Tải bản đầy đủ (.pdf) (405 trang)

Giáo trình quản trị chuỗi cung ứng (logistic)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.83 MB, 405 trang )

PBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
(LOGISTIC)

Chủ biên: Nguyễn Thị Vân Hà

Hà Nội, T12/ 2021

i


MỤC LỤC

DANH MỤC TẬP THỂ TÁC GIẢ ........................................................................... xii
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................................... xiii
PHỤ LỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT .......................................... xvii
DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................................... xxxi
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. xxxiv
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................1
PHẦN I ........................................................................................................................... 4
CHƢƠNG 1 ....................................................................................................................5
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHUỖI CUNG ỨNG VÀ LOGISTICS ...............5
1.1. Lịch sử và quá trình phát triển của logistics và quản trị chuỗi cung ứng .....6
1.2. Khái niệm, vai trò, và những vấn đề cơ bản của chuỗi cung ứng và quản trị
chuỗi cung ứng ...............................................................................................................8
1.2.1. Khái niệm chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng ............................ 8
1.2.1.1. Khái niệm về chuỗi cung ứng ................................................................ 8
1.2.1.2. Khái niệm về Quản trị chuỗi cung ứng ...............................................11
1.2.2. Vai trò của chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng ......................... 13


1.2.3. Những vấn đề cơ bản của chuỗi cung ứng ...............................................15
1.2.3.1. Các dòng chảy trong chuỗi cung ứng ..................................................15
1.2.3.2. Những vấn đề cần lưu ý để phát triển và duy trì một chuỗi cung ứng
hiệu quả 17
1.3. Khái niệm, vai trò, hoạt động của logistics trong chuỗi cung ứng................20
1.3.1. Khái niệm và phân loại logistics ................................................................ 20
1.3.1.1. Lịch sử phát triển và khái niệm logistics .............................................20
1.3.1.2. Phân loại về logistics ............................................................................23
1.3.2. Vai trò giá trị gia tăng của logistics trong nền kinh tế ............................ 26
1.3.3. Các hoạt động logistics ...............................................................................27
1.3.4. Logistics trong công ty – mối quan hệ với các chức năng khác .............32
1.3.4.1. Logistics trong mối quan hệ và giao diện với chức năng sản xuất/tác
nghiệp 32
1.3.4.2. Logistics trong mối quan hệ và giao diện với chức năng marketing .33
1.3.4.3. Logistics trong mối quan hệ với những lĩnh vực khác ....................... 35
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ............................................................................................ 36
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1 ...............................................................................36
CHƢƠNG II: CÁC MỐI QUAN HỆ TRONG CHUỖI CUNG ỨNG VÀ CHUỖI
CUNG ỨNG TÍCH HỢP ................................................ Error! Bookmark not defined.
2.1. Các mối quan hệ trong chuỗi cung ứng........................................................... 39
ii


2.1.1. Các loại mối quan hệ ..................................................................................39
2.1.2. Mức độ tham gia các mối quan hệ trong chuỗi cung ứng ....................... 40
2.1.3. Mơ hình phát triển và thực hiện mối quan hệ trong chuỗi cung ứng
thành công .................................................................................................................41
2.2. Sự liên kết và quản trị chuỗi cung ứng tích hợp ............................................45
2.2.1. Tồn cầu hóa và xu hƣớng chuỗi cung ứng tích hợp .............................. 45
2.2.2. Hệ thống tích hợp và cơng nghệ thơng tin ................................................47

2.2.3. Quan điểm và xu hƣớng chuỗi cung ứng tích hợp ..................................48
2.2.4. Quản trị chuỗi cung ứng tích hợp và các hoạt động ............................... 48
2.3. Bên thứ ba tham gia vào logistics – Quan điểm ngành ..................................49
2.3.1. Khái niệm và phân loại ..............................................................................49
2.3.2. Quy mô thị trƣờng dịch vụ logistics của bên thứ ba và phạm vi ...........52
2.3.3. Các hoạt động thuê ngoài dịch vụ logistics do bên thứ ba cung cấp .....54
2.3.4. Quan điểm chiến lƣợc về logistics và vai trò của bên thứ ba trong cung
cấp dịch vụ logistics ..................................................................................................57
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 61
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 2 ...............................................................................61
CHƢƠNG III: NGÀNH DỊCH VỤ LOGISTICS VÀ DOANH NGHIỆP CUNG
CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI VIỆT NAM ........................................................ 63
3.1. Dịch vụ logistics và ngành logistics ..................................................................64
3.1.1. Dịch vụ logistics .......................................................................................... 64
3.1.2. Ngành Logistics ........................................................................................... 65
3.2. Hệ thống logistics quốc gia và sự phát triển của ngành logistics tại Việt
Nam 66
3.2.1. Hệ thống logistics quốc gia.........................................................................66
3.2.2. Đánh giá năng lực quốc gia về logistics .................................................... 68
3.2.3. Đặc điểm và thực trạng phát triển ngành logistics Việt Nam ................71
3.3. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics ......................................................... 74
3.3.1. Vai trò và các loại hình cung cấp dịch vụ logistics của các doanh nghiệp
74
3.3.2. Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics ..............76
3.3.2.1. Sự cần thiết phải thiết lập tổ chức logistics .........................................76
3.3.2.2. Lựa chọn loại hình tổ chức logistics.................................................... 78
3.3.2.3. Cơ cấu tổ chức của các công ty cung cấp dịch vụ logistics ................81
3.4. Kinh nghiệm phát triển ngành logistics của một số nƣớc trên thế giới .......83
3.4.1. Kinh nghiệm của Singapore ......................................................................83
3.4.2. Kinh nghiệm của Đức .................................................................................85

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 88
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3 ...............................................................................88
iii


