Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa và cuối kì 1, kì 2 địa lí 7 có ma trận, đặc tả 2022 (dùng cho 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.85 KB, 56 trang )

1

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA VÀ CUỐI KÌ 1, KÌ 2 ĐỊA LÍ 7
(CĨ MA TRẬN, ĐẶC TẢ, DÙNG CẢ 3 BỘ SÁCH, SÁT NHẤT LÀ SÁCH KNTTVCS)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)
Mức độ nhận thức
TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Nhận biết
(TNKQ)

Thơng
hiểu
(TL)

Vận dụng
(TL)

Vận dụng
cao
(TL)

Tổng
%
điểm


- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu
- Đặc điểm tự nhiên
1

Châu Âu (75% - - Đặc điểm dân cư, xã hội
3,75 điểm)
- Phương thức con người khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên

1TL
5TN
1TL(a)

- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
2

Châu Á (25% 1,25 điểm)

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
- Đặc điểm tự nhiên

1TL(b)
3TN

1TL

Tổng số câu

8TN


2TL

1TL(a)

1TL(b)

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

50%


2

* Lưu ý:
- Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ... + Chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ
kiểm tra ở mức độ nhận biết.

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)

TT


Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn
vị kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ đánh giá

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng cao


3
1

Châu Âu
( 75% 3,75 điểm)

- Vị trí địa lí, Nhận biết
phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng

Âu
và kích thước châu Âu.
- Đặc điểm tự - Xác định được trên bản đồ các sơng lớn Rhein
nhiên
(Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).

5TN

- Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới
- Đặc điểm dân nóng; đới lạnh; đới ơn hịa.
cư, xã hội
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di
cư và đơ thị hóa ở châu Âu.
- Phương thức
con người khai
thác, sử dụng
và bảo vệ thiên
nhiên

Thơng hiểu

1TL

- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình
chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực
miền núi.

- Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu: phân
- Khái qt về
hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong

Liên
minh
lục địa.
châu Âu (EU)
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu
(EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên
thế giới.
Vận dụng
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ
môi trường ở châu Âu.

1TL(a)

Vận dụng cao
- Nêu được dẫn chứng mối quan hệ Việt Nam với
EU.

1TL(b)


4
2

- Vị trí địa lí, Nhận biết
phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
Á
và kích thước châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khoáng sản.


Châu Á
(25% - 1,25
điểm)

3TN

- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình
- Đặc điểm tự và các khống sản chính ở châu Á.
nhiên
Thơng hiểu
1TL

- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên
đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Tổng số câu

8 câu
TNKQ

2 câu TL

1 câu
TL(a)

1 câu
TL(b)

Tỉ lệ %


20

15

10

5

* Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết thì mỡi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ mô tả cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu
dịng thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết nên kiểm tra bằng dạng câu hỏi TNKQ; các mức độ khác kiểm tra bằng dạng câu hỏi tự luận.
- Với nhiều nội dung ở cùng 01 mức độ nhận thức, lựa chọn nội dung kiểm tra bằng cách chọn dấu * nghĩa chọn cho trường hợp (hoặc).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ
kiểm tra ở mức độ nhận biết.

TRƯỜNG THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7


5
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (45 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu 1. Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu với châu Á?
A. Dãy U-ran.

B. Dãy An-pơ.


C. Dãy Cac-pat.

D. Dãy Xcan-đi-na-vi.

Câu 2. Sông nào sau đây thuộc châu Âu?
A. Sông Rai-nơ.

B. Sông A-ma-zôn.

C. Sông Ti-gơ-rơ.

D. Sông Mit-xi-xi-pi.

Câu 3. Châu Âu thuộc lục địa nào sau đây?
A. Lục địa Phi.

B. Lục địa Á - Âu.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Lục địa Bắc Mĩ.

Câu 4. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức
A. cao.

B. thấp.

C. trung bình.


D. rất thấp.

Câu 5. Đới lạnh phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây của châu Âu?
A. Tây Âu.

B. Đông Âu.

Câu 6. Châu Á nằm trải dài trong khoảng
A. từ vòng cực Nam đến cực Nam.
B. từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N.

C. Bắc Âu.

D. Nam Âu.


6

C. từ vòng cực Nam đến khoảng 100N.
D. từ vòng cực Bắc đến cực Bắc.
Câu 7. Kiểu khí hậu nào sau đây nằm sâu trong nội địa và phía Tây Nam của châu Á?
A. Khí hậu lục địa.

B. Khí hậu gió mùa.

C. Khí hậu Địa Trung Hải.

D. Khí hậu hàn đới.

Câu 8. Sơn nguyên Tây Tạng phân bố ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Rìa phía bắc.

