Luận văn tốt nghiệp
Đề Xuất một số Biện pháp cơ bản để
nâng cao hiệu quả khai thác đội tàu
của công ty cổ phần vận tải biển
việt nam
Sinh viên
: Đặng Thị Huế
Giáo viên hướng dẫn
: PGS.TS.NGƯT. Phạm Văn Cương
Lớp
: KTB47 - §H1
1
NộI DUNG NGHIÊN CứU
Tên đề tài: đề XUấT MộT Số BIệN PHáP CƠ BảN Để NÂNG
CAO HIệU QUả KHAI THáC Đội tàu của công ty cổ phần
vận tải biển việt nam
Ngoài Lời mở đầu, kết luận, mục lục, phụ lục và các
danh mục, đề tài được chia làm 3 chương:
Chương 1: TổNG QUAN Về ĐộI TàU VậN TảI BIểN Và HIệU QUả
KHAI THáC ĐộI TàU VậN TảI BIểN
Chương 2: ĐáNH GIá THựC TRạNG HIệU QUả KHAI THáC
ĐộI TàU TRONG 3 NĂM GầN ĐÂY (Từ NĂM 2007 ĐếN 2009)
Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác
tàu của Công ty Cổ phần Vận tải biển Việt Nam (VOSCO)
2
Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở khảo sát thực trạng hiệu quả khai thác đội tàu của
VOSCO đồng thời đánh giá những tác động của môi trường
bên ngoài đến công ty trong tương lai, từ đó đề xuất một số giải
pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác đội tàu cđa c«ng ty.
3
Lý luận chung
về vận tải biển và hiệu quả
khai thác tµu biĨn
4
1. Khái niệm vận tải biển:
Vận tải biển là một hình thức vận tải thông qua môi trường biển, hàng hoá
được vận chuyển từ nơi xếp hàng đến nơi dỡ hàng bằng tàu biển theo một hợp
đồng vận chuyển được ký kết giữa người vận chuyển và người thuê vận chuyển.
2. Đặc điểm của vận tải biển:
- Năng lực chuyên chở của vận tải đường biển rất lớn.
- Chi phí vận tải đường biển là thấp so với các phương thức vận tải khác.
- Vận tải đường biển đòi hỏi kỹ thuật bảo quản hàng hoá trên tàu biển rất cao
- Rủi ro trong quá trình vận tải bằng đường biển khá cao và nguy hiểm.
- Vận tải đường biển phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện tự nhiên
- Thời gian vận chuyển hàng hoá bằng đường biển kéo dài, không thích hợp với
những hợp đồng đòi hỏi thời gian giao hµng nhanh
5
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khai thác đội tàu vận tải
biển tại công ty cổ phần vận tải biển việt nam
Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Đánh giá về tình hình thực hiện chỉ tiêu sản lượng vận chuyển
của đội tàu
Đánh giá về các chỉ tiêu khai thác và sử dụng phương tiện của
công ty
Đánh giá về kết quả tài chính trong hoạt động khai thác tàu của
công ty
Đánh giá về tình hình lao động - tiền lương
6
ĐáNH GIá THựC TRạNG HIệU QUả
KHAI THáC ĐộI TàU TRONG 3 NĂM
GầN ĐÂY
(Từ NĂM 2007 ĐếN 2009)
7
1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ
phần Vận tải biển Việt Nam (VOSCO):
