Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chiến lược phát triển thương mại quốc tế pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.06 KB, 14 trang )

CH
CH
Í
Í
H S
H S
Á
Á
CH
CH
THƯƠG M
THƯƠG M


I QU
I QU


C T
C T


CHƯƠG 7:
CHIẾ LƯỢC PHÁT TRIỂ
THƯƠG MẠI QUỐC TẾ
I. MỘT SỐ KHÁI IỆM
II. CHIẾ LƯỢC PHÁT TRIỂ KIH TẾ - XÃ HỘI
1. Các mô hình chiến lược phát triển KT-XH
2. Chiến lược phát triển KT-XH 2001 - 2010
III. CHIẾ LƯỢC PHÁT TRIỂ TMQT
1. Các mô hình chiến lược phát triển TMQT


2. Chiến lược PT TMQT của Việt am 2001 – 2010
3. Các quan điểm cơ bản chỉ đạo hoạt động TMQT
I. M
I. M


T S
T S


KH
KH
Á
Á
I I
I I


M
M
1. Chiến lược:
- là đường hướng, cách thực hiện mục tiêu, giải
quyết nhiệm vụ đặt ra mang tính toàn cục, tổng thể
và trong thời gian dài
- là sự bố trí tổng thể các nguồn lực, các giải pháp
để đạt được mục đích, mục tiêu
- là một hệ thống những mục tiêu khái quát, những
quan điểm, định hướng và chính sách cơ bản ở tầm
tổng thể, dài hạn
Chiến lược quốc gia? Doanh nghiệp? Cá nhân?

I. M
I. M


T S
T S


KH
KH
Á
Á
I I
I I


M
M
Hãy dành 1 phút để suy nghĩ:
Chiến lược có phải là một
bản kế hoạch dài hạn?
I. M
I. M


T S
T S


KH

KH
Á
Á
I I
I I


M
M
2. Chiến lược phát triển KT-XH
là một bản luận cứ có cơ sở khoa học xác định
mục tiêu và đường hướng phát triển cơ bản của
đất nước trong khoảng thời gian 10 năm hoặc
dài hơn, là căn cứ để hoạch định các chính sách
và kế hoạch phát triển
-
Tầm nhìn
-
Nhất quán về đường hướng và giải pháp cơ bản
-
Cơ sở xây dựng quy hoạch, kế hoạch
I. M
I. M


T S
T S


KH

KH
Á
Á
I IÊM
I IÊM
Tại sao cần phải có Chiến lược
phát triển KT-XH?
I. M
I. M


T S
T S


KH
KH
Á
Á
I I
I I


M
M

Phát triển không phải là một quá trình tự
phát Định hướng

Phối hợp một tốt nhất các nguồn lực khan

hiếm

Cơ chế thị trường có những hạn chế, không
chỉ lấy thị trường làm căn cứ ra các quyết
định và phương hướng phát triển

Cung cấp một tầm nhìn xa, một khuôn khổ
rộng cho việc thiết lập các quan hệ quốc
tế Chủ động hội nhập và phát triển
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH

XH
1. Các mô hình chiến lược phát triển
a. Tại sao phát triển lại có các
mô hình chiến lược khác
nhau?
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
Vì các quốc gia khác nhau về
- Chế độ chính trị và con đường phát triển
- Hoàn cảnh lịch sử và trình độ phát triển

- Mục tiêu chính cần đạt tới của chiến
lược
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
Các mô hình phát triển rất đa dạng:
- Căn cứ vào nguồn lực
- Căn cứ vào cơ cấu kinh tế
- Căn cứ vào chức năng
II. CHI
II. CHI



 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
b. Các mô hình chiến lược phát triể
n
theo UNIDO
- Tăng trưởng nhanh
- Dựa trên cơ sở nguồn lực trong
nước
- Nhằm vào nhu cầu cơ bản
- Tập trung vào tạo việc làm
II. CHI
II. CHI



 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
(1) Mô hình chiến lược phát triển tăng
trưởng nhanh:
Nội dung: Tập trung nguồn lực vào các
lĩnh vực có mức hoàn vốn cao (XK)
Yêu cầu:
-
Hiệu quả cao: lợi thế cạnh tranh, hội nhập, quản lý…
-
Thu hút được FDI, công nghệ và bí quyết nước ngoài,
-

