Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 77 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN KHTN LỚP 6
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lai Thành
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Hà Nội
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Thanh Am
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Ngơ Gia Tự
8. Đề thi giữa học kì 1 mơn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Phước Mỹ Trung


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6
Phân
mơn
HĨA
HỌC

Tổng
hóa
học


VẬT


Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Chất quanh
ta

Nhận biết
TNKQ TL

Thơng hiểu
TNKQ TL

Vận dụng
TNKQ TL

- Chất có ở
đâu?
- Oxygen hóa
lỏng ở -1830C
có màu xanh
nhạt.
- Nhận biết
thành phần
phần trăm thể
tích của khơng
khí.

3
0,75đ
7,5%
Vật liệu là gì?

- Tính chất
của chất.

Dựa vào tính
chất vật lý của
oxygen giải
thích cho tình
huống thực
tiễn khi ni
cá trong bể.

Số câu
1
Số điểm
0,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
Tính chất và
Chủ đề 2
ứng dụng của
Một số vật
vật liệu.
liệu
Số câu
1

1
Số điểm
0,25đ
0,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
Tổng số câu
4
2
Tổng số điểm

0, 5đ
Tỉ lệ %
10%
5%
- Làm quen
Chủ đề 3
Mở đầu môn với hoạt động
nghiên cứu
KHTN.
khoa học và
quy trình
nghiên cứu
khoa học.
- Tìm hiểu một
số thành tựu
nghiên cứu
khoa học trong


Vận dụng cao
TNKQ
TL

Cộng

1

10%

5
2,0đ
20,0%

1

10%

2
0,5đ
5,0%
7
2,5đ
25%


đời sống.
- Biết được 1
số kí hiệu cảnh
báo trong

phịng thực
hành.
Số câu
3
Số điểm
0,75đ
Tỉ lệ %
7,5%
Biết dụng cụ
- Xác định số
Chủ đề 4
liệu trong khi
Đo chiều dài. đo độ dài.
đo chiều dài.
- Xác định số
liệu trong khi
đo thể tích
của vật rắn.
Số câu
1
2
Số điểm
0,25đ
0,5đ
Tỉ lệ %
2,5%
5,0%
Tổng Tổng số câu
4
2

vật lý Tổng số điểm

0, 5đ
Tỉ lệ %
10%
5%
- Biết cách bảo
SINH Chủ đề 5
quản kính lúp.
HỌC Sử dụng
- Kính hiển vi
kính lúp và
kính hiển vi quang học là
gì?
quang học.
- Cách sử dụng
kính hiển vi
quang học?
Số câu
3
Số điểm
0,75đ
Tỉ lệ %
7,5%
- Thành phần
- Hiểu được
Chủ đề 6
cấu tạo tế bào. tại sao các tế
Tế bào.
- Sự lớn lên

bào có hình
của tế bào.
dạng và kích
thước khác
nhau.
- Tại sao nói “

3
0,75đ
7,5%
Mơ tả cách đo
thể tích vật rắn
khơng thấm
nước, bỏ lọt
bình chia độ

1

10%
1

10%

4
1,75đ
17,5%
7
2,5đ
25%


3
0,75đ
7,5%

Giải thích hiện
tượng thực tế?


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 7
Từ tế bào
đến cơ thể.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng Tổng số câu
sinh
Tổng số điểm
học
Tỉ lệ %
Tổng Tổng số câu
cộng
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

2

0,5đ
5,0%
- Nhận biết
sinh vật sống.
- Mơ là gì?
- Biết các hệ
cơ quan trong
cơ thể thực
vật.

3
0,75đ
7,5%
8

20%
16
4
40%

tế bào là đơn
vị cơ bản của
sự sống”?
-Tế bào nhân
sơ và tế bào
nhân thực.
- Sự sinh sản
và phân chia
của tế bào.
4


10%
- Hiểu được
cấu tạo cơ thể
sinh vật đơn
bào, đa bào.
- Hệ cơ quan
nào thực hiện
chức năng
thải nước
tiểu?
- Quá trình
biến đổi và
hấp thụ thức
ăn trong cơ
thể gọi là gì?
4

