Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đề thi thử hóa học và đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.29 KB, 16 trang )


Trang 1/16 - Mã đề thi 485
TRƯ
ỜNG THPT MINH
KHAI
TỔ HOÁ HỌC
(Đề thi có 05 trang)
Đ
Ề THI THỬ
Đ
ẠI HỌC LẦN 1 N
ĂM 2013

Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)


Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr
= 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng
chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag
+
trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl


3
dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na
2
O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước
thu được 0,56 lít H
2
(đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792
lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 4,8. C. 7,2. D. 6,0.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4

đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với
một lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không
đổi cân được m gam. Giá trị của m là
A. 28,94. B. 29,20. C. 29,45. D. 30,12.
Câu 4: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó
tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không
tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z
lần lượt là:
A. HCl, AlCl
3
, NaAlO

2
. B. NaAlO
2
, AlCl
3
, HCl.
C. AlCl
3
, NaAlO
2
, NaOH. D. Na
2
CO
3
, NaAlO
2
, AlCl
3
.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn toàn X cần V lít O
2
(đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong
thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 8,40. B. 16,8. C. 7,84. D. 11,2.
Câu 6: Amin bậc một X có công thức C
x
H
y
N. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam X thu được 1,68
lít khí N
2
(đktc). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều
kiện thường là
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 8: Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
,
MgSO

4
, Mg(NO
3
)
2
, Al, H
2
S?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

đ


485


Trang 2/16 - Mã đề thi 485
Câu 9: Tên gọi của hợp chất có công thức H
2
N – [CH
2
]
4
– CH(NH
2
) – COOH là
A. axit glutamic. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 10: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít: glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic
(3). Giá trị pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là:
A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (2), (1).

Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với
300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam
hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 26,2.
Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. HCOOC(CH
3
)=CH
2
và HCOOCH=CHCH
3
.
B. CH
3
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2

và CH
3
COOCH=CHCH
3
.
D. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Propen
+HCl
 
X
o
+NaOH;t


Y
o
+CuO;t


Z. Tên gọi của Z là
A. axeton. B. anđehit acrylic. C. propan-2-ol. D. ancol anlylic.
Câu 13: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe
3
O

4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác dụng
với H
2
SO
4
đặc, nóng, dư không tạo khí SO
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 14: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en,
axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 15: Hòa tan một hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 8,96 lít khí
(đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, khi lượng kết tủa thu
được cực đại thì hết V lít. Giá trị của V là
A. 1,0. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 16: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit
sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO
3
a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của a là
A. 1,1. B. 1,5. C. 1,3. D. 1,2.
Câu 17: Cho các dãy chất: etyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat. Số chất

trong dãy làm nhạt màu dung dịch brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 18: Thể tích dung dịch FeSO
4
0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KMnO
4
0,1M trong H
2
SO
4
dư là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 19: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 2 mol Ag; mặt khác 1 mol X
phản ứng tối đa 2 mol H
2
. Phân tử khối của X là
A. 54. B. 72. C. 44. D. 56.
Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O
2
tạo sản phẩm P
2
O
5

.
B. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca
3
P
2
, SiO
2
, và C.
C. Các muối Ca
3
(PO
4
)
2
và CaHPO
4
đều tan trong nước.
D. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
.
Câu 21: Nhiệt phân các muối sau: NH
4
NO
2

, NaHCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
Số phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Trang 3/16 - Mã đề thi 485
Câu 22: Cho các polime sau: Poli(vinylclorua), thuỷ tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ
visco, tơ nitron, cao su buna, tơ nilon -6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO

3
tạo ra CO
2
.
(e) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 24: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90%
tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit
nitric. Giá trị của m là
A. 9,45. B. 11,50. C. 8,51. D. 10,50.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ và một este (đều no, mạch hở, đơn chức). X tác
dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch KOH 4M thu được một muối và một ancol. Đun toàn bộ
lượng ancol trên với H
2
SO
4
đặc thu được 0,015 mol một anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn X rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam (hiệu
suất các phản ứng đều 100%). Công thức của hai chất hữu cơ trong X là
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5

COOC
3
H
7
. B. HCOOH và HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
Câu 26: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4
mol Br
2
. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H
2
O và V lít CO
2
(đktc). Biểu thức liên

hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 6a). B. V = 22,4(b + 3a). C. V = 22,4 (4a – b). D. V = 22,4(b + 7a)
Câu 27: Cho m gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M,
sau khi các phản ứng kết thúc, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 4,73
gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 10,35. B. 11,50. C. 9,43. D. 9,20.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe
3
O
4
. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung
nóng. Đem toàn bộ lượng CO
2
tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được 5,91 gam
kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X
phản ứng vừa đủ với dung dịch H

