KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 10/9-2011
33
NNG CAO HIU QU KHAI THC BC THANG THY IN
SễNG TRONG H THNG IN VIT NAM
PGS.TS V Hu Hi
1
; ThS. Lng Ngc Giỏp
1
Túm tt: Sụng cú tim nng thy in ln nht nc ta vi tr nng kinh t
chim khong 45% trong tng tr nng kinh t ca cỏc h thng sụng Vit Nam v
cụng sut chim khong 44.4% tng cụng sut ca h thng thu in. Trờn dũng
chớnh sụng ó nghiờn cu v phờ duyt s khai thỏc 3 bc, gm 3 cụng
trỡnh: Lai Chõu 1200 MW, Sn La 2400 MW v Ho Bỡnh 1920 MW. Vi quy mụ
ln,
c bit l h cha thy in Sn La v thy in Hũa Bỡnh u l h cha
iu tit nm, nờn cú th huy ng v nõng cao ỏng k hiu qu khai thỏc thy
nng trong quỏ trỡnh phỏt trin v vn hnh h thng in. Xut phỏt t thc t
trờn õy, bi bỏo xut nghiờn cu ỏnh giỏ vai trũ v mc nh hng ca
bc thang sụng trong bi toỏn ti
u vn hnh h thng in v tỡm kim gii
phỏp nõng cao hiu qu khai thỏc ngun thy nng sụng giai on sau nm
2015-2020.
Summary: Da River has the largest hydropower potential of our country, in which
the economic energy storage accounts for 45% of the total economic energy of
Vietnam river systems and the power accounts for approximately 44.4% of the total
capacity of the hydropower system. Da river has its researched and approved
scheme with 3 cascades, including three hydropower projects: Lai Chau 1200 MW,
Son La 2400 MW and Hoa Binh 1920 MW. With large scales, especially Son La
and Hoa Binh hydropower reservoirs with annual regulation ones, they can mobilize
and significantly improve the efficiency of exploitation of hydropower in
development and operation of electrical systems. From the above mentioned fact,
the paper is to evaluate the role and the influence of the 3 cascades in problem of
optimal electrical system operation and looking for effective solutions to improve the
exploitation of Da hydropower plants in the year 2015-2020.
Nhn ngy 11/8/2011; chnh sa 26/8/2011; chp nhn ng 30/9/2011
1. t vn
Vit Nam l quc gia ang phỏt trin vi tc tng GDP bỡnh quõn giai on 2000-2006
l 7,5%/nm. Vit Nam cng l mt trong nhng nc cú tc tng trng kinh t cao trờn
th gii v vn cú th duy trỡ mc cao sau cuc khng hong kinh t th gii giai on
2007-2009. cú th m bo c s tng trng
ú vi mc tiờu ti nm 2020 Vit Nam s
l quc gia cụng nghip thỡ cn phi cú s ỏp ng v n nh cỏc nhu cu v in, õy l
mt vn cp thit hin nay.
Cỏc ngun in chớnh trong h thng in Vit Nam bao gm thy in, nhit in (in
than, in khớ, in nguyờn t
) v cỏc ngun in khỏc. Ti thi im hin nay, t trng
ngun thy in chim trờn 30% sn lng in v úng mt vai trũ quan trng trong h thng.
1
Khoa Xõy dng Cụng trỡnh thy, Trng i hc Xõy dng.
E-mail:
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 10/9-2011
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
34
Tuy nhiờn, trong thi gian ti t trng ngun thy in s gim dn do vic gia tng cỏc
trung tõm nhit in (TTN) v nh mỏy in nguyờn t (NT). Giai on sau nm 2015 khi
cỏc TTN quy mụ ln v NT vo vn hnh thỡ v trớ, vai trũ ca thy in s cú s thay i v
cht so vi hin nay, c bit l cỏc trm thy in quy mụ ln cú h
iu tit nm hoc iu
tit mựa. T v trớ tham gia ph ỏy, bỏn ỏy, bỏn nh ca th ph ti, vai trũ ca thy in
s c bn dch chuyn lờn nh hoc bỏn nh. nõng cao hiu qu khai thỏc cỏc ngun thy
nng Vit Nam trong iu kin nờu trờn, cn cú nhng nghiờn cu c v lý thuyt v thc tin.