- Quá trình hình thành và phát triển
- Bộ máy tổ chức của Công ty
- Lĩnh vực hoạt động của Công ty
8
Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty
Bảng 2.2: Cơ cấu đội tàu của công
ty
NO
1
VESSEL'S NAME
FLAG
CABOT ORIENT VIETNAM
CAPACITY
WHEN
BUILT
WHERE
BUILT
1984
JAPAN
VR
BAO VIET
4,485
2,826
1,283
5,452
CLASS INSURANCE DWT
GRT
NRT
CARGO GEAR
VESSEL'S TYPE
5,089
15Tx3
S.DECKER
GRAIN BALE
2
SONG NGAN
VIET NAM
1999
JAPAN
NK
PJICO
6,205
4,726
2,085
10,437
9,705
25Tx2:30Tx1
T.DECKER
3
VINH LONG
VIET NAM
1982
JAPAN
VR
BAO MINH
6,479
3,811
2,726
8,528
8,054
15Tx2:20Tx2
S.DECKER
4
VINH THUAN
VIET NAM
2000
VIETNAM
NK
BAO VIET
6,500
4,143
2,504
8,803
8,481
15Tx4
S.DECKER
5
VINH AN
VIET NAM
2001
VIETNAM
NK
BAO VIET
6,500
4,089
2,448
8,610
8,159
15Tx4
S.DECKER
6
VINH HUNG
VIET NAM
2002
VIETNAM
NK
PJICO
6,500
4,089
2,448
8,610
8,159
15Tx4
S.DECKER
7
SONG TIEN
VIET NAM
1984
JAPAN
NK
BAO MINH
6,502.5 3,952
2,457
8,526
8,125
25Tx4
S.DECKER
8
TIEN YEN
VIET NAM
1989
JAPAN
NK
PJICO
7,060
4,565
2,829
10,023
9,564
25Tx4
S.DECKER
9
VINH HOA
VIET NAM
1989
JAPAN
NK
BAO MINH
7,317
5,506
2,273
12,820 11,896
25Tx4
T.DECKER
10
VINH PHUOC
VIET NAM
1988
JAPAN
NK
BAO VIET
12,300 7,166
3,322
15,127 14,639
25Tx4
BULK CARRIER
11
LAN HA
VIET NAM
2006
VIETNAM
NK
BAO VIET
13,316
5,295
18,600 17,744
25x4
S.DECKER
12
OCEAN STAR
VIET NAM
2000
S.KOREA
NK
BAO VIET
18,366 11,376 6,331
24,017 22,748
30Tx4
BULK CARRIER
MORNING STAR VIET NAM
1983
JAPAN
NK
BAO MINH
21,353 11,894 8,120
28,350 27,021
25Tx4
BULK CARRIER
1995
JAPAN
NK
PVIC
21,967 13,865 7,738
29,254 28,298
30Tx4
BULK CARRIER
13
14
SILVER STAR
VIET NAM
8,216
9
15
VEGA STAR
VIETNAM
1994
JAPAN
NK
PVIC
22,035 13,713 7,721
29,254 28,299
30Tx4
BULK CARRIER
16
LUCKY STAR
VIETNAM
2009
VIETNAM
NK
PJICO
22,777 14,851 7,158
28,119 29,177
30Tx1; 25Tx3
BULK CARRIER
GOLDEN STAR VIETNAM
1983
JAPAN
NK
BAO VIET
23,790 13,995 8,456
30,504 29,177
30Tx1:25Tx3
BULK CARRIER
17
18
POLAR STAR
VIETNAM
1984
JAPAN
NK
BAO VIET
24,835 14,905 8,699
31,792 30,522
25Tx4
BULK CARRIER
19
STAR
VIETNAM
1996
JAPAN
NK
GIC
25,398 15,073 8,964
32,695 31,158
30T x 4
BULK CARRIER
20 DIAMOND STAR VIETNAM
1990
JAPAN
NK
PVIC
27,000 17,130 9,499
35,696 37,325
30Tx3:25Tx1
BULK CARRIER
21
VOSCO STAR
VIETNAM
1999
JAPAN
NK
BAOVIET/
BAOMINH
46,671 27,003 15,619 59,820 57,236
30Tx4
BULK CARRIER
22
F.NAVIGATOR
VIETNAM
1998
JAPAN
NK
BAOVIET
8,515
6,543
3,336
560 TEUS
36Tx2
CONTAINER
23
F.FREIGHTER
VIETNAM
1997
JAPAN
NK
BAOVIET
8,937
6,773
3,733
561TEUS
36Tx3
CONTAINER
24
DAILONG
VIETNAM
1988
JAPAN
DNV
PJICO/BAO