PHẦN II ........................................................................................................................ 90
CHƢƠNG IV: QUẢN LÝ NHU CẦU, ĐƠN HÀNG VÀ DỊCH VỤ KHÁCH
HÀNG ........................................................................................................................... 91
4.1. Quản lý nhu cầu .................................................................................................92
4.1.1. Quan điểm và vai trò về quản lý nhu cầu .................................................92
4.1.1.1. Quan điểm về quản lý nhu cầu ............................................................ 92
4.1.1.2. Vai trò của quản lý nhu cầu .................................................................95
4.1.2. Dự báo truyền thống...................................................................................96
4.1.2.1. Quy trình dự báo ...................................................................................96
4.1.2.2. Phương pháp dự báo ............................................................................98
4.1.3. Lập kế hoạch bán hàng và hoạt động .....................................................102
4.2. Quản lý đơn hàng ............................................................................................106
4.2.1. Đặt đơn hàng .............................................................................................106
4.2.2. Quản trị mối quan hệ khách hàng ..........................................................108
4.2.3. Quản lý đơn đặt hàng ...............................................................................110
4.3. Quản trị dịch vụ khách hàng ..........................................................................115
4.3.1. Khái niệm ..................................................................................................115
4.3.2. Các yếu tố và tiêu chuẩn của dịch vụ khách hàng .................................117
4.3.2.1. Các yếu tố cấu thành dịch vụ khách hàng .......................................117
4.3.2.2. Các tiêu chuẩn của dịch vụ khách hàng ...........................................118
4.3.3. Xây dựng chính sách dịch vụ khách hàng trong logistics .....................119
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ..........................................................................................121
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 4 .............................................................................121
CHƢƠNG V: MUA HÀNG VÀ QUẢN TRỊ NGUỒN CUNG ỨNG ...................123
5.1. Khái quát chung về mua hàng và quản trị nguồn cung...............................124

5.1.1. Khái niệm và vai trò của mua hàng ........................................................124
5.1.2. Các loại hàng hóa và dịch vụ đƣợc mua sắm .........................................126
5.1.3. Các phƣơng thức và chiến lƣợc mua hàng .............................................129
5.1.4. Khái niệm và vai trò của quản trị nguồn cung ứng chiến lƣợc ............132
5.2. Quy trình mua hàng ........................................................................................137
5.2.1. Mục tiêu mua hàng ...................................................................................137
5.2.2. Chính sách và quy trình thực hiện mua hàng ........................................140
5.2.3. Vai trị của qúa trình mua hàng trong quản trị hoạt động sản xuất kinh
doanh 142
5.3. Quản lý nhà cung cấp......................................................................................146
5.3.1. Lựa chọn nhà cung cấp tiềm năng (tiền đánh giá) ................................146
5.3.2. Lựa chọn và đánh giá nhà cung cấp .......................................................148
5.3.3. Quản lý quan hệ đối tác với nhà cung cấp .............................................155
5.3.4. Quản lý hợp đồng với nhà cung cấp .......................................................157
iv


5.3.5. Các yếu tố phát triển quan hệ đối tác .....................................................161
KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 ..........................................................................................163
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 5 .............................................................................163
CHƢƠNG VI: QUẢN TRỊ DỮ TRỮ TRONG CHUỖI CUNG ỨNG .................165
6.1. Khái niệm, vai trò, chức năng và các loại hình dự trữ ................................166
6.1.1. Khái niệm, vai trị và chức năng của dự trữ hàng hóa .........................166
6.1.2. Các loại hình dự trữ của doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng ............167
6.1.2.1. Phân loại theo vị trí của sản phẩm trên dây chuyền cung ứng ........168
6.1.2.2. Phân loại theo các yếu tố cấu thành dự trữ trung bình....................169
6.1.2.3. Phân loại theo mục đích của dự trữ ..................................................170
6.1.2.4. Phân loại theo giới hạn của dự trữ: ..................................................171
6.2. Quản trị dự trữ tại doanh nghiệp ..................................................................171
6.2.1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của quản trị dự trữ ..............................171

6.2.2. Đánh giá quản trị dự trữ và chiến lƣợc hàng hóa dự trữ .....................172
6.2.3. Những phƣơng pháp cơ bản để quản trị dự trữ ....................................173
6.2.3.1. Những sự khác biệt chính giữa các cách thức quản trị dự trữ ........175
6.2.3.2. Những phương pháp và kỹ thuật cơ bản để quản trị dự trữ ............177
6.3. Một số mơ hình quản lý dự trữ trong chuỗi cung ứng.................................185
6.3.1. Hệ thống hoạch định nguyên liệu MRP ..................................................186
6.3.2. Hoạch định nhu cầu phân phối DRP ......................................................188
6.3.3. Cách thức quản lý “Just-in-Time” ..........................................................189
KẾT LUẬN CHƢƠNG 6 ..........................................................................................192
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 6 .............................................................................192
CHƢƠNG VII: GIAO NHẬN VẬN TẢI VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH VẬN TẢI ...194
7.1. Vận tải và vai trò của vận tải .........................................................................195
7.1.1. Vận tải ........................................................................................................195
7.1.2. Vai trò của vận tải trong hoạt động logistics .........................................195
7.2. Các phƣơng thức vận tải và sự kết hợp vận tải đa phƣơng thức................197
7.2.1. Phƣơng thức vận tải đƣờng biển .............................................................197
7.2.2. Phƣơng thức vận tải đƣờng bộ ................................................................197
7.2.3. Phƣơng thức vận tải đƣờng hàng không ................................................199
7.2.4. Phƣơng thức vận tải đƣờng sắt ...............................................................200
7.2.5. Sự kết hợp vận tải đa phƣơng thức và vai trò .......................................201
7.3. Quyết định lựa chọn đơn vị vận chuyển ........................................................203
7.3.1. Lựa chọn điều kiện giao hàng ..................................................................203
7.3.2. Lựa chọn phƣơng thức vận tải ................................................................206
7.3.2.1. Tiêu chí lựa chọn phương thức vận tải .............................................206
7.3.2.2. Quy trình lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ vận tải .........................210
7.3.3. Lựa chọn đơn vị vận chuyển....................................................................211
v


