Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vậy lý lớp 8 năm 2021 2022 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 48 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN VẬT LÍ LỚP 8
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Gia Thụy
2. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Lai Thành
4. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Ngơ Gia Tự
5. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
6. Đề thi giữa học kì 1 mơn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường
THCS Thanh Am


TRƯỜNG THCS GIA THỤY
TỔ TOÁN - LÝ
ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÝ 8
Năm học 2021 – 2022
Ngày kiểm tra: 02/11/2021
Thời gian làm bài: 45 phút

Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Hành khách ngồi trên toa tầu đang rời nhà ga. Chọn câu nhận xét ĐÚNG:


A. Hành khách đứng yên so với toa tầu.
B. Tàu đứng yên so với cây bên đường.
C. Hành khách chuyển động so với toa tàu.
D. Tàu chuyển động so với hành khách.
Câu 2: Nói “Mặt Trời mọc đằng đông lặn đằng tây”, câu giải thích nào sau đây ĐÚNG? A.
Vì Mặt Trời đứng n so với Trái Đất.
B. Vì Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C. Vì Mặt Trời chuyển động so với vật mốc là Trái Đất.
D. Vì Trái Đất chuyển động ra xa Mặt Trời.
Câu 3: Chuyển động hay đứng yên chỉ có tính tương đối vì:
A. một vật đứng n so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
Câu 4: Một ô tô chở hành khách đang đỗ trên đường. Câu mô tả nào sau đây là sai: A.
Ơ tơ đứng n so với hành khách.
B. Người lái xe đang đứng yên so với cái cây.
C. Hành khách đang đứng yên so người lái xe.
D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.
Câu 5: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào
sau đúng:
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đị đứng n so cây trên bờ sơng.


D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 6: Con chim đang bay trên trời, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai? A.
Con chim đang chuyển động so với tòa nhà.
B. Con chim đang đứng yên so với tòa nhà.

C. Con chim đang chuyển động so với sân bay
D. Con chim đang chuyển động so với đám mây.
Câu 7: Quỹ đạo chuyển động của vật là:
A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong khơng gian.
C. đường trịn vật chuyển động vạch ra trong không gian.
D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong khơng gian.
Câu 8: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào?
A. Vận tốc không thay đổi
B. Vận tốc tăng dần
C. Vận tốc giảm dần
D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Câu 9: Vận tốc của xe máy là 40km/h, của tàu hỏa là 11,6m/s, của ô tô là 14m/s. Cách sắp xếp
theo thứ tự vận tốc tăng dần nào sau đây là đúng?
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.
B. Xe máy – Tàu hỏa – ô tô.
C. Tàu hỏa – Xe máy – ô tô.
D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
Câu 10: Vận tốc của oto là 54km/h. Kết quả nào sau đây ứng với vận tốc trên:
A. 54m/s.
B. 15m/s.
C. 1,5m/s.
D. 5,4m/s.
Câu 11: Một người đi quãng đường dài 2km với vận tốc 20km/h. Thời gian để người đó đi hết
quãng đường:
A. 216 giây.
B. 360 giây.
C. 6 giờ.
D. 14,4 phút.
Câu 12: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh ai chạy chậm?



A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.
C. Căn cứ vào độ lớn vận tốc.
D. Căn cứ vào hướng chuyển động.
Câu 13: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:
A. Chuyển động của kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.
B. Chuyển động của ôtô vào bến.
C. Chuyển động của xe đạp trên đường.
D. Chuyển động của cánh quạt khi mới bật.
Câu 14: Một bạn học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường hết 15 phút với chiều dài quãng đường
là 2,8km. Vận tốc trung bình của bạn học sinh có giá trị là: A. 11,2 km/h.
B. 1,12 km/h.
C. 112 km/h.
D. 0,12km/h.
Câu 15: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 220m hết 40 giây, khi hết dốc xe lăn tiếp
một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24 giây rồi dừng lại. Vận tốc trung bình của
người đi xe đạp đó trên cả quãng đường là: A. 2,33 m/s.
B. 3,33 m/s.
C. 4,375 m/s.
D. 5,37 m/s.
Câu 16: Câu nhận xét nào sau đầy đủ nhất khi nói về tác dụng của lực? A.
Lực chỉ làm cho vật chuyển động.
B. Lực chỉ làm cho vật bị biến dạng.
C. Lực làm cho vật chuyển động nhanh lên và biến dạng.
D. Lực làm cho vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai kết quả cùng xảy ra.
Câu 17: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần xác định các yếu tố: A.
Phương, chiều.
B. Điểm đặt, phương, chiều.

C. Điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.
Câu 18: Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực tác dụng lên vật trong hình vẽ sau đây?
A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.


Câu 19: Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các
sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

A. F3 > F2 > F1
B. F2 > F3 > F1
C. F1 > F2 > F3
D. F2 > F1 > F3
Câu 20: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ
và chuyển động chậm đi thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời
đúng?
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc.
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc.
C. Có phương vng góc với vận tốc.
D. Có phương bất kì so với vận tốc.
Câu 21: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh lên.
B. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
Câu 22: Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.

B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai
đường thẳng khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng,
có chiều ngược nhau.


D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều
ngược nhau.
Câu 23: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào quyển sách là: A.
Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực Q của mặt bàn.
D. Lực ma sát F với phản lực Q của mặt bàn.
Câu 24: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như
thế nào?
A. Hành khách nghiêng sang phải
B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngả về phía trước
D. Hành khách ngả về phía sau
Câu 25: Giải thích tại sao khi bút bị tắc mực, ta thường vẩy bút thật mạnh thì lại viết được?
A. Do bút chuyển động theo quán tính.
B. Do mực trong bút chuyển động theo quán tính bị đẩy ra phía ngòi bút.
C. Do cả bút và mực chuyển động theo quán tính. D. Do tay ta khi vẩy bút đã chuyển động theo
quán tính.
Câu 26: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính:
A. Một ô tô đang chạy trên đường.
B. Chuyển động của dịng nước đang chảy trên sơng.
C. Chuyển động của vật đang thả rơi tự do.
D. Chuyển động của xe đạp khi ngừng đạp.
Câu 27: Cách làm nào sau đây tăng được lực ma sát: A.

Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
C. Giảm độ nhám lên mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 28: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện KHÔNG PHẢI là lực ma sát: A.
Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi quả táo rơi từ trên cây xuống.
C. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
D. Lực xuất hiện khi em bé bị trượt ngã.
Câu 29: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A.
Viên bi lăn trên cát.


B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động.
D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 30: Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo theo phương chuyển động của ô tô là
1000N. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên bánh xe khi đó có thể nhận giá trị là? (bỏ qua lực
cản của khơng khí)
A. 600N.
B. 1000N.
C. 1200N.
D. 2000N.
Câu 31: Lực nâng của mặt sân cỏ tác dụng lên quả bóng đang nằm yên trên sân có cường độ là
bao nhiêu nếu quả bóng nặng 0,5kg?
A. 0,5kg.
B. 0,5N.
C. 5N.
D. 5kg.
Câu 32: Tác dụng một lực kéo là 30N lên chiếc bàn nhưng chiếc bàn vẫn đứng yên, chứng tỏ

lực ma sát nghỉ tác dụng lên bàn cân bằng với lực kéo và có cường độ là: A. 10N.
B. 20N.
C. 30N.
D. 40N.

------------------------------ Chúc các con làm bài tốt! ---------------------------------


TRƯỜNG THCS GIA THỤY
TỔ TOÁN - LÝ

NG DẪN C ẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MƠN VẬT LÝ 8 – ĐỀ 1

Đáp án và biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm

1
2
3
4
5
6
7
8

9 10 11 12 13 14 15 16
A C
B D A B A D B B
B
C A A C D
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,3
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
D A A B
B D C
C
B D A B D B
C
C
0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,3

BAN GIÁM HIỆU

TỔ/ NHÓM CM

NG ỜI RA ĐỀ

Trần Thị Huệ Chi

Nguyễn Thị Thanh Vân

Phạm Thị Hải Vân


TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ
TOÁN - LÝ

ĐỀ 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÝ 8
Năm học 2021 – 2022
Ngày kiểm tra: 02/11/2021
Thời gian làm bài: 45 phút