VIET
29,996 18,055 10,502
43,726.76
750 CBM/ HRSx4 10Tx1
PRODUCT
TANKER
25
DAIHUNG
VIETNAM
1988
JAPAN
LR
PJICO/BAO
VIET
29,997 18,055 10,502
44,001.37
750 CBM/ HRSx4 10Tx1
PRODUCT
TANKER
26
DAIVIET
VIETNAM
2005
S.KOREA
LR
GARD
37,432 25,124 9,118
45,686.60
500 CBM/HRSx12 70
CBMx1 P.CARGO
PUMP
PRODUCT
TANKER
27
DAINAM
VIETNAM
2000
JAPAN
ABS/VR
BAOMINH/
PVIC
47,102 28,522 12,385
53,617.50
1000 CBM/hour x 4
PRODUCT
TANKER
28
DAIMINH
VIETNAM
2004
JAPAN
LLOYD
BAO VIET
47,148 28,529 12,315
50,332.40
1000 CBM/hour x 4
PRODUCT
TANKER
10
Bảng 2.9: Bảng so sánh tương quan các chỉ tiêu khai thác và sử dụng phương tiện
nh hng n Ql
Ch tiờu
Kớ
hiu
n v
Năm 2008
Năm 2009
So sỏnh
(%)
Chờnh lch
Tuyt i
(T.HL)
Tng
i
(%)
Số tàu bình quân
Chic
29
28
96,55
-1
-821.678.213
-3,45
Thời gian công lịch
TCL
Ngy
365
365
100,00
0
0
0.00
VD
-
0,84
0,86
102,38
0,02
517.011.011
2,17
VH
-
0,55
0,53
96,36
-0,02
-789.616.816
-3,31
V KT
HL/ngy
626
611
97,60
-15
-501.394.065
-2,10
-
0,82
0,80
96,36
-0,02
-1.571.034.736
-6,59
T/chic
10.826
17.805
164,47
6.979
12.153.243.770
51,00
Hệ số vận doanh bình
quân
Hệ số vận hành bình
quân
Tốc độ khai thác bình
quân
Hệ số lợi dụng quÃng đư
ờng tàu chạy có hàng
Trọng tải bình quân
Hệ số lợi dụng trọng tải
Dt
bình quân
-
0,87
0,84
96,55
-0,03
-1.069.160.710
-4,49
Tổng sản lượng
QL
T.HL
23.829.753.000
29.936.883.000
125.63
6.107.130.000
-
-
11
12
Bảng 2.10: Bảng kết quả tài chính trong hoạt động khai thác tàu
trong
3 năm 2007-2009
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Năm 2007
Năm 2008
1
Doanh thu
đồng
1.934.000.000.000
2.830.000.000.000
Năm 2009
2.090. 000.000.000
2
Chi phí
đồng
1.847.000.000.000
2.493.000.000.000
2.026. 000.000.000
3
Lợi nhuận
đồng
87.000.000.000
337.000.000.000
64.000.000.000
4
TSLN theo DT
%
4,498
11,908
3,06
5
TSLN theo CP
%
4,71
13,518
3,16
Bảng 2.11: Bảng so sánh kết quả tài chính giữa các năm
2008 so với 2007
STT
Chỉ tiêu
Chênh lệch
So sánh
(%)
2009 so với 2008
Chênh lệch
So sánh
(%)
1
Doanh thu
896.000.000.000
146,33
-740.000.000.000
73,85
2
Chi phí
646.000.000.000
134,98
-467.000.000.000
81,27
3
Lợi nhuận
250.000.000.000
387,36
-273.000.000.000
18,99
4
TSLN theo DT(%)
7,41
264,74
-8,848
25,70
5
TSLN theo CP(%)
8,808
287,01
-10,358
23,38
13
Đánh giá về kết quả tài chính trong hoạt động
khai thác tàu của công ty
HèNH 2.9: BIU DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI
NHUẬN ĐỘI TÀU CỦA VOSCO
HÌNH 2.10 : BIỂU ĐỒ DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI
NHUẬN ĐỘI TÀU CỦA VINASHIP
SO SáNH VớI CÔNG TY VINASHIP
14
15