2
SO
4
loãng thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,28. B. 6,86. C. 10,16. D. 7,20.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
C. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
D. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
Câu 30: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH
3
(k)

N
2
(k) + 3H
2
(k). Khi tăng nhiệt độ của hệ
thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi tăng nồng độ của NH
3
, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Trang 4/16 - Mã đề thi 485
Câu 31: Khử hoàn toàn 0,3 mol FeO bằng lượng bột Al vừa đủ trong điều kiện không có

không khí thu được chất rắn X. Toàn bộ lượng X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa a mol
HCl. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 1,2. C. 0,9. D. 1,5.
Câu 32: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este
là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O
2
, thu được 0,525 mol
CO
2
và 0,525 mol nước. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với
một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì khối lượng Ag tạo ra là
A. 64,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 34: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1
mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Phản ứng nào trong các phản ứng sau phân tử SO
2
không thể hiện tính khử, tính oxi
hoá?
A. SO
2
+ Cl
2


SO
2
Cl
2
.
B. 3SO
2
+ 2Ba(OH)
2


BaSO
3
+ Ba(HSO
3
)
2
+ H
2

O.
C. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O

K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
.
D. SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O.
Câu 36: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất của nó là 25,93%. Nguyên

tố R là
A. cacbon. B. nitơ. C. silic. D. lưu huỳnh.
Câu 37: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl
2
và khí O
2
. (b) Khí H
2
S

và khí SO
2
.
(c) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, mạch hở thu được số mol CO
2
- số mol
H

2
O = số mol axit. Số nhóm –COOH có trong một phân tử axit là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39: Cho x mol Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa y mol KHCO
3
(x < y < 2x). Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Mối quan hệ
giữa m, x, y là
A. m = 82y - 43x. B. m = 60(y - x). C. m = 82y - 26x. D. m = 43y - 26x.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl
2
và AlCl
3
.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2

).
(d) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(f) Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch NaHSO
4
.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
PHẦN RIÊNG

Trang 5/16 - Mã đề thi 485
A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho dãy các chất: benzen, stiren, propin, etilen, vinyl axetilen, butan. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng H
2
ở điều kiện thích hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 42: Cho 0,1 mol O
2
tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hoá trị không đổi), thu được

chất rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít H
2
(đktc). Kim loại
M là
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 43: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O và N có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy 1
mol X thu được 3 mol CO
2
, 0,5 mol N
2
và 1 lượng hơi nước. Biết X là hợp chất tác dụng
được với nước brom. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N – CH = CH – COOH. B. H
2
N – CH
2
– COOH.
C. CH
2
= C(NH
2
) – COOH. D. CH
2
= CH – COONH
4
.
Câu 44: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
2

O
3
nung nóng đến phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 45,72%. B. 55,28%. C. 66,67%. D. 33,33%.
Câu 45: Cho dãy các chất NaOH, Na, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, AgNO
3
(trong dung dịch NH
3
).
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch axit fomic là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polime là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông và sợi tơ tằm đều có chung nguồn gốc từ xenlulozơ.
D. Nhựa novolac (PPF) chứa nhóm –NH-CO- trong phân tử.
Câu 47: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. Metanol, metyl fomat, glucozơ. B. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat.
C. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit. D. Axetilen, metanal, mantozơ.
Câu 48: Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO

4
và 0,12 mol
HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình
điện phân là 100%). Khối lượng Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,4 gam và 1,792 lít. B. 6,4 gam và 1,120 lít.
C. 3,2 gam và 0,448 lít. D. 8,0 gam và 0,672 lít.
Câu 49: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C
7
H
6
O
3
tác dụng với 800 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M
thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 58,6 gam. B. 56,9 gam. C. 62,2 gam. D. 31,1 gam.
Câu 50: Trong phương trình phản ứng có sơ đồ: KMnO
4
+ HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ KCl
+ H

2
O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng n lần tổng số phân tử HCl tham gia phản
ứng. Giá trị của n là
A. 5/8. B. 1/8. C. 7/8. D. 3/8.
B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Dung dịch Y gồm CH
3
COOH 0,1M và HCl 0,005M. Biết ở 25
o
C K
a
của CH
3
COOH
là 1,75.10
-5
. Giá trị pH của dung dịch Y ở 25
o
C là
A. 2,27. B. 2,30. C. 1,77. D. 2,33.
Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.

