Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 47 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TIN HỌC LỚP 6
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Chiến Thắng
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Chu Văn An
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Gia Thụy
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thúc Kháng
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lai Thành
7. Đề thi giữa học kì 1 mơn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam


PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
MƠN : TIN HỌC 6 - NĂM HỌC : 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Tên
chủ đề
CHỦ ĐỀ 1:
MÁY TÍNH
VÀ CỘNG
ĐỒNG

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %:

CHỦ ĐỀ 2:
MẠNG
MÁY TÍNH

INTERNET

TNKQ

TL

TNKQ


TL

TNKQ

TL

- Biết
khái
niệm
thơng
tin
- Biết
được
các
bước
xử lý
thơng
tin
- Biết
được
dạng
biến
đổi
thơng
tin khi
đưa
vào
trong
máy
tính


- Diễn
tả được
thơng
tin
trong
máy
tính
được
biểu
diễn
thành
dãy bit

Hiểu
được
các
thành
phần
của
hoạt
động
xử lý
thơng
tin

Phân
biệt
sự
khác

nhau
giữa
thơng
tin,
dữ
liệu

vật
mang
thơng
tin

Vận
dụng
kiến
thức
đã học
tính
chia
được
dung
lượng
đĩa
cứng

Vận
dụng
cho
ví dụ
minh

họa

3 câu
1, 5
điểm
15%

1 câu
1,5
điểm
15%

1 câu
0, 5
điểm
5%

0,5
câu
1,5
điểm
15%

1 câu
0, 5
điểm
5%

0,5
câu

1,5
điểm
15%

- Biết

khái
niệm
mạng
máy

Hiểu
được
cách bố
trí
trong

Cộng

Cấp độ cao
TNK
Q

TL

7 câu
7,0
điểm
70%


Giải
thích
được
Inter
net


Cấp độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Tên
chủ đề

TNKQ

TL

tính

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %:
Tổng số câu
Tổng số

điểm
Tỉ lệ %

B. ĐỀ

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cộng

Cấp độ cao
TNK
Q

TL

mạng
- Hiểu
được
cách tổ
chức
thông
tin trên
Internet


1 câu
0,5
điểm
5%

lại
sử
dụng
rộng
rãi

ngày
càng
phát
triển

2 câu
1,0
điểm
10%

1 câu 4 câu
1,5
3,0
điểm điểm
15% 30%

5

3,5


1,5

1

11

3, 5 điểm
35 %

3,0 điểm
30 %

2,0 điểm
20 %

1,5 điểm
15 %

10
điểm
100
%


PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
MƠN : TIN HỌC 6 - NĂM HỌC : 2021 – 2022


Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Thơng tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về
chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Thứ tự các hoạt động của q trình xử lý thơng tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thơng tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin
Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý
thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thơng tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng
chung đó là:
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng
thơng tin xấp xỉ cuốn sách A?

A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 6: Bố trí máy tính trong mạng có thể là:
A. Đường thẳng B. Vịng
C. Hình sao
D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết
nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 8: Thơng tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc


C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Phân biệt sự khác nhau giữa thơng tin, dữ liệu và vật mang thơng tin? Cho
ví dụ minh họa?
Câu 2: (1,5 điểm)
Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 3: (1,5 điểm)
Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát

triển?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2021 – 2022
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A


C

A

D

D

B

C

Giải thích câu 5:
40(GB)=40.1024=40960(MB)
Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) có dung
lượng thơng tin xấp xỉ như cuốn sách A.
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu

Nội dung đáp án
- Thơng tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về
thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.

Biểu
điểm
1,5 điểm

- Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản,
hình ảnh và âm thanh.

- Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ
và truyền tải thơng tin
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau
Câu 1:
3,0 điểm

+ Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu
+ Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin
+ Tấm bảng: Vật mang thông tin

1,5 điểm


+ Máy tính khơng hiểu ngơn ngữ tự nhiên nên không thể
hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người.

0,5 điểm

+ Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là
1,5 điểm đóng mạch và ngắt mạch.

0,5 điểm

Câu 2:

+ Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu
diễn mọi thơng tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có
2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính.

Câu 3:

1,5 điểm

0,5 điểm

Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì
:
0,5 điểm
+ Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ
biến, đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo
tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, …
0,25điểm
+ Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức.
+ Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản
0,25 điểm
lý.
+ Thay đổi nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt
0,25 điểm
động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của
con người.
+ Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa
0,25 điểm
học công nghệ cũng như khoa học xã hội.