10%
8

20%
12

2
2

3
30%


20%

1

10%

7
2,5đ
25,0%

1

10%
1
1

7
1,75đ
17,5%
17
2,5đ
25%
31
10đ

10%

100%



BẢNG MƠ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6
I.Trắc nghiệm ( 7đ): Hãy chọn 1 đáp án trong các câu sau. (1 câu đúng 0,25đ).
Câu 1: Chất có ở đâu?
0,25đ
Câu 2: Tính chất vật lý của chất.
0,25đ
Câu 3: Tính chất vật lý của oxygen.
0,25đ
Câu 4: Thành phần phần trăm thể tích của khơng khí.
0,25đ
Câu 5: Vật liệu là gì?
0,25đ
Câu 6: Tính chất và ứng dụng của vật liệu.
0,25đ
Câu 7: Làm quen với hoạt động nghiên cứu khoa học và quy trình nghiên cứu khoa học. 0,25đ
Câu 8: Tìm hiểu một số thành tựu nghiên cứu khoa học trong đời sống.
0,25đ
Câu 9: Biết được 1 số kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
0,25đ
Câu 10: Biết dụng cụ đo độ dài.
0,25đ
Câu 11: Xác định số liệu trong khi đo chiều dài.
0,25đ
Câu 12: Xác định số liệu trong khi đo thể tích của vật rắn.
0,25đ
Câu 13: Biết khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là bao nhiêu lần.
0,25đ
Câu 14: Hiểu được tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau.
0,25đ

Câu 15: Biết được hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi.
0,25đ
Câu 16: Hiểu điểm nào có ở cơ thể đa bào.
0,25đ
Câu 17: Hiểu quá trình sinh vật lấy, biến đổi thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng dược thực
hiện nhờ vào hệ cơ quan nào?
0,25đ
Câu 18: Biết hiện tượng nào phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào.
0,25đ
Câu 19: Biết cơ thể thực vật được chia thành mấy hệ cơ quan chính.
0,25đ
Câu 20: Hiểu được đặc điểm nào có ở cơ thể đơn bào.
0,25đ
Câu 21: Biết cách bảo quản kính lúp.
0,25đ
Câu 22: Hiểu được hệ cơ quan nào thực hiện chức năng thải nước tiểu.
0,25đ
Câu 23: Biết được thế nào là cơ thể sống.
0,25đ
Câu 24: Hiểu được sự lớn lên và phân chia của tế bào.
0,25đ
Câu 25: Hiểu sự khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
0,25đ
Câu 26: Biết được các thành phần cấu tạo của tế bào.
0,25đ
Câu 27: Biết mô là gì?
0,25đ
Câu 28: Hiểu được vì sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”.
0,25đ
II. Tự luận (3đ)

Câu 29: (1đ) Giải thích tại sao khi ni cá trong bể người ta phải sử dụng máy sục khí bể cá.
Câu 30: (1đ) Mơ tả cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nước, bỏ lọt bình chia độ.
Câu 31: (1đ) Tại sao dùng cách đơng đá người ta có thể bảo quản thịt mà không thể bảo quản
rau?


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

Họ và tên :...............................
Lớp
: 6 /….

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2021 - 2022
MƠN : KHTN 6
Thời gian: 90 phút
ĐIỂM :
HĨA:

LÝ:

SINH:

I.Trắc nghiệm ( 7đ): Hãy chọn 1 đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Chất có ở
A. người và động vật.
B. nhà ở, đồ dùng, phương tiện đi lại và công cụ sản xuất.
C. thực vật.
D. mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.

Câu 2: Lọ nước hoa mở nắp để trong phịng có mùi thơm. Điều này thể hiện chất
A. dễ nén được.
C. dễ hóa hơi.
B. dễ nóng chảy.
D. khơng chảy được.
0
Câu 3: Chất khí khi hóa lỏng ở -183 C có màu xanh nhạt là
A. oxygen.
C. carbon dioxide.
B. nitrogen.
D. sulfur dioxide.
Câu 4: Thành phần phần trăm thể tích của khơng khí
A. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác).
B. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác).
C. 21% oxygen, 78% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác), 1% nitrogen.
D. 21% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác), 78% nitrogen, 1% oxygen.
Câu 5: Vật liệu là
A. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
C. một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào
trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Câu 6: Lõi dây dẫn điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Nhựa.
B. Kim loại.
C. Sứ.
D. Cao su.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên là nghiên cứu về
A. tâm lý của vận động viên bóng đá.
C. ngoại ngữ.

B. lịch sử hình thành vũ trụ.
D. luật đi đường.
Câu 8: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên ?
A. Sinh - Hóa.
B. Thiên văn.
C. Lịch sử.
D. Địa chất.


