SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
r
r
r
r
r
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a = 2i + k - 3 j . Tọa độ
r
của vectơ a là
A. ( 1; − 3; 2 ) .
B. ( 2; − 3;1) .
C. ( 1; 2; − 3) .
D.
( 2;1; − 3) .
Câu 2: Mặt phẳng đi qua ba điểm A ( 0;0; 2 ) , B ( 1;0;0 ) và C ( 0;3;0 ) có phương trình là:
A. x + y + z = −1 .
1
3
B. x + y + z = −1 .
2
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) =
2
1
3
C. x + y + z = 1 .
2
1
3
D. x + y + z = 1 .
1
3
2
1
. Mệnh đề nào sau đây đúng
3 − 2x
∫ f ( x ) dx = − 3 − 2 x + C .
1
C. ∫ f ( x ) dx = − 3 − 2 x + C .
2
∫ f ( x ) dx = 3 − 2 x + C .
1
3 − 2x + C .
D. ∫ f ( x ) dx =
2
A.
B.
3
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 9 là:
A. 4 x 4 − 9 x + C .
B.
1 4
x − 9x + C .
2
C.
1 4
x +C .
4
D. 4 x3 − 9 x + C .
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
x2 x x
B. ∫ xe dx = e + e + C .
2
x2
D. ∫ xe x dx = e x + C .
2
x
x
x
A. ∫ xe dx = xe − e + C .
x
x
x
x
C. ∫ xe dx = e + xe + C .
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.
1
ln ( 5 x + 4 ) + C .
5
B.
1
là:
5x + 4
1
ln 5 x + 4 + C .
ln 5
C. ln 5 x + 4 + C .
D.
1
ln 5 x + 4 + C .
5
2
1
x
1
A. I = ln 2 + 2 .
Câu 7: Tích phân I = ∫ + 2 ÷dx bằng
B. I = ln 2 + 1 .
C. I = ln 2 − 1 .
D. I = ln 2 + 3 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( −3;0;0 ) , B ( 0; − 3;0 ) , C ( 0;0;6 ) . Tính khoảng cách từ
điểm M ( 1; − 3; − 4 ) đến mặt phẳng ( ABC ) .
A. 2.
B. 3.
2
Câu 9: Tích phân
C. 4.
D. 1.
2
∫ 2 x + 1dx bằng.
0
Trang 1/5 - Mã đề 001
A. ln 5 .
B. 4 ln 5 .
C. 2 ln 5 .
D.
1
ln 5 .
2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;5;0 ) , B ( 2;7;7 ) . Tìm tọa độ của vectơ
uur
AB .
uur
uur
A. AB = ( 0; 2;7 ) .
B. AB = ( 0; −2; −7 ) .
uur
uur
C. AB = 0;1; ÷.
2
7
D. AB = ( 4;12;7 ) .
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên [ a ; b ] , f ( b ) = 5 và
b
∫ f ′ ( x ) dx = 1 , khi đó
a
f ( a ) bằng
A. −6 .
B. 4 .
D. −4 .
C. 6 .
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 , trục hoành Ox , các đường
thẳng x = 1 , x = 2 là
8
7
C. S = .
D. S = 8 .
3
3
Câu 13: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn
B. S = .
A. S = 7 .
bởi các đồ thị hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) diện tích của
D được theo cơng thức
b
∫(
A.
b
f ( x ) − g ( x ) ) dx .
B.
a
C.
∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a
b
b
a
a
b
∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
D.
∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a
Câu 14: Cho các hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx, (k ≠ 0) .
C.
∫ f ′( x)dx = f ( x) + C .
2
Câu 15: Giả sử
1
∫ 2 x + 1 dx = ln
1
f ( x)
∫ g ( x) dx =
a
với a , b ∈ ¥ * và a , b < 10 . Tính M = a + b 2 .
b
B. M = 106 .
A. M = 14 .
∫ f ( x)dx .
∫ g ( x)dx
D. ∫ [ f ( x) − g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx .
B.
C. M = 8 .
D. M = 28 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 2 = 0 .
A. Q ( 1; −2; 2 ) .
B. N ( 1; −1; −1) .
C. P ( 2; −1; −1) .
D. M ( 1;1; −1) .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 1; 2;3) và N ( −1; 2; − 1) . Mặt cầu đường kính MN có
phương trình là
A. x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 20 .
B. x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 5 .
C. x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 5 .
D. x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 20 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 ) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là
Trang 2/5 - Mã đề 001
A. I ( 1; 2; −3) ; R = 4 . B. I ( −1; −2;3) ; R = 2 .
R =4.
