Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 phần địa lí 7 có ma trận, đặc tả, đáp án sách kết nối tri thức với cuộc sống (dùng cho cả 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.15 KB, 43 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MƠN ĐỊA LÝ 7
CÓ ĐỦ MA TRẬN, ĐẶC TẢ (04 ĐỀ)

ĐỀ 1:
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7

TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Mức độ đánh giá

Phân mơn Địa lí

1

Sớ câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Thơng
Vận
Nhận
Vận
hiểu
dụng
biết


dụng
cao


1

2

Nhận biết
– Vị trí địa lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
châu Âu
kích thước châu Âu.
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein
CHÂU ÂU – Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
0.5 điểm
hội
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới
TN = 10%
nóng; đới lạnh; đới ơn hịa.
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di
cư và đơ thị hố ở châu Âu.
CHÂU Á
1.0 điểm
TN
0.5 điểm
TL
= 30%

– Vị trí địa lí, phạm vi

châu Á
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã
hội
– Bản đồ chính trị châu
Á; các khu vực của châu
Á
– Các nền kinh tế lớn và
kinh tế mới nổi ở châu
Á

Nhận biết
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
kích thước châu Á.
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khống sản.
– Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự
phân bố dân cư và các đô thị lớn.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình
và các khống sản chính ở châu Á.
– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực
của châu Á.
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu,
sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á
Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên
2

2TN*


2TN*

4TN


đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một
trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của
châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,
Singapore).

3

CHÂU PHI – Vị trí địa lí, phạm vi
2.5 điểm châu Phi
– Đặc điểm tự nhiên
TL
– Đặc điểm dân cư, xã
0.5 điểm
hội
TN
– Phương thức con
= 60%
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
kích thước châu Phi.
Thơng hiểu
– Phân tích được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khống sản.
– Phân tích được một trong những vấn đề môi
trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề
– Khái quát về Cộng săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà
voi, sừng tê giác,...
hoà Nam Phi
– Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm
về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng
nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân
sự,...
Vận dụng
3

1TL*

2TN

1TL


– Trình bày được cách thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một
số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy

thập niên gần đây.

1TL
1TN*

Số câu/ loại câu

8 câu

Tỉ lệ %

TNKQ
20

4

1 câu
TL

1 câu
TL

1 câu
TL

15

10

5



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
PHÂN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7
Phân mơn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Khu vực nào sau đây của Châu Âu có khí hậu cực và cận cực?
A. Đơng Âu.
B. Tây Âu.
C. Bắc Âu.
D. Nam Âu.
Câu 2. Châu Phi tiếp giáp với châu lục nào qua kênh đào Xuy-ê?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Nam Cực.
Câu 3. Châu lục nào sau đây có số dân đơng nhất thế giới?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương.
Câu 4. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo.
B. Do Thái giáo.
C. Hồi giáo.
D. Ấn Độ giáo.
Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.

C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 6. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
1


Câu 7. Kiểu rừng được phân bố chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. rừng ôn đới ẩm.
B. rừng nhiệt đới ẩm.
C. rừng nhiệt đới khô.
D. rừng ôn đới khô.
Câu 8. Đại bộ phận lãnh thổ của châu lục nào nằm tương đối cân xứng hai bên đường xích đạo?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Phi.
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi.
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi trường xích đạo ẩm.
b. Lựa chọn một trong các vấn đề sau của Nhật Bản:
1. Đặc điểm lao động
2. Trình độ dân trí
3. Đơ thị hóa

4. Truyền thống văn hóa
5. Hoạt động kinh tế
Viết hiểu biết của em về vấn đề em lựa chọn (không quá 100 từ).
---------Hết-------ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)

5
C

6
D
2

7
B

8
D



CÂU

1
(1,5
điểm)

2
(1,5
điểm)

NỘI DUNG

ĐIỂM

a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi.
- Châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới. Nhiệt độ
trung bình năm cao, ln trên 200C; biên độ nhiệt trong năm
thấp; lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía
hai chí tuyến.
- Khí hậu có sự phân hóa thành các đới và kiểu khí hậu khác
nhau…
b. Dân sớ châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đới với sự
phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.