Câu 9: Phương án nào trong hình thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo?

A. Chất dễ cháy.
B. Phải đeo ủng.
C. Được uống
D. Nguy hiểm về điện.
Câu 10: Dụng cụ dùng để đo chiều dài là
A. cân.
B. bình chia độ.
C. lực kế.
D. thước thẳng.
Câu 11: Kết quả ba lần đo chiều dài của vật A lần lượt là: 52cm; 53cm; 52,5cm. Giá trị trung
bình của đại lượng cần đo là
A. 52,7 cm.
B. 52 cm.
C. 52,5 cm.
D. 52,6 cm.
Câu 12: Hình 5.9 mơ tả cách đo thể tích của một vật rắn khơng thấm nước bằng bình tràn kết
hợp với bình chia độ. Thể tích của vật đó bằng
A. 10,2 cm3.
B. 10,50 cm3.

C. 10 cm3.
D. 10,25 cm3.

Hình 5.9
Câu 13: Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là
A. 3 – 20 lần.
B. 10 – 20 lần.
C. 20 – 100 lần.
D. 40 – 3000 lần.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng.
B. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng khơng bị chết.
C. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ
dàng.
D. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo nên sự đa dạng của các loài
sinh vật.
Câu 15: Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là
A. hệ thống phóng đại.
C. hệ thống chiếu sáng.
B. hệ thống giá đỡ.
D. hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính.
Câu 16: Đặc điểm chỉ có ở cơ thể đa bào là
A. có thể sinh sản.
C. có thể cảm ứng.
B. có thể di chuyển.
D. có nhiều tế bào trong cùng một cơ thể.
Câu 17: Quá trình sinh vật lấy, biến đổi thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng được gọi là
A. tiêu hóa.
B. hơ hấp.
C. bài tiết.

D. sinh sản.


Câu 18: Hiện tượng không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào là
A. sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá.
B. sự vươn cao của thân cây tre.
C. sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang. D. sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng.
Câu 19: Ở thực vật, người ta chia cơ thể thành mấy hệ cơ quan chính?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Sinh vật nào là sinh vật đơn bào?
A. Cây chuối.
B. Trùng kiết lị.
C. Cây hoa mai.
D. Con mèo.
Câu 21: Nhà An có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của An là sai?
A. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng.
B. Cất kính vào hộp kín.
C. Lau chùi bằng khăn mềm.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 22: Hệ cơ quan thực hiện chức năng thải nước tiểu là
A. hệ hơ hấp.
B. hệ tuần hồn.
C. hệ bài tiết.
D. hệ sinh dục.
Câu 23: Nhóm gồm tồn vật sống là
A. con gà, con chó, cây nhãn.
C. chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.

B. chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
D. chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 24: Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là
A. 16.
B. 4.
C. 8.
D. 32.
Câu 25: Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là
A. có màng tế bào. B. có tế bào chất.
C. có nhân.
D. có nhân hồn chỉnh.
Câu 26: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là
A. màng tế bào, ti thể, nhân.
C. màng tế bào, chất tế bào, nhân.
B. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
D. chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 27: Mô là tập hợp
A. nhiều tế bào có chức năng giống nhau.
B. nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau.
C. nhiều cơ quan có chức năng giống nhau.
D. tồn bộ các tế bào trong cơ thể.
Câu 28: Nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” vì tế bào
A. rất nhỏ bé.
B. có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất
dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
C. khơng có khả năng sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
D. rất vững chắc.
II. Tự luận (3đ). Trả lời câu hỏi vào phần bài làm.
Câu 29: (1đ) Tại sao khi nuôi cá trong bể người ta phải sử dụng máy sục khí bể cá?
Câu 30: (1đ) Mơ tả cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nước, bỏ lọt bình chia độ.

Câu 31: (1đ) Tại sao người ta dùng cách đông đá để bảo quản thịt mà không thể bảo quản rau?
------------------------HẾT------------------------


BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6
I. Trắc nghiệm: (7đ) 1 câu đúng 0,25đ.
Phân
mơn
Hóa học Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án D C A A C B
Câu
Vật lý
7 8 9 10 11 12
Đáp án B C B D C C
Sinh học Câu
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A A D A D D B A C A D D C A B

