng chiều, cùng độ lớn, cùng đơn vị đo và làm thành dòng điện kín
trong LC
D. Dòng điện dịch không gây nên hiệu ứng toả nhiệt Jun-Lenxơ và không sinh ra từ trường ở xung quanh như ở
phần dây nối có dòng điện dẫn, vì dòng điện dịch không có bản chất dịch chuyển có hướng của các điện tích
tự do trong điện trường.
C©u 5 :
Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L
và hai tụ C
1
=2C
2
mắc nối tiếp (hình vẽ ).
Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay
tại thời điểm năng lượng trong cuộn cảm triệt tiêu.
Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ
A. giảm còn 1/3. B. giảm còn 2/3. C. giảm còn 4/9. D. không đổi.
C©u 6 :
Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt ( U
0
và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ
tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt
cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1 B. 0,85 C.
D. 0,5
C©u 7 :
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB; đoạn AM gồm R nối tiếp với C và MB có
cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U
2
cosωt (V). Biết
R = r =
L
C
, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp
3
điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn
mạch có giá trị là
A. 0,755 B. 0,866 C. 0,975 D. 0,887
Trang 1/6-Mã đề 131
Mã đề 131
1
C©u 8 :
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
B. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C©u 9 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100(g) và lò xo nhẹ có độ cứng k =
100(N/m). Nâng vật nặng lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không bị biến dạng, rồi truyền cho nó
vận tốc
10 30
(cm/s) thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật nặng. Chọn
trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10(m/s
2
);
2
π 10≈
. Độ lớn của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật lúc t = 1/3(s)và tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian 1/6(s) đầu tiên là:
A. 3N và 36cm/s B. 3N và 18cm/s
C. 0,3N và 18cm/s D. 0,3N và 36cm/s
C©u 10 :
Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ của sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi trường
C. phụ thuộc vào bước sóng
D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng của sóng
C©u 11 :
Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
B. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ tại một điểm luôn
vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
C©u 12 :
Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S
1
S
2
= 9λ, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên
đoạn S
1
S
2
, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn ( không kể hai nguồn) là:
A. 8 B. 10 C. 6 D. 12
C©u 13 :
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 lần
năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ là:
A.
24
T
B.
8
T
C.
12
T
D.
6
T
C©u 14 :
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn
cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc
đầu?
A.
2/
3
B. 2/3 C.
1/
3
D. 1/3
C©u 15 :
Cho một mạch điện gồm biến trở R
x
mắc nối tiếp với tụ điện có
63,8C F
µ
=
và một cuộn dây có điện trở
thuần r = 70Ω, độ tự cảm
1
L H
π
=
. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V,
tần số f = 50Hz. Giá trị của R
x
để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là
A.
0 ;378,4W
Ω
B.
30 ;100WΩ
C.
20 ;378,4W
Ω
D.
10 ;78,4W
Ω
C©u 16 :
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một tụ
điện nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
cực đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A. L = 0 B.
L = ∞
C.
L = 2R/ω
D.
L = R/ω
C©u 17 :
Một lò xo có độ cứng k = 54N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật M = 240g đang đứng yên trên mặt phẳng
nằm ngang như hình vẽ. Bi khối lượng m = 10g bay với vận tốc V
0
= 10m/s theo phương ngang đến va chạm
Trang 2/6-Mã đề 131
2
F
m
k
A
với M. Bỏ qua ma sát, cho va chạm là đàn hồi xuyên tâm.
Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M, chiều dương là
chiều va chạm của vật m, gốc thời gian là lúc va chạm.
Phương trình dao động của M sau va chạm là
A.
x = 2,65 cos ( 15t -
2
π
) (cm)
B.
x = 2,65 cos ( 6
6
t +
2
π
) (cm)
C.
x = 5,3 cos ( 15t -
2
π
) (cm)
D.
x = 5,3 cos ( 30t +
2
π
) (cm)
C©u 18 :
Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và
một tụ có điện dung C. Cho vào mạch dòng điện xoay chiều i = I
0
cosωt (A), với I
0
không đổi. Mạch đang
có cộng hưởng. Khi ta tăng ω từ giá trị trên thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng trở của mạch tăng lên B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện sẽ khác pha nhau.