Trang 6/16 - Mã đề thi 485
(b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(c) Cho sắt kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat.
(e) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
Cho biết:
+

o
Ag
Ag
E
= + 0,80V,
2+
o
Fe
Fe
E = -0,44V,
2+
o
Cu
Cu
E = +0,34V,
3+
2
o
Fe
Fe
E

= +0,77V.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 53: Cho 5,52 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Fe

2
O
3
vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO
4
0,1M vào dung dịch Y đến khi bắt đầu
xuất hiện màu hồng thì hết 20 ml. Phần trăm theo khối lượng Fe
3
O
4
trong X là
A. 21,01%. B. 57,97%. C. 42,03%. D. 28,98%.
Câu 54: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực axit là:
A. CH
3
CH
2
COOH, HCOOH, CH
3
COOH. B. CH
3
CH
2
COOH, CH
3

COOH, HCOOH.
C. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH, HCOOH. D. HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH.
Câu 55: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (tạo bởi các
α
-aminoaxit có một
nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng cần phản ứng).
Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn có khối lượng nhiều hơn khối lượng X là 78,2 gam. Số
liên kết peptit trong một phân tử X là
A. 9. B. 15. C. 10. D. 16.
Câu 56: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ
biến hoá sau:
X

2
+Br

C
5
H
10
OBr
2
+NaOH
 
C
5
H
12
O
3
(chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được
với Y là:
A. Na, NaOH, và CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
).
B. NaHCO
3

, NaOH và Cu(OH)
2
.
C. Na
2
O, NaHCO
3
, và CH
3
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
).
D. Na, Cu(OH)
2
, và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
).
Câu 57: Cặp dung dịch nào sau đây đều có pH nhỏ hơn 7?

A. Dung dịch NH
3
và dung dịch NH
4
Cl. B. Dung dịch NaOH và dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch NaHSO
4
. D. Dung dịch AlCl
3
và dung dịch
NaHSO
4
.
Câu 58: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực
trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất
quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng
giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 59: Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung
dịch KMnO

4
ở điều kiện thường có cùng công thức phân tử C
4
H
8
lần lượt là
A. 6 và 4. B. 4 và 3. C. 5 và 4. D. 3 và 3.
Câu 60: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
3
H
5
Br
3

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

HẾT
TRƯ
ỜNG THPT MINH KHAI

TỔ HOÁ HỌC

ĐÁP ÁN
THI TH

Đ
ẠI HỌC LẦN 1 N
ĂM 2013

Môn thi: Hoá học



Trang 7/16 - Mã đề thi 485



GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THEO CÁC PHẦN
A. HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu

132

209

357

485

Câu

132

209

357

485

1

D D D D
31
B D B B
2
D B C C
32
D A B C
3
B C C C
33
D D C B
4
A C D A
34
D C A A
5
A A C D
35
A D A B
6
A A A D
36
C A B B
7
C B A C
37
A D B B
8
B D D C
38

D B A A
9
D D B B
39
A C D C
10
A D C A
40
A D D A
11
A B C D
41
B A A D
12
C C B A
42
C B C B
13
B C D A
43
B A C D
14
B C A D
44
D D A D
15
D B A B
45
A A C D
16

B A B A
46
B C B B
17
C B A A
47
C C A C
18
C B B C
48
C B C A
19
C D A D
49
B A A A
20
C A B D
50
C C A A
21
C D C D
51
A D B A
22
B B C A
52
D D C B
23
D C D C
53

B B C C
24
B C B D
54
A B B B
25
D C D C
55
A B D B
26
C A D A
56
A A B D
27
C C D C
57
D A D D
28
B A D C
58
B A D B
29
A C A C
59
D B D C
30
C B C B
60
D D B B


Trang 8/16 - Mã đề thi 485
Câu 1: Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch K
2
CO
3
tạo ra CO
2
.
(e) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(a), (b), (c) đúng

B
Câu 2: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
dung dịch NH

3
tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 2,2-đimetylbut-2-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in.
X phải có liên kết ba đầu mạch và có khung cacbon tương tự 2,2-đimetylbutan

C
Câu 3: Tên gọi của hợp chất có công thức H
2
N – [CH
2
]
4
– CH(NH
2
) – COOH là
A. alanin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 4: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit
oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
but-2-en, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien

C
Câu 5: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít: glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic
(3). Giá trị pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là:
A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (2), (1).
Dung dịch axit oxalic có môi trường axit, dung dịch glyxin có môi trường gần như trung tính,
lysin có môi trường bazơ

A

Câu 6: Cho các polime sau: Poli(vinylclorua), thuỷ tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ
visco, tơ nitron, cao su buna, tơ nilon -6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Poli(vinylclorua), thuỷ tinh plexiglas, teflon, tơ nitron, cao su buna

A
Câu 7: Cho các dãy chất: etyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat. Số chất
trong dãy làm nhạt màu dung dịch brom là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat

B
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Propen
+HCl
 
X
o
+NaOH;t


Y
o
+CuO;t


Z. Tên gọi của Z là
A. anđehit acrylic. B. axeton. C. ancol anlylic. D. propan-2-ol.
X: CH
3

-CH(Cl)-CH
3
; Y: CH
3
-CH(OH)-CH
3,
Z: CH
3
-CO-CH
3

B
Câu 9: Cho dãy các chất: benzen, stiren, propin, etilen, vinyl axetilen, butan. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng H
2
ở điều kiện thích hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Benzen, stiren, propin, etilen, vinyl axetilen

B
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhựa novolac (PPF) chứa nhóm –NH-CO- trong phân tử.
B. Polime là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông và sợi tơ tằm đều có chung nguồn gốc từ xenlulozơ.

Trang 9/16 - Mã đề thi 485
Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là đúng

C

Câu 11: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. Metanol, metyl fomat, glucozơ. B. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat.
C. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit. D. Axetilen, metanal, mantozơ.
Metanol, saccarozơ, axetilen không tráng bạc

C
Câu 12: Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung
dịch KMnO
4
ở điều kiện thường có cùng công thức phân tử C
4
H
8
lần lượt là
A. 3 và 3. B. 6 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 4.
4 anken (kể cả đồng phân hình học), metylxiclopropan làm mất màu dung dịch brom 4 anken
(kể cả đồng phân hình học) làm mất màu dung dịch KMnO
4


D
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
3
H
5
Br
3

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
CH

3
-CH
2
-CBr
3
, CH
3
-CHBr-CHBr
2
, CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
, CH
3
-CBr
2
-CH
2
Br, CH
2
Br-CBr
2
-
CH
2
Br


A
Câu 14: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Từ X người ta thực hiện sơ
đồ biến hoá sau:
X
2
+Br

C
5
H
10
OBr
2
+NaOH
 
C
5
H
12
O
3
(chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được
với Y là:
A. Na, Cu(OH)
2
, và C

2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
).
B. Na
2
O, NaHCO
3
, và CH
3
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
).
C. Na, NaOH, và CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t

o
).
D. NaHCO
3
, NaOH và Cu(OH)
2
.
CH
2
=CH-C(CH
3
)(OH)-CH
3

CH
2
Br-CHBr-C(CH
3
)(OH)-CH
3

CH
2
OH-CHOH-
C(CH
3
)(OH)-CH
3
(chất Y)


A
Câu 15: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực axit là:
A. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOH, HCOOH. B. CH
3
CH
2
COOH, HCOOH, CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH, HCOOH. D. HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH.
R-COOH thì R đẩy electron làm giảm lực axit, gốc CH
3

CH
2
- đẩy electron mạnh hơn gốc
CH
3
-, nguyên tử H xem nh ư không hút cũng không để electron

A
II. BÀI TẬP TÍNH TOÁN
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, mạch hở thu được số mol CO
2
- số mol
H
2
O = số mol axit. Số nhóm –COOH có trong một phân tử axit là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
số mol CO
2
- số mol H
2
O = số mol axit nên cả phân tử axit phải có 2 liên kết

, vì axit no
nên phải có 2 chức

A
Câu 2: Hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ và một este (đều no, mạch hở, đơn chức). X tác dụng
vừa đủ với 10 ml dung dịch KOH 4M thu được một muối và một ancol. Đun toàn bộ lượng
ancol trên với H
2

SO
4
đặc thu được 0,015 mol một anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn X rồi hấp
thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam (hiệu suất
các phản ứng đều 100%). Công thức của hai chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOH và C
2

H
5
COOC
3
H
7
.
Axit, este đều no, mạch hở, đơn chức nên số mol H
2
O = s ố mol CO
2
=0,082/(44+18) = 0,11.
số nguyên tử cacbon trung bình =0,11/0,04 = 2,75 nên loại D, số mol anken = số mol ancol
=số mol este = 0,015, số mol axit = 0,04 – 0,015 = 0,025. Dế thấy 0,025.2 + 0,015.4 =
0,11

B

Trang 10/16 - Mã đề thi 485
Câu 3: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là
đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O
2
, thu được 0,525 mol
CO
2
và 0,525 mol nước. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với
một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thì khối lượng Ag tạo ra là
A. 32,4 gam. B. 64,8 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam.
số mol H
2
O = số mol CO
2
nên tất cả đều no đơn chức mạch hở C
n
H
2n
O
2
a mol, C
m
H
m
O b mol.
Ta có:
a + b =0,2 a = 0,125
2a + b =0,525.3 - 0,625.2 = 0,325 b = 0,075
số mol của CO2 = 0,125n + 0,075m =0,525
hay 5n +3m =21

n =3 va m = 2

Khối lượng Ag tạo ra là = 0,075.2.108 = 16,2 gam

D
Câu 4: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3
trong NH
3
thu được 2 mol Ag; mặt khác 1 mol X
phản ứng tối đa 2 mol H
2
. Phân tử khối của X là
A. 56. B. 44. C. 54. D. 72.
Dễ dàng nhận ra an đehit đơn chức và có 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon, số nguyên tử
cacbon nhỏ hơn 4, nên phải là CH
2
=CH – CHO(M = 56)