Em hãy lựa chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Bạn học sinh đang ngồi yên trong lớp học. Chọn câu nhận xét ĐÚNG: A.
Bạn học sinh đứng yên so với phòng học.
B. Bạn học sinh chuyển động so với cái bàn.
C. Bạn học sinh chuyển động so với ngôi trường D. Bạn học sinh đứng
yên so với ô tô đi trên đường.
Câu 2: Người lái đò đang ngồi n trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả
nào sau đúng:
A. Người lái đị đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sơng.
D. Người lái đị chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 3: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác
B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật mốc
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 4: Một ô tô chở hành khách đang đỗ trên đường. Câu mô tả nào sau đây là đúng: A.
Ơ tơ đứng n so với hành khách.
B.
Ơ tơ đang chuyển động so với cái cây bên đường.
C.


Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.

D.
Hành khách đang chuyển động so với cây bên đường. Câu 5: Quỹ đạo chuyển động
của vật là:
A.
B.

đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian.

vật chuyển động vạch ra trong không gian.
D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong khơng gian.

C. đường trịn


Câu 6: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là
sai?
A. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
B. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.
Câu 7: Quỹ đạo chuyển động của đầu kim đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là:
A. Đường thẳng
B. đường trịn.
C. lúc đầu tròn lúc sau thẳng
D. lúc đầu thẳng lúc sau cong
Câu 8: Khi có lực tác dụng lên vật thì vật đó sẽ như thế nào? A.

Vật ln bị biến đổi chuyển động.
B. Vật luôn bị biến dạng.
C. Vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai kết quả cùng xảy ra.
D. Vật luôn bị biến dạng và không bị biến đổi chuyển động.
Câu 9: Vận tốc của xe máy là 45km/h, của tàu hỏa là 11,6m/s, của ô tô là 14m/s. Cách sắp xếp
theo thứ tự vận tốc tăng dần nào sau đây là đúng?
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.
B. Xe máy – Tàu hỏa – ô tô.
C. Tàu hỏa – Xe máy – ô tô.
D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
Câu 10: Vận tốc của xe máy là 44km/h. Kết quả nào sau đây ứng với vận tốc trên:
A. 54m/s.
B. 12,32m/s.
C. 11,5m/s.
D. 5,4m/s.
Câu 11: Vận động viên chạy quãng đường dài 2km với vận tốc 8km/h. Thời gian để người đó
đi hết quãng đường: A. 700 giây.
B. 900 giây.
C. 1 giờ.
D. 14,4 phút.
Câu 12: Độ lớn vận tốc cho biết: A.
Thời gian vật di chuyển.
B. Quãng đường vật di chuyển.
C. Chuyển động nhanh hay chậm.


D. Chuyển động cong hay thẳng.

Câu 13: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là không đều:
A. Chuyển động của kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.

B. Chuyển động của xe máy khi giữ tay ga ổn định C. Chuyển động của
chiếc thuyền với vận tốc 5km/h.
D. Chuyển động của cánh quạt khi mới bật.
Câu 14: Một bạn học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường hết 18 phút với chiều dài quãng đường
là 3km. Vận tốc trung bình của bạn học sinh có giá trị là:
A. 10 km/h.
B. 11 km/h.
C. 12 km/h.
D. 13km/h.
Câu 15: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 20 giây, khi hết dốc xe lăn tiếp
một quãng đường nằm ngang dài 30m trong 10 giây rồi dừng lại. Vận tốc trung bình của
người đi xe đạp đó trên cả quãng đường là: A. 2,33 m/s.
B. 3,33 m/s.
C. 4,33 m/s.
D. 5,33 m/s.
Câu 16: Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ..... là nguyên nhân làm thay đổi vận
tốc của chuyển động.
A. Vectơ
B. Thay đổi
C. Vận tốc
D. Lực
Câu 17: Lực là đại lượng vec tơ vì có: A.
Phương, chiều.
B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Phương, chiều, độ lớn.
Câu 18: Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực F1, F2 tác dụng
như hình vẽ:



Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc.
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc.
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc.
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc.
Câu 19: Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các
sắp xếp theo thứ tự tăng dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

A. F3 < F2 < F1
B. F2 < F3 < F1
C. F1 < F2 < F3
D. F2 < F1 < F3
Câu 20: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ
và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả
lời đúng?
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc.
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc.
C. Có phương vng góc với vận tốc.
D. Có phương bất kì so với vận tốc.
Câu 21: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A.
Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động.
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D. Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
Câu 22: Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính? A.
Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật chỉ tăng.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.