Sụng
cú tim nng thy in ln nht nc ta, tr nng kinh t chim khong 45%
trong tng tr nng kinh t ca tt c cỏc h thng sụng Vit Nam v cụng sut chim khong
44.4% tng cụng sut ca h thng thu in. Trờn dũng chớnh sụng ó nghiờn cu v phờ
duyt s khai thỏc 3 bc gm 3 cụng trỡnh: Lai Chõu 1200 MW, Sn La 2400 MW v Ho
Bỡnh 1920 MW. Vi quy mụ ln, c bit l h
cha thy in Sn La v thy in Hũa Bỡnh
u l h cha iu tit nm, nờn cú th huy ng v nõng cao ỏng k hiu qu khai thỏc thy
nng trong quỏ trỡnh phỏt trin v vn hnh h thng in. Xut phỏt t thc t trỡnh by trờn
õy, bi bỏo xut nghiờn cu ỏnh giỏ vai trũ v mc nh hng ca bc thang sụng
trong bi toỏn ti u vn hnh h th
ng in v tỡm kim gii phỏp nõng cao hiu qu khai thỏc
ngun thy nng sụng giai on sau nm 2015-2020.
Bi bỏo ny trỡnh by mt s kt qu nghiờn cu, tớnh toỏn xỏc nh vai trũ ca bc thang
thu in sụng trong h thng in Vit Nam v xut gii phỏp nõng cao khai thỏc bc
thang thy in sụng trong h thng in.
2. Mụ hỡnh tớnh toỏn
Mụ hỡnh tớnh toỏn ti u phỏt trin h th
ng in Vit Nam cú tớnh n c tớnh ngun
phỏt v ng dõy truyn ti Bc-Trung-Nam c xõy dng v gii theo phng phỏp qui
hoch tuyn tớnh. Hm mc tiờu ca bi toỏn ti u ny nh sau:
lKldd
N
j
l
l
K
K
ji
jlK
ij
jlKmKm
N
i
m
m
K
K
ii
imK
ii
imK
tPCtPCZ
j
i
).1.(.).1.(.(min
1
11 1111
+=
== ====
(1)
trong ú:
N: s nỳt; l
j
: s nh mỏy in nỳt j; m
i
: s nh mỏy in nỳt i; K: s bc ph ti nỳt i.
m
: T l in t dựng ca nh mỏy m; t
mK
: di lm vic ca nh mỏy m ti bc cụng sut K.
l:
T l in t dựng ca nh mỏy l; t
lK
: di lm vic ca nh mỏy l ti bc cụng sut K.
P
imK
: giỏ tr cụng sut gia tng ca nh mỏy m, ti nỳt i, bc K.
P
jlK
: giỏ tr cụng sut gia tng ca nh mỏy liờn vựng l chuyn t nỳt j n nỳt i, bc K.
dd
: t l tn tht khi truyn ti trờn ng dõy.
ii
imK
C : sut chi phớ tớnh toỏn ca nh mỏy m t ti nỳt i, cung cp in cho bc ph ti K
ca chớnh nỳt i.
Ji
jlK
C : sut chi phớ tớnh toỏn ca nh mỏy liờn vựng l t ti nỳt j, cung cp in cho bc
ph ti K ca nỳt i (sut chi phớ ny ngoi sut chi phớ nh mỏy cũn phi tớnh thờm sut chi phớ
ng dõy khi truyn ti t nỳt j n nỳt i).
2.1 Rng buc v cõn bng cụng sut v nng lng cho tng nỳt ca h thng in
Ti mi thi im t, mt nỳt i bt k cú c
p bt phng trỡnh v cõn bng cụng sut v
nng lng:
Cõn bng cụng sut
KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Sè 10/9-2011
35
()
∑∑∑∑∑∑
===
−
===
+≥−−+−
m
PP
l
PP
i
j
m
dt
it
nc
it
l
K
K
N
j
ilKj
ldd
K
K
imKi
N
i
m
111
1
111
.1)1(
βγ
β
với i =1÷N (2)
Cân bằng điện năng
()
∑∑∑∑∑∑
===
−
===
≥−−+−
m
E
l
PP
i
j
m
it
l
K
K
N
j
lK
ilKj
ldd
mK
K
K
imKi
N
i
m
tt
111
1
111
1.).1(
βγ
β
với i =1÷N (3)
trong đó:
- P
imKi
: Giá trị công suất thành phần của nhà máy m cung cấp cho bậc K tại chính nút i
- P
ilKj
: Giá trị công suất thành phần của nhà máy l cung cấp cho bậc K từ nút j đến nút i
- t: thời điểm xem xét với t =1÷24
-
nc
it
P : Công suất nhu cầu nút i
-
dt
it
P : Công suất dự trữ nút i
Số cặp bất phương trình ràng buộc này bằng số nút của hệ thống.