A
Câu 5: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn toàn X cần V lít O
2
(đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong
thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,40. B. 7,84. C. 11,2. D. 16,8.
Dễ dàng nhận ra trong hỗn hợp X: số mol C = số mol O = 1/2số mol H= số mol CO
2
= 0,5.
Bảo toàn nguyên tố oxi: số mol oxi đem đốt =(0,5.2 + 0,5 – 0,5)/2 = 0,5, thể tích O

2
(đktc) =
11,2

C
Câu 6: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1
mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Công thức của n peptit tạo nên từ Gly: C
2n
H
5n
N
n
O
2n
– (n-1)H
2
O = C
2n
H
3n+2
N
n
O
n+1

0,1(3n+2) = 2. số mol nước = 2.0,7 = 1,4

n = 4


A
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với
300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam
hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 26,2.
Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. CH
3
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
và HCOOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5

COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH=CHCH
3
.
D. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
.
Khối lượng trung bình của anđehit = 52,4 suy ra CH
3
-CHO, C
2
H
5
-CHO loại A, B, áp dụng
BTKL ta có:
m + 0,3.40 = m – 8,4 + 1,1

m = 21,5, tổng khối lượng anđehit = 13,1. ta có hệ: 44x +
58y = 13,1 và44x + 58 y = 26,2.2(x+y) giải ra được x = 0,1; y = 0,15

tổng số mol este =
0,1 + 0,15 = 0,25


M = 21,5/0,25 = 86

D
Câu 8: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90%
tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam
axit nitric. Giá trị của m là
A. 21,00. B. 10,50. C. 11,50. D. 9,45.
m = 14,85.(3.63/297).(100/90)=10,5 kg

B

Trang 11/16 - Mó thi 485
Cõu 9: Khi cho cht bộo X phn ng vi dung dch brom thỡ 1 mol X phn ng ti a vi 4
mol Br
2
. t chỏy hon ton a mol X thu c b mol H
2
O v V lớt CO
2
(ktc). Biu thc liờn
h gia V vi a, b l
A. V = 22,4 (4a b). B. V = 22,4(b + 3a). C. V = 22,4(b + 6a). D. V = 22,4(b + 7a)
S liờn kt

ca c phõn t = 4 + 3 = 7

cụng thc ca cht bộo C
n
H
2n-12

O
6
.
C
n
H
2n-12
O
6

nCO
2
+ (n-6)H
2
O ta cú: a = (V/22,4-b)/6

V = 22,4(b + 6a)

C
Cõu 10: Amin bc mt X cú cụng thc C
x
H
y
N. t chỏy hon ton 8,85 gam X thu c 1,68
lớt khớ N
2
(ktc). S cụng thc cu to ca X tha món tớnh cht trờn l
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
12x + y +14 = 8,85/0,075.2 = 159


C
3
H
9
N cú 2 cụng thc amin bc mt

D
Cõu 11: Hp cht X cha cỏc nguyờn t C, H, O v N cú phõn t khi l 89. Khi t chỏy 1
mol X thu c 3 mol CO
2
, 0,5 mol N
2
v 1 lng hi nc. Bit X l hp cht tỏc dng
c vi nc brom. Cụng thc cu to ca X l
A. H
2
N CH = CH COOH.
B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
2
= CH COONH
4
.
D. H
2
N CH

2
COOH.
số mol C : số mol N = 3 : 1, M = 89 suy ra C
3
H
7
NO
2
, phản ứng với nơc brom

C
Cõu 12: Cho 27,6 gam hp cht thm X cú cụng thc C
7
H
6
O
3
tỏc dng vi 800 ml dung dch
NaOH 1M thu c dung dch Y. trung hũa ton b Y cn 100 ml dung dch H
2
SO
4
1M
thu c dung dch Z. Khi lng cht rn khan thu c khi cụ cn dung dch Z l
A. 31,1 gam. B. 56,9 gam. C. 58,6 gam. D. 62,2 gam.
7 6 3
C H O
n
= 0,2;
NaOH

