Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa và cuối kì 1, kì 2 địa lí 7 có ma trận, đặc tả 2022 (dùng cho 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.42 KB, 46 trang )

1

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA VÀ CUỐI KÌ 1, KÌ 2 ĐỊA LÍ 7
(CĨ MA TRẬN, ĐẶC TẢ, DÙNG CẢ 3 BỘ SÁCH, SÁT NHẤT LÀ SÁCH KNTTVCS)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)
Mức độ nhận thức
T
T

1

Chương/chủ
đề

Châu Âu
(75% - 3,75
điểm)

Nội dung/đơn vị kiến thức

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu
- Đặc điểm tự nhiên

Nhận
biết
(TNKQ
)

Thơng
hiểu



Vận
dụng

(TL)

(TL)

Vận
dụng
cao
(TL)

5TN
1TL

- Đặc điểm dân cư, xã hội
- Phương thức con người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Khái quát về Liên minh châu Âu

1TL(a)
1TL(b)

Tổng
%
điểm


2


(EU)
2

Châu Á
(25% - 1,25
điểm)

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
- Đặc điểm tự nhiên

3TN

1TL

Tổng số câu

8TN

2TL

1TL(a)

1TL(b)

Tỉ lệ %

20%

15%


10%

5%

50%

* Lưu ý:
- Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ... + Chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số
điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.


3

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)

TT

1

Chương/
Chủ đề
Châu Âu
( 75% 3,75
điểm)

Nội
dung/Đơn
vị kiến thức


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ đánh giá

- Vị trí địa Nhận biết
lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí,
châu Âu
hình dạng và kích thước châu Âu.
- Đặc điểm - Xác định được trên bản đồ các sông
tự nhiên
lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp),

Nhận
biết

Thông
hiểu

5TN

Volga (Vonga).
- Đặc điểm - Trình bày được đặc điểm các đới thiên
dân cư, xã nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ơn hịa.
hội
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu
dân cư, di cư và đơ thị hóa ở châu Âu.
- Phương Thơng hiểu
thức
con
- Phân tích được đặc điểm các khu vực

người khai

1TL

Vận
dụng

Vận
dụng
cao


4

thác,
sử
dụng và bảo
vệ
thiên
nhiên

địa hình chính của châu Âu: khu vực
đồng bằng, khu vực miền núi.

- Phân tích được đặc điểm phân hóa khí
hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven
- Khái quát biển với bên trong lục địa.
về
Liên
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh

minh châu
châu Âu (EU) như một trong bốn trung
Âu (EU)
tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Vận dụng
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề
bảo vệ môi trường ở châu Âu.

1TL(a)

Vận dụng cao
- Nêu được dẫn chứng mối quan hệ Việt
Nam với EU.
2

Châu Á
(25% 1,25
điểm)

- Vị trí địa Nhận biết
lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí,
châu Á
hình dạng và kích thước châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc
- Đặc điểm điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí
hậu; sinh vật; nước; khống sản.
tự nhiên
- Xác định được trên bản đồ các khu

1TL(b)

3TN


5

vực địa hình và các khống sản chính ở
châu Á.
Thơng hiểu

1TL

- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm
thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo
vệ tự nhiên.
Tổng số câu

8 câu
TNKQ

2 câu
TL

1 câu
TL(a)

1 câu
TL(b)

Tỉ lệ %


20

15

10

5

* Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết thì mỡi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ mô tả cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1
gạch đầu dịng thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết nên kiểm tra bằng dạng câu hỏi TNKQ; các mức độ khác kiểm tra bằng dạng câu hỏi tự luận.
- Với nhiều nội dung ở cùng 01 mức độ nhận thức, lựa chọn nội dung kiểm tra bằng cách chọn dấu * nghĩa chọn cho trường hợp
(hoặc).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số
điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.

TRƯỜNG THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể giao đề)


6

PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (45 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu 1. Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu với châu Á?
A. Dãy U-ran.


B. Dãy An-pơ.

C. Dãy Cac-pat. D. Dãy Xcan-đi-na-vi.

Câu 2. Sông nào sau đây thuộc châu Âu?
A. Sông Rai-nơ.

