Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi và đáp án chi tiết học sinh giỏi môn toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.27 KB, 6 trang )

đề thi hsg môn toán 12
(thời gian :180 phút)
Câu 1 (2.0đ) Tính tổng sau S
n
=
nn
x
tg
x
tg
x
tg
22
1

22
1
22
1
22
+++
Câu 2 (2.0 đ) Tính tích phân sau


+
2
0
2222
sincos
sin


dx
xbxa
xcox
(Với a
)0;0 b
Câu 3 (2.0 đ) Cho hệ phơng trình



=+
=+
xyx
mmyx
22
1/ Biện luận số nghiệm của hệ phơng trình theo m
2/ Khi hệ có hai nghiệm (x
1
;y
1
);(x
2
;y
2
) tìm m để S = (x
2
-x
1
)
2
+(y

2
-y
1
)
2
đạt giá trị lớn
nhất
Câu 4 (2.0 đ) Giải phơng trình
12831()112(3
22
+++=+ xxxx

Câu 5 (2.0đ ) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phơng trình sau đây có
nghiệm

xxx
m
222
sincossin
332 +
Câu 6 (2.0 đ ) Tìm giới hạn sau
3
2
)sin1)(sin1)(sin1(
sin1
xxx
x
LimL
pnm
pnm

x


=
++


(với m ,n ,p là ba số nguyên dơng cho trớc )
Câu7 (2.0đ) Giải và biện luận theo tham số m hệ bất phơng trình sau









+


m
x
x
x
2sin
sin1
2
2
3cos51

log
4
4
cos

Câu 8 ( 2.0 đ ) Cho tứ diện OABC có OA ,OB ,OC đôi một vuông góc với nhau. Vẽ
đờng cao OH của tứ diện .
Đặt

COHBOHAOH
BCACABCBCABA
===
===

;;
;;
Chứng minh rằng
CBA 2sin
sin
2sin
sin
2sin
sin
222

==
Câu 9 (4.0đ ) Cho hình chóp tam giác SABC .Biết rằng tồn tại hình cầu tâm O, bán
kính R ( O nằm trên đờng cao hình chóp) tiếp xúc với cả 6 cạnh hình chóp.
1/ Chứng minh rằng SABC là hình chóp đều.
2/ Cho SC =R

3
. Tính chiều cao hình chóp.

đáp án
(đề thi hsg môn toán 12)
Câu 1 Ap dụng :
( )
nn
x
tg
x
co
u
u
u
2
2
1
)
2
cos(lnln
/
/
/
==
Do đó nếu đặt
/
2
)(ln
2

cos
2
cos.
2
cos
nn
n
n
PS
xxx
P ==


x
x
xxxx
x
P
n
n
nnn
n
n
sin
2
1
.
2
sin
1


2
cos
2
cos.
2
cos
2
sin
2
sin
1
1
===

do đó
nnn
n
n
x
ggxx
x
S
2
cot
2
1
cotsin
2
1

.
2
sin
1
ln
/
+=












=
Câu 2
Đặt I là tích phân đã cho.Xét 2 trờng hợp sau:
:
baTH
a
xxd
a
IbaTH

===


:
2
1
)(sinsin.
1
:
2
2
0
1

Với

[ ]
( )
ab
t
ab
t
dt
ab
I
xdxxabdxxxbxxadtxbxat
b
a
b
a
+
=


=

=
=+=+=

11
2
1
cossin)(2cossin2sincos2sincos
/
2
2
2
2
2222
22222222
Kl :
ba
I
+
=
1
Câu 3
Hệ pt
( )
( )






=+
=+

2
4
1
)
2
1
(
10.
22
yx
mymx
Nhận xét : (1) là pt dờng thẳng D
m
: x+(y-1).m =0 đi qua điểm cố định A
(0;1)
(2) là pt đờng tròn ( C) có tâm I
(1/2;0)
, bán kính R=1/2
do đó số nghiệm của pt chính là số giao điểm của D
m
và (C)
Tiếp tuyến của (C) xuất phát từ A chính là OA, (x=0) và dờng thẳng AB
Đặt
( )
1

3
4
1
.2
.2.
_
2
_________
==

===




tgdo
tg
tg
OAtgOAOBOAI
Mặt khác ,
___
OB
là hoành độ giao điểm của D
m
và Ox nên
___
OB
=m
Biện luận
./ m=0 hoặc m=4/3 ,hpt có nghiệm duy nhất.

