PHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
THANH HĨA
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN 7
Cấp
độ
Nhận biết
Tên
Chủ đề
1. Số hữu
tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TN
TL
- Nhận biết số
hữu tỉ
- Nhận biết
công thức nhân
2 lũy thừa
cùng cơ số
2/4
1
10%
TN
TL
2/4
1,5
15%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2/4
1
10%
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
TL
Thực hiện được
phép tính, tìm x
trong Q
2. Tỉ lệ
thức .Tính
chất dãy tỉ
số bằng
nhau
3. Đường
thẳng
vng góc,
song song.
Vận dụng
Thơng hiểu
- Hiểu quan hệ
giữa tính vng
góc với song
song
- Hiểu đ/n 2
đường thẳng
vng góc
- Hiểu tiên đề
Ơclit
1/3
0,5
5%
3
2/4
1,5
1,5
5%
15%
1
2
20%
Vận dụng vào
giải bài tốn thực
tế
1)
2
15%
- Tính đúng số đo
của góc dựa vào
các tính chất của
2 đường thẳng
song song
- Vẽ hình, ghi
đúng GT, KL của
một định lí
2/3
2,5
25%
8/3
6,5
65%
2
4,5
45%
Vận dụng linh
hoạt, tính chất
của tỉ lệ thức,
dãy tỉ số bằng
nhau để làm các
bài tập khó
1)
0,5
5%
1)
0,5
5%
2
2,5
25%
1
3
30%
11
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN 7
PHỊNG GD&ĐT TP
THANH HĨA
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể )
3 12
a) .
4 5
b) 3 . 2 3.4
3
2
2
2 5
c) 4
3 9
1
2 17 3
3 17
d) : :
4 5 19 4 5 19
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
1
2
a. x 2
3
5
b.
2x
13 5
3
21
c. 3x 1
3
4
d)
2
2
1
x
2
4
Câu 3: (2 điểm) Lớp 7A có số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình lần lượt tỉ
lệ với 2 : 3 : 4. Tính số học sinh giỏi, học sinh khá, học sinh trung bình của lớp 7A, biết
rằng số học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 học sinh.
Câu 4: (3 điểm) Cho hình vẽ, d // d’, AB d và góc E 450
a. Chứng minh AB d ʹ
b. Tính số đo góc E2
c. Tính số đo góc F1 ;F2.
Câu 5: (0,5 điểm): Cho
abc bca cab
và
a
b
c
Tính :
A
a b c 0.
ab bc ca
c
a
b
.........................................................Hết.......................................................................
PHÒNG GD&ĐT TPTH
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Câu
MƠN: TỐN LỚP 7
Nội dung
Điểm
1)
3 12 3.12
a) .
4 5 4.( 5)
36 36 9
20 20 5
3
2
b) 3 . 2 3.4 27.2 3.16
54 48 6
0,25
0,5
0,25
0,5
2
1
2 5
c) 4 = -7/3
3 9
1
4
d) 0
0,5
2 17 3 3 17
:
:
5 19 4 5 19
1 2 3 3 17
:
4 5 4 5 19
1 3 2 3 19
.
5 17
4 4 5
19
19
0. 0
17
17
1
3
a) a. x 2
2
5
1 13
x
2 5
13 1
x
5 2
26 5
x
10 10
21
x
10
21
Vậy x
10
0,5
1 1 .
2
b.
0,5
0,5
3
1 2
2x 4
7
3 3
13 3 2
2x
3 7 3
3 2 13
2x
7 3 3
3 11
2x
7 3
9 77
2x
21 21
86
2x
21
43
x
21
43
Vậy x
21
1 1
4 2
1 1
3x 1
4 2
1 1 3
3x 1
2 4 4
c. 3x 1
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
3
4
3
7
3x 1
4
4
7
x :3
4
7
x
12
3
4
3
1
3x 1
4
4
1
x :3
4
1
x
12
3x 1
Vậy x
3
3x 1
0,5
7
1
;x
12
12
d. Vậy x = 7/6; x = 1/6
Câu 3:
Gọi số học sinh giỏi ,khá,TB của lớp 7A lần lượt là x ,y,z
(học sinh x,y,z N).
Theo đề bài số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ 2 : 3 : 4
có nghĩa là
x y z
(1)
2 3 4
0,5
0,25
0,25
Mà số học sinh khá nhiều hơn số học giỏi là 5 học sinh hay
y x 5 (2)
0,25
Từ (1) áp dụng tình chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z yx 5
5
2 3 4 32 1
x
5 x 2.5 10
2
(™)
y
5 y 3.5 15
3
z
5 z 4.5 20
4
Vây số học sinh giỏi của lớp 7A là 10 học sinh
Số học sinh khá của lớp 7A là 15 học sinh
Số học sinh trung bình của lớp 7A là 20 học sinh
4
0,25
0,25
0,25
Hình,GT,KL
0,5
a. Ta có: d / / d ʹ, AB d AB d ʹ
4
0,25
0,25
450
b. Theo giả thiết ta có: E
1
đối đỉnh với E
nên E
E
450
Do E
1
2
1
2
0
c. Do d //d’ nên E F 45 (so le trong)
1
3
0,75
1
0,75
Vì F1 , F3 bù nhau nên F1 F3 1800 F1 1800 450 1350
Do F1 đối đỉnh với F2 nên F1 F2 1350
Vì a b c 0 áp dụng TC của DTSBN ta có :
5
Tổng
abc bca cab abcbcacab
1
a
b
c
abc
a b c a; b c a b; c a b c
abc
A 2226
0,25
0,25
10