Có thị trường trong và ngoài nước
-
Nhập khNu phi cnh tranh nhiu
-
N hanh chóng to lp kt cu h tng (KT&XH) h tr
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
(1) Mô hình chin lưc phát trin tăng
trưng nhanh:
Hn ch:

-
 tăng trưng nhanh phi gim bt nhân lc trong các
ngành sn xut (không xut khNu) và chp nhn tht
nghip cao
-
B trí sn xut tp trung ti mt s vùng có kt cu h
tng phát trin dn n chênh lch gia các vùng
-
Chênh lch ln v thu nhp gia các b phn dân cư, các
ngành, các lĩnh vc
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-

XH
XH
(2) Mô hình chin lưc phát trin da
trên cơ s ngun lc trong nưc:
N i dung: Da trên th mnh v tài
nguyên, khai thác và ch bin cho c
trong và ngoài nưc
Yêu cu:
-
Ny mnh thăm dò khai thác, c bit là du khí
-
Chú trng sn xut nông sn hàng hóa
-
iu tra chi tit, xây dng cơ s ánh bt và nuôi cá
(cont )
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI



 KT
 KT
-
-
XH
XH
(2) Mô hình chin lưc phát trin da
trên cơ s ngun lc trong nưc:
Yêu cu:
-
iu tra chi tit, áp dng các h thng qun lý tiên tin v
rng và trng rng quy mô ln và thích hp
-
Ưu tiên u tư cho ch bin tài nguyên trong nưc
-
Hp tác quc t  có công ngh, tài chính và th trưng
cho các mt hàng ch bin
-
nh hưng xut khNu cho các ngành da trên tài nguyên
-
Yêu cu cao v trình  ch bin ngun tài nguyên  Các
d án u tư ln
-
N ăng lưng in ln
-


c bi


t lưu
ý
b

o v

môi trư

ng
sinh th
á
i
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT

-
-
XH
XH
(2) Mô hình chin lưc phát trin da
trên cơ s ngun lc trong nưc:
Hn ch:
-
N gun tài nguyên không phi nưc nào cũng có, nu có
thì ri cũng cn kit
-
Các SMEs không th phát trin  Vic làm cũng hn ch,
trình  ngun nhân lc phát trin chm
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT

 KT
-
-
XH
XH
(3) Mô hình chin lưc phát trin nhm
vào các nhu cu cơ bn:
N i dung: Tp trung các ngun lc vào sn
xut, áp ng nhu cu th trưng ni a v
các nhu yu phNm phc v
Yêu cu:
-
Ưu tiên ngun lc cho các SP liên quan n nông nghip
-
u tư cho h thng sn xut và phân phi có hiu qu
trong vic áp ng nhu cu cơ bn trong nưc
-
Các chính sách vĩ mô phi hưng ti kích cu
-
Công nghip va và nh, công nghip nông thôn có vai
trò quan trng
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH

C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
(3) Mô hình chin lưc phát trin nhm
vào các nhu cu cơ bn:
Hn ch:
-
Hiu qu không cao, tính cnh tranh kém
-
Phát trin mnh công nghip tha mãn nhu cu ni a
cũng phi nhp khNu máy móc thit b, nguyên liu…
-
Th trưng ni a thưng không  ln  kích thích sn
xut
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ



C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
(4) Mô hình chin lưc phát trin tp
trung vào to vic làm:
N i dung: Tp trung vào quá trình sn xut
dùng nhiu lao ng
Yêu cu:
-
Thit lp v trí ch yu ca các ngành CN quy mô nh
-
Không khuyn khích hp tác quc t tr khi thành lp JV
-
nh hưng xut khNu có la chn  nhng ngành dùng
nhiu lao ng và dây chuyn lp ráp linh kin N K
-
Tr các nhà máy lp ráp hàng XK, các ngành SX dùng

công ngh thp hoc thích hp
-
Công nghip va và nh  nông thôn ưc phát trin
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
(4) Mô hình chin lưc phát trin tp
trung vào to vic làm:
Hn ch:
-
Hiu qu không cao, tính cnh tranh kém

-
Phát trin mnh công nghip tha mãn nhu cu ni a
cũng phi nhp khNu máy móc thit b, nguyên liu…
-
Th trưng ni a thưng không  ln  kích thích sn
xut
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
VIỆT AM nên lựa chọn mô hình
chiến lược phát triển nào?