C. Công suất của mạch vẫn không đổi D. Công suất của mạch sẽ giảm đi
C©u 19 :
Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần
lượt là x
1
= 10cos(
2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π
−
) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(
2
π
t
3
π
−
)
cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là
A.
cm B. 20cm C.
cm D.
10 3
cm
C©u 20 :
Vật nặng có khối lượng m nằm trên một mặt phẳng nhẵn nằm ngang, được nối với một lò xo có độ cứng k, lò
xo được gắn vào bức tường đứng tại điểm A như hnh vẽ. Từ một thời điểm nào đó, vật nặng bắt đầu chịu tác
dụng của một lực không đổi F hướng theo trục lò xo như hình vẽ.
Quãng đường mà vật nặng đi được và thời gian vật đi hết quãng
đường ấy kể từ khi bắt đầu tác dụng lực cho đến khi vật dừng lại
lần thứ nhất là :
A.
.
k
F
S =
;
.2
k
m
t
π
=
B.
.
k
F
S =
;
.
k
m
t
π
=
C.
.
2
k
F
S
=
;
.2
k
m
t
π
=
D.
.
2
k
F
S
=
;
.
k
m
t
π
=
C©u 21 :
Trong mạch RLC có tần số f và hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều không đổi. Khi thay đổi R ta sẽ có
A. U
L
U
C
= const. B. U
L
U
R
= const .
C. U
C
U
R
= const.
D.
L
C
U
U
= const .
C©u 22 :
Đặt một điện áp xoay chiều có dạng
2.cos ( )u U t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Với R thay đổi được và ω
2
≠ . Khi hệ số công suất của mạch đang bằng ,
nếu tăng R thì
A. tổng trở của mạch giảm B. hệ số công suất của mạch giảm
C. công suất toàn mạch tăng D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng.
C©u 23 :
Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều, có biên độ hiệu điện thế là
220 2
(V) ;
100 ( / )rad s
ω π
=
.Biết đèn sáng khi hai cực của đèn có hiệu điện thế lớn hơn 155V. Số lần đèn sáng hoặc đèn tắt trong 0,5s và
tỉ số thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là:
A. 50 lần; 1:2 B. 100 lần;1:2 C. 50 lần; 2:1 D. 100 lần; 2:1
C©u 24 :
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được
hệ các vân giao thoa đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng
pha với nguồn còn lại thì:
Trang 3/6-Mã đề 131
3
A. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trị các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng
nữa
D. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi
C©u 25 :
Đưa một con lắc đơn lên một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều xung quanh trái đất (không khí ở
đó không đáng kể) rồi kích thích một lực ban đầu cho nó dao động thì nó sẽ
A. Dao động tắt dần B. Không dao động
C. Dao động cưỡng bức D. Dao động tự do
C©u 26 :
Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u =
t
π
100cos2100
(V). Tại thời điểm
300
1
s, số chỉ của
vôn kế này là:
A.
2100
V.
B.
200V . C.
250
V.
D. 100V.
C©u 27 :
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến
vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm.
Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 1W B. 0,32W C. 0,5W D. 0,64W
C©u 28 :
Một con lắc lò xo gồm vật m
1
(mỏng, phẳng) có khối lượng 2kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m đang dao
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5cm. Khi vật m
1
đến vị trí biên thì
người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m
2
. Cho hệ số ma sát giữa m
2
và m
1
là μ = 0,2 và g = 10m/s
2
.
Giá trị của m
2
để nó không bị trượt trên m
1
là
A. m
2
≤
0,5kg B. m
2
≥ 0,5kg C. m
2
≥ 0,4kg D. m
2
≤
0,4kg
C©u 29 :
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuôn dây thuần cảm và một tụ xoay. Tụ xoay từ góc 0
0
đến
120
0
thì điện dung biến thiên từ 10pF đến 250pF. Khi góc xoay của tụ ở 8
0
thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng là 10m. Biết rằng điện dung của tụ tỉ lệ bậc nhấtvới góc xoay. Muốn bắt được sóng có bước sóng
20m thì tụ cần xoay thêm một góc
A. 47
0
B. 39
0
C. 55
0
D. 31
0
C©u 30 :
Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm
biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng
2
1,80Wm
−
. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm
thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu?
A.
2
16,2Wm
−
B.
2
2,70Wm
−
C.