BGH KÝ DUYỆT

TỔ CHUYÊN MÔN

Người ra đề :

Lê Thị Hạnh







TRƯỜNG THCS GIA
THỤY
TỔ TỐN - LÝ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6
Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra:
27/10/2021 Thời gian làm bài: 45
phút

ĐỀ 1
ĐỀ BÀI
Nháy chọn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.3 điểm) Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy
B. Cuộn phim
C. Thẻ nhớ
D. Xô, chậu
Câu 2: (0.3 điểm) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thơng tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vơ giá trị
C. Thơng tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 3: (0.3 điểm) Các hoạt động xử lí thơng tin gồm: A.

Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đốn, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 4: (0.3 điểm) Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào
hoạt động nào trong quá trình xử lí thơng tin? A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền
Câu 5: (0.3 điểm) Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được
xếp vào hoạt động nào trong q trình xử lí thơng tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền


Câu 6: (0.3 điểm) Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đốn, tưởng
tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong q trình xử lí thơng
tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền
Câu 7: (0.3 điểm) Các thao tác nói, chia sẻ, thơng báo, tun truyền, biểu đạt, trò
chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong q trình xử lí thơng
tin?
A.
B.
C.

D.

Thu nhận.
Lưu trữ.
Xử lí.
Truyền

Câu 8: (0.3 điểm) Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết
bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra.
B Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 9: (0.3 điểm) Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con
người?
A. Màn hình.
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. CPU.
Câu 10: (0.3 điểm) Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 11: (0.3 điểm) Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 12: (0.3 điểm) Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:



A. thơng tin.
B. dãy bit.
C. số thập phân.
D. các kí tự. Câu 13: (0.3 điểm) Dữ liệu trong máy tính được mã hố thành dãy bit
vì: A. dãy bit đáng tin cậy hơn.
B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai ki hiệu 0 và 1. Câu 14: (0.3 điểm) Đơn vị đo dung
lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B.
Digit.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 15: (0.3 điểm) Một bit được biểu diễn bằng:
A. một chữ cái.
B. một ki hiệu đặc biệt,
C. kí hiệu 0 hoặc 1.
D. chữ số bất kì. Câu 16: (0.3 điểm) Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’?
A. 8
B. 9
C. 32
D.36 Câu 17: (0.3 điểm) Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một
‘kilobyte’?
A. 8
B. 64
C. 1024.
D. 2048
Câu 18: (0.3 điểm) Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

A. Gigabyte
B. Megabyte C. Kilobyte
D. Bit.
Câu 19: (0.3 điểm) Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte
B. một tì byte
C. một nghìn tỉ byte
D. một nghìn byte
Câu 20: (0.3 điểm) Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.


B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 21: (0.3 điểm) Thiết bị sau có tên gọi là gì?
A. USB
B. Đĩa CD
C. Máy in
D. Loa
Câu 22: (0.3 điểm) Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao
nhiêu?
A. 2048 KB
B. 1024 MB
C. 2048 MB
D. 2048 GB
Câu 23: (0.3 điểm) Một mạng máy tính gồm:
A. tối thiểu năm máy tính được líên kết với nhau.
B. một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

D. tất cả các máy tính trong một phịng hoặc trong một tồ nhà.
Câu 24: (0.3 điểm) Mạng máy tính khơng cho phép người sử dụng chia sẻ
A. máy in.
B. bàn phím và chuột.
C. máy quét.
D. dữ liệu.
Câu 25: (0.3 điểm) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng khơng thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác
trong cùng một mạng máy tính.
Câu 26: (0.3 điểm) Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?
A. 8 Byte
B. 8 Gigabyte
C. 8 Kilobyte
D. 8 Terabyte
Câu 27: (0.3 điểm) Đâu khơng phải là ví dụ về thiết bị lưu trữ thông tin


A. USB
B. Đĩa quang
C. Thẻ nhớ
D. Máy in
Câu 28: (0.3 điểm) Bộ nhớ dùng để:
A. Thu nhận thông tin
B. Xử lí thơng tin
C. Lưu trữ thơng tin
D. Hiển thị thơng tin
Câu 29: (0.4 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Hình ảnh kỹ thuật số được

tạo thành từ các …… (Pixel). Mỗi pixel trong một ảnh đen trắng được biểu thị bằng
một bit
A. Ơ trống
B. Kí hiệu
C. Điểm ảnh D. Điểm
Câu 30: (0.4 điểm) Một thẻ nhớ 400 MB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512
KB?
A. 800
B. 200
C. 80
D. 8000
Câu 31: (0.4 điểm) Một USB 2 GB chứa được bao nhiêu bản nhạc. Biết rằng mỗi bản
nhạc có dung lượng khoảng 8 MB.
A. 128
B. 265
C. 256
D. 250
Câu 32: (0.4 điểm) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi tóm tắt lại, kể cho
bạn Minh nghe. Việc làm cụ thể nào dưới đây của bạn An là xử lí thơng tin.
A. Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện.
B. Bạn An nhớ nội dung câu chuyện.
C. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên".
D. Bạn An tóm tắt câu chuyện.