7.4. Giao nhận vận tải hàng hóa ............................................................................213

7.4.1. Giao hàng cho ngƣời vận tải ....................................................................213
7.4.1.1. Giao hàng rời ......................................................................................213
7.4.1.2. Giao hàng container ...........................................................................214
7.4.2. Nhận hàng từ ngƣời vận tải .....................................................................215
7.4.2.1. Ðối với hàng không phải lưu kho, bãi tại cảng .................................215
7.4.2.2. Ðối với hàng phải lưu kho, lưu bãi tại cảng .....................................215
7.4.2.3. Hàng nhập bằng container.................................................................216
7.4.3. Một số thuật ngữ cần lƣu ý khi giao nhận hàng hóa bằng đƣờng biển
217
7.5. Vận tải quốc tế và các chứng từ chính trong vận tải quốc tế ......................219
7.5.1. Vai trò và đặc điểm của vận tải quốc tế..................................................219
7.5.2. Các chứng từ trong giao nhận vận tải quốc tế .......................................220
7.5.2.1. Hóa đơn thương mại (Commercial invoice) ......................................220
7.5.2.2. Bảng kê chi tiết (Specification) ..........................................................220
7.5.2.3. Phiếu đóng gói (Packing list) .............................................................220
7.5.2.4. Giấy chứng nhận phẩm chất (Certiicate of quality) .........................221
7.5.2.5. Giấy chứng nhận số lượng (Contificate of quantity) ........................221
7.5.2.6. Biên lai thuyền phó (Mater receipt) ...................................................221
7.5.2.7. Giấy gửi hàng đường biển (Sea waybill) ...........................................222
7.5.2.8. Phiếu gửi hàng (Shipping note) .........................................................222
7.5.2.9. Bản lược khai hàng (Manifest) ..........................................................222
7.5.2.10. Sơ đồ xếp hàng (Stowage plan – Cargo plan) ...................................222
7.5.2.11. Bản kê sự kiện (Satement of facts) ....................................................222
7.5.2.12. Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ (Time – sheet) ...................................222
7.5.2.13. Biên bản kết toán nhận hàng (Report on Receipt of Cargies –
ROROC) 222
7.5.2.14. Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng (Cargo outturn Report- COR) ..........222
7.5.2.15. Giấy chứng nhận hàng thiếu (Certificate of shortlanded cargo – CSC)
222
7.5.2.16. Vận đơn đường sắt (Waybill, bill of freight, railroad bill of lading) 222

KẾT LUẬN CHƢƠNG 7 ..........................................................................................223
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 7 .............................................................................223
CHƢƠNG VIII: KHO HÀNG VÀ QUẢN TRỊ KHO HÀNG ..............................225
8.1. Khái niệm và sự phát triển của các hình thái kho hàng ..............................226
8.2. Vai trò của kho hàng .......................................................................................229
8.2.1. Hỗ trợ cho sản xuất ..................................................................................229
8.2.2. Gom và tách hàng (Consolidation) .........................................................230
8.2.3. Nâng cao dịch vụ khách hàng và đáp ứng nhu cầu của khách hàng ...230
vi


8.2.4. Tạo sự hiện diện thị trƣờng .....................................................................231
8.3. Mối liên hệ giữa kho và các bộ phận khác ....................................................231
8.3.1. Mối liên hệ giữa kho với sản xuất ...........................................................231
8.3.2. Mối liên hệ giữa kho với vận tải ..............................................................232
8.3.3. Mối quan hệ giữa kho với dịch vụ khách hàng ......................................232
8.3.4. Mối quan hệ giữa kho với tổng chi phí logistics ....................................232
8.4. Các loại kho hàng ............................................................................................233
8.4.1. Kho Cross docking....................................................................................233
8.4.2. Kho thuê theo hợp đồng ...........................................................................234
8.4.3. Các loại kho công cộng .............................................................................234
8.4.4. Kho bảo thuế (Tax suspension warehouse) ............................................236
8.4.5. Kho ngoại quan .........................................................................................237
8.4.6. Kho gom hàng lẻ (CFS - Container Freight Station) ............................238
8.5. Tổ chức quản lý kho và các hoạt động nghiệp vụ kho hàng .......................238
8.5.1. Nhận hàng .................................................................................................238
8.5.2. Xếp đặt và lƣu kho....................................................................................239
8.5.2.1. Xếp đặt hàng hoá trong kho ...............................................................239
8.5.2.2. Lưu kho hàng hóa ..............................................................................240
8.5.3. Lấy hàng và chuẩn bị xuất hàng .............................................................240

8.5.4. Xuất hàng ra khỏi kho..............................................................................240
8.5.5. Các dịch vụ giá trị gia tăng trong kho hàng ...........................................241
8.6. Thiết kế mặt bằng và không gian kho hàng ..................................................242
8.6.1. Xác lập mục tiêu và nguyên tắc thiết kế kho hàng ................................242
8.6.2. Quy hoạch mặt bằng nghiệp vụ kho .......................................................244
8.7. Hệ thống quản lý kho hàng (WMS) và ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý kho hàng .......................................................................................................245
8.7.1. Hệ thống quản lý kho hàng (WMS) ........................................................245
8.7.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý kho hàng .......................247
8.7.2.1. Ứng dụng công nghệ Wearables ........................................................247
8.7.2.2. Các thiết bị đeo trên đầu (Head - mounted devices)..........................247
8.7.2.3. Các thiết bị đeo tay ..............................................................................247
8.7.2.4. Sử dụng robot trong nhà kho .............................................................248
8.8. Giới thiệu về hệ thống kho hàng của một số công ty logistics tại Việt Nam
249
KẾT LUẬN CHƢƠNG 8 ..........................................................................................252
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 8 .............................................................................252
PHẦN III ....................................................................................................................254
CHƢƠNG IX: LẬP KẾ HOẠCH VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƢỚI LOGISTICS 255
vii


Khái niệm và sự cần thiết của lập kế hoạch và thiết kế mạng lƣới logistics
256
9.2. Nội dung của lập kế hoạch và thiết kế mạng lƣới logistics ..........................257
9.2.1. Lập kế hoạch chiến lƣợc ..........................................................................257
9.2.2. Thiết kế chiến lƣợc logistics .....................................................................259
9.2.3. Quy trình thiết kế mạng lƣới logistics ....................................................262
9.3. Các phƣơng pháp thiết kế mạng lƣới logistics .............................................264
9.3.1. Phƣơng pháp tối ƣu trong thiết kế mạng lƣới logistics .........................265