2
5,40Wm
−
D.
2
0,60Wm
−
C©u 31 :
Một lá thép rung động với chu kỳ 0,25% giây. Âm thanh do nó phát ra sẽ
A. là sóng ngang B. là siêu âm
C. nghe được D. không nghe được
C©u 32 :
Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời
gian t
1
= π/15(s) kể từ lúc ban đầu vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban
đầu . Sau thời gian t
2
=0,3π (s) kể từ lúc ban đầu vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là
A. 40cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 25cm/s
C©u 33 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
)s/rad(50
1
π=ω
và
)s/rad(200
2
π=ω
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.
2
1
.
B.
2
13
.
C.
2
1
.
D.
12
3
.
C©u 34 :
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T =
Trang 4/6-Mã đề 131
4
2s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì
nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa
hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó là
A. 1,992s. B. 2,008s.
C. 2,010s. D. Thiếu dữ kiện.
C©u 35 :
Hai vật A và B dán liền nhau m
B
= 2m
A
= 200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m. Nâng vật lên đến vị
trí lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo
có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo là
A. 26 cm. B. 22 cm C. 30 cm D. 24 cm
C©u 36 :
Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là v =
F
m
(F là lực căng dây, m là khối lượng một đơn vị dài của dây).
Một dây đàn bằng thép có đường kính 0,4mm, chiều dài 50 cm, khối lượng riêng của của thép là 7800kg/m
3
.
Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là:
A. 64,2N
B. 32,7N
C. 128N D. 29,3N
C©u 37 :
Khi cảm ứng từ
→
B
của sóng điện từ có giá trị cực đại thì cường độ điện trường
→
E
có giá trị
A. bất kì. B. bằng không. C. cực tiểu. D. cực đại.
C©u 38 :
Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 2m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng
1m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ S
1
và AS
1
⊥S
1
S
2
. Giá trị của l để tại A có được cực tiểu của giao
thoa là
A.
l = 3,75 (cm) hoặc l ≈ 0,58 (cm).
B. Đáp án khác.
C.
l = 3,75 (m) hoặc l ≈ 0,58 (m).
D.
l = 1,5 (m) hoặc l ≈ 0,58 (m).
C©u 39 :
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết
mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 38 dB B. 28 dB C. 36 dB D. 47 dB
C©u 40 :
Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang.
Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai tích
điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương ngang một góc bằng 30
0
. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc thứ hai là:
A.
B. T. C.
D.
2
T.
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41A đến câu 50A)
C©u 41A :
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch
có điện trở thuần 10
-2
Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12
V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 36 mW. B.
72 µW.
C. 72 mW.
D
.
36 µW.
C©u 42A :
Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: u
A
= acos(100πt); u
B
=
bcos(100πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn
AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực
đại và cùng pha với I là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
C©u 43A :
Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g dao động trên mặt phẳng nằm
ngang. Cho g = 10m/s
2
. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đã đi
cho đến khi dừng hẳn là 25m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:
A.
µ = 0,02.
B.
µ = 0,03.
C.
µ = 0,15.
D.
µ = 0,01.
C©u 44A :
Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng:
A. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Tại 2 vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
D. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Trang 5/6-Mã đề 131
5
C©u 45A :
Chọn câu sai.
A. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm, nhờ đó ta phân biệt được những âm có cùng độ cao nhưng phát ra từ
những nhạc cụ khác nhau.
B. Âm phát ra từ một nguồn âm là sự tổng hợp của âm cơ bản và các họa âm.
C. Những âm có cùng độ cao và có số lượng các họa âm như nhau thì có cùng âm sắc
D. Âm cơ bản có tần số f
1
= f
0
thì các họa âm của nó có tần số là f
2
= 2 f
0
, f
3
= 3 f
0
, f
4
= 4 f
0
,…
C©u 46A :
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến gồm một cuộn cảm L= 0,4 mH và một tụ xoay C
x
. Biết
rằng mạch này có thể thu được dải sóng ngắn bước sóng từ 10m đến 60m. Miền biến thiên của điện dung C
x
của tụ xoay là:
A. C
x
= (0,14 ÷ 5,04) pF B. C
x
= (7 ÷ 252) pF
C. C
x
= (0,07 ÷ 2,5) pF D. C
x
= (0,7÷25) pF
C©u 47A :
Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có tần số
2
ω =
LC
. Điểm giữa tụ điện C và cuộn cảm thuần L là M. Khi u
MB
= 40V thì u
AB
có giá trị
A. 160V B. 200V C. – 30V D. – 120V
C©u 48A :
Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết
điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A
có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,0 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,5 m/s.