B. Rìa phía đơng.

C. Vùng trung tâm.

D. Ven biển Địa Trung Hải.

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ mơi trường khơng khí ở châu Âu.
b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.
Câu 3 (0,5 điểm). Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
-----Hết----HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
(PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)


7

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

Đáp án

A

A

B

A

C

B

A

C

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu


1

Nội dung
Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.

1,0

* Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.

0,25

- Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục (dẫn chứng).

0,25

- Khu vực miền núi bao gồm:
+ Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục (dẫn chứng).

2

Điểm

0,25

+ Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam (dẫn chứng).

0,25

a) Trình bày thực trạng và giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí
ở châu Âu.


1,0

- Thực trạng: Ơ nhiễm khơng khí ở châu Âu đang ở mức đáng báo động.

0,5

- Giải pháp:
+ Kiểm sốt lượng khí thải trong khí quyển.
+ Đánh thuế nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư vào công nghệ xanh, sử dụng công nghệ tái tạo.

0,5

+ Sử dụng phương tiện giao thông: Giảm lượng xe lưu thông trong thành phố, sử
dụng phương tiện công cộng,…
(Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 2 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa)
b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh
châu Âu.

0,5


8
Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu là: lúa
gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,…

3

Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên ở châu

Á.

0,5

- Sơng hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với kinh tế, đời sống con người và
môi trường tự nhiên (dẫn chứng).

0,25

- Cần sử dụng hợp lí nguồn nước sơng, hồ để tránh tình trạng ô nhiễm và cạn
kiệt.

0,25

-----Hết-----


9

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


10

MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Nhận
biết

Phân mơn Địa lí
1

Nhận biết
– Vị trí địa lí, phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích
Âu
thước châu Âu.
CHÂU ÂU

– Đặc điểm tự nhiên

0.5 điểm TN
= 10%

– Đặc điểm dân cư, xã hội

– Xác định được trên bản đồ các sơng lớn Rhein (Rainơ),
Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng;
đới lạnh; đới ơn hịa.


2TN*

– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đơ
thị hố ở châu Âu.
2

CHÂU Á
1.0 điểm TN
0.5 điểm TL
= 30%

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Nhận biết
Á
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích
– Đặc điểm tự nhiên
thước châu Á.
– Đặc điểm dân cư, xã hội

– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên
– Bản đồ chính trị châu Á; châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khống sản.
các khu vực của châu Á
– Trình bày được đặc điểm dân cư, tơn giáo; sự phân bố dân
cư và các đô thị lớn.
– Các nền kinh tế lớn và
kinh tế mới nổi ở châu Á
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các

2TN*

Thơng

hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
cao


11
khống sản chính ở châu Á.
– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu
Á.
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật)
của một trong các khu vực ở châu Á
Thông hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với
việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

4TN

Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các
nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ:
Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore).

1TL*

3


CHÂU PHI
2.5 điểm TL
0.5 điểm TN
= 60%

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Nhận biết
Phi
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích
– Đặc điểm tự nhiên
thước châu Phi.
– Đặc điểm dân cư, xã hội

Thông hiểu

2TN


12
– Phương thức con người – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên
khai thác, sử dụng và bảo vệ châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khống sản.
thiên nhiên
– Phân tích được một trong những vấn đề mơi trường trong
– Khái qt về Cộng hồ sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán
Nam Phi
động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...

1TL

– Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân

cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn
đề nạn đói; vấn đề xung đột qn sự,...
Vận dụng
– Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác
thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện
lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.
1TL
1TN*
Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %

8 câu
TNKQ

1 câu
TL

1 câu
TL

1 câu
TL

20

15

10


5


13

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7
Phân mơn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)

Câu 1. Khu vực nào sau đây của Châu Âu có khí hậu cực và cận cực?
A. Đơng Âu.

B. Tây Âu.

C. Bắc Âu.

D. Nam Âu.

Câu 2. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào qua kênh đào Xuy-ê?
A. Châu Âu.

B. Châu Á.

C. Châu Đại Dương.

D. Châu Nam Cực.


Câu 3. Châu lục nào sau đây có số dân đơng nhất thế giới?
A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Đại Dương.

Câu 4. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo.

B. Do Thái giáo.

C. Hồi giáo.

D. Ấn Độ giáo.

Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là


14
A. Đông Á.

B. Đông Nam Á.

C. Nam Á.

D. Tây Nam Á.


Câu 6. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực
A. Đông Á.

B. Nam Á.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 7. Kiểu rừng được phân bố chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. rừng ôn đới ẩm.

B. rừng nhiệt đới ẩm.

C. rừng nhiệt đới khô.

D. rừng ôn đới khô.

Câu 8. Đại bộ phận lãnh thổ của châu lục nào nằm tương đối cân xứng hai bên đường xích đạo?
A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Đại Dương.