1.0
0.5

- Kinh tế: Đòi hỏi nền kinh tế phải tăng trưởng với tốc độ cao;
GDP/người thấp; làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm…


0,25

- Xã hội: Chất lượng cuộc sống của người dân ở một số quốc gia
cịn thấp; khó giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao phúc lợi
xã hội...

0,25

(HS trả lời khác, nhưng hợp lí, vẫn cho điểm tối đa)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên
nhiên ở mơi trường xích đạo ẩm.
- Mơi trường xích đạo ẩm có khí hậu nóng, mưa nhiều, đất đai
màu mỡ, động thực vật phong phú.
- Con người đã khai thác:
+ Phát triển nông nghiệp: Trồng cà phê, cao su, cọ dầu…để xuất
khẩu.
+ Phát triển công nghiệp: Khai thác, xuất khẩu dầu mỏ, boxit…
3

0,5
0.5

1.0
0.25

0.25


+ Phát triển một số ngành kinh tế khác: Du lịch…

b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị
trường Nhật Bản.
Dệt may, thủy sản, đồ gỗ, điện thoại di động…
(Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa)

0.25
0.25
0.5
0.5

ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KÌ I LỚP 7

T
T

Chương/chủ
đề

Nội
dung/đơ
n vị
kiến
thức

Tổng
%
điểm


Mức độ nhận
thức
Nhận
biết
(TNK
Q)
TNK
Q

Thông
hiểu
(TL)

T
L

TN
KQ

TL

4

Vận
dụn
g
(TL
)
TNK
T

Q
L

Vận
dụng
cao
(TL)
TNK
Q

T
L


1

2

Châu
Âu
( Đã
kiểm tra
giữa kì
I)

Châu Á

- Vị trí địa
lí, phạm
vi

châu
Âu
- Đặc
điểm tự
nhiên
- Đặc
điểm
dân cư, xã
hội
– Vị trí địa
lí,
phạm vi
châu Á
– Đặc
điểm tự
nhiên
- Điểm
dân cư,
xã hội

2TN
*
5%
(0,5
điểm)

2
TN*
2
TN*


4
TN*
4
TN*

1
TL
*

4
TN*

5

1
T
L
*

25 %
(2,5
điểm)


– Bản đồ
chính trị
châu Á;
các khu
vực của

châu Á

4
TN*

6


3

Châu Phi

– Các nền
kinh
tế
lớn

kinh
tế
mới nổi ở
châu Á
- Vị trí
địa lí,
phạm vi
châu
Phi
– Đặc
điểm tự
nhiên
– Đặc

điểm
dân cư, xã
hội
- Phương
thức con
người
khai thác,
sử dụng

1TL*

2
TN

1
TL*

20 %
(2
điểm)

1
TL*

1
T
L
7



*

và bảo vệ
thiên
nhiên
Khái qt
về Cộng
hồ Nam
Phi
Tởn
g
Tỉ lệ
%

1TL
*

20
%

Lưu ý:
- Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B +

15
%

10
%

5

%

50

+ cộng chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm).

- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q
10% số điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.

8


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KÌ I LỚP 7
Mức độ đánh giá
T
T

Chương
/chủ
đề

Nội
dung/đơ
n vị
kiến
thức

Nhận
biết

(TN
KQ)
TN
KQ

1

Châu
Âu
( Đã
kiểm tra
giữa kì

- Vị trí địa
lí, phạm vi
châu Âu
- Đặc điểm
tự nhiên

Nhận biết
– Trình bày được đặc điểm vị
trí địa lí, hình dạng và kích
thước châu Âu.
– Xác định được trên bản đồ

9

2TN
*


T
L

Mức độ nhận
thức
Thông
Vận
hiểu
dụn
(TL)
g
(TL
)
TN
T
TN
T
KQ
L
KQ
L

Vận
dụng
cao
(TL)
TN
KQ

T

L


I)

- Đặc điểm
dân cư, xã
hội

các sông lớn Rhein (Rainơ),
Danube (Đanuyp), Volga
(Vonga).
– Trình bày được đặc điểm
các đới thiên nhiên: đới nóng;
đới lạnh; đới ơn hịa.
– Trình bày được đặc điểm
của cơ cấu dân cư, di cư và
đơ thị hố ở châu Âu.