2.2 Ràng buộc về giới hạn công suất nhà máy điện
Xét nhà máy điện m tại nút i:
PP
lm
im
K
K
N
j
imKj
≤
∑∑
==11
với i =1÷N; m =1÷m
i
(4)
trong đó: P
imKj
: giá trị công suất thành phần của nhà máy m ở bậc K của nút i với j =1÷N tương
ứng với N khả năng cấp điện của nhà máy m.
2.3 Ràng buộc về giới hạn điện năng trung bình ngày của nhà máy điện
Xét nhà máy điện m tại nút i:
E
t
P
tb
im
mK
K
K
N
j
imKj
.
.
11
η
≤
∑∑
==
với i=1÷N; m=1÷m
i
(5)
η
: hệ số tính đến chênh lệch năng lượng ngày làm việc điển hình.
2.4 Ràng buộc về giới hạn truyền tải của đường dây
Khi truyền tải từ i→j, tổng công suất thành phần của m
i
nhà máy trong nút i cấp cho 1 nút
j liên vùng phải ≤ công suất giới hạn truyền tải của đường dây từ i→j
()
P
P
dd
ij
m
K
K
imK
m
m
i
≤
∑∑
−
==11
.1
β
với i=1÷N-1 (6)
2.5 Ràng buộc hạn chế về khả năng phát công suất P
max
, P
min
của nhiệt điện
Mỗi nhà máy nhiệt điện đều có một hạn chế về công suất phát trong suốt
τ
khi đi từ bậc 1
đến 24. Mỗi nút có bao nhiêu nhà máy nhiệt điện sẽ có bấy nhiêu số ràng buộc tương ứng với
các giá trị θ
đ
(hệ số đỉnh của nhà máy nhiệt điện thường θ
đ
= 0.3÷0.5)
∑∑∑
===
≤
N
j
ijr
đ
N
j
ijr
PP
111
24
max
.
τ
θ
τ
τ
(
τ
≠
τ
max
, i =1÷N-1) (7)
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 10/9-2011
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
36
P
r24ij
: thnh phn cụng sut s ti v liờn vựng ca nh mỏy nhit in r ph phn gc
ca nỳt ph ti ang xột.
P
r
maxij
: tng cụng sut s ti v liờn vựng m nh mỏy nhit in r phi ph (bỏn gc,
bỏn nh v nh) nỳt ph ti ang xột.
2.6 Rng buc v hn ch nhiờn liu f theo cỏc nh mỏy nhit in cựng loi trong
ton h thng in ti nm t
Xột m
f
nh mỏy nhit in s dng cựng loi nhiờn liu f
B
t
P
b
f
mK
m
K
K
fmK
m
fmK
f
==
.
11
.
(8)
trong ú:
- F: loi nhiờn liu; f =1ữF
- b
fmK
: sut tiờu hao nhiờn liu f ca nh mỏy m ti bc K.
- B
f
: tng tiờu hao nhiờn liu f ca h thng.
2.7 Rng buc v hn ch tng vn u t cho tng nm (tng giai on)
KP
C
t
L
tm
tmK
K
K
tm
m
r
===
111
(9)
- L: s nm ca giai on ang xột.
- m
r
: s nh mỏy d nh xõy dng trong nng (giai on) ang xột.
- C
tm
: sut vn u t cho nh mỏy m ti thi im ang xột.
- P
tmK
: thnh phn cụng sut bc K ca nh mỏy m ti thi im ang xột.
-
t
K : tng vn u t cho thi im ang xột.
3. p dng mụ hỡnh tớnh toỏn xỏc nh vai trũ ca bc thang thu in sụng trong
h thng in Vit Nam
Vi c tớnh huy ng cụng sut nhanh, cỏc trm thu in luụn c xem l nhng
ngun ph nh lý tng nht. H thng in nc ta trong giai on t nay n nm 2030 cú
t
l thu in khỏ lý tng gii quyt vn ph nh ca h thng in. Kt qu nghiờn
cu cho thy, giai on sau nm 2025, t l ngun thu in h xung di 30% tng cụng
sut ca h thng in, cn cú gii phỏp nõng cụng sut lp mỏy ca cỏc trm thy i
n, c
bit l cỏc trm thy in cú h iu tit nhm khai thỏc ti a cỏc li th ca trm thu in.