II. Tự luận: (3đ)
Câu 29: (1đ)
- Vì oxyen ít tan trong nước nên mơi trường trong bể cá thường thiếu khí oxygen.
0,5đ
- Do đó cần phải cung cấp thêm oxygen cho cá bằng cách sục khí vào bể.
0,5đ
Câu 30: (1đ) Mơ tả cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nước, bỏ lọt bình chia độ
- Thả vật vào chất lỏng đựng trong bình chia độ.
0,5đ
- Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật.
0,5đ
Câu 31: (1đ)
- Tế bào động vật khơng có thành tế bào nên khi đông đá rồi rã đông tế bào không bị phá vỡ. Tế
bào thực vật có thành (vách tế bào) bao bên ngồi màng tế bào giúp cho tế bào có hình dạng
xác định, trong tế bào thực vật đặc biệt rau ăn lá chứa một hàm lượng nước (khá nhiều).
0,5đ
- Nếu để vào ngăn đá, nước sẽ đóng băng, khi nước đóng băng làm tế bào to ra sẽ phá vỡ các
bào quan và thành tế bào nên khi rã đông cây rau không thể hồi phục về trạng thái ban đầu, mất
giá trị sử dụng  chỉ bảo quản rau trong ngăn mát với thời gian hữu hạn.
0,5đ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN 6

PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

I. MA TRÂN ĐỀ

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ

TL

Số câu

PHẦN LÍ
Hiểu được ý nghĩa các
biển báo trong phịng
thực hành.
Hiểu được các việc
làm đảm bảo an tồn
trong phịng thưc
hành.
C1

Số điểm
Tỉ lệ %
2.Phép đo: Đo
chiều dài, đokhối
lượng, đo thời

gian.

0.25
2.5%
Nắm cách đo chiều
dài của một vật.
Hiểu được khối lượng
của một vật.

1. An tồn trong
phịng thực hành

Số câu

Biết được đơn vị
đo độ dài, thời
gian, khối lượng.
Nêu được cách đo
khối lượng.
C2, C3
C6

Số điểm
Tỉ lệ %

0.5
5.0%

Bài 9. Sự đa
dạnh của chất

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 10. Các thể
của chất và sự
chuyển thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

0.5
5.0%
3 (1,0 đ)
10%

Biết được vật thể
C9
0,25đ
2,5%
Biết về sự chuyển
thể của chất
C11

C14

0,25đ
2,5%

0,5đ
5,0%


Bài 11. Oxygenc
- khơng khí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (1,0 đ)

C4, C5
0.5
5.0%
3(0,75 đ)
7,5%
PHẦN HĨA
Hiểu được tính chất
của chất
C10
0,25đ
2,5%
Hiểu về sự chuyển thể
của chất

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ TL

Cấp độ cao
TNK TL
Q


1.0
0.25
2.5%
- Biết đổi các đơn
vị đo cho phù hợp.
- Vận dụng được
đo chiều dài để
giải bài tập.
C7
0.5
5%
1(0,5 đ)
5%

Vận dụng được
đo chiều dài để
giải bài tập.

C8
0.25
2.5%
1(0,5 đ)
5%

7.0
2.25
22.5%
8(2,5đ)
25%


Xác định các loại
vật thể và chất
3

C15
0,5đ
5,0%

1.0đ
10%

3

C12
0,25đ
2,5%
Hiểu về tầm quan
trọng của oxygen
C13
0,25đ
2,5%
3(0,75 đ)

Cộng

0, 1đ
10%

1(0,5 đ)


Vai trò của
oxygen trong
thực tế
C16
0,25đ
2,5%
1(0,5 đ)

2
0,5đ
5%
8(2,5đ)


10%
Chương I: Mở
đầu KHTN

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chương II:
Tế bào

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng
Tơng 3 phân mơn
Lí, Hóa, Sinh


- Nhận biết các vật
sống, vật khơng
sống
-Nhận biết độ
phóng đại của kính
lúp, kính hiển vi.
- Nhận biết các vật
quan sát bằng kính
hiển vi,kính lúp.
C17,C18,
C19,C20
1,0đ
10%
- Hình dạng và kích
thước tế bào
- Sự lớn lên của
cây
- Sự khác nhau tế
bào động vật và
thực vật, tế bào
nhân sơ và nhân
thực
- Thành phần tế
bào
C21,C22,
C23,C24
1,0đ
10%
8(2,0 đ)

20%
14(4,0 đ)
40%

7,5%
PHẦN SINH

5%

5%

25%

4
1,0đ
10%
- Xác định
quy trình
quan sát tế
bào trứng cá,
tế bào biểu bì
vảy hành