9.3.2. Phƣơng pháp mơ phỏng – mơ hình hố mạng lƣới logitics ..................267
9.4. Tình huống lập kế hoạch và thiết kế mạng lƣới logistics.............................269
9.4.1. Công ty cung cấp dịch vụ logistics – Công ty Cổ phần Giao nhận vận tải
con ong – Bee Logistics ..........................................................................................269
9.4.2. Công ty cung cấp dịch vụ logistics – Công ty Cổ phần Gemadept ......272
KẾT LUẬN CHƢƠNG 9 ..........................................................................................274
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 9 .............................................................................275
CHƢƠNG X: LOGISTICS TRONG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
VÀ LOGISTICS NGƢỢC ........................................................................................277
10.1. Thƣơng mại điện tử .....................................................................................278
10.1.1. Khái niệm, vai trò và đặc điểm của thƣơng mại điện tử.......................278
10.1.2. Xu hƣớng phát triển thƣơng mại điện tử ...............................................279
10.2. Logistics trong thƣơng mại điện tử ............................................................280
10.2.1. Khái niệm và đặc trƣng của E-logistics ..................................................280
10.2.2. Nhu cầu dịch vụ logistics trong TMĐT và vai trò của E-logistics với
thƣơng mại điện tử .................................................................................................281
10.2.3. Một số mơ hình dịch vụ logistics trong TMĐT ......................................283
10.2.3.1. ịch vụ Chuyển phát nhanh (CPN)...................................................283
10.2.3.2. Dịch vụ giao hàng chặng cuối ...........................................................285
10.2.3.3. Giao hàng và thu tiền (COD) .............................................................286
10.2.4. Một số doanh nghiệp logistics phục vụ TMĐT ......................................287
10.2.4.1. Lazada Logistics ..................................................................................287
10.2.4.2. Tổng c ng ty ưu điện Việt Nam (Vietnam Post) .............................288
10.2.4.3. EMS .....................................................................................................288
10.2.4.4. Viettel Post ...........................................................................................290
10.2.4.5. Giao Hàng Nhanh ..............................................................................290
10.2.4.6. Fado .....................................................................................................290
10.2.5. Những vấn đề mà doanh nghiệp logistics gặp phải trong cung cấp dịch
vụ TMĐT và giải pháp. ..........................................................................................291
10.2.5.1. Một số vấn đề doanh nghiệp logistics gặp phải trong cung cấp dịch vụ

cho TMĐT ............................................................................................................291
9.1.

viii


10.2.5.2. Một số gợi ý n ng cao năng lực dịch vụ logistics cho TMĐT ..........292
10.3. Logistics ngƣợc và quản trị logistics ngƣợc tại Việt Nam ........................293
10.3.1. Khái niệm và nền tảng phát triển của logistics ngƣợc ..........................293
10.3.2. Những yếu tố ảnh hƣởng đến logistics ngƣợc ........................................295
10.3.2.1. Luật pháp, chính sách và các quy định .............................................295
10.3.2.2. Áp lực của toàn cầu hóa và các vấn đề ơ nhiễm m i trường ...........296
10.3.2.3. Nhận thức và nhu cầu của khách hàng ............................................296
10.3.2.4. Mức độ cộng tác giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng ...........297
10.3.2.5. Nguồn lực nội tại của doanh nghiệp .................................................298
10.3.3. Tổ chức hoạt động logistics ngƣợc tại doanh nghiệp và trong nền kinh
tế
299
10.3.3.1. Tổ chức hoạt động logistics tại doanh nghiệp ...................................299
10.3.3.2. Tổ chức logistics ngược trong chuỗi cung ứng .................................302
10.3.4 Thực trạng phát triển logistics ngược tại Việt Nam và xu hướng .........304
10.3.4.1. Hệ thống quản lý nhà nước về chất thải rắn tại Việt Nam ...............304
10.3.4.2. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn tại Việt Nam .....................306
KẾT LUẬN CHƢƠNG 10 ........................................................................................310
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 10 ...........................................................................311
CHƢƠNG XI: HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS VÀ CÁC CÔNG NGHỆ
ỨNG DỤNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG ..........................................................314
11.1. Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến hoạt động chuỗi cung
ứng
315

11.1.1. Cuộc cách mạng 4.0 và xu hƣớng phát triển..........................................315
11.1.2. Những cơ hội và thách thức của cuộc mạng công nghệ 4.0 đến hoạt
động chuỗi cung ứng ..............................................................................................318
11.2. Hệ thống thông tin logistics tại doanh nghiệp ...........................................320
11.2.1. Các khái niệm và sơ đồ hệ thống thông tin logistics ..............................320
11.2.2. Chức năng và yêu cầu của hệ thống thông tin logistics.........................321
11.2.2.1. Chức năng của LIS .............................................................................321
11.2.2.2. Yêu cầu đối với LIS.............................................................................323
11.2.3. Các dịng thơng tin logistics cơ bản trong doanh nghiệp ......................324
11.2.3.1. Dịng thơng tin hoạch định - phối hợp ..............................................324
11.2.3.2. Dịng thơng tin nghiệp vụ ...................................................................325
11.2.4. Vai trị của hệ thống thơng tin logistics trong doanh nghiệp và nền kinh
tế
325
11.3. Ứng dụng công nghệ trong quản trị chuỗi cung ứng ................................326
11.3.1. Một số ứng dụng công nghệ thông tin trong logistics............................326
11.3.1.1. Công nghệ nhận dạng tự động (Automatic Identification Technology)
327
ix


11.3.1.2. Công nghệ truyền tin (Communication Technology) .......................330
11.3.1.3. Công nghệ phân tích và xử lý thơng tin (Information Technology) 331
11.3.2. Một số ứng dụng công nghệ trong nhà kho và vận tải ..........................332
11.3.2.1. Công nghệ trong nhà kho ...................................................................332
11.3.2.2. Công nghệ trong vận chuyển .............................................................334
11.3.3. Giới thiệu một số hệ thống thông tin của các công ty logistics tại Việt
Nam 335
KẾT LUẬN CHƢƠNG 11 ........................................................................................339
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 11 ...........................................................................339

CHƢƠNG XII: CHI PHÍ LOGISTICS VÀ KIỂM SỐT HIỆU QUẢ CHUỖI
CUNG ỨNG ...............................................................................................................341
12.1. Tổng quan về chi phí logistics .....................................................................342
12.1.1. Khái niệm và yếu tố câu thành chi phí logistics.....................................342
12.1.2. Ý nghĩa của việc giảm chi phí logistics ...................................................343
12.1.3. Yếu tố tác động tới chi phí logsitics của quốc gia và doanh nghiệp .....345
12.2. Xác định chi phí logistics của doanh nghiệp..............................................346
12.2.1. Mơ hình xác định chi phí logistics của Lambert ....................................346
12.2.2. Mơ hình xác định chi phí logistics của doanh nghiệp theo Jan Havenga
347
12.2.3. Xác định các chi phí logistics chung trong các mơ hình tính tốn .......348
12.3. Xác định chi phí logistics của quốc gia ......................................................350
12.3.1. Phƣơng pháp tính chi phí logistics quốc gia ..........................................350
12.3.1.1. Phương pháp so sánh theo tỷ lệ chi phí logistics với GDP ...............350
12.3.1.2. Phương pháp so sánh theo LPI..........................................................350
12.3.1.3. Phương pháp so sánh theo giai đoạn tại từng quốc gia ...................352
12.3.2. Hiện trạng chi phí logistics quốc gia của Việt Nam...............................355
12.4. Đánh giá hiệu quả chuỗi cung ứng .............................................................358
12.4.1. Khái niệm hiệu quả chuỗi cung ứng và đặc điểm của chuỗi cung ứng
hiệu quả ...................................................................................................................358
12.4.2. Tiêu chí đo lƣờng hiệu quả chuỗi cung ứng ...........................................359
12.4.3. Đánh giá mối liên hệ giữa hiệu quả chuỗi cung ứng và tình hình tài
chính 363
KẾT LUẬN CHƢƠNG 12 ........................................................................................364
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 12 ...........................................................................365
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................367
TIẾNG VIỆT ..........................................................................................................367
TIẾNG ANH ...........................................................................................................367