TRƯỜNG THCS GIA THỤY

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

TỔ TỐN - LÝ


MƠN: TIN HỌC 6
Năm học 2021 – 2022
Ngày kiểm tra: 27/10/2021

ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 45 phút

Đáp án và biểu điểm:
Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0.3 điểm
Từ câu 29 đến câu 32 mỗi câu đúng 0.4 điểm

1. D

2. B

9. D

4. B

5. A

10. A 11. B

12. B

13. D 14. D 15. C

16. A


17. C

18. A 19. B

20. A 21. A 22. D 23. C

24. B

25. D

26. B

BGH duyệt

Phạm Thị Hải Vân

3. B

27. D 28. C

29. C

Tổ CM duyệt

Trần Thị Huệ Chi

6. C

7. D


30. A 31. C

8. C

32. D

GV ra đề

Nguyễn Bích Ngọc


TRƯỜNG THCS GIA
THỤY
TỔ TỐN - LÝ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6
Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra:
27/10/2021 Thời gian làm bài: 45
phút

ĐỀ 2
ĐỀ BÀI
Nháy chọn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.3 điểm) Mạng máy tính khơng cho phép người sử dụng chia sẻ
A. máy in.
B. bàn phím và chuột.
C. máy quét.
D. dữ liệu. Câu 2: (0.3 điểm) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.

B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng khơng thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác
trong cùng một mạng máy tính.
Câu 3: (0.3 điểm) Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?
A. 8 Byte
B. 8 Gigabyte
C. 8 Kilobyte
D. 8 Terabyte
Câu 4: (0.3 điểm) Đâu khơng phải là ví dụ về thiết bị lưu trữ thông tin
A. USB
B. Đĩa quang
C. Thẻ nhớ
D. Loa
Câu 5: (0.3 điểm) Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy
B. Cuộn phim
C. Thẻ nhớ
D. Xô, chậu
Câu 6: (0.3 điểm) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thơng tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị


C. Thơng tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 7: (0.3 điểm) Các hoạt động xử lí thơng tin gồm: A.
Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.

D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 8: (0.3 điểm) Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào
hoạt động nào trong q trình xử lí thơng tin? A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền
Câu 9: (0.3 điểm) Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được
xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thơng tin? A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền
Câu 10: (0.3 điểm) Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đốn, tưởng
tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong q trình xử lí thơng
tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền
Câu 11: (0.3 điểm) Các thao tác nói, chia sẻ, thơng báo, tun truyền, biểu đạt, trò
chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong q trình xử lí thơng
tin?
A.
B.
C.
D.

Thu nhận.
Lưu trữ.
Xử lí.
Truyền


Câu 12: (0.3 điểm) Loa, máy in, màn hình là những ví dụ về loại thiết bị nào của
máy tính?
A. Thiết bị ra.
B Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.


D. Bộ nhớ.
Câu 1: (0.3 điểm) Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con
người?
A. Màn hình.
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. CPU.
Câu 14: (0.3 điểm) Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 15: (0.3 điểm) Đặc điểm nào sau đây thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Hoạt động bền bỉ.
C. Lưu trữ lớn.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 16: (0.3 điểm) Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. thông tin.
B. dãy bit.
C. số thập phân.
D. các kí tự.

Câu 17: (0.3 điểm) Dữ liệu trong máy tính được mã hố thành dãy bit vì: A.
dãy bit đáng tin cậy hơn.
B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai ki hiệu 0 và 1.
Câu 18: (0.3 điểm) Đơn vị đo dung lượng thơng tin lớn nhất là gì?
A. Byte.
B.
Digit.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 19: (0.3 điểm) Một bit được biểu diễn bằng:
A. một chữ cái.
B. một ki hiệu đặc biệt,
C. kí hiệu 0 hoặc 1.
D. chữ số bất kì.


Câu 20: (0.3 điểm) Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’?
A. 8
B. 9
C. 32
D.36
Câu 21: (0.3 điểm) Bao nhiêu ‘kilobyte’’ tạo thành một ‘megabyte’?
A. 8
B. 64
C. 1024.
D. 2048
Câu 22: (0.3 điểm) Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất?
A. Gigabyte

B. Megabyte C. Kilobyte
D. Bit.
Câu 23: (0.3 điểm) Một terabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte
B. một tì byte
C. một nghìn tỉ byte
D. một nghìn byte
Câu 24: (0.3 điểm) Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 25: (0.3 điểm) Thiết bị sau có tên gọi là gì?
A. USB
B. Đĩa CD
C. Máy in
D. Loa
Câu 26: (0.3 điểm) Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao
nhiêu?
A. 2048 KB
B. 1024 MB
C. 2048 MB
D. 2048 GB
Câu 27: (0.3 điểm) Một mạng máy tính gồm:
A. tối thiểu năm máy tính được líên kết với nhau.
B. một số máy tính bàn.