n
= 0,8;
H
n

= 0,2

0,6 mol NaOH ó phn ng vi C
7
H
6
O
3
.
HCOO-C
6
H
4
OH + 3NaOH
o
t

HCOONa + C
6
H
4
(ONa)
2
+ 3H
2

O
0,2 0,6 0,2 0,2
Khi lng cht rn = 0,2.68 + 0,2.154 + 0,1.142 = 58,6 gam

C
Cõu 13: Khi thu phõn hon ton 0,1 mol peptit X mch h (to bi cỏc

-aminoaxit cú mt
nhúm NH
2
v mt nhúm COOH) bng NaOH (d 25% so vi lng cn phn ng). Cụ cn
dung dch thu c hn hp rn cú khi lng nhiu hn khi lng X l 78,2 gam. S liờn
kt peptit trong mt phõn t X l
A. 15. B. 10. C. 16. D. 9.
Gi x l s liờn kt peptit trong X, x liờn kt peptit phn ng vi x NaOH, phõn t peptit cũn 1
nhúm COOH phn ng vi 1 NaOH. Ta cú khi lng tng:
x.0,1.40 + 22.0,1 + 25%(x+1).0,1.40 = 78,2

x = 15

A
A. HO HC Vễ C
I. B I TP Lí THUYT
Cõu 1: Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(a) Cho t t n d dung dch NaOH loóng vo dung dch gm CuCl
2
v AlCl
3
.
(b) Cho t t n d dung dch Ba(OH)

2
vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
.
(c) Cho t t n d dung dch HCl vo dung dch Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
).
(d) Sc khớ H
2
S vo dung dch CuCl
2
.
(e) Sc t t n d khớ CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
.
(f) Cho dung dch BaCl
2
vo dung dch NaHSO
4
.
S thớ nghim thu c kt ta sau khi cỏc thớ nghim kt thỳc l
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Thớ nghim thu c kt ta sau khi cỏc thớ nghim kt thỳc l: (a), (b), (d), (f)

D

Trang 12/16 - Mã đề thi 485
Câu 2: Nhiệt phân các muối sau: NH
4
NO
2
, NaHCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Số
phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng nhiệt phân các muối:
NH
4
NO
2
, KMnO

4
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.

C
Câu 3: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác dụng
với H
2
SO
4
đặc, nóng, dư không tạo khí SO
2

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Số chất trong dãy tác dụng với H
2
SO

4
đặc, nóng, dư không tạo khí SO
2
là CuO, Fe(OH)
3

B
Câu 4: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều
kiện thường là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Chỉ có kim loại Al thoã mãn

D
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O
2
tạo sản phẩm P
2
O
5
.
B. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
.

C. Các muối Ca
3
(PO
4
)
2
và CaHPO
4
đều tan trong nước.
D. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca
3
P
2
, SiO
2
, và C.
Câu đúng là thành phần chính của quặng apatit là 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2

B
Câu 6: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó
tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không
tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z
lần lượt là:

A. Na
2
CO
3
, NaAlO
2
, AlCl
3
. B. AlCl
3
, NaAlO
2
, NaOH.
C. NaAlO
2
, AlCl
3
, HCl. D. HCl, AlCl
3
, NaAlO
2
.
Dung dịch AlCl
3
khi tác dụng với dung dịch NaAlO
2
tạo kết tủa Al(OH)
3
. Dung dịch Na
2

CO
3

không hoà tan được Al(OH)
3
, dung dịch HCl hoà tan được Al(OH)
3


D
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
C. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
Câu đúng là nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.

D
Câu 8: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH
3
(k)

N
2
(k) + 3H
2
(k). Khi tăng nhiệt độ của hệ
thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

C. Khi tăng nồng độ của NH
3
, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu đúng là khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

D
Câu 9: Phản ứng nào trong các phản ứng sau phân tử SO
2
không thể hiện tính khử, tính oxi
hoá?
A. SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O.
B. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O

K
2

SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
.
C. SO
2
+ Cl
2


SO
2
Cl
2
.
D. 3SO
2
+ 2Ba(OH)
2


BaSO
3
+ Ba(HSO
3

)
2
+ H
2
O.