B. Sông A-ma-zôn.

C. Sông Ti-gơ-rơ.

D. Sông Mit-xi-xi-pi.

Câu 3. Châu Âu thuộc lục địa nào sau đây?
A. Lục địa Phi.

B. Lục địa Á - Âu.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Lục địa Bắc Mĩ.

Câu 4. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức
A. cao.

B. thấp.

C. trung bình.

D. rất thấp.


Câu 5. Đới lạnh phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây của châu Âu?
A. Tây Âu.

B. Đông Âu.

Câu 6. Châu Á nằm trải dài trong khoảng
A. từ vòng cực Nam đến cực Nam.
B. từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N.

C. Bắc Âu.

D. Nam Âu.


7

C. từ vòng cực Nam đến khoảng 100N.
D. từ vòng cực Bắc đến cực Bắc.
Câu 7. Kiểu khí hậu nào sau đây nằm sâu trong nội địa và phía Tây Nam của châu Á?
A. Khí hậu lục địa.
C. Khí hậu Địa Trung Hải.

B. Khí hậu gió mùa.
D. Khí hậu hàn đới.

Câu 8. Sơn nguyên Tây Tạng phân bố ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Rìa phía bắc.

B. Rìa phía đơng.


C. Vùng trung tâm.

D. Ven biển Địa Trung Hải.

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ mơi trường khơng khí ở châu Âu.
b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.
Câu 3 (0,5 điểm). Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
-----Hết----HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
(PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)


8

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu
Đáp
án

1

2

3

4


5

6

7

8

A

A

B

A

C

B

A

C

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

u

1


2

Nội dung

Điểm

Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.

1,0

* Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.

0,25

- Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục (dẫn chứng).

0,25

- Khu vực miền núi bao gồm:
+ Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục
(dẫn chứng).

0,25

+ Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam (dẫn chứng).

0,25

a) Trình bày thực trạng và giải pháp về vấn đề bảo vệ mơi
trường khơng khí ở châu Âu.


1,0

- Thực trạng: Ơ nhiễm khơng khí ở châu Âu đang ở mức đáng
báo động.

0,5

- Giải pháp:

0,5


9

+ Kiểm sốt lượng khí thải trong khí quyển.
+ Đánh thuế nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư vào công nghệ xanh, sử dụng công nghệ tái tạo.
+ Sử dụng phương tiện giao thông: Giảm lượng xe lưu thông
trong thành phố, sử dụng phương tiện công cộng,…
(Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 2 giải pháp trở lên thì cho điểm tối
đa)
b) Kể tên các mặt hàng nơng sản xuất khẩu của Việt Nam
sang Liên minh châu Âu.
Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh
châu Âu là: lúa gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,…

3

0,5


Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ
tự nhiên ở châu Á.

0,5

- Sơng hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với kinh tế, đời sống
con người và môi trường tự nhiên (dẫn chứng).

0,25

- Cần sử dụng hợp lí nguồn nước sơng, hồ để tránh tình trạng ơ
nhiễm và cạn kiệt.

0,25

-----Hết-----


10


11

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7

TT


Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Mức độ đánh giá

Phân môn Địa lí

Thơn
Nhận g hiểu
biết

Vận
dụng

Vận
dụng
cao


12

1

Nhận biết


CHÂU
ÂU

– Vị trí địa lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình
châu Âu
dạng và kích thước châu Âu.
– Đặc điểm tự nhiên

– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein
(Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
2TN*
0.5 điểm – Đặc điểm dân cư, xã
hội

Trình
bày
được
đặc
điểm
các
đới
thiên
nhiên:
TN = 10%
đới nóng; đới lạnh; đới ơn hịa.
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư,
di cư và đơ thị hố ở châu Âu.
2

CHÂU Á

1.0 điểm
TN
0.5 điểm
TL
= 30%

– Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết
châu Á
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình
– Đặc điểm tự nhiên
dạng và kích thước châu Á.
2TN*
– Đặc điểm dân cư, xã – Trình bày được một trong những đặc điểm
hội
thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật;
– Bản đồ chính trị châu nước; khống sản.
Á; các khu vực của – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự
châu Á
phân bố dân cư và các đô thị lớn.
– Các nền kinh tế lớn
và kinh tế mới nổi ở
châu Á

– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa
hình và các khống sản chính ở châu Á.
– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu
vực của châu Á.