2TN
*

2TN
*

2TN
*
2

Châu

Á

– Vị trí địa
lí,
phạm vi
châu Á
– Đặc điểm
tự nhiên

Nhận biết
– Trình bày được đặc điểm vị
trí địa lí, hình dạng và kích
thước châu Á.
– Trình bày được một trong
những đặc điểm thiên nhiên
châu Á: Địa

- Điểm
dân cư, xã
hội

10

4
TN*

1
T
L
*



– Bản đồ
chính
trị
châu Á; các
khu vực của
châu Á
– Các nền
kinh tế lớn
và kinh tế
mới nổi ở
châu Á

hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khống sản.
– Trình bày được đặc điểm
dân cư, tơn giáo; sự phân bố
dân cư và các đô thị lớn.
– Xác định được trên bản đồ
các khu vực địa hình và các
khống sản chính ở châu Á.
– Xác định được trên bản đồ
chính trị các khu vực của
châu Á.
–Trình bày được đặc điểm tự
nhiên (địa hình, khí hậu, sinh
vật) của một trong các khu
vực ở châu Á
Thơng hiểu

– Trình bày được ý nghĩa của
đặc điểm thiên nhiên đối với
việc sử dụng và bảo vệ tự
nhiên.
Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu
và trình bày về một trong các
nền kinh tế lớn và nền kinh
11

1
T
L
*

1T
L*


tế mới nổi của châu Á (ví dụ:
Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn
Quốc, Singapore).

3

Châu Phi

- Vị trí
địa
lí,

phạm vi
châu Phi

Nhận biết
2 TN

12


– Đặc điểm
tự nhiên

– Đặc điểm
dân cư, xã
hội

Phương
thức
con
người khai
thác,
sử
dụng và bảo
vệ
thiên
nhiên

– Trình bày được đặc điểm vị
trí địa lí, hình dạng và kích
thước châu Phi. Thơng hiểu

–Phân tích được một trong
những đặc điểm thiên nhiên
châu Phi: địa hình; khí hậu;
sinh vật; nước; khống sản.
– Phân tích được một trong
những vấn đề môi trường
trong sử dụng thiên nhiên ở
châu Phi: vấn đề săn bắn và
buôn bán động vật hoang dã,
lấy ngà voi, sừng tê giác,...
– Trình bày được một trong
những vấn đề nổi cộm về dân
cư, xã hội và di sản lịch sử

13

1
T
L
*
1
T
L
*

1
T
L
*



Khái qt
về
Cộng
hồ
Nam
Phi

châu Phi: tăng nhanh dân số;
vấn đề nạn đói; vấn đề xung
đột quân sự,...
Vận dụng
–Trình bày được cách thức
người dân châu Phi khai thác
thiên nhiên ở các môi trường
khác nhau.
Vận dụng cao

1T
L*

– Biết cách sưu tầm tư liệu
và trình bày được một số sự
kiện lịch sử về Cộng hoà
Nam Phi trong mấy thập
niên gần đây.
Tổn
g
Tỉ lệ
%


20%

14

15
%

10
%

5
%


TRƯỜNG THCS
…..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể
giao đề)

PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (45 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Hiện nay châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức
A. cao.

B. trung binh.

C. thấp.


D. rất thấp.

Câu 2. Đới ơn hịa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?
A. Băng tuyết bao phủ quanh năm.
thổ.

B. Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh

C. Thiên nhiên phân hóa rõ rệt.

D. Giới sinh vật nghèo nàn.

Câu 3: Châu Á nằm trải dài trong khoảng
A. từ vòng cực Nam đến cực Nam.

B. từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N.

C. từ vòng cực Bắc đến cực Bắc.

D. từ vùng cực Nam đến khoảng 100N.

Câu 4. Kiểu khí hậu gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Bắc Á.

B. Trung Á.

C. Tây Á.

D. Đông Nam Á.


Câu 5. Các đô thị lớn ở Châu Á thường phân bố chủ yếu ở
A. ven biển.