Trang 13/16 - Mã đề thi 485
Phản ứng D. SO
2
thể hiện tính chất của oxitaxit

D
Câu 10: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl
2
và khí O
2
. (b) Khí H
2
S

và khí SO
2
.
(c) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2

. (d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là (b), (c), (e)

B
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng
chảy,
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag
+
trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Phát biểu đúng là (a)

C
Câu 12: Cho dãy các chất NaOH, Na, NaHCO
3
, (NH
4
)
2

SO
4
, AgNO
3
(trong dung dịch NH
3
).
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch axit fomic là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Các chất trong dãy phản ứng được với dung dịch axit fomic là NaOH, Na, NaHCO
3
, AgNO
3

(trong dung dịch NH
3
)

C
Câu 13: Cặp dung dịch nào sau đây đều có pH nhỏ hơn 7?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch NaHSO
4
. B. Dung dịch NH
3
và dung dịch NH
4

Cl.
C. Dung dịch NaOH và dung dịch Na
2
CO
3
. D. Dung dịch AlCl
3
và dung dịch NaHSO
4
.
Cặp dung dịch đều có pH nhỏ hơn 7 là AlCl
3
, NaHSO
4

D
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(c) Cho sắt kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat.
(e) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
Cho biết:
+
o
Ag
Ag
E = + 0,80V,
2+
o

Fe
Fe
E = -0,44V,
2+
o
Cu
Cu
E = +0,34V,
3+
2
o
Fe
Fe
E

= +0,77V.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là (c), (d), (e)

B
Câu 15: Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung

dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
,
MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Al, H
2
S?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Các chất đó là Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
,, Mg(NO
3
)
2
, Al, H
2
S


A
II. BÀI TẬP TÍNH TOÁN
Câu 1: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá
trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng
giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là

Trang 14/16 - Mã đề thi 485
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
CuCl
2

dpdd

Cu + Cl
2

x x x
NaCl + H
2
O
dpdd

NaOH + 1/2H
2
+ 1/2Cl
2

y y/2 y/2
135 x + 36,5 y = 17,15 x = 0,1
x + y/2 = 0,15 y = 0,1

a = 0,1/0,5 = 0,2

A
Câu 2: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất của nó là 25,93%. Nguyên
tố R là
A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. nitơ. D. silic.
Ta có công thức: R
2
O
x

2R
2R+16n

= 25,93%

R = 2,8n (n =5; R = 14 là N)

C
Câu 3: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit
sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO
3
a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của a là

A. 1,1. B. 1,2. C. 1,3. D. 1,5.
QT khử: Fe

Fe
2+
+ 2e QT OXH: O
2
+ 4e

O
2-
x 2x 0,035 0,14
Fe

Fe
3+
+ 3e N
+5
+ 3e

N
+2

y 3y 0,06 0,02
56x + 56y = 4,2 x = 0,025
2x + 3y = 0,2 y = 0,05

n
NaOH
= 2.0,025 + 3.0.05 + 0,22 = 0,22.


a = 1,1

A
Câu 4: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na
2
O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước
thu được 0,56 lít H
2
(đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít
khí SO
2
(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,0. B. 5,4. C. 7,2. D. 4,8.
n
Na
= x; n
Ca
= y; n
O
= z
O
-2
+ H
2
O


2OH
-

23x + 40y + 16z = 5,13 x = 0,07
2H
2
O

+ 2e

2OH
-
+ H
2
x = 0,07 y = 0,06
x + 2y - 0,5 = 2z z = 0,07
-
OH
n
= 0,19;
2
SO
n
= 0,08

2
3
SO
n

=0,11

3

CaSO
m
= 0,06.120 = 7,2

C.
Câu 5: Cho x mol Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa y mol KHCO
3
(x < y < 2x). Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Mối quan hệ
giữa m, x, y là
A. m = 82y - 43x. B. m = 43y - 26x. C. m = 60(y - x). D. m = 82y - 26x.
OH
-
+ HCO
3
-


H
2
O + CO
3
2-

Ba
2+
+ CO
3

2-

BaCO
3

y y y x x x

m = 39y + (2x-y).17 + (y-x).60 = 82y-26x

D
Câu 6: Cho m gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M,
sau khi các phản ứng kết thúc, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 4,73
gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 9,20. B. 10,35. C. 11,50. D. 9,43.
2 3
Fe O
n
= 0,02


2 3
Al O
n
= 0,015
Fe
3+
+ 3OH
-

Fe(OH)
3
Al
3+
+ 3OH
-

Al(OH)
3
Al(OH)
3
+ OH
-

AlO
2
-
+ 2H
2
O



NaOH
n
= 0,04.3 + 0,08.3 + (0,08-0,03) = 0,41

m =9,43

D

Trang 15/16 - Mã đề thi 485
Câu 7: Thể tích dung dịch FeSO
4
0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KMnO
4
0,1M trong H
2
SO
4
dư là
A. 250 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 400 ml.
Fe
2+


Fe
3+
+ 1e Mn
+7

+ 5e

Mn
+2

0,05 0,05 0,01 0,05

V = 0,05/0,2 = 0,25 lít

A
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4

đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với
một lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không
đổi cân được m gam. Giá trị của m là
A. 29,20. B. 28,94. C. 30,12. D. 29,45.
Dung dịch X:
2+
Zn
n
= 0,04 Fe(OH)
3