D. Châu Phi.

B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi.

b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi trường xích đạo ẩm.
b. Lựa chọn một trong các vấn đề sau của Nhật Bản:
1. Đặc điểm lao động
2. Trình độ dân trí
3. Đơ thị hóa
4. Truyền thống văn hóa


15

5. Hoạt động kinh tế
Viết hiểu biết của em về vấn đề em lựa chọn (không quá 100 từ).
---------Hết-------ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

Đáp án

C

B

A

D

C

D

B

D

B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
CÂU

1
(1,5
điểm)

NỘI DUNG


ĐIỂM

a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi.

1.0

- Châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới. Nhiệt độ trung bình
năm cao, ln trên 200C; biên độ nhiệt trong năm thấp; lượng mưa tương
đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía hai chí tuyến.

0.5

- Khí hậu có sự phân hóa thành các đới và kiểu khí hậu khác nhau…

0,5

b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội của châu lục.

0.5

- Kinh tế: Đòi hỏi nền kinh tế phải tăng trưởng với tốc độ cao; GDP/người
thấp; làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm…

0,25

- Xã hội: Chất lượng cuộc sống của người dân ở một số quốc gia cịn thấp;
khó giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao phúc lợi xã hội...


0,25

(HS trả lời khác, nhưng hợp lí, vẫn cho điểm tối đa)
2

a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở

1.0


16
mơi trường xích đạo ẩm.
- Mơi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng, mưa nhiều, đất đai màu mỡ,
động thực vật phong phú.

0.25

- Con người đã khai thác:
+ Phát triển nông nghiệp: Trồng cà phê, cao su, cọ dầu…để xuất khẩu.

0.25

+ Phát triển công nghiệp: Khai thác, xuất khẩu dầu mỏ, boxit…
(1,5
điểm)

+ Phát triển một số ngành kinh tế khác: Du lịch…
0.25
0.25
b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường

Nhật Bản.
Dệt may, thủy sản, đồ gỗ, điện thoại di động…
(Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa)

0.5

0.5


17

Câu 1. (1.5 điểm)
a. Đặc điểm khí hậu châu Phi. (0.75 điểm)
- Châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới.
- Nhiệt độ trung bình năm ln trên 200C.
- Lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía hai chí tuyến.
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục:
- Làm chậm quá trình phát triển kinh tế.
- Chất lượng cuộc sống của nười dân ở một số quốc gia cịn thấp, nạn đói, gây áp lực lên nguồn cung lương
thực.
- Làm suy giảm một số tài nguyên, gia tăng ô nhiễm môi trường.
Câu 2 (1.0 điểm)
Cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi trường xích đạo ẩm:
- Con người ở môi trường này đã khai thác tài nguyên đất, nước, rừng để trồng cà phê, cao su, ca cao, … để
xuất khẩu; khai thác và xuất khẩu dầu mỏ, bơ xít, ….
- Hạn chế: Làm cho diện tích rừng giảm sút, đất đai bị thối hố, ơ nhiễm mơi trường gây trở ngại lớn tới đời
sống của người dân ở môi trường này.
Câu 3 (0.5 điểm)
Dệt may, thủy sản, đồ gỗ, điện thoại di động…



18

(Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa)


19

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

I.

Tổng
Mức độ nhận thức
TT

Chương/c
hủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Nhận biết
(TNKQ)
TN

1

Châu Mỹ


– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Mỹ

(10 tiết100% - 5,0
điểm)
– Phát kiến ra châu Mỹ

– Đặc điểm tự nhiên, dân
cư, xã hội của các khu
vực châu Mỹ (Bắc Mỹ,
Trung và Nam Mỹ)

TL

%
điểm

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(TL)

(TL)

(TL)

TN


TL

TN

TL

TN

TL
2 tiết

2TN

1.0 đ
20%
1TL (a)

6TN

1TL (a)

1TL
(b)

7,0 tiết
3.5 đ
70%



20
– Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở các khu
vực châu Mỹ

1 tiết
1TL

0.5 đ

(b)

10%

Tổng

8 câu
TNKQ

1 câu TL

½ câu
TL

½ câu
TL

Tỉ lệ %


20%

15%

10%

5%

50%

II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TT

Chương
/chủ đề

Nội dung/
chủ đề

Mức độ nhận thức
Mức độ đánh giá

Nhận
biết

Thơng
hiểu

Vận
dụng


Vận
dụng
cao

Tổng
điểm
%

– Vị trí
địa lí,
phạm vi
châu Mỹ

Nhận biết
Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi
châu Mỹ

2TN

2 tiết

20%


21

CHÂU
MỸ


– Phát
kiến ra
châu Mỹ

Thông hiểu

– Đặc
điểm tự
nhiên, dân
cư, xã hội
của các
khu vực
châu Mỹ
(Bắc Mỹ,
Trung và
Nam Mỹ

Nhận biết

1TL (a)

Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của
việc Christopher Colombus phát kiến ra châu
Mỹ (1492 – 1502).
- Xác định được trên bản đồ một số trung
tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ.
- Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư
Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hố, văn
6TN
hố Mỹ Latinh.