C©u 49A :
Hãy kết luận về sự đúng,sai của các phát biểu sau
1.Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện không đổi tương đương về
phương diện toả nhiệt.
2. Cường độ hiệu dụng là trung bình cộng của mọi giá trị cường độ dòng điện tức thời trong một chu kì.
3. Cường độ hiệu dụng tỉ lệ với căn bậc hai của công suất toả nhiệt.
A. 1, 3 đúng; 2 sai B. 1, 2, 3 đúng
C. 1,2 đúng; 3 sai D. 1 đúng; 2,3 sai
C©u 50A :
Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: (li độ x tính bằng
cm, thời gian t tính bằng giây s) x
1
= 12cos(20πt + π/3) và x
2
= 16cos(20πt + ϕ
2
). Biên độ của dao động tổng
hợp A = 20 (cm). Pha ban đầu ϕ
2
là
A.
ϕ
2
= - π/6.
B.
ϕ
2
= π/6.
C.
ϕ
2
= π/3.
D.
ϕ
2
= -π/2.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41B đến câu 50B)
C©u 41B :
Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía một ôtô vừa đi qua trước
mặt. Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không
khí là 340m/s. Tốc độ của ôtô là:
A. 20km/h. B. 72km/h.
C. 54km/h. D. 100km/h.
C©u 42B :
Sau khi thực hiện động tác nhảy cầu, một vận động viên chuyển động trong không khí. Nếu bỏ qua sức cản
của không khí thì đại lượng không thay đổi là:
A. Mômen quán tính của người đối với trục quay qua khối tâm của người.
B. Mômen của trọng lực tác dụng lên người đối với trục quay qua khối tâm của người.
C. Mômen động lượng của người đối với trục quay qua khối tâm của người.
D. Động năng của người.
C©u 43B :
Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao động quanh
một trục O nằm ngang, vuông góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại A, B gắn hai chất điểm cùng
có khối lượng m = 100g. Momen quán tính của con lắc đối với trục quay có giá trị nào sau đây?
A. 0,01 kg.m
2
B. 0,02 kg.m
2
C. 0,03 kg.m
2
D. 0,04 kg.m
2
C©u 44B :
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử
môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không.
C©u 45B :
Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai?
A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
B. Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
Trang 6/6-Mã đề 131
6
R
r
C. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
C©u 46B :
Nếu điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện giảm 3 lần và công suất truyền đi không đổi thì khối lượng dây
dẫn (làm bằng cùng một loại chất liệu) phải thay đổi thế nào để công suất hao phí trên dây không đổi?
A. Tăng 9 lần B. Giảm 9 lần C. Giảm 3 lần D. Tăng 3 lần
C©u 47B :
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.
B. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
C. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
D. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.
C©u 48B :
Một con lắc đơn dao động điều hoà có chu kì T = 2 s. Treo con lắc này vào trần một toa xe đang chuyển
động nhanh dần đều trên đường nằm ngang và kích thích cho nó dao động điều hoà trong xe. Khi ở vị trí cân
bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α
o
= 30
o
. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc và
gia tốc của toa xe là:
A. 1,86 s và 5,77 m/s
2
. B. 2 s và 5,77 m/s
2
.
C. 2 s và 10 m/s
2
. D. 1,86 s và 10 m/s
2
.
C©u 49B :
Một vành tròn đồng chất tiết diện đều, có khối lượng M,
bán kính vòng ngoài là R, vòng trong là r ( hình vẽ).
Momen quán tính của vành đối với trục qua tâm vuông
góc với vành là:
A.
I =
2
1
M(R
2
- r
2
) .
B.
I =
2
1
M(R
2
+ r
2
)
C. I = M(R
2
+ r
2
). D. I = M(R
2
- r
2
)
C©u 50B :
Chọn phương án sai.
A. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép.
B. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
D. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện.
……………………………Hết……………………
Trang 7/6-Mã đề 131
7