x



xi


DANH MỤC TẬP THỂ TÁC GIẢ
STT HỌ TÊN VÀ CHỨC DANH

VAI TRÒ

1

TS. Nguyễn Thị Vân Hà

Chủ biên

2

TS. Trần Thị Thu Hƣơng

Đồng chủ biên

3
4
5

TS. Nguyên Cao Ý
TS. Nguyễn Thị Thu Hƣơng
ThS. Hoàng Thị Hƣơng Giang


Thành viên
Thành viên
Thành viên

xii

NHIỆM VỤ
Chƣơng 1, Chƣơng 3,
Chƣơng 6, Chƣơng 12,
Rà sốt và hồn thiện
Chƣơng 8, Chƣơng 9,
Chƣơng 10, và Chƣơng 11
Chƣơng 7
Chƣơng 4
Chƣơng 2, Chƣơng 5


BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
1PL
2PL
3PL
3Rs
4PL
5PL
ABC
AEHA
AGVS
AI
AITS
AS/RS

ATD
ATP
B2B
B2C
B/L
BOH
BOM
C2C
CEP
CEO
CLM
CNTT
CFR
CFS
CIF
C/O
COD
COR
CPFR
CPG
CPN
CQ
CRM
CRP

First-party logistics
Second-party logistics
Third-party logistics
Reduce, Reuse, Recycle
Fourth-party logistics

Fifth-party logistics
Activity-based Costing
Association of Electric Home Appliances
Automated Guided Vehicle System
Artificial Intelligence
Automated Inventory Tracking System
Automated Storage and Retrival System
Availavle to Deliver
Available to Promise
Business To Business
Business To Consumer
Bill of Lading
Balance On Hand
Bill of Materials
Consumer To Consumer
Courier Express Package
Chief Executive Officer
Council of Logistics Management
Công nghệ thông tin
Cost and Freight
Container Freight Station
Cost, Insurance and Freight
Certificate of Origin
Cash On Delivery
Cargo Outum Report
Collaborative Planning, Forecasting and Replenishment
Consumer Packaged Goods
Chuyển phát nhanh
Certificate of Quality
Customer Relationship Management

Continuous Replenishment Planning
xiii


CSC
CSR
CSS
CTM
CTS
DC
DN
D/O
DRP
DVKH
DWT
EC
ECR
EDI
EOQ
EPR
ERP
EU
FCL
FIFO
FMCG
FOB
FTL
FTZ
G2B
G2C

GCI
GDP
GHN
GHTK
GIS
GMA
GPS
GSS
GTVT
HQĐT
IDS
ICD
ICT

Certificate of Shortlanded Cargo
Customer Service Representative
Customer Self Service
Collaborate Transportation Management
Cost to Serve
Distribution Center
Doanh nghiệp
Delivery Order
Distribution Requirement Planning
Dịch vụ khách hàng
Deadweight Tonnage
E-commerce
Efficient Customer Response
Electronic Data Interchange
Economic Order Quantity
Extended Producer Responsibility

Enterprise Resource Planning
European Union
Full Container Load
First In, First Out
Fast Moving Consumer Goods
Free On Board
Full Truckload
Free Trade Zone
Government To Business
Government To Citizen
Global Connectivity Index
Gross Domestic Product
Giao hàng nhanh
Giao hàng tiết kiệm
Geographical Information System
Grocery Manufacturers Asociation
Global/ Geographical Positioning System
Geo Stationary Satellites
Giao thông vận tải
Hải quan điện tử
Information Directed System
Inland Clearance Depot
Information & Communication Technologies
xiv


IoT
ISF
IT
JIT

KDVT
KPI
LAN
LCL
LHAR
LIFO
LIS
LOR
LPEUR
LPI
LTL
MOQ
MPS
MRO
MRP
MSDS
NCC
NK
NOA
OECD
OEM
OMS
OPS
OTC
P2P
POS
PPP
PR
QR
QTCCU

RFB
RFI
RFID
RFP
RFQ

Internet of Things
Inventory Status File
Information Technology
Just In Time
Kinh doanh vận tải
Key Performance Index
Local Area Network
Less than Container Load
Law for Household Appliance Recycling
Last In, First Out
Logistics Information System
Letter of Reservation
Law for Promotion of Effective Utilization of Resources
Logistics Performance Index
Less Than Truckload
Minimum Order Quantity
Master Production Schedule
Maintenance, Repair, Operation
Material Requirement Planning
Material Safety Data Sheet
Nhà cung cấp
Nhập khẩu
Notice of Arrival
Organization for Economic Cooperation and Development

Original Equipment Manufacturer
Order Management System
Operations
Order To Cash
Procure To Pay
Point Of Sale
Public – Private Partnership
Producer Recycling
Quick Response
Quản trị chuỗi cung ứng
Request for Bid
Request for Information
Radio Frequency Identification
Request for Proposal
Request for Quote
xv


ROA
ROI
ROROC
S&OP
SCM
SKU
SMART
SNI
SOW
SPM
SRM
SS

SWOT
TEU
TMĐT
TMS
VAS
VLA
VMI
VSAT
WDA
WEEE
WMS
WTO
XK

Return on Assets
Return on Investment
Report On Receipt Of Cargo
Sales and Operation Planning
Supply Chain Management
Stock Keeping Unit
Specific, Measurable, Ambitious, Reachable, Timing
Serial Number Identification
Scope of Work
Supplier Performance Management
Supplier Relationship Management
Safety Stock
Strengths, Weaknesses, Opportunities and Threats
Twenty-foot Equivalent Unit
Thƣơng mại điện tử
Transport Management System