13


– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí
hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á
Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên
nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

4TN

Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một
trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi
của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn
Quốc, Singapore).

1TL*

3

CHÂU
PHI
2.5 điểm
TL

– Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết
châu Phi
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình
– Đặc điểm tự nhiên
dạng và kích thước châu Phi.
– Đặc điểm dân cư, xã Thông hiểu


2TN


14

hội

– Phân tích được một trong những đặc điểm
– Phương thức con thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật;
người khai thác, sử nước; khoáng sản.
dụng và bảo vệ thiên – Phân tích được một trong những vấn đề môi
nhiên
trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi:
– Khái quát về Cộng vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã,
lấy ngà voi, sừng tê giác,...
hoà Nam Phi
0.5 điểm
TN
= 60%

1TL

– Trình bày được một trong những vấn đề nổi
cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu
Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề
xung đột qn sự,...
Vận dụng
– Trình bày được cách thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác

nhau.
Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được
một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi
trong mấy thập niên gần đây.

Số câu/ loại câu

1TL
1TN
*
8 câu
TNK

1 câu
TL

1 câu
TL

1 câu
TL


15

Q
Tỉ lệ %

20


15

10

5


16

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7
Phân mơn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Khu vực nào sau đây của Châu Âu có khí hậu cực và cận cực?
A. Đơng Âu.

B. Tây Âu.

C. Bắc Âu.

D. Nam Âu.

Câu 2. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào qua kênh đào Xuy-ê?
A. Châu Âu.

B. Châu Á.

C. Châu Đại Dương.


D. Châu Nam Cực.

Câu 3. Châu lục nào sau đây có số dân đơng nhất thế giới?
A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Đại Dương.

Câu 4. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo.

B. Do Thái giáo.

C. Hồi giáo.

D. Ấn Độ giáo.


17

Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là
A. Đông Á.

B. Đông Nam Á.

C. Nam Á.


D. Tây Nam Á.

Câu 6. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực
A. Đông Á.

B. Nam Á.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 7. Kiểu rừng được phân bố chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. rừng ôn đới ẩm.

B. rừng nhiệt đới ẩm.

C. rừng nhiệt đới khô.

D. rừng ôn đới khô.

Câu 8. Đại bộ phận lãnh thổ của châu lục nào nằm tương đối cân xứng hai bên đường xích đạo?
A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Đại Dương.

D. Châu Phi.


B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi.
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi trường xích đạo ẩm.
b. Lựa chọn một trong các vấn đề sau của Nhật Bản:


18

1. Đặc điểm lao động
2. Trình độ dân trí
3. Đơ thị hóa
4. Truyền thống văn hóa
5. Hoạt động kinh tế
Viết hiểu biết của em về vấn đề em lựa chọn (không quá 100 từ).
---------Hết-------ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

Đáp án

C

B

A

D

C

D

B

D

B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
CÂU
1
(1,5
điểm)


NỘI DUNG

ĐIỂ
M

a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi.

1.0

- Châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới. Nhiệt
độ trung bình năm cao, ln trên 200C; biên độ nhiệt trong
năm thấp; lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo
về phía hai chí tuyến.

0.5


19

- Khí hậu có sự phân hóa thành các đới và kiểu khí hậu
khác nhau…

0,5

b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với
sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.

0.5


- Kinh tế: Đòi hỏi nền kinh tế phải tăng trưởng với tốc độ
cao; GDP/người thấp; làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch
chậm…

0,25

- Xã hội: Chất lượng cuộc sống của người dân ở một số
quốc gia cịn thấp; khó giải quyết vấn đề việc làm và nâng
cao phúc lợi xã hội...

0,25

(HS trả lời khác, nhưng hợp lí, vẫn cho điểm tối đa)
2
(1,5
điểm)

a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác
thiên nhiên ở mơi trường xích đạo ẩm.
- Mơi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng, mưa nhiều, đất
đai màu mỡ, động thực vật phong phú.