Ý
nghĩa
sự
sinh
sản tế
bào
Sự lớn

lên
của tế
bào

Giải
thích tế
bào có
lớn lên
mãi
được
khơng

Cấu
trúc tế
bào

C25,C26

C27

Câu 28a

Câu 28b

0,5đ
1,0đ
5%
10%
5(1,5 đ)
15%

11(3,đ)
30%

II. ĐỀ KHTN 6

1,0đ
10%
1/2(1,0 đ)
10%
2,5( 2,0 đ)
20%

0,5đ
5%
1/2(0,5 đ)
5%
2,5(1,0 đ)
10%

8
4,0đ
40%
12(5,0đ)
50%
30


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN 6


PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ 1
A. Phân môn: Vật lý
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh trịn câu em chọn.
Câu 1: Phương án nào trong hình vẽ thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo?

A. Chất dễ cháy
B. Phải đeo ủng C. Được uống
D. Nguy hiểm về điện.
Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là
A. mét.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?

Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900 gam. Số 900 gam chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa.
B. Khối lượng hộp sữa là 900 gam.
C. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. Khối lượng của sữa trong hộp.
II. Tự luận: 1,25 điểm

Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối
lượng?
Câu 7: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một
ngày tiêu thụ 120 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3.
Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày).
Câu 8: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau:
165m = …………… km
3,6 m3 = ………….. dm3
450g = ……………. kg

3
d ) h  .............giây
5
B. Phân mơn Hóa học:
I. Trắc Nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rời khoanh trịn câu em chọn.
Câu 9: Vật thể nhân tạo:
A. bàn gỗ B. dòng sông
C. cây sao su
D. con cá


Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
C. Bánh mì để lâu bị ơi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Mưa rơi B. Gió thổi C. Tạo thành mây
D. Lốc xoáy
Câu 12: Trong các q trình dưới đây , đâu là q trình nóng chảy:

A. mưa rơi B. nước sôi C. tuyết rơi D. băng tan
Câu 13: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hơ hấp B. Nóng chảy
C. Hịa tan D. Quang hợp
II. Tự luận: 1,25 điểm
Câu 14 ( 0,5 điểm): Thế nào là sự nóng chảy? Cho ví dụ.
Câu 15 ( 0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và chất
trong câu sau đây: Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ.
Câu 16 (0,25 điêm): Cho một que đóm cịn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen.
Em hãy dự đốn hiện tượng sẽ xảy ra. Thí nghiệm này cho thấy vai trị của khí oxygen?
C. Phân mơn: Sinh học
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rời khoanh trịn câu em chọn.
Câu 17: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới:
A. 20 lần.
B. 200 lần.
C. 500 lần.
D. 1000 lần.
Câu 18: Công việc nào dưới đây cần sử dụng kính lúp?
A. Khâu vá.
B. Sửa chữa đồng hồ.
C. Quan sát một vật ở rất xa.
D. Quan sát tế bào động vật, tế bào thực vật.
Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm tồn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm tồn vật khơng sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
C. Chiếc lá, cây bút, hịn đá.

B. Con gà, cây nhãn, cây thước.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
D. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
Câu 22: Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A. Có nhân. B. Có màng tế bào. C. Có thành tế bào. D. Có ti thể.
Câu 23: Cây lớn lên nhờ:
A. sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 24: Trong các bước sau, bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng
cá:


A. Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri.
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt.
Câu 25: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân.
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 26: Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.

C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D
C. A → C → B → D
B. A → D→ C →B
D. B → C → D → A
II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm) Sự sinh sản tế bào có ý nghĩa gì?
Câu 28: (1,5 điểm)
a. Tế bào có lớn lên mãi được không? Tại sao?
b. Thành phần nào giúp thực vật cứng cáp dù khơng có hệ xương nâng đỡ như ở động vật?


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN 6

PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ 2
A. Phân môn: Vật lý
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh trịn câu em chọn.
Câu 1: Việc làm khơng đảm bảo an tồn trong phịng thực hành?
Đùa nghịch trong phịng thí nghiệm.
Khơng nếm hóa chất.
Mặc trang phục gọn gàng.
Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
Câu 2: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là

A. mét.
B. ngày.
C. giây.
D. kilogam.
Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?

Câu 5: Con số 12kg được ghi trên vỏ bình ga chỉ
A. thể tích của bình ga.
B. thể tích của ga chứa trong bình.
C. sức nặng của vỏ bình.
D. khối lượng của ga trong bình ga chưa dùng.
II. Tự luận: 1,25 điểm
Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối
Câu 7: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau:
245m = …………………... km
2,64 m3 = ………………… dm3
4500g = …………………... kg

2
d ) h  ......................giây
5

Câu 8: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 40 lớp, trung bình mỗi lớp trong một
ngày tiêu thụ 130 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3.
Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày).