Gii phỏp ny khụng nhng cho phộp gim ỏng k chi phớ u t vo ngun ph nh m cũn
nõng cao mc an ton, tin cy cung cp in cng nh hiu qu vn hnh h thng in
quc gia. nhỡn nhn v minh ch
ng iu ny bi vit s tin hnh phõn tớch xem xột, ỏnh
giỏ, ỏp dng mụ hỡnh tớnh toỏn ti u t ú xỏc nh vai trũ, v trớ v hng la chn cụng sut
ti u cho cỏc bc thang thy in trong h thng sụng - mt trong nhng h thng thy
in ln nht ca h thng.
xỏc nh vai trũ ca cỏc bc thang thy in trờn sụng trong h thng
in Vit
Nam ti thi im hin ti khi nh mỏy thy in Hũa Bỡnh ang hot ng vi cụng sut
Nlm=1920MW v thy in Sn La v Lai Chõu ang xõy dng cú th iu chnh cụng sut cho
phự hp, cỏc kch bn tớnh toỏn c xõy dng theo phng ỏn thay i cụng sut lp mỏy
ca 2 bc thang thy in ln l Sn La v Lai Chõu (phng ỏn nõng cụng sut cho thy i
n
Ho Bỡnh s c nghiờn cu phn tip theo).
KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Sè 10/9-2011
37
Bảng 1. Tổng hợp các phương án tính toán bậc thang thủy điện hệ thống sông Đà
Công suất các bậc thang thủy điện (MW)
Phương án
Hòa Bình Sơn La Lai Châu Huội Quảng Bản Chát
Tổng công
suất
PA 1 1920 3200 1400 520 220 7260
PA 2 1920 2400 1200 520 220 6260
PA 3 1920 2800 1300 520 220 6760
PA 4 1920 2400 1400 520 220 6460
PA 5 1920 3200 1200 520 220 7060
Số liệu đầu vào áp dụng mô hình tính toán:
- Hệ thống điện Việt Nam được chia thành ba nút: Bắc-Trung-Nam với đường dây truyền
tải 500kV 2 mạch.
- Năm tính toán: 2020
- Tháng tính toán: chọn tháng điển hình là tháng 11
- Kịch bản hệ thống: kịch bản Cơ sở theo Tổng sơ đồ VI
- Tần suất đảm bảo: 90%
- Biểu đồ phụ tải phương án cơ sở: Sử dụng mẫu biểu đồ
phụ tải theo Tổng sơ đồ VI.
Giá trị công suất P
max
dự báo theo Tổng sơ đồ VI.
- Các mẫu biểu đồ công suất điển hình: công suất tháng, công suất ngày.
- Tiến độ vào các nguồn điện: theo Tổng sơ đồ VI.
Bảng 2. Kết quả tính toán chi phí ngày của hệ thống
STT
Phương án
Tổng công suất lắp
máy bậc thang TĐ
sông Đà (MW)
Tổng công suất
ngày hệ thống
điện (MW)
Tỷ lệ TĐ
trong hệ
thống (%)
Chi phí ngày so
sánh (1000$)
1 Phương án 1 7260.00 46247.95 7.54 26016.862
2 Phương án 2 6260.00 41038.91 6.69 26161.187
3 Phương án 3 6760.00 43631.02 7.11 26076.742
4 Phương án 4 6460.00 42048.09 6.86 26129.426
5 Phương án 5 7060.00 45240.03 7.38 26024.071
Kết quả tính toán cho thấy việc tăng công suất lắp máy của thủy điện Sơn La lên đến
3200 MW và Lai Châu lên 1400 MW (phương án 5) có chi phí hệ thống điện là nhỏ nhất. Trong
thực tế công suất lắp máy của thủy điện Sơn La là Nlm=2.400MW, thủy điện Lai Châu là
Nlm=1.200MW đều nhỏ hơn so với kết quả tính toán.
Trên cơ sở bảng tổng hợp kết quả các phương án tính toán trên (bả
ng 2) có thể rút ra
một số kết luận sau:
- Từ nay cho đến những năm 2020, các bậc thang thủy điện sông Đà luôn có vai trò rất
lớn trong hệ thống điện Việt Nam. Các công trình thủy điện Hòa Bình, thủy điện Sơn La và thủy
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 10/9-2011
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
38
in Lai Chõu luụn phỏt huy ht cụng sut kh dng trong ph th ph ti h thng in giai
on t nay n sau nm 2020 tr i.