Câu 23: Cái tủ nằm yên trên mặt sàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào cái tủ là: A.
Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt sàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực nén.
C. Trọng lực P của Trái Đất với lực nâng của mặt sàn.
D. Lực ma sát F với phản lực Q của mặt sàn.
Câu 24: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột rẽ trái. Hành khách trên xe sẽ như
thế nào?
A. Hành khách nghiêng sang phải
B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngả về phía trước
D. Hành khách ngả về phía sau
Câu 25: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn tính?
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Câu 26: Giải thích tại sao khi bút bị tắc mực, ta thường vẩy bút thật mạnh thì lại viết được?
A. Do bút chuyển động theo quán tính.
B. Do mực trong bút chuyển động theo quán tính bị đẩy ra phía ngịi bút.
C. Do cả bút và mực chuyển động theo quán tính.
D. Do tay ta khi vẩy bút đã chuyển động theo quán tính.
Câu 27: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát: A.
Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 28: Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A.
tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát lăn

C. tăng ma sát nghỉ D. tăng qn tính
Câu 29: Một ơ tơ đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường
là:
A. ma sát trượt
B. ma sát nghỉ
C. ma sát lăn


D. lực qn tính
Câu 30: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều khi lực kéo của ô tô là 2000N. Độ lớn của lực ma sát
tác dụng lên bánh xe khi đó có thể nhận giá trị là? (bỏ qua lực cản của khơng khí)
A. 600N.
B. 2000N.
C. 1200N.
D. 3000N.
Câu 31: Lực nâng của mặt sân cỏ tác dụng lên quả bóng đang nằm yên trên sân có cường độ là
bao nhiêu nếu quả bóng nặng 0,2kg?
A. 0,2kg.
B. 0,2N.
C. 2N.
D. 2kg.
Câu 32: Tác dụng một lực kéo là 100N lên chiếc bàn nhưng chiếc bàn vẫn đứng yên, chứng tỏ
lực ma sát nghỉ tác dụng lên bàn có cường độ là: A. 60N.
B. 80N.
C. 100N.
D. 120N.
------------------------------- Chúc các con làm bài tốt! -----------------------------


TR ỜNG T CS GIA T Ụ


NG DẪN C ẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TỐN - LÝ

MƠN VẬT LÝ 7 – ĐỀ 2

Đáp án và biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
A A C A A C B C C B
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
D A C A D D C A D B
0,3 0,3 0,3 0,4 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3

11
B

0,3
27
B
0,3

12
C
0,3
28
A
0,3

13
D
0,3
29
C
0,3

14
A
0,3
30
B
0,4

BAN GIÁM HIỆU
Nguyễn Thị Thanh Vân

Phạm Thị Hải Vân


TỔ/ NHÓM CM
NG ỜI RA ĐỀ

Trần Thị Huệ Chi

15
C
0,4
31
C
0,4

16
D
0,3
32
C
0,3


MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: VẬT LÍ LỚP 8
1.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (70%) và tự luận (30%).
2.Thời gian làm bài : 45 phút.
Cấp độ
Chủ đề

1.
Chuyển

động cơ
học.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Lực Quán
tính.

Nhận biết
TNKQ
TL
1. Nêu được dấu
hiệu để nhận biết
chuyển động cơ
học.
2. Nêu được ý
nghĩa của tốc độ
là đặc trưng cho
sự nhanh, chậm
của chuyển động.
Nêu được đơn vị
đo của tốc độ.
3. Nêu được thế
nào là chuyển
động đều, chuyển
động không đều
và cho ví dụ.
4. Nêu được tốc
độ trung bình là

gì và cách xác
định tốc độ trung
bình.
3 câu
1,5đ
15%
1. Nêu được lực là
một đại lượng
vectơ.
2. Nêu được thế
nào là hai lực cân
bằng.