2+
Fe
n
= 0,03

2
+Ba(OH) ;khongkhi

Cu(OH)
2

2+
Cu
n
= 0,03 BaSO
4
2-
4
SO
n
= 0,1

m =0,03.107 + 0,03.98 + 0,1.233 =
29,65

D
Câu 9: Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe
3
O
4
. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung
nóng. Đem toàn bộ lượng CO
2
tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2

thu được 5,91 gam
kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X
phản ứng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,28. B. 7,20. C. 6,86. D. 10,16.
CO + [O]

CO
2 ;
2H
+
+ O
2-

H
2
O
0,07 0,07 2.0,07 0,07


m = (4,56 – 0,07.16) + 0,07.96 = 10,16

D
Câu 10: Hòa tan một hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 8,96 lít khí
(đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, khi lượng kết tủa thu
được cực đại thì hết V lít. Giá trị của V là

A. 0,4. B. 1,0. C. 0,6. D. 0,8.
2HCl + 2e

2Cl
-
+ H
2

0,8 0,4

-
OH
n
=
-
Cl
n
= 0,8

V =0,8 (lít)

D
Câu 11: Khử hoàn toàn 0,3 mol FeO bằng lượng bột Al vừa đủ trong điều kiện không có
không khí thu được chất rắn X. Toàn bộ lượng X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa a mol
HCl. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,9. C. 1,2. D. 1,5.
3FeO + 2Al
2
O
3


3Fe + Al
2
O
3
0,3 0,3 0,1

HCl
n
= 0,3.2 + 0,1.2.3 = 1,2

C
Câu 12: Cho 0,1 mol O
2
tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hoá trị không đổi), thu được
chất rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít H
2
(đktc). Kim loại
M là
A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Al.
4M +xO
2

2M
2
O
x
2M + 2xHCl

2MCl

x
+ xH
2
0,4/x 0,1 1,2/x 0,6

0,4/x + 1,2/x = 14,4/M

M =9x (M là Al)

D

Trang 16/16 - Mã đề thi 485
Câu 13: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
nung nóng đến phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 33,33%. B. 55,28%. C. 66,67%. D. 45,72%.
Đặt
CuO
n
= x,
2 3
Fe O
n
= y
Ta có: 80x + 160y = 2,4 x = 0,01
64x + 112y = 1,76 y = 0,01


%CuO = 33,33%

D
Câu 14: Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol
HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình
điện phân là 100%). Khối lượng Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 3,2 gam và 0,448 lít. B. 6,4 gam và 1,792 lít. C. 4,8 gam và 1,120
lít. D. 8,0 gam và 0,672 lít.
CuCl
2


Cu + Cl
2
CuSO
4
+ H
2
O
dpdd

Cu + H
2
SO
4
+ 1/2O
2


0,06 0,06 0,06 x x/2

0,06 + x = 0,1

x = 0,04

V = (0,06 + + 0,04/2).22,4 = 1,792 lít

B
Câu 15: Trong phương trình phản ứng có sơ đồ: KMnO
4
+ HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ KCl
+ H
2
O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng n lần tổng số phân tử HCl tham gia phản
ứng. Giá trị của n là
A. 1/8. B. 5/8. C. 7/8. D. 3/8.
2KMnO
4
+ 16HCl

2MnCl
2

+ 5Cl
2
+ 2KCl + 8H
2
O

n = 5/8

B
Câu 16: Cho 5,52 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO
4
0,1M vào dung dịch Y đến khi bắt đầu
xuất hiện màu hồng thì hết 20 ml. Phần trăm theo khối lượng Fe
3
O
4
trong X là

A. 21,01%. B. 28,98%. C. 57,97%. D. 42,03%.
Fe
2+


Fe
3+
+ 1e Mn
+7
+ 5e

Mn
+2
0,01 0,01 0,01 0,002
3 4
Fe O
n
=
2+
Fe
n
= 0,01

%Fe
3
O
4
= 42,03%

D

Câu 17: Dung dịch Y gồm CH
3
COOH 0,1M và HCl 0,005M. Biết ở 25
o
C K
a
của CH
3
COOH
là 1,75.10
-5
. Giá trị pH của dung dịch Y ở 25
o
C là
A. 2,33. B. 2,30. C. 2,27. D. 1,77.
CH
3
COOH

CH
3
COO
-
+ H
+

HCl

H
+

+ Cl
-
(1 – x) x x 0,005 0,005
+ -
5
3
a
3
[H] .[CH COO ]
( 0,005)
K = 1,75.10
[CH COOH] 0,1
x x
x


 



x = 3,27.10
-4


pH =-log(x+0,005) = 2,27

C
HẾT



×