- Nhu cu ph ti ca H thng in Vit Nam ngy cng phỏt trin, vi u im ni bt
ca thy in cú tớnh c ng cao, nõng cao hiu qu vn hnh h th
ng in cn xõy dng
phng ỏn khai thỏc mt cỏch hp lý v hiu qu bc thang thy in sụng theo hng
nõng cụng sut ph nh, nhm gim chi phớ vn hnh v nõng cao tin cy cung cp in
nng trong vn hnh ca H thng in.
- Vic tng cụng sut lp mỏy cho cỏc nh mỏy thy in trờn h thng bc thang sụng
mt cỏch hp lý (trong mi quan h v
i tng sut u t) s tng kh nng ỏp ng nhu
cu ca h thng ng thi s ti u v chi phớ vn hnh. Do vy, cn xem xột nghiờn cu k
hn v xõy dng chi tit mi quan h gia nõng cụng sut v chi phớ u t xỏc nh c
im cụng sut ti u ca cỏc bc thang thy in trờn sụng .
- Trờn sụng
hin ang cú 03 cụng trỡnh thy in ln gm Hũa Bỡnh (1969-1994), thy
in Sn la (2005-2012) v thy in Lai Chõu (2010-2015). Thy in Sn La v Lai Chõu
ang xõy dng, thy in Hũa Bỡnh ang vn hnh vi cụng sut 1.920MW v in nng nm
ang tng dn t 8,3 t KWh lờn khong >10 t KWh khi hon thnh thy in Sn La v Lai
Chõu. iu ny dn n cụng sut lp mỏy hin t
i ca thy in Hũa Bỡnh khụng hp lý (quỏ
nh) trong H thng in ang phỏt trin.
- Nghiờn cu ch ra rng trờn bc thang sụng , trc mt khn trng xem xột phng
ỏn nõng cụng sut cho nh mỏy thu in Ho Bỡnh tn dng hiu qu dũng chy khi nh
mỏy vn hnh trong bc thang hon chnh v tng c cụng sut ph nh cho h thng.
4. xut gii phỏp nõng cụng sut nh mỏy thu
in Ho Bỡnh nhm nõng cao hiu
qu khai thỏc bc thang thu in sụng trong h thng in
Nh mỏy thy in Hũa Bỡnh c Vin thit k thy cụng Moskva thit k v c chớnh
ph Vit Nam phờ duyt nm 1979 vi cụng sut 1.920MW cú 8 t mỏy. Dung tớch h cha 9,45
t m
3
. Dung tớch phũng l trờn 5,0 t m
3
. Nh ó phõn tớch trong kt lun trờn kh nng lp thờm
cụng sut cho thy in Ho Bỡnh c xột trờn hai khớa cnh: tng sn lng in nng v
tng cụng sut ph nh biu ph ti. Thu in Hũa Bỡnh l bc di cựng trờn dũng chớnh
sụng s gia tng nng lng ỏng k do c b sung lng nc iu tit sau khi hai bc
trờn l Lai Chõu v Sn La hon thnh. Tuy nhiờn, trong bi bỏo ny ch
cp n khớa cnh
th hai ú l tng cụng sut ph nh biu ph ti bng vic ỏp dng mụ hỡnh tớnh toỏn ti u
phỏt trin h thng in nh ó nờu trờn. Vn gia tng sn lng in khi tng cụng sut
v vn v trớ cụng trỡnh lp thờm s c cp trong mt iu kin khỏc.
Phng ỏn tớnh toỏn: Thy in Lai Chõu v thy in Sn La gi nguyờn cụng sut
hin nay, thy in Ho Bỡnh cú 02 phng ỏn nõng cao cụng sut nh sau:
+ Phng ỏn 1: lp thờm 2 t mỏy 2x240=480MW
+ Phng ỏn 2: lp thờm 3 t mỏy 3x240=720MW
Ph ti c s, tn sut thu in 90%.
+ Tớnh toỏn cho cỏc thỏng i biu: thỏng 4, thỏng 8 v thỏng 11 l cỏc thỏng cụng sut
nh mỏy in gi v trớ quan trng trong h thng in.
