Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Cơ cấu kinh tế và các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.61 KB, 57 trang )

1
Chương 4
Cơ cấu kinh tế và các mô hình
chuyển dịch cơ cấu ngành
2
I. Một số khái niệm
II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
III. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành
kinh tế
IV. Một số mô hình chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
V. Một số hình thức phân chia cơ cấu kinh
tế khác
Các nội dung chính
3
I. Một số khái niệm
1. Cơ cấu kinh tế
2. Cơ cấu ngành kinh tế
3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
4
Khái niệm cơ cấu kinh tế
Khái niệm: Cơ cấu kinh tế là mối tương quan giữa
các bộ phận trong tổng thể nền kinh tế
Phân loại cơ cấu kinh tế:

Cơ cấu ngành kinh tế

Cơ cấu vùng kinh tế

Cơ cấu thành phần kinh tế



Cơ cấu khu vực thể chế

Cơ cấu tái sản xuất

Cơ cấu thương mại quốc tế
5
Cơ cấu ngành kinh tế
Cấu trúc nền kinh tế theo ngành thể hiện
qua 3 ngành chính gồm:

Công nghiệp

Nông nghiệp

Dịch vụ
6
Cơ cấu ngành kinh tế
Cơ cấu ngành thể hiện ở mối quan hệ
tương tác giữa các ngành với nhau, cả
mặt số lượng lẫn chất lượng
-
Mặt số lượng thể hiện ở tỷ trọng (%)
-
Mặt chất lượng thể hiện tầm quan trọng, vị
trí của từng ngành
Cơ cấu ngành luôn thay đổi theo từng thời
kỳ phát triển
7
So sánh cơ cấu GDP theo ngành giữa các nhóm nước

theo mức thu nhập GDP- 2003 (%)
(Báo cáo phát triển của WB-2005)
Nhóm nước NN CN DV
TN cao 2 27 71
TN trung bình 11 38 51
TN thấp 25 25 50
VN-2007 20 42 38
VN-1980 50 23 27
=> Những quốc gia càng phát triển có tỷ trọng
nông nghiệp càng thấp và dịch vụ càng cao
8
So sánh cơ cấu GDP theo ngành của Việt
Nam trong từng giai đoạn phát triển
(Theo tổng cục Thống kê)
1990 1995 2000 2005 2010
NN 38.7 27.2 24.5 21.0 20.6
CN 22.7 28.8 36.7 41.0 41.1
DV 38.6 44.0 38.8 38.0 38.3
=> Việt Nam trong giai đoạn đầu của sự phát triển,
tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, nhường lại phần
tỷ trọng đó chủ yếu cho công nghiệp (dịch vụ chưa
phát triển)
9
Xu hướng thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của
Việt Nam
(Số liệu 2010- NXB Thống kê)
10
Cơ cấu LĐ của Việt Nam
(Số liệu 2004- NXB Thống kê)
1990 1995 2000 2003

NN 73.0 71.3 68.2 65.6
CN 11.2 11.4 12.1 13.5
DV 15.8 17.3 19.7 20.9
=> Cùng với sự thay đổi trên, tỷ trọng lao động
trong nông nghiệp của Việt Nam ngày càng giảm
và tỷ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ
ngày càng tăng
11
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Khái niệm: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh
tế là sự thay đổi tương quan giữa các
ngành kinh tế theo hướng hoàn thiện hơn,
phù hợp hơn với môi trường và điều kiện
phát triển.
12
Biểu hiện chuyển dịch cơ cấu ngành
Thay đổi:

số lượng ngành

tỷ trọng các ngành

vai trò của các ngành

tính chất quan hệ giữa các ngành
13
II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngành
1. Quy luật tiêu dùng của Engel
2. Quy luật tăng năng suất lao động của Fisher
3. Quy luật Petty-Clark

14
1. Quy luật tiêu dùng của Engel
Quy luật này phản ánh mối quan hệ giữa thu nhập và
phân phối thu nhập tiêu dùng cá nhân
Quy luật được thể hiện qua đường Engel
Ý nghĩa chính quy luật:
-
khi thu nhập của gia đình tăng lên đến một mức độ
nhất định thì tỷ lệ chi tiêu của họ cho lương thực
thực phẩm giảm đi.
-
Độ co giãn của cầu lương thực thực phẩm có xu
hướng giảm dần và thậm chí âm khi thu nhập đạt
đến một mức độ nhất định (Sản phẩm nông nghiệp là
HH thiết yếu, e
I,x
< 1)
-
Vì nông nghiệp sx ra LTTP nên tỷ trọng nông nghiệp
sẽ giảm khi thu nhập quốc gia tăng lên đến một mức
độ nhất định
15
Đường Engel đối với lương thực, thực phẩm
Tiêu dùng
thực phẩm
Thu nhập
16
17
Source: /> 18
2. Quy luật tăng năng suất LĐ của Fisher


Trong NN: tương đối dễ thay thế lao động bằng
máy móc  LĐ giảm  Tỷ trọng lđ nn giảm

Trong CN: tương đối khó thay thế lao động bằng
máy móc  LĐ không đổi hoặc tăng (hệ số co
giãn cầu hàng CN theo thu nhập >0)  tỷ trọng
lđ cn tăng

Trong DV: rất khó thay thế lao động bằng máy
móc  LĐ tăng (hệ số co giãn cầu dịch vụ theo
thu nhập >1)  tỷ trọng lđ dịch vụ tăng
19
3. Quy luật Petty Clark
Thu nhập bình quân đầu
người
Tỷ trọng GDP
NN CN DV
100 50 10 40
1000 20 40 40
10000 5 35 60
Vietnam 20.4 41.5 38.1
20
Employment by economic sector/per capita
income,selected countries,1998.
Sierra Leone 70 14 16 130
Kenya 81 7 12 350
Algeria 11 37 52 1580
Botswana 28 11 61 3300
Costa Rica 20 22 58 3810

Argentina 6 32 62 7460
Russia 7 34 59 16600
Taiwan 3 33 64 17400
France 4 25 71 24090
Netherlands 4 23 73 24970
% primary %secondary %tertiary
Income$/person
21
Y/N
NN
DV
CN
Tỷ trọng (%)
22
The UK
23
The US
24
Japan
25
III. Xu hướng CDCC ngành

NN  CN-NN  CN-DV-NN  DV-CN-NN

Tỷ trọng NN trong GDP và LĐ giảm, trong CN và
DV tăng

Tốc độ tăng trưởng DV > CN

Xu hướng chuyển dịch như nhau nhưng tốc độ

chuyển dịch khác nhau.

×