Value Added Service
Vietnam Logistics Business Association
Vendor-managed Inventory
Very Small Aperture Terminal
Waste Disposal Act
Waste of Electrical and Electronic Equipment
Warehouse Management System
World Trade Organization
Xuất khẩu

xvi


PHỤ LỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
Thuật ngữ tiếng Anh
A
ABC Classification
ABC Inventory Control
Activity-based Costing (ABC)
Administration & personel department
Advanced Shipping Notice
Airfreight
Arm’s length relationship
Artificial Intelligence (AI)
At place staff
Automated Guided Vehicle System
(AGVS)
Automated Inventory Tracking System
(AITS)
Automated Storage and Retrival System

(AS/RS)
Automatic Identification Technology
Auxiliary node
Available Inventory
Available to Deliver (ATD)
Available to Promise (ATP)
Average Inventory
B
Back Order
Balance On Hand (BOH)
Barcode
Barcode Scanner
Barcoding
Batch Number
Benchmarking
Big Data
Bill of lading (B/L)
Bill of Materials (BOM)
Birdyback

Thuật ngữ tiếng Việt tƣơng đƣơng
Phân loại ABC (hàng hóa)
Kiểm sốt dự trữ theo phân loại ABC
Tính phí dựa trên hoạt động
Phịng hành chính nhân sự
Thơng báo chi tiết lô hàng trƣớc khi hàng
đến
Vận chuyển đƣờng hàng không
Quan hệ giao dịch
Trí tuệ nhân tạo

Nhân viên hiện trƣờng
Hệ thống hƣớng dẫn vận tải tự động
Hệ thống theo dõi dự trữ tồn kho tự động
Hệ thống lƣu trữu và truy xuất tự động
Công nghệ nhận dạng tự động
Điểm nút hỗ trợ
Dự trữ thực
Có sẵn để giao
Có sẵn để hứa
Dự trữ trung bình
Đơn hàng đối lƣng
Số dƣ đang giữ
Cơng nghệ qt mã vạch
Máy quét mã vạch
Nhận dạng bằng mã vạch
Số hiệu lô hàng
Chuẩn đối sánh
Dữ liệu lớn
Vận đơn
Hồ sơ nguyên vật liệu
Phối hợp vận tải đƣờng không – đƣờng
xvii


Blockchain
Bonded Warehouse
Brand loyalty
Break-bulk/ Bulk Cargo
Breaking Bulk
Broker

Bullwhip Effect
Business Logistics
Business To Business (B2B)
Business To Consumer (B2C)
Buy-side Procurement Solution
C
Call Center
Cancellation
Car Load
Cargo Outum Report (COR)
Carrier
Cash On Delivery (COD)
Cashier
Category Strategy
Category Plan
Certificate of Origin (C/O)
Certificate of Quality (CQ)
Certificate of Shortlanded Cargo (CSC)
Certified Invoice
Channel Fill
Chief Executive Officer (CEO)
Click and Brick
Closed-controlling System
Cloud Computing
Collaborative Planning, Forecasting and
Replenishment (CPFR)

bộ
Công nghệ chuỗi-khối
Kho ngoại quan

Sự trung thành thƣơng hiệu
Hàng rời
Hoạt động vận chuyển hàng rời
Ngƣời môi giới
Hiệu ứng Bullwhip (Hiệu ứng phản ánh
hiện tƣợng sai lệch số lƣợng sản phẩm
sản xuất ra so với nhu cầu thực tế)
Logistics kinh doanh
Mơ hình thƣơng mại giữa doanh nghiệp
với doanh nghiệp
Mơ hình thƣơng mại giữa doanh nghiệp
với ngƣời dùng
Phƣơng thức mua lấy ngƣời mua làm trung
tâm
Trung tâm dịch vụ khách hàng
Hủy bỏ
Vận chuyển nguyên toa (đƣờng sắt)
Biên bản hàng hƣ hỏng đổ vỡ
Công ty vận tải
Giao hàng thu tiền hộ
Kế toán quỹ
Chiến lƣợc mặt hàng
Kế hoạch mặt hàng
Giấy chứng nhận xuất sứ
Giấy chứng nhận chất lƣợng
Giấy chứng nhận hàng thiếu
Hóa đơn xác nhận
Bổ sung cho kênh
Giám đốc điều hành
Doanh nghiệp thƣơng mại điện tử bán

phần
Hệ thống kiểm sốt đóng
Điện tốn đám mây
Hợp tác lên kế hoạch, dự báo và bổ sung
xviii


Collaborative Transportation
Management (CTM)
Commercial Invoice
Common Carrier
Communication Technology
Component
Congestion Index
Consignee
Consignment/Cargo
Consolidation
Consular Invoice
Consumer
Consumer Packaged Goods (CPG)
Consumer To Consumer (C2C)
Container
Container Freight Station (CFS)
Continuous Replenishment Planning
(CRP)
Control
Conveyor
Coordinated Transportation
Corporate Logistics


Quản lý hợp tác vận tải
Hóa đơn thƣơng mại
Cơng ty vận tải công cộng
Công nghệ truyền tin
Bộ phận/ Yếu tố cấu thành
Chỉ số ùn tắc giao thông
Ngƣời nhận hàng/ ngƣời mua hàng
Lơ hàng vận chuyển
Gom hàng
Hóa đơn lãnh sự
Ngƣời tiêu dùng
Hàng tiêu dùng đóng gói
Mơ hình thƣơng mại khi ngƣời mua,
ngƣời bán đều là các cá nhân kinh doanh
riêng lẻ
Thùng tải (Công-te-nơ)
Kho gom hàng
Lên kế hoạch bổ sung liên tục

Kiểm sốt
Băng tải hàng hóa trong kho
Vận tải kết hợp
Logistics doanh nghiệp
Điều khoản Incoterms, xác định ngƣời
Cost and Freight (CFR)
thanh toán chi phí và cƣớc vận tải
Cost of Capital
Chi phí vốn
Cost of Lost Sales
Chi phí thất thốt doanh thu

Điều khoản Incoterms, xác định ngƣời
Cost, Insurace and Freight (CIF)
thanh tốn chi phí, bảo hiểm và cƣớc vận
tải
Cost to Serve (CTS)
Mơ hình chi phí phục vụ
Council of Logistics Management (CLM) Hội đồng quản trị logistics của Mỹ
Courier Express Package (CEP)
Đóng gói chuyển phát nhanh bƣu kiện
Giao hàng chéo (nhận và giao hàng trong
Cross-docking
24h khơng có hoạt động lƣu kho)
Cross-shipment
Vận chuyển gián tiếp
Custom’s Invoice
Hóa đơn hải quan
Customs
Hải quan
xix


