Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

QD DMKT TYT Na Mao (13-05-2022)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 13 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ Y TÊ

CỘNG HOÀ XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đợc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1074/QĐ-SYT

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 5 năm 2022

QUYÊT ĐỊNH
Về việc Phê duyệt danh mục kỹ thuật được thực hiện đối với Trạm Y tế
xã Na Mao, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
GIÁM ĐỐC SỞ Y TÊ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy
định cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy
định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư
43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân
tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông
tư số 35/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn
đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Uy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ


cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Biên bản Đoàn thẩm định cấp, cấp điều chỉnh Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh của Sở Y tế Thái Nguyên ngày 13/5/2022;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y Dược.
QUYÊT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 384 kỹ thuật chuyên môn (danh mục kỹ thuật kèm theo) theo
quy định tại Thông tư số 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT đối với Trạm
Y tế xã Na Mao, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Trạm Y tế xã Na Mao phải thực hiện đúng phạm vi hoạt động chuyên
môn, quy trình kỹ thuật chun mơn của Bộ Y tế ban hành để đảm bảo an toàn sức
khỏe cho người bệnh.


2

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
952/QĐ-SYT ngày 31/12/2015 của Sở Y tế Thái Nguyên về việc cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và phê duyệt danh mục kỹ thuật được thực hiện
đối với Trạm Y tế xã Na Mao, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Trưởng Phịng Tổ chức - Hành chính, Trưởng các phịng: Quản lý
hành nghề Y - Dược, Nghiệp vụ Y, Nghiệp vụ Dược, Kế hoạch Tài chính thuộc Sở
Y tế, Chánh Thanh tra Sở, Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đại Từ và Trưởng
Trạm Y tế xã Na Mao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (T/hiện);
- Website SYT;
- Lưu: VT, QLHNYD (M-3b).

KT. GIÁM ĐỚC
PHĨ GIÁM ĐỐC


Đỗ Trọng Vũ


1

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ Y TÊ

CỘNG HOÀ XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đợc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TÊ
XÃ NA MAO, HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm Quyết định số 1074/QĐ-SYT ngày 13/5/2022 của Sở Y tế Thái Nguyên Về
việc Phê duyệt Danh mục kỹ thuật được thực hiện đối với Trạm Y tế xã Na Mao,
huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên)


STT

T/Tư
43

I
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.

57
58
59
61
64
65
86
157

9.

164

10.
11.
12.
13.
14.

215
216
221
222

223
224

15.
16.

225

17.
18.

246

19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.

252
253
266
269
270
275
276

277
278

28.
II

281

29.
30.

1
68

31.

85

32.
33.

128
150

34.
35.
36.
37.
38.
39.


244
247
313
314
336
337

251

DANH MỤC KỸ THUẬT
HỒI SỨC CẤP CỨU
VÀ CHỐNG ĐỘC
2
B. HÔ HẤP
Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)
Thở oxy qua mặt nạ khơng có túi (≤ 8 giờ)
Thở ơ xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi khơng có van) (≤ 8 giờ)
Thở oxy qua ớng chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Khí dung th́c cấp cứu (một lần)
Cớ định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
C. THẬN - LỌC MÁU
Thông bàng quang
Đ. TIÊU HOÁ
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa
Đặt ớng thơng dạ dày
Thụt tháo
Thụt giữ

Đặt ống thông hậu môn
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một
lần)
E. TOÀN THÂN
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua
da)
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
Xoa bóp phịng chớng lt
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
Ga rô hoặc băng ép cầm máu
Băng bó vết thương
Cớ định tạm thời người bệnh gãy xương
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
Vận chuyển người bệnh cấp cứu
G. XÉT NGHIỆM
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
NỢI KHOA
A. HƠ HẤP
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Vận động trị liệu hô hấp
B. TIM MẠCH
Điện tim thường
C. THẦN KINH
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
Hút đờm hầu họng
Đ. TIÊU HÓA
Đặt ống thông dạ dày

Đặt ống thông hậu môn
Rửa dạ dày cấp cứu
Siêu âm ổ bụng
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
Thụt thuốc qua đường hậu môn


3

KT. GIÁM ĐỚC
PHĨ GIÁM ĐỚC

Đỗ Trọng Vũ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×