Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

tính thể tích khối chóp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981 KB, 12 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

1





Giải:
Ta có

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC)
Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều suy ra H là tâm của tam giác ABC
Gọi M là trung điểm cảu BC
Ta có
3 2 2 3 3
.
2 3 3 2 3
a a a
AM AH AM    

2
2 2 2
11
4
3
3
a
SH SA AH a a     

2


3
.
1 1 11 3 11
. . .
3 3 4 12
3
S ABC ABC
a
V SH S a a   

Tài liệu bài giảng:

07.ĐÁP ÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P5
Nguyễn Việt Hiếu
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

2

Giải:

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp ABC suy ra H là tâm của tam giác ABC
Ta có
   
 
; 60SH ABC SA ABC SAH     

Xét tam giác vuông SHA có
3
sin
2

cos
2
SH
a
SAH
SH
SA
AH
a
SAH
AH
SA

















3 3 3

.
2 2 2 4
aa
AM AH   

Xét tam giác vuông AMB có
3
3
4
sin
2
3
2
a
AM a
ABM AB
AB
    

3
.
1 1 3 1 3 3 3
. . . . .
3 3 2 2 4 2 32
S ABC ABC
a a a
V SH S a   


Giải:

LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

3

a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của H lên mp ABC. Suy ra H là tâm của tam giác đều ABC
Ta có
 
45SBM

Ta có tam giác SBC cân ở S suy ra SM vuông góc với BC
Xét tam giác vuông SMB có

cos 2
2
BM a
SBM BM BC a
SB
     

Tam giác đều ABC có

2 3 6 2 2 6 6
.
2 2 3 3 2 3
a a a a
AM AH AM     

2
2 2 2
63

33
aa
SH SA AH a

     




b.
 
2
3
.
23
1 1 3
. . . .
3 3 3 4 6
S ABC ABC
a
aa
V SH S   





Giải:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu


4

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp ABC.
Gọi M là giao điểm của AH và BC.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên SM(1)
Ta có
   
2
BC AM
BC SAM BC HK
BC SH


   




Từ 1 và 2 suy ra
   
 
; 30HK SBC SH SBC HSM   

Xét tam giác vuông SHM có
tan 3
3
3
2
sin
3

2
HM h
HSM HM AM h
SH
AM h
AB h
ABM
     
   


3
.
1 1 3
. . . 3 .2
3 2 3
S ABC
V h h h h  


Giải:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

5

Gọi M là trung điểm của AB. Suy ra HM vuông góc với AB
Mà AB vuông với SH vì SH vuông góc với ABCD
Suy ra AB vuông với SMH
   
 

; 45SAB ABCD  

Từ H hạ HK vuông góc với SM(1)


   
2AB SHM AB HK  

Từ 1 và 2 suy ra
   
 
;HK SAB d H SAB HK a   

Ta có
2
23
.
sin 2 2 2 8
tan 2
1 8 2
. 2.8
33
ABCD
S ABCD
HK
HMK HM a AB a S a
HM
SH
HMK SH a
HM

V a a a
       
   
  



Giải:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

6

a. Gọi O là hình chiếu vuôn góc của S lên mp ABC suy ra O là tâm của tam giác đều ABC
Ta có
2
2 2 2
2
3
.
3 2 3
2 3 3
22
3
3
3
1 2 2 3 2

3 4 6
3
S ABC

a AM a
AM AO
aa
SO SA AO a
aa
Va
   
     


b. Từ O hạ OH vuông góc với SM
Mặt khác ta có BC vuông với AM và SO nên BC vuông SAM suy ra BC vuông OH
Suy ra OH vuông với SBC
 
 
;d O SBC OH

Ta có

2 2 2
2 2 2 2
3
36
2 2 3
.
1 1 1 . 2 198
6
3
99
8

3 12
AM a
OM
aa
SOOM a
OH
OH SO OM
SO OM a a

     




Giải:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

7

Gọi H là hình chiếu của S lên mp ABC. Suy ra H là tâm của tam giác đều ABC. AH giao với BC tại M. M là trung
điểm BC. Từ A hạ AI vuông góc với SM. (1)
Ta có
 
 
   
2
BC AM
BC SAM BC AI
BC SH SH ABCD




   





Từ 1 và 2

   
 
; 30AI SBC SA SBC ASI     

33
;
23
aa
AM AH

Gọi
2
2 2 2
2
2 2 2
4
;
23
a
SA x SM SB BM x

xa
AI SH SA AH x
     
    

Ta có
 
22
22
22
2
2
11
. . .
22

3

3 2 2 4
33
3
3
3
SAM
S SH AM AI SM
SH AM AI SM
a a x a
xx
x a x a
a

a
x
x loai


   