Bảng 2.12 : Bảng tổng hợp tình hình lao động tiền lương
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
I
Lao động
1
Công nhân trực tiếp
người
876
1512
1494
2
CNV phục vụ
người
30
39
38
3
Nhân viên gián tiếp
người
119
159
158
II
Tiền lương
1
Tổng quỹ lương
Đồng
154.786.000.000
260.000.000.00
0
191.000.000.000
2
Tiền lương BQ
Đ/ người/ tháng
7.144.757
12.670.000
9.500.000
Bảng 2.13: Bảng so sánh tương quan lao động tiền lương giữa năm sau và năm trước
STT
Chỉ tiêu
I
So sánh (%)
Năm 2008/2007
Năm 2009/2008
Lao động
1
Công nhân trực tiếp
172,60
98,81
2
CNV phục vụ
130,00
97,44
3
Nhân viên gián tiếp
133,61
99,37
II
Tiền lương
1
Tổng quỹ lương
167,97
73,46
2
Tiền lương bình quân
177,33
74,98
16
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả
khai thác tàu của Công ty cổ phần
Vận tải biển Việt Nam (VOSCO)
17
1. Giải pháp về nguồn nhân lực:
- Quy hoạch, đào tạo sỹ quan thuyền viên
- Chính sách đối với người đi biển
2. Giải pháp về cơ sở vật chất, kỹ thuật:
- Phương án đóng mới tàu
- Thị trường tàu đà qua sử dụng
3. Giải pháp về vốn :
- Huy động vốn của người lao động (cổ phần).
- Kêu gọi liên doanh từ các hÃng tàu, bạn hàng, các đối tác khác.
- Vốn vay ngân hàng.
- Đặc biệt là thu hút vốn đầu tư thông qua thị trường chứng khoán
4. Giải pháp đồng bộ về tổ chức, quản lý khai thác tàu
Đó là một bộ máy quản lý mạnh, làm tốt các kế
hoạch kinh doanh khai thác tàu, thiết kế và tổ chức
được một hệ thống quản lý kinh doanh phù hợp với
thực tiễn của công ty
18
5. Một số giải pháp khác
- Giải pháp về Marketing
+ Hoàn thiện hệ thống quản trị Marketing
+ Cải tiến hoạt động Marketing cho phù hợp với tình hình thực tiễn của Công ty
- Giải pháp về giá cả
+ Giảm giá thấp hơn giá của đối thủ cạnh tranh (chỉ áp dụng khi thấy có đầy đủ điều
kiện về năng lực tài chính và không vi phạm pháp luật). Công ty sẽ giảm giá từ 10
15% đối với các bạn hàng làm ăn lâu năm.
+ Giữ nguyên giá nhưng thúc đẩy hoạt động khác như: đẩy mạnh quảng cáo, tiếp thị.
+ Nâng giá cùng với việc nâng cao chất lượng phục vụ (phương pháp này áp dụng có
hiệu quả với những khách hàng ít nhạy cảm về giá cả và ưa chuộng chất lượng phục
vụ)
+ Giữ nguyên giá nhưng nâng cao chất lượng phục vụ (vì các công ty con thường giảm
giá rất thấp trái với quy định của Nhà nước, mặc dù các công ty này có giá cước thấp
nhưng chất lượng phục vụ rất kém) để thu hút những khách hàng khác.
- Giải pháp về sản phẩm và dịch vụ
+ Đa dạng hoá các loại hình dịch vụ
+ Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
19
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
20