B. nội địa.

C. phía bắc.

D. phía đơng.

Câu 6. Các quốc gia Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản... thuộc khu vực nào của
Châu Á?
A. Đông Nam Á

B. Nam Á

C. Đông Á

D. Tây Á.

Câu 7. Châu Phi không tiếp giáp với biển và đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương .

B. Ấn Đô Dương.

B. Địa Trung Hải.

D. Bắc Băng Dương

Câu 8. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

II.PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1: ( 1.5 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư của châu Phi.
Câu 2: ( 1.5 điểm)
15

D. 5.


a. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi trường nhiệt
đới. (1.0 điểm)
b. Trình bày những hiểu biết của em về tình hình phát triển kinh tế của một trong các
quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc. (0,5 điểm)

16


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu
1
2
3
Đáp
A

C
B
án
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

u

4
D

5
A

6
C

7
D

Nội
dung
Trình bày đặc điểm dân cư của châu Phi.
-

Đi
ểm

Năm 2019, châu Phi có 1308,1 triệu người ( chiếm 17% dân số
TG)


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 2,6% ( cao nhất TG)
1

1.5
0,5
0,5
0,5

- Dân số tăng nhanh trong thời gian ngắn và tỉ lệ GTDS luôn >
2.1% dẫn dến bùng nổ dân số tại châu Phi
a.Trình bày cách thức người dân chân Phi khai thác thiên nhiên ở
môi trường nhiệt đới

1,0

- Khu vực khô hạn: trồng lạc, kê, bông…chăn nuôi dê, cừu theo
hình thức chăn thả.

0,2
5

- Khu vực mưa nhiều: trồng cây ăn quả, cây công nghiệp xuất
khẩu.
- Khai thác và chế biến khoáng sản để xuất khẩu.
2

8
B

- Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.

17

0,2
5
0,25


0,2
5

b.Trình bày những hiểu biết của em về tình hình phát triển kinh tế
của một trong các quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
- HS chọn 1 trong 3 quốc gia.
- Gợi ý chấm: Học sinh nêu được đặc điểm chung của nền kinh tế.
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế.

0,5

+ Thu nhập GDP/ người.
+ So với thế giới
Hết
ĐỀ 3

T
T

Chương/ Chủ
đề

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
Nội dung/ Đơn vị kiến
Mức độ nhận thức
thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
18

Vận dụng cao

Tổng
%
điểm


TNK
Q
CHÂU ÂU
0.5 điểm TN =
10%

CHÂU Á
1.0 điểm TN
0.5 điểm TL
= 30%

CHÂU PHI
2.5 điểm TL

0.5 điểm TN
= 60%

– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Âu
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã hội
– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Á
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã hội
– Bản đồ chính trị châu Á;
các khu vực của châu Á
– Các nền kinh tế lớn và
kinh tế mới nổi ở châu Á
– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Phi
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã hội
– Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên

TL

TNKQ

TL

TNK

Q

TL

TNK
Q

TL
0,5đ
(5%)

2TN
6TN

1/2TL

– Khái quát về Cộng hoà
Nam Phi

1/2T
L
19

4,5đ
(45%)


1/2T
L


Tỉ lệ

8TN (2đ) 20%

1TL ( 1,5đ)15%

Tỉ lệ chung

20%

15%

20

1TL

1 TL( 1đ)
-10%

1TL(0,5đ) - 5%
15%

50%
50%


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7


TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Thôn
Vận
Nhận
Vận
g hiểu
dụng
biết
dụng
cao

Phân mơn Địa lí
1

2

Nhận biết
– Vị trí địa lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
châu Âu

và kích thước châu Âu.
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein
CHÂU ÂU – Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
0.5 điểm
hội
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới
TN = 10%
nóng; đới lạnh; đới ơn hịa.
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di
cư và đơ thị hố ở châu Âu.
CHÂU Á
1.5 điểm
TN
0.5 điểm
TL
= 40%

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Á
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã
hội
– Bản đồ chính trị châu
Á; các khu vực của châu
Á

Nhận biết
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
và kích thước châu Á.

– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khống sản.
– Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự
phân bố dân cư và các đô thị lớn.
21

2TN*


×