MÔ HÌNH TổNG CầU TổNG
CUNG
CÂN BằNG TRÊN TấT Cả CÁC
THị TRƯờNG
AD = CÂN B NG TRÊN TH TR NG HÀNG ằ ị Ườ
HÓA (IS) + CÂN B NG TRÊN TH TR NG ằ ị Ườ
TI N T (ề ệ LM)
Cân b ng trên th tr ng hàng hóa (IS) – Mô hình ằ ị ườ
giao đi m c a Keynesể ủ
APE
Y
2
Y
1
Y
r
45
0
APE(r
2
)
APE(r
1
)
Y
Y
1
Y
2
T p h p các m c thu ậ ợ ứ
nh p/s n l ng và lãi ậ ả ượ
su t mà t i đó th tr ng ấ ạ ị ườ
hàng hóa cân b ng ằ
IS
AD = CÂN B NG TRÊN TH TR NG HÀNG ằ ị Ườ
HÓA (IS) + CÂN B NG TRÊN TH TR NG ằ ị Ườ
TI N T (ề ệ LM) (TI P)ế
Cân b ng trên th tr ng ti n t (LM) – Lý thuy t ằ ị ườ ề ệ ế
a thích thanh kho n c a Keynesư ả ủ
r
T p h p các m c ậ ợ ứ
thu nh p/s n ậ ả
l ng và lãi su t ượ ấ
mà t i đó th ạ ị
tr ng ti n t ườ ề ệ
cân b ngằ
Y
2
LM
Y
1
Y
MD
1
(Y
1
)
M/P
r
2
r
1
r
MS=M/P
MD
2
(Y
2
) r
1
r
2
AD = CÂN B NG TRÊN TH TR NG HÀNG ằ ị Ườ
HÓA (IS) + CÂN B NG TRÊN TH TR NG ằ ị Ườ
TI N T (ề ệ LM) (TI P)ế
Mô hình IS-LM: cân b ng đ ng th i trên th ằ ồ ờ ị
tr ng hàng hóa và ti n tườ ề ệ
r
r*
IS
LM
Y
Y*
Đi m thu nh p/s n ể ậ ả
l ng, lãi su t khi n ượ ấ ế
cho hai th tr ng ị ườ
đông th i cân b ngờ ằ
AD = CÂN B NG TRÊN TH TR NG HÀNG ằ ị Ườ
HÓA (IS) + CÂN B NG TRÊN TH TR NG ằ ị Ườ
TI N T (ề ệ LM) (TI P)ế
Mô hình IS-LM và đ ng ADườ
P thay đ i ổ → MS dịch chuyển → LM dịch chuyển → Xác định
một đường AD
M/P
2
r
M/P
1
P
2
P
1
Y
2
Y
1
IS
MD
M/P
LM
1
r
Y
r
Y
AD
Y
P
LM
2
LM
1
(P
1
) LM
2
(P
2
)
Chú ý: P thay đ i thì làm xác đ nh các ổ ị
đi m trên 1 đ ng AD, nh ng các y u ể ườ ư ế
t khác thay đ i làm LM, IS d ch ố ổ ị
chuy n thì làm AD d ch chuy n (cùng ể ị ể
chi u)ề
AS = CÂN B NG TRÊN TH TR NG LAO ằ ị Ườ
Đ NGộ
Cách xác đ nh ti n l ng th c tị ề ươ ự ế
+)
Trong đó W là l ng danh nghĩa; Pe là giá c d ki n ươ ả ự ế
trong t ng lai; u là t l th t nghi p (tác đ ng ng c ươ ỷ ệ ấ ệ ộ ượ
chi u t i W -), z là t ng h p t t c các bi n còn l i tác ề ớ ổ ợ ấ ả ế ạ
đ ng vào vi c xác đinh ti n l ng (tác đ ng thu n chi u ộ ệ ề ươ ộ ậ ề
t i W +)ớ
→ W/P = F(u,z) (coi P thực tế = P
e
): wage setting relation (WS)
Vd v zề : tr c p th t nghi p, ti n l ng t i thi u, lu t b o ợ ấ ấ ệ ề ươ ố ể ậ ả
v ng i lao đ ng… ệ ườ ộ
+) P = (1+μ) W
Trong đó μ là tỷ lệ giá bán trên chi phí với giả định chi phí cuối cùng
được lấy bằng MC = W
→ W/P = (1+μ): price setting relation (PS)
)z,uF(PW
e
+
−
=
AS = CÂN B NG TRÊN TH TR NG LAO ằ ị Ườ
Đ NGộ
Cân b ng ti n l ngằ ề ươ
Công thức tính giá của các hãng
P = (1+μ) W = (1+μ) P
e
F(u,z)
Với u=U/L=(L-N)/L=1-N/L =1-Y/Y*với L là lực lượng lao động
N là số người có việc làm
W/P
U
0
1/(1+μ)
WS
PS
U
Mô hình cho phép xác
đ nh t l th t nghi p ị ỷ ệ ấ ệ
và m c ti n l ng ứ ề ươ
th c t cân b ng trong ự ế ằ
ng n h nắ ạ
AS = CÂN B NG TRÊN TH TR NG LAO ằ ị Ườ
Đ NGộ
Thay vào ta có P = P
e
(1+μ) F(1-Y/Y*,z)→ mối quan hệ đồng
biến giữa sản lượng và mức giá trong ngắn hạn
Người ta có thể viết phương trình đường tổng cung AS dưới
dạng:
Y = Y* + α (P – P
e
)
Khi P = P
e
thì Y = Y* nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng
MÔ HÌNH AD-AS: CÂN B NG C A N N ằ ủ ề
KINH T TRONG NG N H N T I TH ế ắ ạ ạ ị
TR NG HÀNG HÓA, TH TR NG TI N Ườ ị ƯƠ ề
T VÀ TH TR NG LAO Đ NGệ ị Ườ ộ
P
P
AD(r)
AS
Y
Y
Y,r đ th tr ng hàng ể ị ườ
hóa và ti n t cân ề ệ
b ngằ
P đ th tr ng ể ị ườ
lao đ ng cân ộ
b ngằ