./ o<m<4/3 ,hpt có hai nghiệm phân biệt .
./ m<0 hoặc m>4/3, hpt vô nghiệm .
2/ S =M
1
M
2
2
do đó diện tích S đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi M
1
M
2
đi qua I
2
1
2
1
_____
=== mOIOB
Câu 4
Đặt
112
2
+= xt
thay vào pt đợc t =x/3 hoặc t= 1-3x
Giải ra đợc x=0
KL : Pt có nghiệm x = 0
Câu 5
)1(3
3
2

3.32
22
2
222
sincos
sin
sincossin
mm
xx
x
xxx
+






+


Xét hàm số
( )
)(,3
3
2
22
2
sincos
sin

Rxf
xx
x
x
+






=



3312cossincos
1
3
2
0sin
22
2
sincos22
sin
2
=









xx
x
xxx
xx
do đó
( )
Rxf
x
4
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = k
)( Zk


Kết luận :Bpt có nghiệm với m
4
.
Câu 6
Đặt y= sin x ( khi
)1
2
yx

. Ta có
( )( )( )
( )
( )

( )( )
(
)
=
+++++++++
++++
=


=

++

++

3
111
12
1
3
1
1 1) 1(1
1)1(
111
1
pnm
pnm
y
pnm
pnm

y
yyyyyyy
yyyy
Lim
yyy
y
LimL
( )
( )( )
(
)
3
3
111
12
1

1 1) 1(
1
pnm
pnm
yyyyyy
yyy
Lim
pnm
pnm
y
++
=
+++++++++

++++
=

++

Câu 7
Điều kiện :
( )
1
02sin
03cos51
4





x
x
Bpt đầu của hệ tơng đơng với :




















2
2
2
4
2
2
2
2
2
3cos51
Log
x
Log
)(
36
03cos03cos
2
1
2
3cos51
4

4
Zkkxxx
x
+==










Do đ/k (1) chỉ cần xét






+=
+=




2
6
5

2
6
kx
kx
Xét bất pt thứ hai của hệ, đặt
( )
x
x
f
x
2sin
sin1+
=
do
( )
x
f
có chu kỳ

2
nên ta chỉ cần tính
3
3
;3;
3
3
;3
6
5
6

5
62
====




























ffff
Kl :














2
6
5
;2
6
3/
2
6
5
;2
6
3
3
3

/.
2
6
;2
6
5
3
3
3
3
/.
2
6
5
3
3
3/.
3/.
kxkxm
kxkxm
kxkxm
kxm
xm
+=+=
+=+=
+=+=
+=







Câu 8
Dễ thấy H là trực tâm
ABC


ABC

là tam giác nhọn,AH kéo dài cắt BC tại
A
1
,do đó AA
1

BC. Vì OA

(OBC) nên theo đ/l ba đờng vuông góc ,có OA
1

BC. Ta

( )
1sin
2
2
2
OA
AH

=

Xét tam giác vuông OAA
1
đỉnh O, có OA
2
= AH. AA
1
, từ (1) có
1
2
sin
AA
AH
=

Vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC ,gọi I là tâm của nó ,gọi G là trọng tâm tam giác ABC,
khi đó H, G, I thẳng hàng (đờng thẳng Ơle) và HG =2 .IG suy ra AH = 2 .IM và Â=
( )
2
.
.2
.
.2
.2 2cos.sin.22sin
2
R
AHBC
IB
AH

IB
BC
IB
IM
IB
BM
AAABIMCAB =====
( với R là bán kính đờng tròn ngọài tiếp tam giác ABC)
Từ (1) và (2) ta có :
ABC
S
R
AABC
R
A