+ Tớnh toỏn cho cỏc nm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020 v 2025.
KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Sè 10/9-2011
39
Bảng 3. Công suất thuỷ điện Hoà Bình tham gia HTĐ (phương án công suất là Nlm=1.920MW)
Công suất phủ đỉnh (MW)
Năm
Tháng 4 Tháng 8 Tháng 11
2015 989,7 1883,0 947,3
2016 1012,1 1883,0 998,8
2017 1020,8 1883,0 1024,2
2018 1043,4 1883,0 1920,0
2019 1920,0 1883,0 1293,7
2020 928,9 1853,3 1004,4
2025 1920,0 1883,0 1920,0
Bảng 4. Công suất thuỷ điện Hoà Bình tham gia HTĐ (phương án lắp thêm 2x240=480MW,
công suất lắp máy Plm=2400MW)
Công suất phủ đỉnh (MW)
Năm
Tháng 4 Tháng 8 Tháng 11
2015 1229,3 2353,0 1167,9
2016 1272,3 2353,0 1306,6
2017 1278,6 2353,0 1276,6
2018 2400,0 2353,0 2400,0
2019 2289,3 2353,0 2400,0
2020 1227,2 2287,6 1261,9
2025 2400,0 2353,0 2400,0
Bảng 5. Công suất thuỷ điện Hoà Bình tham gia HTĐ (phương án lắp thêm 3x240=720MW,
công suất lắp máy Plm=2640MW)
Công suất phủ đỉnh (MW)
Năm
Tháng 4 Tháng 8 Tháng 11
2015 1263,0 2538,2 1200,7
2016 1012,1 2589,0 1350,4
2017 1314,1 2589,0 1320,4
2018 2465,3 2589,0 2468,7
2019 2323,0 2589,0 2326,2
2020 1260,9 2351,3 1287,8
2025 2437,6 2589,0 2640,0
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 10/9-2011
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
40
Nhn xột kt qu tớnh toỏn:
- Qua kt qu tớnh toỏn ch ra rng thu in Ho Bỡnh vi cụng sut hin ti
Nlm=1.920MW ang phỏt huy hiu qu khi tham gia h thng in quc gia. Cựng vi s phỏt
trin ca H thng in t 2015 n 2025 vic lp thờm 2 hay 3 t mỏy u cho thy phn cụng
sut lp thờm nay l rt cn thit v hiu qu cho H thng
in.
- Vi 2 phng ỏn tớnh toỏn lp thờm 2x240MW v 3x240MW kt qu tớnh toỏn cho thy
u phỏt huy ngay hiu qu t nm 2015 v c bit l t nm 2020 tr i khi xut hin nh
mỏy in ht nhõn v cu trỳc ca HT khi ú cú s thay i ln thỡ vai trũ ph nh ca thu
in ngy cng rừ nột. Nh vy, vic tng cụng sut lp mỏy nh mỏy thu in Ho Bỡnh s cú
tỏc dng rt l
n tng c cụng sut ph nh gi cao im trong biu ph ti chung.
Ngoi ra, theo cỏc kt qu nghiờn cu khỏc [12], [13] cng cho thy vic lp thờm cụng
sut cho trm thu in Hũa Bỡnh (2x240MW hoc 3x240MW) ó cú y cỏc lun chng v
kinh t, k thut v nu c thc hin trc khi Lai Chõu, Sn La hon thnh thỡ s em li
hiu qu cao.
5. K
t lun v kin ngh
Vi tr nng kinh t k thut ca thu in Vit Nam c ỏnh giỏ hin nay khong 80
t kWh/nm v quy hoch phỏt trin cỏc ngun nhit in ln cng nh in ht nhõn, thỡ xu
th tt yu ca cỏc ngun thu in c bit cỏc thy in cú h cha i
u tit mựa v nm s
l ph nh ca h thng in trong tng lai gn.
H thng sụng l h thng cú ngun thy nng ln nht nc ta, nu tớnh n nm
2020, h thng sụng s chim 34,4% cụng sut ngun thy in v 7,54% cụng sut trong
ton h thng in. Cỏc h Sn La, h Hũa Bỡnh, h Lai Chõu u l h cha cú dung tớch l
n,
iu tit nm nờn cú th huy ng v nõng cao ỏng k hiu qu khai thỏc thy nng trong quỏ
trỡnh vn hnh ca h thng in. Giai on t nm 2020 tr i khi tng cụng sut ca h thng
in ó ln, vic nõng cụng sut cỏc nh mỏy thy in Ho Bỡnh t 1920MW lờn 2400MW
hoc 2640 MW, thy in Sn La t 2400MW lờn 3200MW v thy i
n Lai Chõu lờn 1400MW
vn cnh tranh c vi cỏc ngun in khỏc trong h thng v phỏt ht cụng sut lp mỏy.