1TL* (a)

1TL*(b)

7 tiết

Thơng hiểu

3.5 đ

- Trình bày được một trong những đặc điểm
của tự nhiên: sự phân hố của địa hình, khí
hậu; sơng, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.

70%

- Phân tích được một trong những vấn đề dân
cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn
đề đơ thị hố ở Bắc Mỹ.
- Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở
Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây,
theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên
dãy núi Andes).


22
– Phương
thức con
người

khai thác,
sử dụng

bảo vệ
thiên
nhiên ở
các khu
vực châu
Mỹ

Nhận biết.
Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới
Amazon.

1 tiết

Vận dụng

1TL (b)

– Phân tích được phương thức con người
khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.

0.5 đ
10%

Vận dụng cao
– Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ
thông qua trường hợp rừng Amazon.

Tổng

8TN

1TL

½ TL

1/2 TL

10 câu

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

50%

III.ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở
A. Nửa cầu Bắc.


B. Nửa cầu Nam.

C. Bán cầu Đông.

D. Bán cầu Tây.

Câu 2. Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Bắc Băng Dương.


23

Câu 3. Các trung tâm kinh tế sau: Niu Ooc, Tô-rôn-tô phân bố ở khu vực nào của châu Mỹ?
A. Bắc Mỹ.

B. Trung Mỹ.

C. Nam Mỹ.

D. Các quốc gia thuộc Ca-ri-bê.

Câu 4. Hiện nay, phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là
A. người Anh điêng.


B. người gốc phi.

C. người lai.

D. người gốc Âu.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với q trình đơ thị hóa ở Nam Mỹ?
A. Tốc độ đơ thị hóa dẫn đầu thế giới.
B. Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75% dân số.
C. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế.
D. Các đô thị lớn tập trung ở ven biển.
Câu 6. Kênh đào nào sau đây nối giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương?
A. Xuy-ê.

B. Pa-na-ma.

C. Volga-don.

D. Kiel.

Câu 7. Phương án nào sau đây đúng khi nói về tốc độ đơ thị hố ở Trung và Nam Mỹ?
A. Chậm.

B. Khá nhanh.

C. Trung bình.

D. Nhanh nhất thế giới.



24

Câu 8. Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở các quốc gia nào sau đây?
A. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a.

B. Bra-xin và Pe-ru.

C. Bra-xin và Bolivia.

D. Bra-xin và Venezuena.

Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
a. Trình bày sự phân bố dân cư ở Bắc Mỹ.
b. Trình bày một số giải pháp bảo vệ rừng ở Amazon.
Câu 2 (1.0 điểm).
a. Hãy chỉ ra các giải pháp khi con người khai thác khoáng sản ở Bắc Mỹ.
b. Việc phát kiến ra châu Mỹ có những tác động tích cực nào
---HẾT--III.

HƯỚNG DẪN CHẤM.

Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

A

C

C

B

D

A


Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu

Ý

Hướng dẫn chấm

Điểm


25
Câu 1.

1

(2.0 điểm)

2

Trình bày sự phân bố dân cư ở Bắc Mỹ.

(1.5)

Dân cư Bắc Mỹ phân bố không đồng đều.

0.5

- Miền Nam và phía đơng: dân cư tập trung đơng đúc; dẫn chứng …

0.5


- Miền bắc và phía tây: dân cư thưa thớt; dẫn chứng ….

0.5

Trình bày một số giải pháp bảo vệ rừng Amazon..

(0.5)

- Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, sử dụng hợp lý tài nguyên rừng và tích 0.25
cực trồng rừng.
- Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng

0.25

(Lưu ý: HS có thể trình bày các giải pháp khác mà vẫn phù hợp với yêu cầu thì vẫn cho
điểm tối đa)
Câu 2.

a. Hãy chỉ ra các giải pháp khi con người khai thác khoáng sản ở Bắc Mỹ.

(1.0 điểm)

Giải pháp:

(1.0)

- Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả khoáng sản.

0.25


- Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo và vật liệu thay thế

0.25

b. Việc phát kiến ra châu Mỹ có những tác động tích cực nào
- Hiểu biết về những vùng đất mới.

0.25

- Hiểu về những dân tộc mới, những nên văn minh mới

0.25


×