==
2
1
22

2
2sin
sin

C/m tơng tự cũng có
ABC
S
R
CB


==
222
2sin
sin
2sin
sin

Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Câu 9

Gọi M,N, P là các tiếp điểm của hình cầu với các cạnh AB, BC , CA.Gọi SH là đờng cao
hình chóp ,O là tâm hình cầu đã cho, khi đó O thuộc SH.Theo định lý ba đờng vuông góc , có
HM

AB(vì OM

AB,do hình cầu tiếp xúc AB tại M) Tơng tự HN

BC, HP

AC. Vì OM
=ON =OP =R nên HM =HN =HP do đó H là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC.
Gọi K, E là tiếp điểm hình càu Với SA và SC .Ta có SK SE (hai tiếp tuyến cùng xuất phát
từ một điểm),do đó

KSO=

SOE
SCSASCHSAHOSEKSO

===
Lập luận tơng tự đợc SA=SB hay SA=SB=SC do đó H là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
ABC ,suy ra tam giác ABC đều,vậy hình chóp SABC đều.
2/
Đặt
AHAS
AS
AH
R
R
OS
OK
ASH .3
3
3
3
sin ======

Đặt SH=h ;HN=x do đó AH =x
Xét tam giác vuông SAH, có : SA
2
=SH
2
+ AH
2
nên h
2
= 8 x
2
từ đó

R
2
= h
2
2.h .R
( )
133
22
xR ++
Thay h
2
=8.x
2
vào (1) đợc : 9.h
2
16
( )
20.16 3
2
=+ RRh
Từ (2)
3
.34 R
h =
hoặc
9
.34 R
h =
(loại, vì h=SH >SO
9

.34
3.
R
R =
)
Vậy SH=
3
.34 R
Hớng dẫn chấm môn toán 12
Câu 1 (2,0đ)
./ HS biết sử dụng công thức (lnu)
/
=u

/u (1,0 đ)
. / Viết đợc P
n
=
x
x
n
n
sin.
2
1
.
2
sin
1
(0,5đ)

. / Kl :
nn
n
x
ggxS
2
cot.
2
1
cot +=
(0,5 đ)
Câu 2 ( 2,0 đ)
Th
1
:
a
I
2
1
=
(0.5 đ)
Th
2
: Đặt

ba
I
xxabdtxbxat
+
=

=+=
1
cos.sin) (2sin.cos.
222222
(1.5 đ)
Câu 3 (2,0 đ)
1/
. / Nhận xét đợc số nghiệm của pt là số giao điểm của D
m
và (C) (1.0 đ)
. / Kl đúng (0.5 đ)
2 / m = 1 / 2 (0.5 đ)
Câu 4 (2.0 đ)
./ Đặt t=





=
=
+
xt
x
t
x
31
3
12
2

(1.0 đ)
. / Giải đợc x = 0 (1.0 đ)
Câu 5 (2.0 đ)
. / Đa đợc
( )
mf
xx
x
x
+






=

22
2
sincos
sin
3
3
2
(1.0 đ)
. / Nx :
33;1
3
2

22
2
sincos
sin







xx
x
(0.5 đ)
. / Kl : m
4
(0.5 đ)
Câu 6 (2.0 đ)
. / Đặt y = sinx ;
)1
2
( yx

(0.5 đ)
. / l =
3
( )
1
pnm
yy

Lim
++
+++
(1.0 ®)
. / Kl : (0.5 ®)
C©u 7 (2.0 ®)
. / ® / k (0.5 ®)
. / Bpt (1 )
3
.
6
ππ
kx +=⇔
(0.5 ®)
. / Tõ ® / k






+±=
+±=

π
π
π
π
2.
6

5
2.
6
kx
kx
(0.5 ®)
. / Kl ®óng (0.5 ®)
C©u 8 ( 4,0 ®)
C©u 9 (2.0 ®)
. / Nx : O
SH∈
( 0,5 ® )
. / H lµ t©m ®êng trßn néi tiÕp ( 0.5 ®)
./ H lµ t©m ®êng trßn ngo¹i tiÕp (0,5 ®)
. / Kl (0,5 ®)

×