1.0
0.25

- Con người đã khai thác:
+ Phát triển nông nghiệp: Trồng cà phê, cao su, cọ dầu…để
xuất khẩu.

0.25


+ Phát triển công nghiệp: Khai thác, xuất khẩu dầu mỏ,
boxit…
+ Phát triển một số ngành kinh tế khác: Du lịch…

0.25
0.25


20

b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang
thị trường Nhật Bản.

0.5

Dệt may, thủy sản, đồ gỗ, điện thoại di động…
(Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối
đa)

Câu 1. (1.5 điểm)
a. Đặc điểm khí hậu châu Phi. (0.75 điểm)
- Châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới.

0.5


21

- Nhiệt độ trung bình năm ln trên 200C.

- Lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía hai chí tuyến.
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục:
- Làm chậm quá trình phát triển kinh tế.
- Chất lượng cuộc sống của nười dân ở một số quốc gia còn thấp, nạn đói, gây áp lực lên nguồn cung
lương thực.
- Làm suy giảm một số tài nguyên, gia tăng ô nhiễm môi trường.
Câu 2 (1.0 điểm)
Cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi trường xích đạo ẩm:
- Con người ở môi trường này đã khai thác tài nguyên đất, nước, rừng để trồng cà phê, cao su, ca cao,
… để xuất khẩu; khai thác và xuất khẩu dầu mỏ, bơ xít, ….
- Hạn chế: Làm cho diện tích rừng giảm sút, đất đai bị thối hố, ơ nhiễm môi trường gây trở ngại lớn
tới đời sống của người dân ở môi trường này.
Câu 3 (0.5 điểm)
Dệt may, thủy sản, đồ gỗ, điện thoại di động…
(Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa)


22


23

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 7
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Tổng
Mức độ nhận thức
TT

Chương Nội dung/đơn vị kiến
/chủ đề

thức

Nhận biết
(TNKQ)
TN

1

Châu
Mỹ
(10 tiết100% 5,0
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm
vi châu Mỹ

TL

%
điểm

Thơng hiểu

Vận dụng

(TL)

(TL)

TN


TL

TN

TL

Vận dụng
cao
(TL)
TN

TL
2 tiết

2TN

1.0 đ
20%

– Phát kiến ra châu
Mỹ
– Đặc điểm tự nhiên,
dân cư, xã hội của
các khu vực châu
Mỹ (Bắc Mỹ, Trung
và Nam Mỹ)

1TL (a)
6TN


1TL (a)

1TL
(b)

7,0
tiết
3.5 đ
70%


24

– Phương thức con
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở các khu vực
châu Mỹ

1 tiết

Tổng

8 câu
TNK
Q

1 câu
TL


Tỉ lệ %

20%

15%

1TL

0.5 đ

(b)

10%

½ câu
TL

½ câu
TL

10%

5%

50%

Vận
dụng
cao


Tổng

II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TT Chươn
g
/chủ đề

Nội
dung/
chủ đề

Mức độ nhận thức
Mức độ đánh giá

Nhậ
n
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

điểm


25


%
– Vị trí Nhận biết
địa lí,
Trình bày khái qt về vị trí địa lí,
phạm vi phạm vi châu Mỹ
châu
Mỹ

CHÂU
MỸ

– Phát
kiến ra
châu
Mỹ

Thông hiểu

– Đặc
điểm tự
nhiên,
dân cư,
xã hội
của các
khu vực
châu
Mỹ
(Bắc
Mỹ,
Trung

và Nam

Nhận biết

2TN

Phân tích được các hệ quả địa lí –
lịch sử của việc Christopher
Colombus phát kiến ra châu Mỹ
(1492 – 1502).

2 tiết

20%
1TL
(a)

- Xác định được trên bản đồ một số
trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc
Mỹ.
- Trình bày được đặc điểm nguồn
6TN
gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn
đề đô thị hố, văn hố Mỹ Latinh.
Thơng hiểu
- Trình bày được một trong những
đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá
của địa hình, khí hậu; sơng, hồ; các
đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.


1TL*
(a)

1TL*(b)

7 tiết
3.5 đ
70%


×