TS. BS. PHAN THANH XUÂN
Bộ môn Tổ chức - Quản lý Y tế - Khoa Y tế Công Cộng
MỤC TIÊU
1. Trình bày về chất lượng, nguyên tắc quản lý chất
lượng,
các yếu tố cấu thành chất lượng và quản lý
1
chất lượng.
2. Trình bày các hệ thống quản lý chất lượng.
3. Vận dụng các mơ hình quản lý chất lượng vào cải
tiến chất lượng bệnh viện.
• Từ thiện
• Người ốm, nghèo
• Cơ nhỡ, vô gia cư.
CHẤT LƯỢNG
CAO
BỆNH VIỆN
NHÀ THƯƠNG
Khái niệm Quản lý chất lượng bệnh viện
HIỆU QUẢ
•
•
•
•
•
•
CC-KB-CB-PB
ĐÀO TẠO
NCKH
CHỈ ĐẠO TUYẾN
HỢP TÁC QUỐC TẾ
QLKTYT.
GIÁ CẢ
CHẤP NHẬN ĐƯỢC
LỊCH SỬ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
LỊCH SỬ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
LỊCH SỬ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Thập niên 30: Ts. Walter Andrew Shewart.
→KSCL = SQC (Statitical Quality Control)
LỊCH SỬ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
LỊCH SỬ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• 1947: thành viên Hiệp hội thống kê Nhật
• 7/1950: JUSE- Japanese Union of Scientists and Engineers mời sang
dạy 12 bài KSCL bằng thống kê.
• 1960: nhận huy chương hạng 2 TT Nhật tặng
LỊCH SỬ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• 1970-1980: KT Mỹ↓,
dạy
cho
GM,
Ford,
Xerox,.. → anh hùng
chất lượng.
• 1987: TT Reagan →
nhận
huy
chương
NCKH
QG
(National
Medal Technology)
LỊCH SỬ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• Nhập viện : NV: Y tá làm viêc
chăm chỉ, giáo dục tốt, HTQL
không phù hợp → chán nản .
• N.L.Đ
khơng
phải
là
ngun nhân gây ra sai lỗi.
→ 80-85% CL của CV, SP phụ
thuộc QL.
Chất lượng là gì?
“ Tập hợp các đặc tính của thực
thể và tạo cho thực thể đó có khả
năng thỏa mãn nhu cầu đã nêu
hoặc nhu cầu tìm ẩn.”
“Tổng thể những tính chất, thuộc
tính cơ bản của sự vật làm cho sự
vật này phân biệt với sự vật khác”
T.Đ.V.N
ISO 8402
“Khả năng thỏa mãn nhu
cầu của thị trường với chi
phí thấp nhất”
K.Ishikawa
Chất lượng là gì?
“SP & DV phải đáp
ứng tiêu chuẩn đề ra.”
NSX
bán hết, có khách
hàng thường xuyên”
“
Người bán hàng
“Phù hợp với mong
muốn của họ”
Người tiêu dùng
Chất lượng là gì?
Cách
Đúng
Sai
Đúng
VIỆC ĐÚNG,
ĐÚNG CÁCH
Việc đúng,
sai cách
Sai
Việc sai,
đúng cách
Việc sai,
sai cách
Việc
Chất lượng: là thỏa mãn nhu cầu hợp lý của
đối tượng phục vụ
Bệnh nhân
Cán bộ y tế
Cán bộ y tế
Đối tượng phục vụ là ai?
Những vấn đề chất lượng - y tế
Sử dụng cơ sở
y tế khơng hiệu
quả
Chi phí cao–
lợi ích thấp
Mơi trường
bẩn
Mơi trường làm việc
khơng an tồn
Mơ hình
yếu kém
Nhân viên
vội vàng,
thơ lỗ
Điều trị khơng
đầy đủ hoặc
khơng hiệu
quả
Văn hóa
làm việc
kém
Thiếu động
viên khen
thưởng
Khơng hài lịng
Người lập chính sách
Cộng đồng
Nhân viên, Người sử dụng dịch vụ
“Chất lượng là sự cải thiện “gia tăng”
Hôm nay bạn có tốt hơn hơm qua khơng?