Vì SA=AH nên loại
Vậy
2
2
2
3
.
22
3

3
3
1 2 2 3 2

3 4 6
3
S ABC
aa
SA a SH x
aa
Va
    


c. Từ M hạ MK vuông góc với SA
Ta có
 
BC SAM BC MK  

Suy ra MK là đoạn vuông góc chung của SA và BC
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

8
Ta có
 
2 2 3
.
.
2
3

. . 2 ; 2
aa
SH AM
MK SA SH AM MK a d SA BC a
SA a
      

Bài này khác đáp án kiểm tra lại với anh xem sai ở đâu

Giải:

Gọi H là hình chiếu của S lên mp ABC. Suy ra H là tâm của tam giác đều ABC. AH giao với BC tại M. M là
trung điểm BC
Ta có
 
 
     
 
; 30
BC AM
BC SAM SBC ABC SMA
BC SH SH ABCD



      






Ta có
2
3
.
33
2 3 6
tan
6
1 3 3

3 6 4 72
S ABC
a AM a
AM HM
SH a
SMH SH
HM
aa
Va
   
   



Giải:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

9


a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp ABCD suy ra H là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có

2
2 2 2
23
.
25
23
22
2
1 5 5

3
2 3 2
S ABCD
aa
BD a HD SH SD HD a a
V a a a
        
  

b. Từ H hạ HM vuông góc với CD. Từ H hạ HK vuông góc với SM(1)
Ta có
 
   
2
CD HM
CD SHM CD HK
CD SH SH ABCD




   





Từ 1 và 2 suy ra HK vuông góc với SCD
 
 
2 2 2
2 2 2 2
;
22
5
.
1 1 1 . 5
2
2
22
5
42
d H SCD HK
CD a
HM
a
a
HM SH

HK a
HK HM SH
HM SH a a


     



Giải:
O là tâm hình vuông suy ra SO vuông góc với mp ABCD
LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

10
Từ O hạ OM vuông góc với CD. Nối SM. Hạ OH vuông góc với SM(1)
Ta có
 
 
   
2
CD OM
CD SOM CD OH
CD SO SO ABCD



   






Từ 1 và 2 suy ra OH vuông góc với mặt phẳng SCD suy ra OH là khoảng cách từ O đến mp SCD suy ra
OH=a

   
 
; 60SCD ABCD SMO   

Xét tam giác SOM có
2
sin
3
tan 2
OH a
HMO OM
OM
SO
SMO SO a
OM
   
   

23
.
1 2 8
. .4
3
3 3 3
S ABCD

a
V a a  


Giải:

a. Vì S.ABCD là hình chop tứ giác đều nên SO vuông góc với mp ABCD
Từ O hạ OM vuông góc CD. Nối SM
Từ O hạ OH vuông góc với SM(1)
Ta có
 
 
   
2
CD OM
CD SOM SO OH
CD SO SO ABCD



   





Từ 1 và 2 suy ra OH vuông góc với mp SCD
Suy ra
 
 

 
 
; 30
;
SO SCD OSM
d O SCD OH
   


LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

11
Xét tam giác SOM ta có
sin 2
24
tan
33
OH
OSM SO a
SO
OM a a
OSM OM AD
SO
   
     

23
.
1 16 32
.2 .

3 3 9
S ABCD
aa
Va

b.
c.
Ta có EF //BC//AD=>EF//(SAD)=> mp EFM cắt (SAD) theo 1 giao tuyến MN//EF. Từ M kẻ MN song song với
AD =>
2
3
SN SM
SA SD


Chia hình chop tứ giác làm 2 ta có
33
.

.
1 1 2 1 1 1 32 8
. . .
2 2 3 6 12 12 9 27
S EFN
S EFN S ABCD
S ABC
V
aa
VV
V

     

Tương tự
33
.

.
1 2 2 2 1 1 32 32
. . .
2 3 3 9 9 9 9 81
S EFN
S EFM S ABCD
S ABC
V
aa
VV
V
     

3 3 3
.
8 32 56
27 81 81
S EFMN
a a a
V   


Giải:


LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu

12
Gọi H là trung điểm của AD=> SH là đường cao của tam giác cân SAD
Ta có
   
     
SCD ABCD AD
SCD ABCD SH ABCD
SH AD



  





Ta có
     
 
; 30
BC HM
BC SHM SBC ABCD SMH
BC SH


      





Xét tam giác vuông SHM có
3
2
.
tan
3
1

3
3 3 3
S ABCD
HM a
SH a
SMH
HM
aa
Va

  



Giải:

Gọi H là trùng điểm của AB. Ví tam giác SAB cân ở S nên SH vuông góc với AB
Ta có
   

     
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH AB



   





Mặt khác
   
 
   
 
3
.
;
tan ;
2 2 2
11
. . . .
32
2 2 2 2 24 2
S ABC
SAC ABC AC
SAC ABC SAB

AC AB
AC SAB
AC SH
SH a a
SAB SH AB
AH
a a a a
V



   









    
  

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×