B. Phân mơn Hóa học:
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu em chọn.
Câu 9: Vật thể tự nhiên
A. áo tơ tằm
B. cây cầu gồ C. nệm cao su D. cây lúa
Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc


Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước đông đặc?
A. Tuyết rơi B. Băng tan C. Sương mù D. Tạo thành mây
Câu 12: Lọ nước hoa để trong phịng có mùi thơm. Điều này thể hiện:
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ nóng chảy
B. Chất dễ hóa hơi
D. Chất khơng chảy được
Câu 13: Q trình nào sau đây cần khí oxygen
A. cây xanh quang hợp
C. đốt cháy nhiên liêu
B. hòa tan muối ăn
D. nấu ăn bằng bếp điện
II. Tự luận: 1,25 điểm
Câu 14.(0,5 điểm): Thế nào là sự đơng đặc? Lấy ví dụ.
Câu 15.(0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và chất
trong câu sau đây: Nồi bằng đồng đắt tiền hơn nồi bằng nhôm
Câu 16. (0,25 điểm): Khi nuôi cá cảnh tại sao phải thường xun sục khơng khí vào bể cá?
C. Phân mơn: Sinh học

I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rời khoanh trịn câu em chọn.
Câu 17: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con kiến.
C. Con ong.
D. Tép bưởi.
Câu 18: Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to ảnh lên tới:
A. 20 lần.
B. 200 lần.
C. 500 lần.
D. 3000 lần.
Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con ếch, con mèo, cây thước.
C. Cây thơng, cây mồng tơi, hịn đá.
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
D. Cây lúa, con vịt, con mèo.
Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm tồn vật khơng sống:
A. Con gà, con chó, cây ổi.
C. Cái bàn, cây bút, cây thước.
B. Con gà, cây lúa, miếng thịt. D. Chiếc bút, con gà, con chó.
Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
B. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 22: Tế bào nhân sơ khác tế bào nhân thực ở chỗ:
A. Chưa có nhân hồn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có nhân hồn chỉnh. D. Có ti thể.
Câu 23: Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?
A. Sinh sản.
C. Cảm ứng.
B. Trao đổi chất.

D. Trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 24: Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng
cá:
A. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
B. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri.
C. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt .
D. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
Câu 25: Thành phần thiết yếu xác định sự tồn tại của tế bào là:
A. Màng tế bào. B. Ti thể.
C. Chất tế bào. D. Nhân.


Câu 26. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. B → C → D → A
C. A → D→ C → B
B. A → C → B → D
D. A → B → C → D
II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm) Kích thước tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi lớn lên? Nhờ
hoạt động sống nào mà tế bào có thể lớn lên?
Câu 28: (1,5 điểm)
a. Tế bào có lớn lên mãi được khơng? Tại sao?
b. Thành phần nào giúp thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ?



HƯỚNG DẪN CHẤT KHTN 6
ĐỀ 1
A. PHÂN MƠN LÍ:
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
Câu
B
A
C
B
D
Đáp án
II. Tự luận: (1,25 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bước 1: UƯớc lượng khối lượng của vậ để chọn cân có
GHÐ và ĐCNN thích hợp.
0.1
Bước 2: Vặn ốc điều chinh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.
0.1
Câu 6
Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân.
0.1
(0.5 điểm)
Bước 4: Mắt nhìn vng góc với vạch chia trên mặt cân ở

0.1
đầu kim cân.
0.1
Bước 5: Đoc và ghi kết quả đo
a) Số tiền nước mà trường phải trả trong một tháng là:
Câu 7
30 x 0,120 x 30 x 10 000 = 1 080 000 đ.
0.5
(0.25 điểm)
Đổi một số đơn vị đo sau:
165m = 0,165 km
3,6 m3 = 3600 dm3
Câu 8
(0.5 điểm) 450g = 0,450 kg
3
d ) h  2160 giây
5
B. PHÂN MƠN HĨA :
I. Trắc Nghiệm: 2,5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
D
II. Tự luận:

Câu 14.
Sự nóng chảy là q trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất
VD: Cây kem lấy ra khỏi tủ lạnh bị tan chảy
(Lấy ví khác vẫn cho điểm tối đa)
Câu 15. Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ.
Vật thể tự nhiên: thân cây mía
Chất: nước, đường, chất xơ.
Câu 16.
Que đóm sẽ bùng cháy. Oxygen cần cho sự cháy .