Ngày mai có tốt hơn hơm nay khơng?
Lần này có tốt hơn lần trước khơng? …
Sự hài lòng người bệnh
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM/DỊCH VỤ
Thể hiện tính năng kỹ thuật
hay tính hữu dụng của nó
Thể hiện cùng với chi phí.
Gắn liền với điều kiện tiêu
dùng cụ thể.
Quan điểm mới về chất lượng
CL
Hàng
hóa tốt
CL
Đ.T.P.V
CL
chấp nhận
khơng?
• Thay đổi
theo thời
gian
• CQI-CTCLLT
”Thỏa mãn nhu cầu hợp lý của đối
tượng phục vụ”
• Mục tiêu, trách nhiệm → tổ chức và
cá nhân
• Quy trình tăng cường chất lượng liên
tục_CQI:Continuous Quality Improvement
•Tính năng KT, hữu dụng
•Chi phí
•Gắn với ĐK dùng.
TQM
14 điểm quản lý cải tiến chất lượng Deming
Xây dựng mục đích bất biến cho cải tiến SP, DV
Người quản lý ý thức trách nhiệm trong sự thay đổi
Xây dựng KT CL ngay từ đầu vào
Đầu tư thời gian và kiến thức → CTCL và giảm chi phí
Ln cải tiến và hồn thiện KH
Huấn luyện cơng việc
Huấn luyện cách thức lãnh đạo, Giám sát QL & CN
14 điểm quản lý cải tiến chất lượng Deming
Lo sợ → Phá hoại→ loại bỏ → Yên tâm làm việc
Phá vỡ rào cản NV và các phòng ban → tạo thành NLV
Loại bỏ khẩu hiệu hô hào ‘’khuyết tật ở mức 0” → tạo ra MQH đối phó
Loại bỏ những đinh mức → sự lãnh đạo khoa học
Biến đổi do hệ thống tạo ra
Thiết lập CT giáo dục và tự cải tiến/ mỗi người→ chọn lĩnh vực thích
hợp để phát triển.
Thay đỏi là công việc của mọị người.
1. Đánh giá đúng hệ thống.
2. Hiểu biết về những biến động
Học thuyết
quản lý chất
lượng
W.E.Deming
trong quá trình SX, DV.
3. Nguyên lý của kiến thức.
4. Hiểu biết về tâm lý học và
hành vi con người
HT_QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (QMS)
QC
QMS
QA
•
•
•
•
QI
QMS: Quality Management System
QA: Quality Assurance
QC: Quality Control
QI: Quality Improvement
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG -QMS
Đảm bảo CL - QA
Kiểm soát CL-QC Cải tiến CL- QI
Kết quả của QC
Tạo ra kết quả đúng
Q trình và cố
gắng để có kết
quả tốt hơn
nhân Liên tục cải tiến.
Ngăn ngừa sai sót
Tìm ngun
gây sai sót
Viết ra những gì cần Đáp ứng các u Tăng hiệu suất,
làm, làm được những cầu đề ra
hiệu quả của các
gì đã viết → thỏa mãn
hoạt động.
yêu cầu về chất lượng
của khách hàng.
QL theo quan điểm cũ và TQM/CQI/QA
CÁC MẶT
Tiêu chuẩn CL
GQVĐ
Q.T. cải thiện
Đ.T.P.V
M.T làm việc
QUAN ĐIỂM CŨ
TQM/CQI/QA
Dựa theo
MT từ trước & từng G.Đ
Dựa theo QT & DTPV
Các nhà QL & chuyên gia
Các NV phối hợp
R.Q.Đ
Ngắn hạn, phê bình CN
Liên tục ở mọi cấp độ
Khơng tham vấn
Được tham vấn
Cá nhân
Nhóm
QL theo quan điểm cũ và TQM/CQI/QA
CÁC MẶT
QUAN ĐIỂM CŨ
TQM/CQI/QA
Người có quyền lực
Người có khả
năng
Nguồn gốc V.Đ
Con người
Hệ thống
Tính chất G.S
K.S & cai quản VN
Động viên NV
sáng tạo
CL → Tốn tiền
CL→Tiết kiệm
Cơng nhận sự đóng
góp
Quan điểm CP cho CL