Customs Declaration
Customer/ Client
Customer Relationship Management
(CRM)
Customer Self Service (CSS)
Customer Segment
Customer Service
Customer Service Standard
Customer Service Representative (CSR)

Cycle
Cycle Inventory
D
Data Mining
Database
Database Management System
Deadweight Tonnage (DWT)
Deconsolidation
Delivery Execution
Delivery Order (D/O)
Demand
Demand Analysis
Demand Forecasting
Detailed Invoice
Direct Shipment
Disintermediation
Distribution Center (DC)
Distribution Requirement Planning
(DRP)
Distribution
Distributor
Dock Leveler
Documentary staff
Driver
Dry Port
Duplicate
Durable goods
E
E-Auction/ Online auction


Tờ khai hải quan
Khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàng
Tự phục vụ khách hàng
Phân khúc khách hàng
Dịch vụ khách hàng
Mức tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng
Đại diện dịch vụ khách hàng
Chu kỳ
Dự trữ chu kỳ
Khai thác cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
Đơn vị trọng tải tồn phần
Tách dỡ hàng hóa (cơng-te-nơ)
Thực hiện giao hàng
Lệnh giao hàng
Nhu cầu
Phân tích nhu cầu
Dự báo nhu cầu
Hóa đơn chi tiết
Vận chuyển thẳng
Tình trạng xóa bỏ trung gian
Trung tâm phân phối
Lập kế hoạch yêu cầu phân phối
Phân phối
Nhà phân phối
Sàn nâng tự động
Nhân viên chứng từ
Yếu tố định hƣớng

Cảng cạn
Văn bản phụ
Hàng bền lâu
Đấu giá trực tuyến trong thƣơng mại điện
tử
xx


E-commerce (EC)
Economic Order Quantity (EOQ)
Efficient Consumer Response (ECR)
E-fulfillment
Electronic Alliance (E-Alliance)
Electronic Data Interchange (EDI)
Electronic Logistics (E-Logistics)
E-Marketplace
Enterprise Resource Planning (ERP)
E-procurement
Event logistics
Extended Producer Responsibility (EPR)
Extranet
F
Facilitator
Facilities
Facilities Network
Facility Logistics
Fast Moving Consumer Goods (FMCG)
Fifth-party Logistics (5PL)
Fill Rate
Final Invoice

First In, First Out (FIFO)
First-party Logistics (1PL)
Fitness Band/ Fitness Tracker/ Smartband
Fishyback
Flexibility
Flow
Forecast
Forklift Truck
Formal Organization
Fourth-party Logistics (4PL)
Fourth-party Logistics Provider
Fowarder/ Freight Forwarder
Free On Board (FOB)

Thƣơng mại điện tử
Số lƣợng đặt hàng kinh tế
Phản ứng tiêu dùng hiệu quả
Thực hiện đơn hàng trong thƣơng mại điện
tử
Liên minh chiến lƣợc trong thƣơng mại điện
tử
Trao đổi dữ liệu điện tử
Logistics thƣơng mại điện tử
Sàn giao dịch thƣơng mại điện tử
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Logistics thu mua trực tuyến trong
thƣơng mại điện tử
Logistics sự kiện
Trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất
Mạng ngoại bộ

Ngƣời thúc đẩy/ Yếu tố thúc đẩy
Cơ sở logistics
Mạng lƣới cơ sở logistics
Logistics cơ sở sản xuất
Hàng hóa tiêu dùng nhanh
Dịch vụ logistics bên thứ năm
Tỷ lệ hồn thành đơn hàng
Hóa đơn chính thức
Nhập trƣớc, xuất trƣớc
Dịch vụ logistics bên thứ nhất
Vịng theo dõi sức khỏe/ thể lực
Phối hợp vận tải đƣờng thủy – đƣờng bộ
Tính linh hoạt
Dịng
Dự báo
Xe nâng hàng
Tổ chức chính tắc
Dịch vụ logistics của bên thứ tƣ
Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ tƣ
Đại lý giao nhận/ Công ty môi giới vận
chuyển
Điều khoản trong Incoterms, xác định
xxi


Free Trade Zone (FTZ)
Freight Forwarder
Fulfillment
Fulfillment House
Fulfillment/ Sorting Center

Full Container Load (FCL)
Full Truckload (FTL)
G
Geo Stationary Satellites (GSS)
Geographical Information System (GIS)
Global Connectivity Index (GCI)
Global Logistics
Global/Geographical Positioning System
(GPS)
Global Supply Chain
Government To Business (G2B)
Government To Citizen (G2C)
Green Logistics
Green Supply Chain
Grocery Manufacturers Asociation
(GMA)
Gross Domestic Product (GDP)
H
Head-mounted device
Horizontal Relationship
Hub
Human Resource
Hyperloop
I
Inbound Logistics
Informal Organization
Information & Communication
Technologies (ICT)
Information Directed System (IDS)
Information Technology (IT)


nơi chuyển giao trách nhiệm và quyền sở
hữu hàng hóa trên boong tàu
Khu vực thƣơng mại tự do
Cơng ty mơi giới vận chuyển
Hồn thiện đơn hàng
Trung tâm thực hiện đơn hàng
Trung tâm xử lý hàng hóa/ chia chọn
Vận chuyển đầy công-te-nơ
Vận chuyển hàng đầy xe
Vệ tinh địa tĩnh
Hệ thống thơng tin địa lý
Chỉ số kết nối tồn cầu
Logistics toàn cầu
Hệ thống định vị toàn cầu/ địa lý
Chuỗi cung ứng tồn cầu
Mơ hình thƣơng mại giữa chính phủ và
tổ chức doanh nghiệp
Mơ hình thƣơng mại giữa chính phủ với
công dân
Logistics xanh
Chuỗi cung ứng xanh
Hiệp hội các nhà sản xuất hàng tạp hóa
Tổng sản phẩm quốc nội
Thiết bị đeo trên đầu
Mối quan hệ theo chiều ngang
Trung tâm trung chuyển
Nhân sự
Đƣờng ống chân không
Logistics đầu vào (logistics nội biên)

Tổ chức khơng chính tắc
Cơng nghệ thơng tin & truyền thơng
Hệ thống điều khiển thông tin
Công nghệ thông tin
xxii