Thông hiểu
TNKQ

TL

1. Hiểu được tính
tương đối của
chuyển động và
đứng yên.
2. Hiểu được độ
lớn vận tốc đặc
trưng cho tính
nhanh, chậm của
chuyển động.
3. Nêu được ví dụ
về chuyển động cơ
học và tính tương

đối của chuyển
động cơ học.
4. Phân biệt được
chuyển động đều
và chuyển động
khơng đều dựa
vào khái niệm tốc
độ.
2 câu
0

10%

0

1. Nêu được ví dụ
về tác dụng của
lực làm thay đổi
tốc độ và hướng
chuyển động của
vật.
2.Nêu được ví dụ
về tác dụng của
hai lực cân bằng
lên một vật đang
chuyển động.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng cơng
thức tính vận tốc :
v = s/t để giải bài
toán đơn giản

Cộng

1 câu

0

0

6câu


10%

0

0

3,5
điểm
35%



3.Nêu được qn
tính của một vật
là gì?. Giải thích
được một số hiện
tượng thường gặp
liên quan đến
quán tính.
4. Nêu được ví dụ
về lực ma sát
trượt.
5. Nêu được ví dụ
về lực ma sát lăn.
6. Nêu được ví dụ
về lực ma sát nghỉ.

Số câu

2 câu

0

4 câu

0

0

0


0

0

6 câu

Số điểm
Tỉ lệ %


10%

0


20%

0

0

0

0

0

3,0
điểm
30%


3. Áp
suất.

1. Nêu được khái
niệm áp lực, áp
suất của chất rắn
và đơn vị đo áp
suất là gì.
2. Nhận biết được
cơng thức tính áp
suất chất rắn
F
p .
S

Số câu

3 câu

Số điểm
Tỉ lệ %

1,5đ
15%

1. Hiểu được tác
dụng do áp lực
gây ra.
2. Hiểu được

nguyên tắc làm
tăng giảm áp suấ
chất rắn.
3. Mô tả được
hiện tượng chứng
tỏ sự tồn tại của
áp suất chất lỏng.
4. Nêu được áp
suất có cùng trị số
tại các điểm ở
cùng một độ cao
trong lòng một
chất lỏng.
0
0
0
0

0

0

1. Vận dụng công
F
thức p  .
S
2. Vận dụng được
công thức p = d.h
đối với áp suất
trong lịng chất

lỏng.

Tính được áp suất
chất lỏng lên một
điểm ở cách vật.

0

1/2 câu

0

1/2 câu

4câu

0


10%

0


10%

3,5
điểm
35%
16

câu

Tổng số
câu

8 câu

6 câu

2 câu

1 câu

Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

4 điểm
40%

3 điểm
30%

2 điểm
20%

1 điểm
10%

10

điểm
100%


BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2021 – 2022.
A. TRẮC NGHIỆM(7đ)
Chọn phương án đúng từ câu 1 đến câu 14(7đ)
Câu 1: Biết được chuyển động cơ học là gì?
Câu 2: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào?
Câu 3: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng khi nào?
Câu 4: Kiến thức qn tính trong đời sống
Câu 5: Vì sao nói lực là một đại lượng vec tơ?
Câu 6: Đơn vị đo của tốc độ
Câu 7: Đơn vị đo của áp suất
Câu 8: Cơng thức tính áp sất
Câu 9: Tính tương đối của chuyển động và đứng yên
Câu 10: Chuyển động đều là gì?
Câu 11:Phân biệt được chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
Câu 12: Nhận biết được các yếu tố của lực
Câu 13:Hiểu được quán tính của một vật là gì?
Câu 14:Nêu được khái niệm áp lực
B. TỰ LUẬN(3đ)
Câu 15: Vận dụng cơng thức tính vận tốc : v = s/t để giải bài toán đơn giản
Câu 16: Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
Câu 17: Tính được áp suất chất lỏng lên một điểm ở cách vật.


PHÒNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

Họ và tên:
Lớp:

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021- 2022.
MƠN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45’
Điểm:

A/ TRẮC NGHIỆM (7đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Có một ơ tơ đang chạy trên đường. Câu mơ tả nào sau đây là khơng đúng?
A. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe
B. Ơ tơ chuyển động so với mặt đường
C. Ơ tơ đứng n so với người lái xe
D. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2.Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy.
B. Ma sát giữa cốc nước nằm yên trên mặt bàn hơi nghiêng với mặt bàn.
C. Ma sát giữa má phanh với vành xe.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.
Câu 3. Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A.vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
mãi.
C. vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D. vật đang chuyển động đều sẽ khơng cịn chuyển động đều nữa.
Câu 4.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái,
chứng tỏ xe:
A. đột ngột giảm vận tốc.
B. đột ngột tăng vận tốc.

C. đột ngột rẽ sang trái.
D. đột ngột rẽ sang phải.
Câu 5.Lực là đại lượng vectơ vì :
A. lực làm vật biến dạng .
B. lực có độ lớn, phương và chiều .
C. lực làm vật thay đổi tốc độ .
D. lực làm cho vật chuyển động .
Câu 6. Đơn vị đo của tốc độ là:
A. cm.s.
B. m/s.
C. km.
D. m.h.
Câu 7. Đơn vị đo của áp suất là:
A. N/m3.
B. N/m2.
C. N/m.
Câu 8. Công thức tính áp suất:
A. p= s/F.
B. p= F/S
C. p = F +s.
Câu 9. Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây, trong hiện tượng này?
A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên.
B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.
D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên.

D. N.
D. p = F.s.



Câu 10. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc:
A. thay đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.B. thay đổi trong suốt quãng đường đi.
C. luôn thay đổi, cịn hướng của vận tốc có thể thay đổi.D. không thay đổi theo thời gian.
Câu 11. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều?
A. Cánh quạt quay ổn định. B. Chiếc bè trơi theo dịng nước với vận tốc 5 km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
Câu 12. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. phương, chiều.B. điểm đặt, phương, chiều.
C. điểm đặt, phương, độ lớn.D. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.
Câu 13. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn tính?
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Câu 14. Áp lực là:
A. lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
B. lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
B/ TỰ LUẬN (3đ)
Câu 15(1đ) :Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81km. Tính vận tốc của tàu
ra km/h và m/s.
Câu 16(2đ): Cho một cái bình hẹp có độ cao đủ lớn. Người ta đổ thủy ngân vào ống sao cho mặt
thủy ngân cách đáy ống 0,46cm. Tính:
a/ Áp suất do thủy ngân tác dụng lên đáy ống(1đ)
b/ Áp suất tác dụng lên điểm A cách đáy ống 0,14cm(1đ).
Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000(N/m3).
BÀI LÀM

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2021 – 2022.
A/ TRẮC NGHIỆM (7đ)
I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (7đ)
( Mỗi câu đúng được : 0,5 đ)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
B
D
B
B
B
B
A
D
Đáp A
án

11
C

12
D

B/ TỰ LUẬN (3đ)

Câu 15: (1đ)
Vận tốc của tàu ra km/h là:
v = s/t = 81 : 1,5 = 54(km/h) (mỗi dấu bằng đúng: 0,25đ x 3 = 0,75đ)
v = 54(km/h) = 54 : 3,6 = 15(m/s) (0,25đ)
Câu 16: (2đ)
a/ (1đ) Áp suất tác dụng lên đáy ống:
p = h.d = 0,0046. 136000 = 6256(N/m2)
(viết đúng công thức: 0,25đ; thay số vào đúng: 0,25đ; kết quả đúng: 0,5đ)
b/ (1đ)
- Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng của thủy ngân:

h’ = 0,46 – 0,14 = 0,32(cm) = 0,0032(m) (0,5đ)
(tính đúng h’ = 0,32(cm): 0,25đ; đổi đúng: 0,0032(m): 0,25đ)
- Áp suất tác dụng lên điểm A: p’ = h’. d = 0,0032. 136000 = 435,2(N/m2) (0,5đ)
(thay số đúng: 0,25đ; kết quả đúng: 0,25đ)

13
D

14
A


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I

TRƯỜNG THCS LAI THÀNH

NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài 60 phút
( Khơng kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em
chọn. (5 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Có một ơ tơ đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào khơng đúng?
A. Ơ tơ chuyển động so với mặt đường.