II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
- Mt quc gia không th theo ch ui duy nht mt
mô hình chin lưc riêng bit nào trong sut quá
trình phát trin.
- Vi mc tiêu “Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém
phat triển, nâng cao rõ rệt đời sống vật chất, văn
hóa, tinh thần của nhân dân; tạo nền tảng vững
chắc để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành
nước công nghieepjtheo hướng hiện đại…” Vit

N am phi áp dng mô hình chiến lược hỗn hợp,
kt hp các mô hình trên  t ti s phát trin
áp ng 3 yêu cu: Phát triển nhanh - Hiệu quả -
Bền vững
II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI


 KT
 KT
-
-
XH
XH
2. Chiến lược phát triển KT-XH của Việt am
Đặc điểm chiến lược phát triển KT-XH 2001-2010:
-
Phát trin nhanh gn vi n nh xã hi, m bo

bo v môi trưng t nhiên và sinh thái
-
Cùng vi tăng trưng nhanh xut khNu, Ny mnh
sn xut tha mãn nhu cu trong nưc, không sn
xut sn phNm tiêu dùng trong nưc vi bt c giá
nào mà phi có s la chn trên cơ s th mnh v
ngun nhân lc, tài nguyên trong nưc, sn xut
vi giá r, có kh năng cnh tranh
-
Tn dng trit  ngun lc trong nưc song ng
thi s dng ti a ngun lc bên ngoài v c vn
v
à
công ngh

II. CHI
II. CHI


 LƯ
 LƯ


C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI



 KT
 KT
-
-
XH
XH
2. Chiến lược phát triển KT-XH của
Việt am
-
c Bàn về Chiến lược phát triển kinh tế -

họi của Việt am trong thời kỳ mới
-
c Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần
thứ IX
-
c Bối cảnh trong nước, quốc tế và việc
nghiên cứu xây dựng chiến lược 2011 - 2020
III. CHI
III. CHI


L
L


C PH
C PH



T TRI
T TRI


TMQT
TMQT
1. Cỏc mụ hỡnh chin lc phỏt trin TMQT
(1)
Chin lc xut khNu sn phNm thụ
(2)
Chin lc thay th hng nhp khNu
(3)
Chin lc sn xut hng v xut
khNu
1. CHI
1. CHI


L
L


C XU
C XU


T KH
T KH



U S
U S




PH
PH


M THễ
M THễ
Hon cnh ỏp dng:
- Thc hin khi trỡnh sn xut cũn thp, kh
nng tớch lu vn ca nn kinh t hn ch
i dung:
- Da vo vic khai thỏc cỏc ngun ti nguyờn sn
cú v cỏc iu kin thun li trong nc v cỏc sn
phNm nụng nghip v khai khoỏng
1. CHI
1. CHI


L
L


C XU
C XU



T KH
T KH


U S
U S




PH
PH


M THễ
M THễ
39%
65%
74%
97%
70s
Dầu lửa, cao su55%
ấn Độ
Cùi dừa, đờng, đồng, gỗ dầu,
dầu dừa
96%
Philippines
Gạo, cao su, ngô, thiếc, sắn98%

Thailand
Dầu lửa, cao su, cà phê, thiếc,
gỗ
100%
Indonesia
Hàng hoá50-60sNớc
Nguồn: Lựa chọn SP và TT trong NT thời kỳ CNH của các nền
KT Đông á, NXB CTQG, 2000
1. CHI
1. CHI


L
L


C XU
C XU


T KH
T KH


U S
U S





PH
PH


M THễ
M THễ
u im:
- To iu kin phỏt trin kinh t theo chiu
rng, tng dn quy mụ ca nn kinh t
- N hanh chúng to ngun vn ban u cho
quỏ trỡnh CN H: xut hin nhu cu thu hút
vn u t nc ngoi; tng tớch ly trong
nc
- Gii quyt cụng n vic lm, tng i ng
cụng nhõn lnh ngh
1. CHI
1. CHI