T kt qu nghiờn cu kin ngh trc ht nõng cụng sut lp mỏy ca thy in Hũa
Bỡnh t 1920 MW nh thit k hin nay lờn 2400MW v 2640 MW s em li hiu ớch thit thc
cho nn kinh t quc dõn ti thi im hin ti, gim c
ỏng k vn u t vo ngun thy
in tớch nng. Trong tng lai gn t nay n 2015-2020 cú th tip tc nõng cụng sut ca
nh mỏy thy in Sn La t 2400MW lờn 3200MW v thy in Lai Chõu t 1200MW lờn
1400-1600MW s phỏt huy hiu qu bc thang thy in sụng lờn cao nht trong H thng
in Vit Nam.
Ti liu tham kho
1. Vin Khoa hc nng lng - Vi
n Khoa hc v Cụng ngh Vit Nam (2007), Nghiờn cu
tng quan v nh hng phỏt trin h thng nng lng Vit Nam.
2. Ngụ Tun Kit, V Hu Hi (2007), V phng phỏp tớnh toỏn ti u phỏt trin h thng
in Vit Nam cú tớnh c im ngun phỏt v ng dõy truyn ti (phn 1 - mụ hỡnh toỏn),
Tp chớ Ti nguyờn nc - Hi thy li Vit Nam, s 3-2007, trang 17-22.
3. Vin Nng l
ng (thỏng 4,5/2009), Bỏo cỏo u t nh mỏy in ht nhõn Ninh Thun 1&2.
4. Vin Nng lng (thỏng 6/2006), Quy hoch phỏt trin in lc quc gia giai on 2006-
2015 cú xột trin vng n 2025.
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 10/9-2011
41
5. TS V Hu Hi, TS Ngụ Tun Kit v cng s (2006), Bn v la chn cụng sut lp mỏy
trong cỏc d ỏn u t thy in Vit Nam hin nay.
6. Hon thin bi toỏn ti u phỏt trin h thng in Vit Nam cú tớnh n c im ngun
phỏt v ng dõy truyn ti, Tuyn tp Hi tho quc t ln th nh
t v phỏt trin nng lng
bn vng, H Ni - H Long 5-2008, Trang 47-57.
7. Trung tõm KHTN&CNQG (2001), Xỏc nh vai trũ v hiu qu ca cỏc bc thang sụng
trong quy hoch phỏt trin tng th h thng ln nng lng Vit Nam.
8. Cụng ty T vn xõy dng in 1, Thuyt minh chung thit k k thut thy in Sn La.
9. Cụng ty T vn xõy dng in 1, Thuyt minh chung thi
t k k thut thy in Lai Chõu.
10. Cụng ty T vn xõy dng in 1, Thuyt minh chung thit k k thut thy in Hui Qung
11. Cụng ty T vn xõy dng in 1, Thuyt minh chung thit k k thut thy in Bn Chỏt.
12. Website: www.vncold.vn
13. Cụng ty T vn xõy dng in 1 (2000), Quy hoch bc thang thy i
n Sụng .
14. D ỏn lp t thờm t mỏy nh mỏy thy in Hũa Bỡnh, Bỏo cỏo c hi u t, Cụng ty c
phn t vn xõy dng in 1.
15. Cụng trỡnh thy in Sn La, La chn mc nc dõng thy in Sn La trong phng ỏn
quy mụ Sn La thp (MND 205m-215m), Cụng ty c phn t vn xõy dng in 1.
16. Trung tõm khoa hc t nhiờn v cụng ngh
quc gia, Mt s ý kin v s bc thang
sụng v qui mụ thy in Sn La.
17. Cụng trỡnh thy in Hũa Bỡnh trờn sụng ti CHXHCNVN - Thit k tng hp nõng cao
lừi p m bo cú th dõng nht thi mc nc thng lu ti cao 122m (MNGC), lun
chng kinh t k thut, Matxcva 2003, Cụng ty c phn kho sỏt thit k v thc nghi
m khoa
hc Vin HYDROPROJECT.