C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tính trong một phịng hoặc trong một toà nhà.

Câu 28: (0.3 điểm) Bộ nhớ dùng để:
A. Thu nhận thơng tin
B. Xử lí thơng tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Hiển thị thông tin
Câu 29: (0.4 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Hình ảnh kỹ thuật số được
tạo thành từ các …… (Pixel). Mỗi pixel trong một ảnh đen trắng được biểu thị bằng
một bit
A. Ơ trống
B. Kí hiệu
C. Điểm ảnh D. Điểm
Câu 30: (0.4 điểm) Một thẻ nhớ 400 MB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512
KB?
A. 800
B. 200
C. 80
D. 8000
Câu 31: (0.4 điểm) Một USB 2 GB chứa được bao nhiêu bản nhạc. Biết rằng mỗi bản
nhạc có dung lượng khoảng 8 MB.
A. 128
B. 265
C. 256
D. 250
Câu 32: (0.4 điểm) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi tóm tắt lại, kể cho
bạn Minh nghe. Việc làm cụ thể nào dưới đây của bạn An là truyền thông tin.
A. Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện.
B. Bạn An nhớ nội dung câu chuyện.
C. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên".
D. Bạn An tóm tắt câu chuyện.



TRƯỜNG THCS GIA THỤY

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

TỔ TỐN - LÝ

MƠN: TIN HỌC 6
Năm học 2021 – 2022
Ngày kiểm tra: 27/10/2021

ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 45 phút

Đáp án và biểu điểm:
Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0.3 điểm
Từ câu 29 đến câu 32 mỗi câu đúng 0.4 điểm

1. B

2. D

3. B

4. D

5. D

9. A


10. C

11.

12. B

13. D 14. A 15. D 16. B

17. D

18. C

19. C

20. A 21. C

22. D 23. C

24. A

25. A

26. D 27. C

28. C

30. A 31. C

32. A


BGH duyệt

Phạm Thị Hải Vân

29. C

Tổ CM duyệt

Trần Thị Huệ Chi

6. B

7. B

8. B

GV ra đề

Nguyễn Bích Ngọc


PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề
Hình thức kiểm tra


TNKQ

Chủ đề 1 : Máy tính và cộng
đồng
1. Thơng tin và dữ liệu
2.Xử lí thơng tin
Số tiết:
3 %
Phân phối

50 Điểm:

Chủ đề 2: Mạng máy tính và
Internet
1.Mạng máy tính
2.Internet

TL

Biết được khái niệm dữ liệu,
thơng tin
Nhận biết các thành phần của
máy tính, q trình xử lí thơng tin
của máy tính.

5

4
2.0


Biết được khái niệm mạng máy
tính, thành phần mạng máy tính.
Biết được lợi ích mạng internet,
cách kết nối internet.

Số tiết:
3 %
50 Điểm:
5
4
Phân phối
2.0
Điểm 10 Số câu: 8
Số tiết: 6 100%
Số câu: 0
Phân phối
Số điểm: 4 Số điểm: 0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ
TL

Tổng cộng
Số điểm:
10.0
TNKQ
TL

Phân biệt được thông tin và dữ
liệu.
Hiểu được thế nào là vật mang Phân tích được các thao tác
tin, lợi ích của thơng tin.
cơ bảng trong q trình xử lí
Hiểu được đặc điểm của máy thơng tin
tính.
4
2.0

Hiểu được lợi ích của mạng
máy tính.
Phân biệt mạng có dây và
khơng dây.

Chỉ ra được các thành phần
của mạng máy tính.


2
1.0
Số câu: 6
Số điểm: 3

Số câu:
Số điểm:

1
1.0

Số câu: 0
Số điểm: 0

Số câu: 2
Số điểm: 2

Số câu:
Số điểm:

1
1.0

Vận dụng hiểu biết trình bày
về bệnh "nghiện Internet"

1
1.0
Số câu: 0
Số điểm: 0


8
4.0

1 Số câu:
6
1.0 Số điểm: 3.0
Số câu: 0 Số câu: 1
Số câu: 14
Số điểm: 0 Số điểm: 1
Số điểm: 7.0

Số câu:
2
Số điểm: 2.0
Số câu: 3
Số điểm: 3.0


×