L
L


C XU
C XU


T KH
T KH



U S
U S




PH
PH


M THễ
M THễ
hc im:
- Khụng ng dng v phỏt trin c KHCN
- Lm cn kit ngun ti nguyờn trong nc,
dn n mt cõn bng sinh thỏi
- Thu nhp t xut khNu sn phNm thụ thng
khụng n nh do:
+ Cung, cu khụng n nh
+ Giỏ c sn phNm thụ cú xu hng gim
so vi hng cụng nghip
2. CHI
2. CHI


L
L



C S
C S


XU
XU


T THAY
T THAY
TH
TH


H
H


P KH
P KH


U
U

Hon cnh ra i:
- Chiến lợc này đã đợc hầu hết các nớc
phát triển hiện nay theo đuổi trong thế kỷ
XIX.
- Trong các nớc ĐPT, chiến lợc IS đợc

thử nghiệm đầu tiên ở các nớc Mỹ La
tinh, sau đó lan rộng và phát triển mạnh
mẽ ở các nớc ĐPT, đăc biệt là các nớc
châu á và châu Phi vào giữa thế kỷ XX
(1950s-1960s).
2. CHI
2. CHI


L
L


C S
C S


XU
XU


T THAY
T THAY
TH
TH


H
H



P KH
P KH


U
U

Ni dung:
- C gng t sn xut ỏp ng i b phn nhu cu v
hng húa v dch v cho th trng ni i, thay thế
dần những sản phẩm tiêu dùng phải nhập khẩu, đi đến
chỗ hoàn toàn không phải nhập khẩu.
- Đảm bảo cho các nhà sản xuất trong nớc có thể làm chủ
đợc kỹ thuật sản xuất; hoặc các nhà ĐTNN cung cấp
công nghệ, vốn và quản lý hớng vào việc cung cấp cho
thị trờng nội địa là chính.
- Cuối cùng lập các hàng rào bảo hộ để hỗ trợ cho sản xuất
trong nớc có lãi, khuyến khích các nhà đầu t trong
những ngành công nghiệp là mục tiêu phát triển.
2. CHI
2. CHI


L
L


C S
C S



XU
XU


T THAY
T THAY
TH
TH


H
H


P KH
P KH


U
U

Bin phỏp thc hin
- Thu quan cao
- Hng ro phi thu quan cht ch: hn ngch nhp
khu, giy phộp nhp khu, duy trỡ t giỏ hi oỏi
cao, qun lý cht ch ngoi hi
- Trợ cấp, u đãi đầu t


u im
- Trong giai on u ó em li s m mang nht nh
cho cỏc c s sn xut
- Gii quyt c cụng n vic lm
- Cỏc ngnh kinh t phỏt trin tng i cõn i
- n kinh t tng i n nh, khụng b nhng tỏc
ng xu t bờn ngoi
2. CHI
2. CHI


L
L


C S
C S


XU
XU


T THAY
T THAY
TH
TH


H

H


P KH
P KH


U
U
hc im:
- Ngoại thơng không đợc coi trọng

hn ch
vic khai thỏc cú hiu qu tim nng ca t
nc
- Thiếu nguồn lực đầu vào cho phát triển kinh tế.
- Tc phỏt trin kinh t khụng cao (thng
ch 1-2%)
- Cỏn cõn thng mi ngy cng thiu ht
- Lm cho cỏc doanh nghip thiu nng ng,
thiu c hi cnh tranh
2. CHI
2. CHI


L
L


C S

C S


XU
XU


T THAY
T THAY
TH
TH


H
H


P KH
P KH


U
U

Ví dụ:
Hàn Quốc thực hiện ISI trong giai đoạn từ 1962-1966.
Đài Loan: từ 1953 1964.
- Cả 2 nớc đều tập trung khuyến khích phát triển các
ngành CN cần nhiều SLĐ, ít vốn nhng đạt hiệu
quả nhanh: chế biến lơng thực, dệt may, giày dép,

giấy, kính, nhựa v.v.
- Họ áp dụng một loạt các biện pháp u đãi, hỗ trợ CN
nội địa nh miễn giảm thuế kinh doanh, cho vay với
lãi suất thấp và các khoản trợ cấp khác.
- Một số ngành CN nặng cũng đợc đầu t xây dựng
ban đầu nh: CN chế tạo, khai khoáng, VLXD, phân
bón, lọc dầu,
2. CHI
2. CHI