C. I ( 1; 2; −3) ; R = 2 .
D. I ( −1; −2;3) ;
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 2; −3) và B ( 3; −2; −1) . Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng AB là điểm
A. I ( 1; −2;1) .
B. I ( 2;0; −2 ) .
C. I ( 4;0; −4 ) .
D. I ( 1;0; −2 ) .
Câu 20: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và
5
∫
3
2
f ( x ) dx = a , ( a ∈ ¡ ) . Tích phân I = ∫ f ( 2 x + 1) dx
1
có giá trị là
1
2
A. I = a + 1 .
B. I = 2a + 1 .
1
2
D. I = a .
C. I = 2a .
r
Câu 21: Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1;2;0 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 4;0; −5 ) là
A. 4 x − 5 z + 4 = 0 .
B. 4 x − 5 y + 4 = 0 .
C. 4 x − 5 z − 4 = 0 .
D. 4 x − 5 y − 4 = 0 .
e
3ln x + 1
dx . Nếu đặt t = ln x thì
x
1
Câu 22: Cho tích phân I = ∫
e
A. I = ∫ ( 3t + 1) dt.
1
1
3t + 1
dt.
et
0
B. I = ∫
1
e
3t + 1
dt.
t
1
C. I = ∫ ( 3t + 1) dt.
D. I = ∫
0
3
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ¡ , f ( −1) = −2 và f ( 3) = 2 . Tính I = ∫ f ' ( x ) dx.
−1
A. I = −4.
B. I = 4.
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + sin x là
A. − cos x + x 2 + C .
B. − cos x + 2 x 2 + C .
C. I = 0.
D. I = 3.
C. cos x + x 2 + C .
D. 2 x 2 + cos x + C .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào được cho dưới đây là phương trình
mặt phẳng ( Oyz ) ?
A. y + z = 0.
B. y − z = 0.
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và
A. 3 .
C. x = 0.
D. x = y + z.
4
4
3
0
3
0
∫ f ( x ) dx = 10 , ∫ f ( x ) dx = 4 . Tích phân ∫ f ( x ) dx
B. 6 .
C. 4 .
bằng
D. 7 .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P )
có một vectơ pháp tuyến là
A. nr = ( 2;1; − 1) .
B. nr = ( 1;2;0 ) .
C. nr = ( −2; − 1;1) .
D. nr = ( 2;1;0 ) .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z = 0 và mặt phẳng ( Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0
. Vị trí tương đối của ( P ) và ( Q ) là:
A. trùng nhau.
C. cắt nhưng không vuông.
1
Câu 29: Cho
∫
f ( x ) dx = 2 ;. Khi đó
0
A. 5 − e .
B. vng góc.
D. song song.
1
∫ 2 f ( x ) + e
0
B. 5 + e .
x
dx bằng
C. e + 3 .
D. 3 − e .
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 1; 2;3) . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vng góc của
A lên mặt phẳng ( Oyz ) .
A. A1 ( 0; 2;3) .
B. A1 ( 1;0;3) .
C. A1 ( 1; 2;0 ) .
D. A1 ( 1;0;0 ) .
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xe x , trục hoành và hai đường thẳng
x = −2 ; x = 3 có cơng thức tính là
3
3
x
A. S = ∫ xe dx
B. S =
−2
∫
3
C. S =
xe x dx
−2
3
x
∫ xe dx
x
D. S = π ∫ xe dx
−2
−2
Câu 32: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x .
1
cos 2 x + C.
2
A.
Câu 33: Cho
3
3
1
1
∫ f ( x) dx = 2. Tích phân ∫ [ 2 +
A. 4 .
1
2
C. − cos 2 x + C .
B. sin x + C .
f ( x) ] dx bằng
B. 8 .
2
∫x
Câu 34: Tích phân
2
0
D. − sin x + C .
C. 10 .
D. 6 .
x
dx bằng
+3
7
3
A. ln .
B.
1
7
log .
2
3
C.
1 3
ln .
2 7
D.
1 7
ln .
2 3
Câu 35: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ f1 ( x ) + f 2 ( x ) dx = ∫ f1 ( x ) dx + ∫ f 2 ( x ) dx .
B. Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) = G ( x ) .
C. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx ( k là hằng số và k ≠ 0 ).
D. Nếu
∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C
thì
∫ f ( u ) du = F ( u ) + C .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
π
π
Câu 1: (1 điểm) Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x và F ÷ = 1 . Tính F ÷.
4
6
Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡
1
thỏa
∫
0
f ( x ) dx = 2 và
2
∫ f ( 3x + 1) dx = 6 .
Tính
0
7
I = ∫ f ( x ) dx .
0
2
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và hàm số y = g ( x ) = x. f ( x ) có đồ thị trên đoạn
[ 0; 2] như hình vẽ.
Trang 4/5 - Mã đề 001
4
5
, tính tích phân I = ∫ f ( x )dx.
2
1
Oxyz
Câu 4: (0,5 điểm) Trong khơng gian
, viết phương trình mặt phẳng qua A ( 1; 2;3) và vng góc
Biết diện tích miền tơ màu là S =
với hai mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y + z + 4 = 0 , ( Q ) : 5 x − 4 y + 3 z + 1 = 0 .
------ HẾT ------
Trang 5/5 - Mã đề 001