CHƯƠNG 3:
HOẠT ĐỘNG CUNG
ỨNG DỊCH VỤ
Giảng viên :
Nguyễn Hoàng Phước Hạnh
Email
:
I.
KHÁI LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ VÀ
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.1.
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CUNG
ỨNG DỊCH VỤ VỚI TƯ CÁCH LÀ HĐTM
ĐẶC TRƯNG CỦA PL ĐIỀU CHỈNH HOẠT
1.2.
ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.3. HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
KHÁI NIỆM
Khoản 9 Điều 3 LTM 2005
Bên
CƯDV
nghĩa vụ thực hiện dịch vụ
nghĩa vụ thanh toán
+ sử dụng dịch vụ
Khách
hàng
Ví dụ
Thương
nhân A
• Đáp ứng các quy định về
điều kiện để được kinh
doanh dịch vụ logistics
• Các vấn đề liên quan đến nghĩa vụ của Thương
nhân A
• Giới hạn và miễn trách nhiệm của Thương nhân A
trong việc cung ứng dịch vụ logistics với ơng B
Ơng B
khơng
chọn
LUẬT
THƯƠNG MẠI
1.1.
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CUNG ỨNG
DỊCH VỤ VỚI TƯ CÁCH LÀ HĐTM
KHÁI NIỆM
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
Đặc điểm 1
Hoạt động CƯDV ln
có sự tham gia của con
người thông qua việc sử
dụng kỹ năng chuyên
môn để thực hiện công
việc nhất định
Đặc điểm 2
Đặc điểm 3
Cung ứng dịch vụ là
Khác với
hoạt động được thực
HĐMBHH, kết quả
hiện theo yêu cầu của
của HĐCƯDV trong
người khác (chủ thế
nhiều trường hợp
khác) nhằm mục đích
khơng được vật
hưởng thù lao
thể hố
I.
KHÁI LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ VÀ
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.1.
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CUNG
ỨNG DỊCH VỤ VỚI TƯ CÁCH LÀ HĐTM
ĐẶC TRƯNG CỦA PL ĐIỀU CHỈNH HOẠT
1.2.
ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.3. HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.2.
ĐẶC TRƯNG CỦA PL ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG
CUNG ỨNG DỊCH VỤ
Đặc trưng 1
Đặc trưng2
Sự điều chỉnh quan hệ
Hoạt động CƯDV ln có
Mỗi ngành dịch vụ có
cung ứng dịch vụ phức
sự tham gia của con người
những đặc thù riêng
tạp và khó khăn hơn
để thực hiện những cơng
nên địi hỏi bên cạnh
điều chỉnh quan hệ mua
việc nhất định nên thường
các quy phạm chung
bán hàng hóa.
có các quy định u cầu
cịn có rất nhiều quy
về chuyên môn
phạm đặc thù
Đặc trưng 3
I.
KHÁI LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ VÀ
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.1.
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CUNG
ỨNG DỊCH VỤ VỚI TƯ CÁCH LÀ HĐTM
ĐẶC TRƯNG CỦA PL ĐIỀU CHỈNH HOẠT
1.2.
ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.3. HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.3.
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
Tất cả HĐ dịch
vụ được giao kết
trong HĐTM
CHƯƠNG 3
HĐ dịch vụ
logistics, quá cảnh,
giám định
HĐ dịch vụ
cụ thể
QUY PHẠM CỤ
LUẬT CHUYÊN
THỂ (Mục 4,5,6
LTM 2005)
NGÀNH
1.3. HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.3.1. Khái niệm của hợp đồng CƯDV
1.3.2. Chủ thể của hợp đồng CƯDV
1.3.3. Hình thức của hợp đồng CƯDV
1.3.4. Đối tượng của hợp đồng CƯDV
1.3.5. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
hợp đồng CƯDV
1.3.1. Khái niệm của hợp đồng CƯDV
Hợp đồng cung ứng dịch vụ là thỏa thuận giữa bên cung ứng dịch
vụ và bên sử dụng dịch vụ về việc bên cung ứng dịch vụ thực hiện
dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ và nhận thanh toán
1.3.2. Chủ thể của hợp đồng CƯDV
Hợp đồng cung ứng dịch vụ được xác lập giữa:
• Bên cung ứng dịch vụ: Bắt
buộc là thương nhân
• Bên sử dụng dịch vụ (khách
hàng): có thể là thương nhân
hoặc khơng phải thương nhân.