L
L


C S
C S


XU
XU


T THAY
T THAY
TH
TH


H

H


P KH
P KH


U
U

Ví dụ:
Hàn Quốc thực hiện ISI trong giai đoạn từ 1962-1966.
Đài Loan:
Đến đầu 60s, sản phẩm CN không có khả năng cạnh tranh trên thị
trờng TG,
Thị trờng trong nớc sức mua rất hạn chế do thu nhập thấp.
Việc NK các đầu vào cần thiết cho CNH vẫn tiếp tục tăng lên

thâm hụt mậu dịch ngày càng trầm trọng.
Tốc độ tăng của CN bắt đầu giảm dần, từ 20%

9,8% vào năm
1961. (Ngành CN chế biến: từ 14,4% -1960

8,1% -1962).
Hàn Quốc:
Tơng tự nh ở Đài Loan, cơ cấu KT không thay đổi tích cực. Năm
1966, tỷ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn rất lớn, chiếm tới
35% so với 25,6% của CN.
3. CHI

3. CHI


L
L


C S
C S


XU
XU


T H
T H


G
G
V
V


XU
XU


T KH

T KH


U
U
i dung:
- Tớch cc tham gia phõn cụng lao ng quc t,
bng cỏch m ca nn kinh t thu hỳt vn
v k thut vo khai thỏc tim nng lao ng
v ti nguyờn ca t nc. Lấy thị trờng
nớc ngoài là trọng tâm để phát triển sản xuất.
- Thuyết lợi thế so sánh của Ricardo vẫn thờng
đợc coi là cơ sở lý luận của mô hình chiến
lợc này.
3. CHI
3. CHI


L
L


C S
C S


XU
XU



T H
T H


G
G
V
V


XU
XU


T KH
T KH


U
U
19701946
Philippines
19681958
Malaysia
19721962
Thailand
19821967
Indonesia
19651961
Singapore

EOIISI
3. CHI
3. CHI


L
L


C S
C S


XU
XU


T H
T H


G
G
V
V


XU
XU



T KH
T KH


U
U
Bin phỏp thc hin
- Gim bt bo h cụng nghip trong
nc, gim bt cỏc hng ro thu quan v
phi thu quan,
- Khuyn khớch, nõng v h tr cho
cỏc ngnh sn xut hng xut khNu
- m bo mụi trng u t cho t bn
nc ngoi
- M rng quan h vi cỏc nc khai
thỏc th trng bờn ngoi
3. CHI
3. CHI


L
L


C S
C S


XU

XU


T H
T H


G
G
V
V


XU
XU


T KH
T KH


U
U

u im
- Tc tng trng cao (2 con s)
- S dng cú hiu qu ngun lc ca t nc,
đồng thời tận dụng đợc các nguồn lực từ bên
ngoài (vn v cụng ngh)
- Mt s ngnh cụng nghip t trỡnh k thut

cao v cú kh nng cnh tranh cao trên trờng
quốc tế, là động lực thúc đẩy nền kinh tế tăng
trởng (tác động lan toả)
- Gii quyt c cụng n vic lm
- Giỳp kinh t trong nc ho nhp vi kinh t khu
vc v th gii
3. CHI
3. CHI


L
L


C S
C S


XU
XU


T H
T H


G
G
V
V



XU
XU


T KH
T KH


U
U
hc im
- Dn n tỡnh trng mt cõn i gia cỏc ngnh
xut khNu v khụng xut khNu
- Tc tng trng kinh t cao nhng nn kinh t
phỏt trin khụng n nh, gn cht vo kinh t
th gii v khu vc, d b tỏc ng xu ca bờn
ngoi
3. CHI
3. CHI


L
L


C S
C S



XU
XU


T H
T H


G
G
V
V


XU
XU


T KH
T KH


U
U
Đặc trng của EOI so với ISI:
-
EOI đặt trọng tâm phát triển những lĩnh vực có
LTSS còn ISI hớng tới XD một cơ cấu KT và CN
hoàn chỉnh.

-
Toàn bộ chính sách của EOI là nhằm khuyến khích
XK còn ISI là hớng vào thị trờng nội địa tốc
độ tăng trởng bị hạn chế.
-
EOI tích cực thu hút vốn ĐTNN: FDI, ODA
-
EOI loại bỏ các hàng rào bảo hộ, thực hiện tự do
hoá và hỗ trợ XK.

×