B. Ơ tơ đứng n so với người lái xe.


C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe. D. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng,
ngược chiều.
Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái
chứng tỏ ô tô đang:
A. Đột ngột giảm vận tốc

B. Đột ngột tăng vận tốc.

C. Đột ngột rẽ trái

D. Đột ngột rẽ phải.

Câu 4 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời
gian t2 giây. Trong các cơng thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2
quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. vtb 

v1  v2
2

B. vtb 

s1  s 2
t1  t 2


C. vtb 

s1 s 2

t1
t2

D. Công thức b và c đúng.

Câu 5: Đơn vị của vận tốc là :
A. km.h

B. m/s

C. m.s

D. s/m

Câu 6: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của một ô tô đi từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng.
B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
D. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay .
Câu 7 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng
nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?


A. Lăn vật

B. Kéo vật.


C. Cả hai cách như nhau

D. Không so sánh được.

Câu 8 : Một người đi xe đạp trong 1 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường
người đó đi được là :
A. 2 km.

B. 6 km

C. 24 km

D.2 km.

Câu 9. Một xe đạp đi với vận tốc 20 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả
lời đúng.
A.Thời gian đi của xe đạp.

B. Quãng đường đi của xe đạp.

C.Xe đạp đi 1 giờ được 20km.

D.Mỗi giờ xe đạp đi được 12km/h.

Câu 10. Khi đi chân không vào nền nhà vừa láng xi măng thì ta thường để lại các vết chân.
Muốn khơng để lại các vết chân thì người ta thường lót một tấm ván rộng lên và đi lên đấy. Ở
đây chúng ta áp dụng nguyên tắc nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Lót tấm ván để tăng trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn.
B. Lót tấm ván để giảm trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn.

C. Lót tấm ván để tăng diện tích bị ép làm giảm áp suất tác dụng vào mặt sàn.
D. Lót tấm ván để tăng áp suất tác dụng vào mặt sàn.
II. Phần tự luận : 6 điểm
Câu 1: (2 điểm)
Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ
lớn 2000 N (1 cm ứng với 1000N)
Câu 2 (2,5 điểm)
Một ô tô đi 45 phút trên con đường bằng phẳng với vận tốc 54km/h, Ở quãng đường sau dài
20 km ơ tơ đó đi hết 30 phút.
a/ Tính độ dài qng đường phẳng?
b/Tính vận tốc trung bình ơ tô đi trong cả quãng đường?.
Câu 3 (0,5đ) Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 12 km/h và nửa
quãng đường còn lại với vận tốc 20km/h. Hãy xác định vận tốc trung bình của người đi xe
đạp trên cả quãng đường.
………….HẾT……………..
Xác nhận của Ban giám hiệu

Giáo viên thẩm định đề

Giáo viên ra đề

Ngô Thị Thêm


HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần I. Trắc nghiệm: (5đ)
Câu 1 Câu 2

Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


A

Câu 10

x

B
C

Câu 7 Câu 8 Câu
9

x

x

x

x

x

D

x

X

X


x

II. Phần II. Tự luận
Câu

Nội dung

Điểm

BB
F

1,5

1000N

1

Tóm tắt:
t1= 45phut = 0.75h
v1= 54km/h

0.5

t2= 30 phút = 0.5h
S2=20km
Hỏi:
Câu 2

a. S1 =?

b. vtb =?
a/ Quãng đường bằng phẳng có độ dài là
Từ công thức v1 =

0.5

S1
 S1 = v1.t1 = 54.0,75 = 40,5(km)
t1

b/ Tổng độ dài 2 quãng đường ô tô đi là:
S = S1 + S2 = 40,5 + 20= 60.5(km)
Tổng thời gian đi hết cả 2 quãng đường là:
t = t1 + t2 = 1.25(h)

0.5


×