1.3.3. Hình thức của hợp đồng CƯDV
CSPL: Khoản 1 Điều 74 LTM 2005
• lời nói
• bằng văn bản
• xác lập bằng hành
vi cụ thể
1.3.3. Hình thức của hợp đồng CƯDV
CSPL: Khoản 2 Điều 74 LTM 2005
Ví dụ: Đ251 LTM 2005 quy định hợp
đồng quá cảnh hàng hóa phải được lập
bằng văn bản.
bằng văn bản
1.3.4. Đối tượng của hợp đồng CƯDV
PHỤ LỤC 4 LUẬT ĐẦU TƯ 2014
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ
KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
1.3.5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
trong hợp đồng CƯDV
- Quyền và nghĩa vụ do các bên
thỏa thuận không trái với quy
định của pháp luật. Trường hợp
các bên không thỏa thuận, các
Mục 2 Chương III
(Điều 78 - 87 LTM 2005)
quy định của Luật Thương mại
được áp dụng.
1.3.5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
trong hợp đồng CƯDV
(1) NGHĨA VỤ
BÊN CƯDV
(2) QUYỀN BÊN
CƯDV
(3) NGHĨA VỤ
KHÁCH HÀNG
(4) QUYỀN
KHÁCH HÀNG
18
Ng.vụ chung (Điều 78)
(1) NGHĨA VỤ
BÊN CƯDV
Ng.vụ đạt được kết quả nhất định theo
thoả thuận (Điều 79)
Ng.vụ theo nỗ lực và khả năng cao
nhất (Điều 80)
Ng.vụ hợp tác (Điều 81)
Ng.vụ hoàn thành dịch vụ đúng thời
hạn (Điều 82)
Ng.vụ tuân theo yêu cầu hợp lý (Điều
83)
Ng.vụ tiếp tục hoàn thành (Điều 84)
19
(2) QUYỀN
BÊN CƯDV
QUYỀN ĐƯỢC HƯỞNG
THÙ LAO VÀ CÁCH TÍNH
GIÁ DỊCH VỤ
QUYỀN YÊU CẦU KHÁCH
HÀNG CUNG CẤP KỊP THỜI
CÁC KẾ HOẠCH, CHỈ DẪN
VÀ NHỮNG CHI TIẾT KHÁC
Ng.vụ thanh toán tiền thù
lao (Điều 85.1)
(3) NGHĨA VỤ
KHÁCH HÀNG
Ng.vụ cung cấp kế hoạch,
chỉ dẫn (Điều 85.2)
Ng.vụ hợp tác (Điều 85.3)
Ng.vụ điều phối (Điều 85.4)
(i) Quyền được sở hữu và sử
dụng kết quả dịch vụ do bên
CƯDV cung cấp
(4) QUYỀN
KHÁCH HÀNG
(ii) Quyền yêu cầu bên CƯDV
thay đổi một cách hợp lý nội
dung hoạt động dịch vụ trong
q trình CƯDV và phải chịu
chi phí phát sinh nếu có
II. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CỤ THỂ
DỊCH VỤ LOGISTICS
2.1.
2.2.
2.3.
DỊCH VỤ QUÁ CẢNH HÀNG HOÁ
DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
2.1.
DỊCH VỤ LOGISTICS
2.1.1. Khái niệm
2.1.4. Giới hạn trách nhiệm
dịch vụ logistics
của thương nhân kinh
2.1.2. Đặc điểm dịch
doanh dịch vụ logistics
vụ logistics
2.1.5. Miễn trách nhiệm của
2.1.3. Hợp đồng
thương nhân kinh doanh
CƯDV logistics
dịch vụ logistics
2.1.1. Khái niệm dịch vụ logistics
• Là hoạt động thương mại
Điều 233 LTM 2005
• Thực hiện 1 hoặc nhiều
cơng việc
• Để hưởng thù lao
*