Inland Clearance Depot (ICD)
Inland Trucking
Insourcing
Integrated Logistics
Integration
Internal Category Assessment
Internet of Things (IoT)
Intranet
In-transit Inventory
Inventory
Inventory Carrying Cost
Inventory Status File (ISF)
Inventory Turnover
Inventory Visibility
J
Joint Business Plan
Joint Venture
Just-in-time (JIT)
K
Key Performance Index (KPI)
Key Constraint
L
Lading

Landed Cost
Lashing
Last In, First Out (LIFO)
Last Mile Delivery
Latent Defect
Launch date
Law of Household Appliance Recycling
Law for Promotion of Effective
Utilization of Resources (LPUR)
Laydays/ Laytime
Lead Logistics Partner
Lead time
Less than Container Load (LCL)

Điểm thông quan nội địa
Vận chuyển xe tải nội địa
Hoạt động ủy quyền nội bộ xử lý cơng
việc
Logistics tích hợp
Sự tích hợp
Đánh giá phân loại hàng hóa nội bộ
Internet vạn vật
Mạng nội bộ
Dự trữ trên đƣờng
Quản lý dự trữ/ tồn kho
Chi phí dự trữ
Tệp trạng thái hàng tồn kho
Vòng quay dự trữ
Khả năng hiển thị hàng tồn kho
Kế hoạch kinh doanh chung

Liên doanh
Đúng thời điểm
Chỉ số năng lực hoạt động
Ràng buộc cốt lõi
Chất hàng lên phƣơng tiện vận tải
Tổng chi phí sản phẩm
Dây chằng buộc hàng
Nhập sau, xuất trƣớc
Giao hàng chặng cuối
Ẩn tỳ (khuyết tật của tàu biển, hàng hóa
mà kiểm tra thơng thƣờng khơng thể phát
hiện)
Ngày ra mắt
Luật tái chế thiết bị gia dụng
Luật tăng cƣờng sử dụng hiệu quả tài
nguyên
Thời gian làm hàng/ Thời gian bốc hàng
Đối tác logistics lãnh đạo
Thời gian sản xuất/thực hiện đơn hàng
Vân chuyển không đủ một công-te-nơ
xxiii


Less than Truckload (LTL)
Letter of Claim
Letter of Indemnity
Letter of Reservation (LOR)
Leverage Principle
Light Cargo


Vận chuyển hàng lẻ bằng xe tải
Thƣ đòi bồi thƣờng
Giấy Bảo Lãnh/ Thƣ cam kết bồi thƣờng
Thƣ dự kháng
Nguyên lý đòn bẩy
Hàng nhẹ
Lƣợng rẽ nƣớc tàu rỗng/ Trọng lƣợng
Light Displacement
giãn nƣớc tịnh
Lighterage
Lỏng hàng
Limitation of liability
Giới hạn bồi thƣờng
Liner Freight Tariff
Biểu cƣớc tàu chợ
Line-haul Shipment
Hàng hóa vận chuyển đƣờng dài
Local Area Network (LAN)
Mạng cục bộ
Location Storage
Lƣu kho tại vị trí cố định
Logistics
Logistics/ Hậu cần
Logistics Channel
Kênh Logistics
Logistics Information System (LIS)
Hệ thống thông tin logistics
Logistics Management
Quản trị logistics
Logistics Network Simulation/ Modelling Mơ hình hóa mạng lƣới logistics

Logistics Performance Index (LPI)
Chỉ số hiệu quả logistics
M
Machine Learning
Máy móc học
Main node
Điểm nút chính
Maintenance, Repair, Operation (MRO)
Bảo trì, sửa chữa và tiêu hao/ vận hành
Make or buy
Quyết định mua hay tự làm
Malfunction Recovery
Sửa chữa sai lệch
Bản kê khai hàng hóa/ Bản lƣợc khai
Manifest
hàng
Manufacturer
Nhà sản xuất
Manufacturing
Hoạt động sản xuất
Master Production Schedule (MPS)
Lịch trình sản xuất chính/ tổng thể
Bốc dỡ, chất xếp và dịch chuyển hàng
Material Handling
hóa
Material Management
Quản trị vật tƣ sản phẩm
Material Requirement Planning (MRP)
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
Material Safety Data Sheet (MSDS)

Bảng chỉ dẫn an tồn hóa chất
Mates Receipt
Biên lai thuyền phó
Merge-in-transit
Gom hàng trên tuyến đƣờng vận chuyển
Military logistics
Logistics quân đội
xxiv


Milk Run
Minimum Order Quantity (MOQ)
Mix-controlling System
Multimodal Transportation
N
Negotiation
Neutral Invoice
Notice of Arrival (NOA)
Notify Party
O
Obsolete Inventory
On board date

Gom hàng/ Rải hàng theo tuyến định
trƣớc
Số lƣợng đặt hàng tối thiểu
Hệ thống kiểm soát hỗn hợp
Vận tải đa phƣơng thức
Đàm phán
Hóa đơn trung lập

Thơng báo hàng đến
Ngƣời đƣợc thông báo khi tàu cập bến

Hàng tồn kho lỗi thời
Ngày xếp hàng lên trên tàu
Nguyên tắc liên tục bị phạt (Một khi bắt
đầu thời gian bị phạt bốc/ dỡ chậm, thời
One on Demurage, Always on Demurage
gian bốc/ dỡ chậm trễ sẽ đƣợc tính liên
tục)
Online Purchasing
Mua hàng trực tuyến
Opened-controlling system
Hệ thống kiểm soát mở
Operations (OPS)
Bộ phận giao nhận hiện trƣờng
Optimization
Tối ƣu hóa
Order Cycle
Chu kỳ một đơn hàng
Order Entry
Tiếp nhận đơn hàng
Order Filling
Thực hiện đơn hàng
Order Fulfillment
Hoàn thành đơn hàng
Order Management System (OMS)
Hệ thống quản lý đơn hàng
Order Path
Hành trình một đơn hàng

Order Picking
Nhặt hàng trong kho theo đơn hàng
Order Processing
Xử lý đơn hàng
Order Preparation
Hình thành đơn đặt hàng
Thơng báo về tình trạng thực hiện đơn
Order Status Reporting
hàng
Order To Cash (OTC)
Đặt hàng thành tiền mặt
Order Transmittal
Truyền tin về đơn hàng
Original Equipment Manufacturer (OEM) Nhà sản xuất gốc
Organization for Economic Cooperation
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
and Development (OECD)
Outbound Logistics
Logistics đầu ra (Logistics ngoại biên)
Outcome
Đầu ra
xxv


×