C. PHÂN MÔN SINH
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm

0.125
0.125
0.125
0.125

13
D
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


Câu

17 18 19 20 21 22 23 24 25 26


Đáp án
A B A C D C A D C B
II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm)
Sự sinh sản tế bào làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn
thương, các tế bào chết.
0,5 điểm
Và giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển.
0,5 điểm
Câu 28: (1,5 điểm)
a) Tế bào không lớn lên mãi được. Vì khi tế bào lớn đến một kích thước nhất định sẽ phân
chia thành hai tế bào con.
1,0 điểm
b) Thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo
vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật.
0,5 điểm
(Mọi cách trình bày khác của học sinh, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa )
ĐỀ 2
A. PHÂN MƠN LÍ:
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C

B
II. Tự luận: (1,25 điểm)
Bài
Đáp án
Bước 1: Ước lượng khối lượng của vậ để chọn cân có
GHÐ và ĐCNN thích hợp.
Bước 2: Vặn ốc điều chinh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.
Câu 6
Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân.
(0,5 điểm)
Bước 4: Mắt nhìn vng góc với vạch chia trên mặt cân ở
đầu kim cân.
Bước 5: Đoc và ghi kết quả đo
Đổi một số đơn vị đo sau:
245m = 0,165 km
2,64 m3 = 3600 dm3
Câu 7
(0,5 điểm) 4500g = 0,450 kg
2
d ) h  1140 giây
5
Số tiền nước mà trường phải trả trong một tháng là:
Câu 8
40 x 0,130 x 30 x 10 000 = 1 560 000 đ.
(0,25
điểm)
B. PHÂN MƠN HĨA :
I. Trắc Nghiệm: 2,5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
9

10
11
12
Đáp án
D
D
A
B

5
D
Điểm
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

0.125
0.125
0.125
0.125

0.25

13
C


II. Tự luận:

Câu 14.
- Sự đơng đặc là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất
VD: Sự hình thành băng tuyết vào mùa đơng
(Lấy ví khác vẫn cho điểm tối đa)
Câu 15. Nồi bằng đồng đắt tiền hơn nồi bằng nhôm
Vật thể nhân tạo: nồi
Chất: đồng, nhôm
Câu 16.
Cá cần oxygen để thở, cần sục khơng khí vào bể cá để tăng hàm lượng
oxygen hòa tan trong nước.
C. PHÂN MÔN SINH
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Đáp án

A

D

D

C

C

A

B


C

A

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

C

II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm)
-Kích thước tế bào chất và nhân tăng dần lên khi tế bào lớn lên
0,5 điểm
Nhờ quá trình trao đổi chất mà kích thước và khối lượng của chúng tăng dần lên, trở thành
các tế bào trưởng thành.
0,5 điểm
Câu 28: (1,5 điểm)
a) Tế bào không lớn lên mãi được. Vì khi tế bào lớn đến một kích thước nhất định sẽ phân
chia thành hai tế bào con.
1,0 điểm
b) Lục lạp mang sắc tố quang hợp (diệp lục) có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp
nên chất hữu cơ.
0,5 điểm
(Mọi cách trình bày khác của học sinh, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa )


PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN

TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: KHOA HOC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài in trong 04 trang)

A: Phân môn Sinh học (20 câu – 5 điểm):
1. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên.
B. Các quy luật tự nhiên.
C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống.
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Tế bào lớn lên được là nhờ:
A. Q trình trao đổi chất
B. Nhân đơi tế bào
C. Nhân đơi của nhân tế bào D. Nhờ có chất diệp lục
Câu 3: Tế bào có thể quan sát bằng mắt thường là
A. Tế bào tép bưởi
B. Tế bào niêm mạc miệng
C. Tế bào non
D. Tế bào hồng cầu
Câu 4:Kính lúp dùng để làm gì trong đời sống và nghiên cứu, họctập?
A. Thu nhỏ hình ảnh vật
B. Phóng to hình ảnh vật
C. Khơng có tácdụng gì
D. Vừa phóng to vừa thu nhỏ
Câu 5: Hoạt động nào không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Làm thí nghiệm
B. Chặt cây lấy gỗ
C. Trồng cây
D. Nghiên cứu ô nhiễm môi trường
Câu 6: Tế bào:
A. Tế bào chỉ phát hiện ở thân cây còn lá cây khơng có tế bào.
B. Phần lớn tế bào có thể quan sát bằng mắt thường.
C. Các sinh vật khác nhau được cấu tạo từ các tế bào giống nhau.
D. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 7.Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động
C. Hô hấp
B. Sinh trưởng và vận động
D. Cả A,B,C đúng
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm tồn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm tồn vật khơng sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc quạt, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 1 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32
B. 4
C. 2
D. 16
Câu 11. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:



A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
C. Ngồi học đúng tư thế
B. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 12 Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào
C. Giúp cơ thể lớn lên
B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết D. Cả A,B, C đúng
Câu 13. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào
C. Có nhân
B. Có tế bào chất
D. Có nhân hồn chỉnh
Câu 14. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 15. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
C. Cây bạch đàn.
A.Xe ô tô.
D. Ngôi nhà.
B. Cây cầu.
Câu 16.Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ
thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể

D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Câu 17.Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.
B. Nghiên cứu sự lên xuống của thủy triều.
C. Nghiên cứu sự khác nhâu giữa văn hóa Việt Nam và Văn hóa Trung Quốc.
D. Nghiên cứu các thức sản xuất phân bón hóa học.
2. Hãy nối các số ở cột cấu trúc với các chữ ở cột chức năng cho phù hợp
Cấu trúc
Chức năng
1.Màng tế bào
a.Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
2.Chất tế bào
b.Điều khiển mọi hoạt động sống của tế
3.Nhân tế bào
c.Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế
bào .
B. Phân mơn Hóa (10 câu – 2,5 điểm)
1. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng rau với quy mô lớn
B. Vận hành nhà máy sản xuất ô tô
C. Sản xuất xi măng từ đá vơi
D. Làm thí nghiệm điều chế chất mới
2. Khi gặp sự cố mất an toàn trong lúc thực hành thí nghiệm, em cần:
A. Nhờ bạn xử lí sự cố
C. Báo cáo ngay với giáo viên
B. Tự xử lí, khơng thơng báo với ai
D. Tiếp tục làm thí nghiệm.
3. Trong các khảng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Nước chỉ tồn tại ở thể lỏng
B. Ở thể hơi, các hạt liên kết chăt chẽ



C. Chất tồn tại ở 3 thể cơ bản: Rắn, lỏng, khí D. Ở thể Rắn, các hạt chuyển động tự
do
4. Ở 100 độ C nước tồn tại ở thể nào?
A. Rắn, lỏng
B. Rắn, khí
C. Khí
D. Lỏng, hơi
5. Để dập tắt đám cháy người ta phải :
A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
B. Tăng nhiệt độ của chất cháy lên.
C. Cách li chất cháy với khí Oxygen.
D. Cả A và C.
6. Theo em, Oxygen có vai trị gì ?
A. Oxygen có vai trị duy trì sự sống
B. Oxygen có vai trị duy trì sự cháy
C. Oxygen có vai trị để dập tắt đám cháy D. Cả A và B.
7. Oxygen là :
A. Chất khí
B. Chất rắn
C. Chất lỏng
D.Tồn tại ở cả 3 thể trên
8. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể Tự nhiên :
A. Núi đá B. Con Rô bốt
C. quần, áo
D. Xe đạp
9. Người ta đúc tượng đồng có liên quan đến hiện tượng nào sau đây :
A. Sự nóng chảy
B. Sự đơng đặc

C. Sự bay hơi
D. Sự nóng chảy và đông đặc.
10. Khi cho nước đá vào cốc thuỷ tinh một lúc, ta thấy mặt ngồi của cốc có rất nhiều
nước, nước này do đâu mà có :
A. Do cốc bị dị nước ra ngồi B. Do hơi nước trong khơng khí gặp lạnh ngưng tụ.
C. Do nước đá nóng chảy tràn ra D. Do ta rửa cốc, nước bám vào cốc
C. Phân môn:Vật lý (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 1:Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học
B. Hóa học và sinh học
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học
D. Lịch sử lồi người
Câu 2 : Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ :
A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
D. Khơng thay đổi kích thước của ảnh
Câu 3 :Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là
A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.
D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
Câu 4: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là :
A. mm
C. km
B. cm
D. m
Câu 5: Kết quả đo độ dài trong bài báo cáo kết quả thực hành ghi như sau l= 20,1



×